Professional Documents
Culture Documents
Tỉ lệ % KL mong muốn
C3 0.50 290.000
C4 0.50 290.000
Meter : 1670.276
GĐ : 1668.164 292.091
0.1264 19419
17654
35
0.040697674419
Đừng xóa
Đừng xóa
Odorant(kg) luu lương SE (C3=180m3)
13.92 C3(m3) 185
C4(m3) 162.509
BQGQ
Density Mole
0.5073 44.16
161
2.14666666667
0.417 0.5831933
248.736
17303.752
18.026
10.591
1297.24553 0.9817
V an toan= 1227 D15 VCF V15
V observe= 1232 0.6697 0.9784 1206 1269.225
MT= 850
5% 42.5
Đừng xóa MT10%= 807.5 maximum
0.9817
V an toan= D15 VCF V15
V observe= 1460 0.6752 0.9792 1430
Bbls= 9000
0.08 972000%
Bbls10%= 9000 maximum
2137.995912 0.9817
V an toan= 2157 D15 VCF V15
V observe= 2207 0.666 0.9797 2162 2094.595
MT= 1395
10% 135
Đừng xóa MT10%= 1440 maximum 499.5
0.9817
V an toan= 1780 D15 VCF V15
V observe= 2153 0.6752 0.974 2097
Bbls= 12000
10% 1200
Bbls10%= 13200 maximum 506.4
1338.623
CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH
(Áp dụng để cập nhật lại D15 và MW sau khi kết thúc nhập tàu lạnh)
BM-01
Trước nhập Khối lượng tàu nhập vào theo chứng thư Sau nhập
Tank
KL D MW KL D MW D MW
TK-0701 9,151.778 0.5066 44.10 11,286.500 0.5071 44.08 0.5069 44.09
TK-0801 10,455.655 0.5770 58.1 11,545.100 0.5777 58.21 0.5774 58.16
BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH
(Áp dụng sau khi kết thúc Sendout)
BM-02
KL SENDOUT %C3/C4 D MW
TK-0701 193.789 49.64% 0.5065 44.00
BỒN XUẤT
TK-0801 196.568 50.36% 0.5766 58.00
390.357
WIV D MW Tỷ lệ C3
211.636 0.5417 50.70 49.84
BỒN NHẬN TK-1601 .
SAU SENDOUT
WIV D MW Tỷ lệ C3
601.993 0.5418 50.93 49.71
- Khối lượng Odorant : 9 kg
BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH
(Áp dụng sau khi kết thúc Sendout)
BM-02
TANK KL SENDOUT %C3/C4 D MW
TK-0701 193.789 49.64% 0.5065 44.00
BỒN XUẤT
TK-0801 196.568 50.36% 0.5766 58.00
390.357
TRƯỚC SENDOUT
WIV D MW
451.233 0.5465 52.00
TÀU NHẬN HONG HA TANK 1
SAU SENDOUT
WIV D MW
390.357 0.5392 51.56
KL Odorant: 9.6 kg
BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH
(Áp dụng sau khi kết thúc Sendout)
BM-02
TANK KL SENDOUT %C3/C4 D MW
TK-0701 193.789 49.64% 0.5065 44.00
BỒN XUẤT
TK-0801 196.568 50.36% 0.5766 58.00
390.357
TRƯỚC SENDOUT
WIV D MW
29.334 0.5435 50.16
TÀU NHẬN VENUS09
SAU SENDOUT
WIV D MW
419.691 0.5419 50.99
KL Odorant: 21 kg
BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH
(Áp dụng sau khi kết thúc Sendout)
TẠM TÍNH TỶ TRỌNG SV-104/105 SAU SEND OUT LẦN 01 BM-02
KL SENDOUT %C3/C4 D MW
WIV D MW Tỷ lệ C3
571.000 0.5455 51.70 45.00
BỒN NHẬN SV-104-107
SAU SENDOUT
WIV D MW Tỷ lệ C3
1,841.372 0.5452 51.63 45.00
BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH BỒN SV
(Áp dụng để cập nhật lại tỷ trọng sau khi kết thúc nhập)
BM04
Trước nhập Nhập vào theo chứng thư GĐ BQGQ
Tank
V15 tồn đầu SV-104/105 D15 V15 nhập vào D15 D
SV-104/105 972.410 0.5399 3,227.835 0.5400 0.5400
- Cập nhật lại tỷ trọng nếu tỷ trọng đang cài đặt tại TGS TK-101A và D15 theo meter chênh lệch > 10 điểm.
- Trong ngày chuyển Batch Cond.DC -> Cond HTMT, nhập cond HTMT nên tỷ trọng D theo FT-1013 tính theo BQGQ.
666.58104 292.091
CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH BỒN SV
BM04
Trước nhập KL Nhập BQGQ
Tank
V15 tồn đầu D15 V15 Nhập D15 D
SV-104/105 800.207 0.5412 420.447 0.5342 0.5388
Trước nhập
SHIP
V15 tồn đầu D15 MOL
SV-104/105 625.963 0.5758 54.50
Người lập
BM04
KL Nhập BQGQ
V15 Nhập D15 MOL D
1,670.160 0.5326 48.60 0.5444
50.21
CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU
KHO CẢNG PVGAS VŨNG TÀU
BẢNG TÍNH TỶ TRỌNG BQGQ VÀ KHỐI LƯỢNG MOL PHÂN TỬ TRUNG BÌNH BỒN SV
(Áp dụng để cập nhật lại tỷ trọng sau khi kết thúc nhập tàu)
BM04
SV-101/102/103ABC SV-104/105 BQGQ
Tank
WIV D WIV D D
SV-101/102/103/105 xuất tàu
252.960 0.5453 577.475 0.5333 0.5370
HỒNG HÀ
BM-05
Tồn trước khi chạy BOG BOG
D BQGQ
V D V D
521.845 0.5494 388.490 0.5072 0.5314