You are on page 1of 34

6

tỷ lệ(%) Density mole Khối lượng


C3 0.5 0.5065 44.00 290 580
C4 0.5 0.5766 58.00 290
Tạm tính 0.5416 51.0
0.5818

Trước Se sau send out Đã Se đươc tỷ lệ %


TK-0701 19165.731 18971.942 193.789 49.64
TK-0801 17301.072 17104.504 196.568 50.36
23889 . 390.357

Tỉ lệ % KL mong muốn
C3 0.50 290.000
C4 0.50 290.000

Meter : 1670.276
GĐ : 1668.164 292.091
0.1264 19419
17654

Chân control panel J1 7.5909999999999

35
0.040697674419

Đừng xóa
Đừng xóa
Odorant(kg) luu lương SE (C3=180m3)
13.92 C3(m3) 185
C4(m3) 162.509

BQGQ
Density Mole
0.5073 44.16

161
2.14666666667

0.417 0.5831933
248.736
17303.752

18.026
10.591

1297.24553 0.9817
V an toan= 1227 D15 VCF V15
V observe= 1232 0.6697 0.9784 1206 1269.225
MT= 850
5% 42.5
Đừng xóa MT10%= 807.5 maximum

0.9817
V an toan= D15 VCF V15
V observe= 1460 0.6752 0.9792 1430
Bbls= 9000
0.08 972000%
Bbls10%= 9000 maximum
2137.995912 0.9817
V an toan= 2157 D15 VCF V15
V observe= 2207 0.666 0.9797 2162 2094.595
MT= 1395
10% 135
Đừng xóa MT10%= 1440 maximum 499.5

0.9817
V an toan= 1780 D15 VCF V15
V observe= 2153 0.6752 0.974 2097
Bbls= 12000
10% 1200
Bbls10%= 13200 maximum 506.4
1338.623
CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH
(Áp dụng để cập nhật lại D15 và MW sau khi kết thúc nhập tàu lạnh)
BM-01
Trước nhập Khối lượng tàu nhập vào theo chứng thư Sau nhập
Tank
KL D MW KL D MW D MW
TK-0701 9,151.778 0.5066 44.10 11,286.500 0.5071 44.08 0.5069 44.09
TK-0801 10,455.655 0.5770 58.1 11,545.100 0.5777 58.21 0.5774 58.16

Ngày 08 tháng 11 năm 2019


Người lập Trưởng Ca

Đỗ Vạn Đạt Nguyễn Ngọc Hiếu


CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH
(Áp dụng sau khi kết thúc Sendout)
BM-02
KL SENDOUT %C3/C4 D MW
TK-0701 193.789 49.64% 0.5065 44.00
BỒN XUẤT
TK-0801 196.568 50.36% 0.5766 58.00
390.357

WIV D MW Tỷ lệ C3
211.636 0.5417 50.70 49.84
BỒN NHẬN TK-1601 .
SAU SENDOUT
WIV D MW Tỷ lệ C3
601.993 0.5418 50.93 49.71
- Khối lượng Odorant : 9 kg

Ngày 15 tháng 05 năm 2020


Người lập Trưởng Ca

Phạm Thái Sơn Đào Quốc Dũng


CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH
(Áp dụng sau khi kết thúc Sendout)
BM-02
TANK KL SENDOUT %C3/C4 D MW
TK-0701 193.789 49.64% 0.5065 44.00
BỒN XUẤT
TK-0801 196.568 50.36% 0.5766 58.00
390.357
TRƯỚC SENDOUT
WIV D MW
451.233 0.5465 52.00
TÀU NHẬN HONG HA TANK 1
SAU SENDOUT
WIV D MW
390.357 0.5392 51.56
KL Odorant: 9.6 kg

Ngày 16 tháng 5 năm 2020

Người lập Người Kiểm Tra

Nguyễn Văn Quý Đào Quốc Dũng


CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH
(Áp dụng sau khi kết thúc Sendout)
BM-02
TANK KL SENDOUT %C3/C4 D MW
TK-0701 193.789 49.64% 0.5065 44.00
BỒN XUẤT
TK-0801 196.568 50.36% 0.5766 58.00
390.357
TRƯỚC SENDOUT
WIV D MW
29.334 0.5435 50.16
TÀU NHẬN VENUS09
SAU SENDOUT
WIV D MW
419.691 0.5419 50.99
KL Odorant: 21 kg

Ngày 16 tháng 5 năm 2020

Người lập Người Kiểm Tra

Phạm Văn Cảnh Dương Huy Tín


CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH
(Áp dụng sau khi kết thúc Sendout)
TẠM TÍNH TỶ TRỌNG SV-104/105 SAU SEND OUT LẦN 01 BM-02
KL SENDOUT %C3/C4 D MW

BỒN XUẤT TK-1501 1,270.372 45.00% 0.5451 51.6

WIV D MW Tỷ lệ C3
571.000 0.5455 51.70 45.00
BỒN NHẬN SV-104-107
SAU SENDOUT
WIV D MW Tỷ lệ C3
1,841.372 0.5452 51.63 45.00

Ordorant: 0 kg Ngày 26 tháng 04 năm 2020


Người lập Trưởng Ca

Phạm Văn Cảnh Nguyễn Ngọc Hiếu


1255.5
223.235 50.57% 0.5071 44.1
1601 khối
lượng
C3/C4 =
613.214/9
17.232
tấn.
- Sendout
từ TK-
0701/080
1 qua SV-
105 khối
lượng
C3/C4=34
0.335/384
.944 tấn.
- Chạy
máy nén
BOG giảm
áp TK-
0701 về
TK-1501
khối lượng
7.151 tấn
-
Cooldown
đường
nhập lạnh
C3 khối
lượng
23.524 tấn
- Chốt số
liệu vào
lúc 19h16
sau
sendout
SV-105
-
NGÀY THÁNG E1501 E1601 TỔNG
4/16/2020 6817837 3910992 10728829
4/17/2020 6817837 3924130 10741967
4/18/2020 6823177 3929968 10753145
4/19/2020 10756204
4/20/2020 10756204
4/21/2020 6829324 3933045 10762369
4/22/2020 6832428 3933045 10765473
4/23/2020 6832428 3933045 10765473
4/24/2020 6832428 3933045 10765473
4/25/2020 6832428 3933045 10765473
4/26/2020 6833905 3934267 10768172
4/27/2020 10770871
4/28/2020 6846256 3948418 10794674
4/29/2020 6848819 3958868 10807687
4/30/2020 6851449 3970237 10821686
5/1/2020 6855553 3980250 10835803
5/2/2020 6855553 3993185 10848738
5/3/2020 6857352 4003904 10861256
5/4/2020 6866048 4006322 10872370
5/5/2020 10876296
5/6/2020 10884056
5/7/2020 6872525 4016000 10888525
5/8/2020 6872525 4022445 10894970
5/9/2020 6872525 4033700 10906225
5/10/2020 6871123 4041197 10912320
5/11/2020 6871123 4043754 10914877
5/12/2020 6871123 4053988 10925111
5/13/2020 6876668 4061357 10938025
5/14/2020 6887432 4061357 10948789
5/15/2020 6902236 4061357 10963593
5/16/2020
5/17/2020
5/18/2020
5/19/2020
SỐ NƯỚC TRONG NGÀY
12000
13138
11178
3059
0
6165
3104
0
0
0
2699
12008
14407
13013
13999
14117
12935
12518
11114
3926
7760
4469
6445
11255
6095
2557
10234
12914
10764
14804
-10963593
CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH BỒN SV
(Áp dụng để cập nhật lại tỷ trọng sau khi kết thúc nhập)
BM04
Trước nhập Nhập vào theo chứng thư GĐ BQGQ
Tank
V15 tồn đầu SV-104/105 D15 V15 nhập vào D15 D
SV-104/105 972.410 0.5399 3,227.835 0.5400 0.5400

Ngày 20 tháng 03 năm 2020


Người lập Trưởng Ca

Phạm Thái Sơn Đào Quốc Dũng


CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ CONDENSATE DC


(Áp dụng tại thời điểm 24h00 hằng ngày)

FT-1013(Cond.HTMT) FT-1013(Cond.DC) Theo FT-1013 (tính cả ngày)


V15 D V15 D V15 D
408.930 0.6732 727.5100 0.7137 1136.440 0.6991

Ghi chú hướng dẫn:

- Lấy tỉ trọng cond.HTMT theo tỉ trọng lúc 00h00 do sai lệch


không đáng kể

Ngày 18 tháng 09 năm 2019


Người lập Trưởng Ca

Lê Hùng Hồ Hữu Hiếu


CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ CONDENSATE DINH CỐ


(Áp dụng tại thời điểm 24h00 hằng ngày)
BM-05
Tồn trước nhập TK-101A Theo FT-1013
D BQGQ
V15 D V15 D
2841.081 0.6736 292.091 0.6666 0.6729

Ghi chú hướng dẫn:

- Cập nhật lại tỷ trọng nếu tỷ trọng đang cài đặt tại TGS TK-101A và D15 theo meter chênh lệch > 10 điểm.
- Trong ngày chuyển Batch Cond.DC -> Cond HTMT, nhập cond HTMT nên tỷ trọng D theo FT-1013 tính theo BQGQ.

Ngày 16 tháng 05 năm 2020


Người lập Trưởng Ca

Phạm Thái Sơn Đào Quốc Dũng


291935.17
437.959

666.58104 292.091
CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ CONDENSATE HTMT


(Áp dụng tại thời điểm 24h00 hằng ngày)
BM-05
Tồn trước nhập TK-101B Theo FT-1013
D BQGQ
V15 D V15 D
4608.293 0.6730 2005.000 0.7418 0.6939

Ghi chú hướng dẫn:


- Cập nhật lại tỷ trọng nếu tỷ trọng đang cài đặt tại TGS TK-101B và D15 theo meter chênh lệch > 10 điểm.

Ngày 23 tháng 02 năm 2020


Người lập Trưởng Ca

Nguyễn Văn Tuân Nguyễn Ngọc Hiếu


3279.669 0.7457
CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH BỒN SV

BM04
Trước nhập KL Nhập BQGQ
Tank
V15 tồn đầu D15 V15 Nhập D15 D
SV-104/105 800.207 0.5412 420.447 0.5342 0.5388

Ngày 13 tháng 12 năm 2018


Người lập Trưởng Ca

Giang Thanh Bình Ngô Thanh Cần


CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL P

Trước nhập
SHIP
V15 tồn đầu D15 MOL
SV-104/105 625.963 0.5758 54.50

Người lập

Giang Thanh Bình


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

HỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH BỒN SV

BM04
KL Nhập BQGQ
V15 Nhập D15 MOL D
1,670.160 0.5326 48.60 0.5444

Ngày 13 tháng 12 năm 2018


Trưởng Ca

Ngô Thanh Cần


BQGQ

50.21
CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ CONDENSATE DINH CỐ


(Áp dụng tại thời điểm sau khi kết thúc xuất)
BM-06
Tồn trước trước xuất TK-101A Xuất theo giám định
D BQGQ
V15 D15 V15(BBGN GĐ) D15
2,942.022 0.6723 1,389.551 0.6656 0.6783

Ghi chú hướng dẫn:


- Cập nhật lại tỷ trọng nếu tỷ trọng đang cài đặt tại TGS TK-101A và D15 theo meter chênh lệch > 10 điểm.
- Density xuất lấy theo số liệu của giám định EIC, V15 xuất lấy theo giám định

Người lập Trưởng ca

Nguyễn Văn Tuân Nguyễn Ngọc Hiếu


CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ CONDENSATE HTMT


(Áp dụng tại thời điểm 24h00 hằng ngày)
BM-05
Tồn trước nhập TK-101A Theo FT-1013
D BQGQ
V15 D V15 D
3783.997 0.6799 51.676 0.6720 0.6798

Ghi chú hướng dẫn:


- Cập nhật lại tỷ trọng nếu tỷ trọng đang cài đặt tại TGS TK-101B và D15 theo meter chênh lệch > 10 điểm.

Ngày 05 tháng 12 năm 2018


Người lập Trưởng Ca

Nguyễn Trọng Tuấn Nguyễn Ngọc Hiếu


CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH BỒN SV
(Áp dụng để cập nhật lại tỷ trọng sau khi kết thúc nhập tàu)
BM04
SV-101/102/103ABC SV-104/105 BQGQ
Tank
WIV D WIV D D
SV-101/102/103/105 xuất tàu
252.960 0.5453 577.475 0.5333 0.5370
HỒNG HÀ

Ngày 14 tháng 09 năm 2018


Người lập Trưởng Ca

Nguyễn Văn Thông Hồ Hữu Hiếu


CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ CONDENSATE DINH CỐ


(Áp dụng tại thời điểm sau khi kết thúc xuất)
BM-06
Tồn trước trước xuất TK-101A Xuất theo FT-2501
D BQGQ
V15 D V15 D
521.845 0.5494 388.490 0.5072 0.6723

Ghi chú hướng dẫn:


- Cập nhật lại tỷ trọng nếu tỷ trọng đang cài đặt tại TGS TK-101A và D15 theo meter chênh lệch > 10 điểm.

Người lập Trưởng ca

Nguyễn Văn Quý Nguyễn Ngọc Hiếu


CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ TK-1501

BM-05
Tồn trước khi chạy BOG BOG
D BQGQ
V D V D
521.845 0.5494 388.490 0.5072 0.5314

Ngày 06 tháng 02 năm 2019


Người lập Trưởng Ca

Giang Thanh Bình Dương Huy Tín


Nguyễn Văn Tuân Nguyễn Ngọc Hiếu
Nguyễn Trọng Tuấn Ngô Thanh Cần
Giang Thanh Bình Dương Huy Tín
Nguyễn Việt Phú Đào Quốc Dũng
Phạm Văn Cảnh Nguyễn Văn Tuân
Đỗ Vạn Đạt Phạm Văn Cảnh
Nguyễn Văn Quý
Lê Hùng
Phạm Thái Sơn
Đỗ Vạn Đạt
Trần Hoài Nam

You might also like