Hệ số không khí thừa trung bình 1 α 0.5*(α’+ α’’) Lượng không khí thừa 2 Vthừa mtc3/kg (α-1) *V0kk Thể tích hơi nước 3 VH2O mtc3/kg VH2O0+0.0161*(α-1)* V0kk 4 VRO20 + VN20+(α-1)* V0kk + VH2O0 Vkhoí mtc3/kg Phân thể tích hơi nước 5 rH2O VH2o/ Vk Phân thể tích của khí 3 nguyên tử 6 rRO2 VRO20/ Vk Phân thể tích của RO2 và H2O 7 R rRO2+rH2O Nồng độ tro bay theo khói 8 μ g/mtc3 10*Alv* ab/ Vk 9 Thể tích không khí lý thuyết Vkk0 mtc3/kg Thể tích khói 3 nguyên tử lý thuyết VRO20 mtc3/kg 10 1.866*(Clv+0.375Slv)/100 Thể tích hơi nước lý thuyết 11 VH2O0 mtc3/kg 0.112Hlv+0.0124Wlv+0.0161 V0kk Thể tích N2 lý thuyết 12 VN20 mtc3/kg 0.008*Nlv+0.79* V0kk 13 Độ tro làm việc Alv % 14 Lượng tro bay theo khói ab Bảng 3: Đặc Tính Sản Phẩm Cháy B.L&PT BQNNBX BQNDL2 BQNDL1 BHN BSKK