Professional Documents
Culture Documents
Chris Nguyen
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
MỤC LỤC
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
2
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
TÓM TẮT
LÝ
THUYẾT
3
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
Subject (Chủ ngữ): là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng đầu câu & trước động từ . Chủ
ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một cụm danh từ (noun phrase).
Ví dụ: Milk is delicious
Trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ được ngầm hiểu là người nghe.
Ví dụ: “Don't move!”
Khi câu không có chủ ngữ thật sự => It hoặc There đóng vai trò chủ ngữ giả
Ví dụ: It is a nice day today.
Chú ý: danh từ bao gồm danh từ đếm được và không đếm được
4
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
5
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
6
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
Verb (Động từ): diễn tả hành động hoặc trạng thái trong câu, là một từ đơn hoặc ngữ động từ (nhóm
từ hoặc trợ động từ & động từ chính)
Ví dụ: I love you. (chỉ hành động)
Chilli is hot. (chỉ trạng thái)
I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen)
Complement (vị ngữ): đứng sau động từ, là một danh từ hoặc cụm danh từ (không bao gồm giới từ),
chỉ tối tượng tác động của chủ ngữ
Ví dụ: Jill wants to drink some water
Modifier (trạng ngữ): là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động
Ví dụ: John bought a book at the bookstore
B. Từ loại:
7
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
8
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
Giới từ mở đầu và các danh từ theo sau : thường nằm giữa chủ ngữ và động từ. Các ngữ giới từ
này không ảnh hưởng đến việc chia động từ.
Ví dụ: The study of languages is very interesting.
Các cụm từ sau cùng với các danh từ đi theo sau nó tạo nên hiện tường đồng chủ ngữ. Chúng đứng
giữa chủ ngữ và động từ, phân tách khỏi 2 thành phần đó bởi dấu phảy, không có ảnh hưởng đến
việc chia động từ.
Ví dụ: Mary, along with her manager and some friends, is going to a party tonight
Nếu 2 danh từ làm chủ ngữ nối với nhau bằng and thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều
(tương đương với they)
Ví dụ: Mary and her manager are going to a party tonight.
Nếu 2 đồng chủ ngữ nối với nhau bằng or thì động từ phải chia theo danh từ đứng sau or. Nếu
danh từ đó là số ít thì động từ phải chia số ít và ngược lại.
Ví dụ: Mary or her manager is going to answer the press interview.
B. Các từ luôn đi với danh từ và đại từ số ít
9
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
10
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
11
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
12
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
B. Bị động:
13
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
GERUND – TO INFINITIVE
14
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
15
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
MODAL VERB
16
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
Cách sử dụng “will, would, could, should” trong câu điều kiện
17
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
18
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
19
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
20
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
21
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
CONJUNCTIONS
22
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
23
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
24
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
25
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
GIỚI TỪ
26
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
Independent preposition
During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
In = bên trong
In + month/year In time for = In good time for = Đúng giờ
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on =từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối , chắn lối
Once in a while = đôi khi , thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
27
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
28
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
PHRASAL VERB
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself,
herself...)
Break down: bị hư
Break in: đột nhập vào nhà
Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
Brush up on s.th: ôn lại
Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Catch up with s.o: theo kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Clean s.th up: lau chùi
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
Come off: tróc ra, sút ra
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó
Dress up: ăn mặc đẹp
Drop by: ghé qua
Drop s.o off: thả ai xuống xe
End up: có kết cục = wind up
Figure out: suy ra
Find out: tìm ra
Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào
Get off: xuống xe
29
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
Get up: thức dậy
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Go around: đi vòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: đợi tí
Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
Let s.o down: làm ai đó thất vọng
Look after s.o: chăm sóc ai đó
Look around: nhìn xung quanh
Look at sth: nhìn cái gì đó
Look down on s.o: khinh thường ai đó
Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind: quyết định
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
Pick s.o up: đón ai đó
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
Put s.o down: hạ thấp ai đó
Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
Put s.th on: mặc cái gì đó vào
Put sth away: cất cái gì đó đi
30
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of s.th: hết cái gì đó
Set s.o up: gài tội ai đó
Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng,
sản phẩm..)
Take s.th off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Tell s.o off: la rầy ai đó
Turn around: quay đầu lại
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt
Turn on: mở
Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó
Turn up: vặn lớn lên
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có
nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work s.th out: suy ra được cái gì đó
31
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
32
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
33
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
34