You are on page 1of 4

TÍNH ĐỘ LÚN MÓNG CỌC

THEO TIÊU CHUẨN TCVN 10304:2014, TCVN 9362:2012

Đài cọc : PC-66 Loại cọc : vuông


Tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột :
N0tc = 9100.9 T
Chiều cao đài : hđ = 2.5 m
Độ sâu chôn đài : hm = 5.9 m
Chiều dài cọc : Lc = 30.1 m
Số lượng cọc : n= 94
Đường kính mặt cắt ngang cọc d 0.45 m
Kích thước mặt bằng đài : L 21.2 m
B= 13 m
Khoảng cách từ mép ngoài cọc đến mép đài :
c = 0.15 m
Độ sâu đặt móng của móng khối tương đương
Hm = 36 m
Kích thước đáy móng tương đương :
Btđ = b + 2Lctanα
Ltđ = l + 2Lctanα
Trong đó :
α - góc huy động, α = φtb/4

n
φtb - góc ma sát trung bình của đất trên l i
i 1 i
tb 
chiều dài làm việc của cọc. Lc
Các lớp đất mà cọc đi qua. Hố khoan : HK2
Lớp đất Tên loại đất Độ sâu (m) li (m) γ (T/m3) φ (˚) E0(kG/cm2)
1 Đất lấp 0.4 1.8
2 Sét pha, dẻo cứng 3 2.6 1.91 16.08 126.9
3 Sét pha, dẻo chảy 3.8 0.8 1.71 8 50.2
4 Cát hạt nhỏ, kém chặt 11.6 7.8 1.85 30 100
5 Cát hạt nhỏ, chặt vừa 52.1 21.5 1.92 32 140
6 Cuội sỏi, rất chặt 0 2 35 500
7
8
9
10
Suy ra : φtb = 32.23 ; Ltđ = 29.42 m ; Btđ = 21.22 m
Trọng lượng tiêu chuẩn của đài cọc và đất trên đài : N1 = Btđ.Ltđ.hđ.γ =3122.20 T (với γ = 2T/m3)
Trọng lượng tiêu chuẩn của đất từ đáy đài xuống mặt mũi cọc :

n
N2 = Lc(Btđ.Ltđ - n.Fc)γtb = 37561.80 T với l
i 1 i i
 tb  = 2.06 T/m3
Lc
Trọng lượng tiêu chuẩn của cọc : N3 = n.Fc.Lc.γbt = 1432.38 T (với γbt = 2.5T/m3)
=> N0tđ = N0tc + N1 + N2 + N3 = 51217.29 T
Ứng suất gây lún ở đáy móng khối tương đương :
N0tđ
pgltđ = - γtb.(Lc + hđ) = 14.82 T/m2
Ltđ .Btđ
Tính lún theo phương pháp cộng lún các lớp phân tố :
Chia nền đất dưới đáy móng quy ước thành các lớp phân tố có chiều dày không lớn hơn B/ 2.60 m
Trong mỗi lớp phân tố thứ i tính độ lún theo công thức sau  i hi 2 02i
Si :  0i với  0i  1 
E0i 1  0i
Trong đó : μ0i - hệ số poisson của lớp đất thứ i dưới mũi cọc
E0i - modun biến dạng của lớp đất thứ i dưới mũi cọc
∆σi - ứng suất do tải trọng gây lún gây ra ở lớp đất thứ i với ∆σi = k0.pgl
hi - chiều dày lớp đất thứ i

hi σi0 ∆σi E0i Si


Độ sâu dưới đáy Lớp đất k0
móng quy ước (m) m T/m2 T/m2 kG/cm2 mm
0 0 5 62.04 1 14.82 140 0
2.6 2.6 5 67.04 0.990 14.68 140 23.13
5.2 2.6 5 72.03 0.948 14.05 140 22.15
7.8 2.6 5 77.02 0.871 12.90 140 20.33
10.4 2.6 5 82.01 0.772 11.45 140 18.04
13 2.6 5 87.00 0.670 9.94 140 15.66
15.6 2.6 5 92.00 0.576 8.54 140 13.45
16.1 0.5 5 92.96 0.559 8.29 140 2.51
18.7 2.6 6 98.16 0.478 7.09 500 3.32
21.3 2.6 6 103.36 0.410 6.07 500 2.84
23.9 2.6 6 108.56 0.353 5.24 500 2.45
26.5 2.6 6 113.76 0.306 4.54 500 2.12
29.1 2.6 6 118.96 0.266 3.95 500 1.85
31.7 2.6 6 124.16 0.233 3.46 500 1.62
34.3 2.6 6 129.36 0.206 3.05 500 1.43
36.9 2.6 6 134.56 0.183 2.71 500 1.27
39.5 2.6 6 139.76 0.163 2.41 500 1.13
Tắt lún tại điểm có σ0i ≥ 5∆σi ở độ sâu 41.2 m
Độ lún dự báo dưới đáy móng tương đương : S = ΣSi = 4.53 cm < [S] = 8 cm OK
Bảng hệ số ứng suất ở tâm hình chữ nhật chịu tải trọng phân bố đều cường độ p, σ
z/b
l/b 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6
0 1 1 1 1 1 1 1
0.1 0.9943 0.995 0.9954 0.9958 0.996 0.9962 0.9963
0.2 0.9604 0.9648 0.9678 0.97 0.9717 0.9728 0.9737
0.3 0.8916 0.9022 0.9101 0.9159 0.9202 0.9236 0.9261
0.4 0.7997 0.8169 0.83 0.8401 0.848 0.8541 0.8589
0.5 0.7009 0.7228 0.7403 0.7543 0.7656 0.7746 0.7819
0.6 0.6064 0.631 0.6514 0.6682 0.6821 0.6935 0.703
0.7 0.522 0.5475 0.5692 0.5876 0.6032 0.6164 0.6276
0.8 0.4492 0.4743 0.4962 0.5153 0.5317 0.546 0.5583
0.9 0.3877 0.4117 0.433 0.4519 0.4686 0.4833 0.4962
1 0.3361 0.3586 0.3789 0.3972 0.4136 0.4283 0.4414
1.1 0.2929 0.3138 0.3328 0.3503 0.3661 0.3804 0.3934
1.2 0.2568 0.2759 0.2937 0.3101 0.3251 0.339 0.3516
1.3 0.2264 0.244 0.2604 0.2757 0.2899 0.303 0.3152
1.4 0.2007 0.2168 0.232 0.2462 0.2595 0.2719 0.2835
1.5 0.1789 0.1936 0.2076 0.2208 0.2332 0.2449 0.2559
1.6 0.1603 0.1738 0.1867 0.1989 0.2105 0.2214 0.2318
1.7 0.1443 0.1567 0.1685 0.1799 0.1907 0.2009 0.2107
1.8 0.1305 0.1419 0.1528 0.1633 0.1734 0.183 0.1921
1.9 0.1185 0.129 0.1391 0.1488 0.1582 0.1671 0.1757
2 0.1081 0.1177 0.1271 0.1361 0.1448 0.1532 0.1612
ường độ p, σ z0 = k0*p; k0 = f(l/b,z/b)

1.7 1.8 1.9 2


1 1 1 1
0.9964 0.9965 0.9965 0.9966
0.9744 0.975 0.9754 0.9757
0.9281 0.9296 0.9309 0.9318
0.8628 0.8658 0.8683 0.8703
0.7878 0.7926 0.7965 0.7998
0.7108 0.7174 0.7228 0.7274
0.637 0.645 0.6518 0.6576
0.5689 0.578 0.5859 0.5927
0.5075 0.5174 0.5261 0.5337
0.453 0.4634 0.4726 0.4807
0.4051 0.4156 0.425 0.4335
0.3631 0.3735 0.383 0.3916
0.3263 0.3366 0.346 0.3546
0.2942 0.3042 0.3134 0.3218
0.2661 0.2757 0.2846 0.2929
0.2415 0.2507 0.2592 0.2672
0.2199 0.2286 0.2368 0.2445
0.2008 0.209 0.2168 0.2242
0.1839 0.1917 0.1992 0.2062
0.169 0.1764 0.1834 0.1901

You might also like