Professional Documents
Culture Documents
PhandauPL - Toa Nha 01 - FVN PDF
PhandauPL - Toa Nha 01 - FVN PDF
I. GIỚI THIỆU
Dự án “Nhà ở cao tầng kết hợp dịch vụ thương mại (ECO – LAKE VIEW). Phụ lục này
là thẩm tra thiết kế phần sàn dự ứng lực của dự án
1. TỔNG QUAN
Phương án sàn dự ứng lực được tính toán dựa trên cơ sở các tài liệu sau đây:
- Hồ sơ bản vẽ thi công và thuyết minh của đơn vị thiết kế.
- Các yêu cầu về tiêu chuẩn thiết kế, tải trọng tính toán đối với công trình.
2. PHÂN TÍCH VÀ PHẦN MỀM TÍNH TOÁN
Phân tích sử dụng phần mềm ADAPT-FLOOR PRO là phần mềm chuyên dụng để
tính toán kết cấu ứng suất trước theo phương pháp phần tử hữu hạn và sơ đồ không
gian do công ty ADAPT của Mỹ sản xuất và phân phối trên toàn thế giới. Phần mềm
đã được mua bản quyền sử dụng để tính toán.
3. TỔN HAO ỨNG SUẤT
Tổn hao ứng suất ngắn hạn (bao gồm tổn hao do ma sát và tụt neo) được tính toán tự
động bởi phần mềm. Tổn hao ứng suất dài hạn (từ biến, co ngót, chùng ứng suất) do
kỹ sư tính toán và khai báo vào phần mềm. Đối với kết cấu công trình này tổn hao
ứng suất dài hạn cho mỗi sợi cáp là 150 MPa.
4. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam.
- TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động, tiêu chuẩn thiết kế.
- EN 1992: 2004: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép của Châu Âu.
- Tr43 Post-tensioned Concrete Floors-Design Handbook ;
- ASTM A416-2010, Grade 270k : Tiêu chuẩn về vật liệu cáp ứng suất trước.
5. VẬT LIỆU
5.1. Bê tông
Bê tông áp dụng cho cấu kiện dự ứng lực là B35 (mác 450), có fck = 28 MPa.
5.2. Cốt thép thường (cho phần sàn ứng suất trước)
- Đường kính 10 >Φ dùng thép có giới hạn chảy fy=240 MPa
- Đường kính 10 ≤Φ dùng thép có giới hạn chảy fy=500 MPa
5.3. Cáp ứng suất trước
- Loại cáp grade 270k (1860 MPa) theo ASTM A416, đường kính 15.24mm (T15).
- Giới hạn chảy: fpy=1670 Mpa.
- Giới hạn bền: fpu=1860 Mpa.
- Tỷ lệ fpy/fpu = 1670/1860 = 0.898 >0.8
- Độ chùng ứng suất thấp, ở lực kéo 80%fpu, sau 1000 h không quá 3.5 %.
- Mô đun đàn hồi Eps=1.95*105 MPa.
- Ma sát góc µ =0,2.
6. CÁC LOẠI TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG
6.1. Tải trọng
Tải trọng được áp dụng theo công năng của kiến trúc, chi tiết trong MB tải trọng.
Về cơ bản: Hoạt tải chung cư: LL = 2 Kpa đến 3 Kpa.
Tĩnh tải phụ thêm tiêu chuẩn SDL = 1.66 Kpa đến 6 Kpa.
Tổ hợp tải trọng
- Trọng lượng bản thân (SW), tĩnh tải (DL), hoạt tải (LL).
- Giới hạn điều kiện sử dụng: 1 (SW)+1 (DL)+1 (LL)+1(PT) ứng suất trước
- Giới hạn cường độ cực hạn: 1.35 (SW)+1.35 (DL)+1.5(LL)+1 Hiệu ứng siêu tĩnh
(Hyperstatic)
- Trạng thái sau khi buông neo: 1(SW) + 1.15 (PT) ứng suất trước.
Hiệu ứng siêu tĩnh là các phản lực gây ra bởi cáp dự ứng lực.
7. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG
Độ võng được tính toán dựa trên tổ hợp tải trọng sau:
- Độ võng tức thời ngắn hạn: 1(SW)+1(DL)+1(LL)+1 ứng suất trước
- Độ võng dài hạn: 1(SW)+1(DL)+0,8(LL)+1 ứng suất trước
Độ võng dài hạn được tính toán với hệ số giảm hoạt tải để xét đến tính chất tạm thời
của tải trọng (hoặc chỉ xét đến phần dài hạn của tải trọng ngắn hạn). Độ võng dài hạn
Trang 2
sinh ra phải được nhân với hệ số từ biến, thông thường được giải thiết thiên về an
toàn là 3.
15. Độ võng.
Trang 3
1. LOAD CASES AND COMBINATIONS
1.1 LOAD CASES
Dead load
Live load
Selfweight
Prestressing
Hyperstatic
Two-way Slabs
EC2 material factors used:
For concrete = 1.50
For nonprestressed steel = 1.15
For prestressed steel = 1.15
One-way Slabs
EC2 material factors used:
For concrete = 1.50
For nonprestressed steel = 1.15
For prestressed steel = 1.15
Beams
EC2 material factors used:
For concrete = 1.50
For nonprestressed steel = 1.15
For prestressed steel = 1.15
Trang 5
3.2. COVER TO REINFORCEMENT
Two-way Slabs
Prestressing Tendons (CGS)
At top = 55 mm
At bottom = 25 mm
Nonprestressing reinforcement (cover)
At top = 15 mm
At bottom = 15 mm
One-way Slabs
Prestressing Tendons (CGS)
At top = 55 mm
At bottom = 25 mm
Nonprestressing reinforcement (cover)
At top = 15 mm
At bottom = 15 mm
Beams
Prestressing Tendons (CGS)
At top = 55 mm
At bottom = 50 mm
Nonprestressing reinforcement (cover)
At top = 40 mm
At bottom = 40 mm
Two-way systems
Cut off length of minimum steel over support (length/span) = 0.17
Cut off length of minimum steel in span (length/span) = 0.33
Extension of rebar beyond where required for strength:
Top bars = 300 mm
Bottom bars = 300 mm
One-way slabs
Cut off length of minimum steel over support (length/span) = 0.17
Cut off length of minimum steel in span (length/span) = 0.33
Extension of rebar beyond where required for strength:
Top bars = 300 mm
Bottom bars = 300 mm
Beams
Cut off length of minimum steel over support (length/span) = 0.17
Cut off length of minimum steel in span (length/span) = 0.33
Extension of rebar beyond where required for strength:
Top bars = 300 mm
Bottom bars = 300 mm
4. DESIGN CRITERIA
Initial maximum allowable tension stress in concrete as multiple of f'c^1/2
Top fiber initial: 0.25
Bottom fiber initial: 0.25
Final maximum allowable tension stress in concrete as multiple of f'c^2/3
Top fiber final: 0.30
Bottom fiber final: 0.30
Maximum allowable tension stress in nonprestressed steel as multiple of fyk: 0.80
Maximum allowable tension stress in prestressed steel as multiple of fpk: 0.75
Trang 6
Compression stress as multiple of f'c:
Quasi =0.45
Frequent =0.60
Initial =0.60
4.3. BEAMS
Trang 7