You are on page 1of 34

2015

Grammar for TOEIC

Chris Nguyen
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

MỤC LỤC
TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Cấu trúc câu và từ loại


2. Các dạng thì và bị động
3. Sự hòa hợp giữa chủ từ và động từ
4. Tiền tố và hậu tố
5. Gerund – To infinitive-
6. Modal Verb
7. Câu điều kiện
8. Mệnh đề quan hệ
9. Các dạng so sánh
10.Conjunctions
11.Câu tường thuật
12.Sự phù hợp về thời gian giữa 2 vế của 1 câu
13.Giới từ
14.Phrasal Verbs

LUYỆN TẬP KỸ NĂNG

MINI TEST : 10 Tests

2
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

TÓM TẮT

THUYẾT

3
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

CẤU TRÚC CÂU & TỪ LOẠI


A. Cấu trúc câu:

 Subject (Chủ ngữ): là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng đầu câu & trước động từ . Chủ
ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một cụm danh từ (noun phrase).
Ví dụ: Milk is delicious
Trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ được ngầm hiểu là người nghe.
Ví dụ: “Don't move!”
Khi câu không có chủ ngữ thật sự => It hoặc There đóng vai trò chủ ngữ giả
Ví dụ: It is a nice day today.
Chú ý: danh từ bao gồm danh từ đếm được và không đếm được

4
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

Danh từ đứng sau “a + phụ âm” , “an + nguyên âm”


Danh từ đứng sau “the”

5
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

Danh từ đứng sau “another” & “other”

6
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

Danh từ đứng sau “little”, “a little”, “few”, “a few”, “many”, “much”


Danh từ đếm được Danh từ không đếm được

Số ít (a) few (a) little

Số nhiều many much

 Verb (Động từ): diễn tả hành động hoặc trạng thái trong câu, là một từ đơn hoặc ngữ động từ (nhóm
từ hoặc trợ động từ & động từ chính)
Ví dụ: I love you. (chỉ hành động)
Chilli is hot. (chỉ trạng thái)
I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen)
 Complement (vị ngữ): đứng sau động từ, là một danh từ hoặc cụm danh từ (không bao gồm giới từ),
chỉ tối tượng tác động của chủ ngữ
Ví dụ: Jill wants to drink some water
 Modifier (trạng ngữ): là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động
Ví dụ: John bought a book at the bookstore
B. Từ loại:

7
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

8
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ TỪ & ĐỘNG TỪ


Trong một câu tiếng Anh, chủ ngữ và động từ phải phù hợp với nhau về ngôi và số (số ít hay số nhiều)
Ví dụ The worker works very well.

A. Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ

 Giới từ mở đầu và các danh từ theo sau : thường nằm giữa chủ ngữ và động từ. Các ngữ giới từ
này không ảnh hưởng đến việc chia động từ.
Ví dụ: The study of languages is very interesting.
 Các cụm từ sau cùng với các danh từ đi theo sau nó tạo nên hiện tường đồng chủ ngữ. Chúng đứng
giữa chủ ngữ và động từ, phân tách khỏi 2 thành phần đó bởi dấu phảy, không có ảnh hưởng đến
việc chia động từ.
Ví dụ: Mary, along with her manager and some friends, is going to a party tonight
 Nếu 2 danh từ làm chủ ngữ nối với nhau bằng and thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều
(tương đương với they)
Ví dụ: Mary and her manager are going to a party tonight.
 Nếu 2 đồng chủ ngữ nối với nhau bằng or thì động từ phải chia theo danh từ đứng sau or. Nếu
danh từ đó là số ít thì động từ phải chia số ít và ngược lại.
Ví dụ: Mary or her manager is going to answer the press interview.
B. Các từ luôn đi với danh từ và đại từ số ít

9
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

TIỀN TỐ & HẬU TỐ

10
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

CÁC DẠNG THÌ & BỊ ĐỘNG


A. Các dạng thì:

11
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

12
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

B. Bị động:

13
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

GERUND – TO INFINITIVE

14
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

15
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

MODAL VERB

16
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

CÂU ĐIỀU KIỆN

Cách sử dụng “will, would, could, should” trong câu điều kiện

Cách sử dụng if trong các trường hợp khác

17
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

18
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

CÁC DẠNG SO SÁNH

19
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

20
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

21
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

CONJUNCTIONS

22
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

23
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

CÂU TƯỜNG THUẬT

24
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

SỰ PHÙ HỢP VỀ THỜI GIAN GIỮA 2 VẾ CỦA MỘT CÂU

25
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

GIỚI TỪ

26
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

Independent preposition
 During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)

 From =từ >< to = đến


From... to...= từ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi , thỉnh thoảng

 In = bên trong
In + month/year In time for = In good time for = Đúng giờ
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on =từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối , chắn lối
Once in a while = đôi khi , thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...

27
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

28
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

PHRASAL VERB
 Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself,
herself...)
 Break down: bị hư
 Break in: đột nhập vào nhà
 Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
 Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
 Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
 Brush up on s.th: ôn lại
 Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
 Carry out: thực hiện (kế hoạch)
 Catch up with s.o: theo kịp ai đó
 Check in: làm thủ tục vào khách sạn
 Check out: làm thủ tục ra khách sạn
 Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
 Clean s.th up: lau chùi
 Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
 Come off: tróc ra, sút ra
 Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
 Come up with: nghĩ ra
 Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
 Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
 Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
 Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
 Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
 Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
 Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó
 Dress up: ăn mặc đẹp
 Drop by: ghé qua
 Drop s.o off: thả ai xuống xe
 End up: có kết cục = wind up
 Figure out: suy ra
 Find out: tìm ra
 Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
 Get in: đi vào
 Get off: xuống xe

29
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
 Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
 Get out: cút ra ngoài
 Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
 Get up: thức dậy
 Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
 Go around: đi vòng vòng
 Go down: giảm, đi xuống
 Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
 Go on: tiếp tục
 Go out: đi ra ngoài, đi chơi
 Go up: tăng, đi lên
 Grow up: lớn lên
 Help s.o out: giúp đỡ ai đó
 Hold on: đợi tí
 Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
 Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
 Let s.o down: làm ai đó thất vọng
 Look after s.o: chăm sóc ai đó
 Look around: nhìn xung quanh
 Look at sth: nhìn cái gì đó
 Look down on s.o: khinh thường ai đó
 Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
 Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
 Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
 Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
 Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
 Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
 Make up one’s mind: quyết định
 Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
 Pick s.o up: đón ai đó
 Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
 Put s.o down: hạ thấp ai đó
 Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
 Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
 Put s.th on: mặc cái gì đó vào
 Put sth away: cất cái gì đó đi

30
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn
 Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
 Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
 Run out of s.th: hết cái gì đó
 Set s.o up: gài tội ai đó
 Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
 Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
 Show off: khoe khoang
 Show up: xuất hiện
 Slow down: chậm lại
 Speed up: tăng tốc
 Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
 Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó
 Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng,
sản phẩm..)
 Take s.th off: cởi cái gì đó
 Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
 Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
 Tell s.o off: la rầy ai đó
 Turn around: quay đầu lại
 Turn down: vặn nhỏ lại
 Turn off: tắt
 Turn on: mở
 Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó
 Turn up: vặn lớn lên
 Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
 Warm up: khởi động
 Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có
nghĩa là bị mòn)
 Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
 Work s.th out: suy ra được cái gì đó

31
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP BỔ SUNG

32
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

33
Grammar for TOEIC Chris Nguyễn

34

You might also like