You are on page 1of 3

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 – HK2 – SINH 10

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật?
A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi
B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ
C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào
D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào
Câu 2: Ở vi khuẩn E.coli ban đầu có 5 tế bào vi khuẩn biết trong điều kiện nuôi cấy thích
hợp thì thời gian thế hệ là 20 phút. Tính số lượng tế bào VK Lactic tạo ra sau 2 giờ là bao
nhiêu ?
A. 630 B. 230 C. 360 D. 320
Câu 3: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm
A. Nguồn năng lượng và khí CO2
B. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng
C. Ánh sáng và nhiệt độ
D. Ánh sáng và nguồn cacbon
Câu 4: Nấm và động vật nguyên sinh không thể sinh trưởng trong môi trường thiếu
A. Ánh sáng mặt trời
B. Chất hữu cơ
C. Khí CO2
D. Cả A và B
Câu 5 : Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của vi khuẩn là
A. Ánh sáng
B. Ánh sáng và chất hữu cơ
C. Chất hữu cơ
D. Khí CO2
Câu 6: Tự dưỡng là :
A. Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ
B. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
C. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác
D. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác
Câu 7: Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả
32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là
bao nhiêu ?
A. 2 giờ B. 60 phút C. 40 phút D. 20phút
Câu 8: Trong các vi sinh vật “vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía, vi khuẩn lưu
huỳnh màu lục, nấm, tảo lục đơn bào”, loài vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng khác với các
vi sinh vật còn lại là
A. Nấm
B. Tảo lục đơn bào
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
Câu 9: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng
hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?
A. Vi sinh vật hóa tự dưỡng
B. Vi sinh vật hóa dị dưỡng
C. Vi sinh vật quang tự dưỡng
D. Vi sinh vật hóa dưỡng
Câu 10: Nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật là nói đến sự sinh trưởng của
A. Từng vi sinh vật cụ thể
B. Quần thể vi sinh vật
C. Tùy từng trường hợp, có thể là nói đến sự sinh trưởng của từng vi sinh vật cụ thể hoặc
cả quần thể vi sinh vật
D. Tất cả các quần thể vi sinh vật trong một môi trường nào đó
Câu 11: Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một
lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 10 lần phân chia từ một tế bào vi
khuẩn ban đầu là
A. 1024     B. 1240     C. 1420     D. 200
Câu 12: Những sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật quang tự dưỡng?
A. Tảo, các vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp
B. Nấm và tất cả vi khuẩn
C. Vi khuẩn lưu huỳnh
D. Tảo, thực vật, các vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp
Câu 13: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?
A. tảo đơn bào    B. vi khuẩn nitrat hóa
C. vi khuẩn lưu huỳnh    D. vi khuẩn sắt
Câu 14: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon từ
CO2 được gọi là:
A. quang dị dưỡng    B. hóa dị dưỡng
C. quang tự dưỡng    D. hóa tự dưỡng
Câu 15: Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào
tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
A. 16 B. 32 C. 64 D. 8
Câu 16: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tảo lục đơn bào là
A. Khí CO2
B. Chất hữu cơ
C. Ánh sáng
D. Ánh sáng và chất hữu cơ
Câu 17: Vi khuẩn nitrat sinh trưởng được trong môi trường thiếu ánh sáng và có nguồn
cacbon chủ yếu là CO2. Như vậy, hình thức dinh dưỡng của chúng là
A. quang dị dưỡng   B. hóa dị dưỡng
C. quang tự dưỡng   D. hóa tự dưỡng
Câu 18: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là :
A. 100 B. 110 C. 128 D. 148
Câu 19: Ở vi khuẩn Lactic (trong điều kiện nuôi cấy thích hợp) thì thời gian thế hệ là 100
phút. Số lượng tế bào VK Lactic tạo ra sau 20 giờ là bao nhiêu ?
A. 9046 B. 4096 C. 4069 D. 9064
Câu 20: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà người nuôi cấy đã biết thành phân hóa học
và khối lượng của từng thành phần đó được gọi là
A. môi trường nhân tạo
B. môi trường dùng chất tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp

You might also like