• BCD_DI: đổi số BCD 7 DIGIT (bit dấu 31) ra số nguyên
kép • DI_BCD: đổi số nguyên kép ra BCD 7 DIGIT • I_DI: đổi số nguyên ra số nguyên kép • DI_REAL: đổi số nguyên kép ra số thực • ROUND: đổi số thực ra số nguyên kép, làm tròn đến số nguyên gần nhất • TRUNC: đổi số thực ra số nguyên kép, bỏ phần lẻ • CEIL: làm tròn về số nguyên kép lớn hơn • FLOOR: làm tròn về số nguyên nhỏ hơn
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 3
LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 STEP7 LAD
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 4
LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 STL • Thực hiện trên ACC1
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 5
LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 STL Thực hiện trên ACC1
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 6
LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 STL
• CAW: Tráo đổi hai byte thấp của ACC1
• CAD: Tráo đổi thứ tự byte của ACC1
TAK Toggle ACCU 1 with ACCU 2
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 7
LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 TIA
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 8
LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 TIA
BIPOLAR=1: K1=-27468.0 K2=+27468.0
BIPOLAE=0 : K1=0.0 K2=+ 27468.0 . TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 9 LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 TIA • UNSCALE: chuyển đổi giá trị theo tỷ lệ, tín hiệu IN (REAL), có tầm từ LO_LIM đến HI_LIM, tín hiệu ra OUT(INT) có tầm từ K1 đến K2
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 10
LỆNH TOÁN HỌC S7-300 STEP7 LAD
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 11
LỆNH TOÁN HỌC S7-300 STEP7 LAD
Angular in radian
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 12
LỆNH TOÁN HỌC S7-300 TIA LAD
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 13
LỆNH TOÁN HỌC S7-300 TIA LAD
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 14
LỆNH TOÁN HỌC S7-300 TIA LAD • LIMIT: giới hạn tín hiệu ra giữa MIN và MAX
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 15
LỆNH TOÁN HỌC SỐ NGUYÊN S7-300 STL • Phép tính giữa ACC2 và ACC1, kết quả trong ACC1, Với CPU 2 ACC, nội dung ACC2 không đổi, với CPU 4 ACC, ACC3 chuyển cho ACC2, ACC4 chuyển cho ACC3
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 16
LỆNH TOÁN HỌC SỐ NGUYÊN S7-300 STL
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 17
LỆNH TOÁN HỌC SỐ NGUYÊN S7-300 STL
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 18
LỆNH TOÁN HỌC SỐ NGUYÊN S7-300 STL
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 19
LỆNH TOÁN HỌC SỐ THỰC S7-300 STL
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 20
LỆNH TOÁN HỌC SỐ THỰC S7-300 STL
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 21
LỆNH TOÁN HỌC SỐ THỰC S7-300 STL
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 22
LỆNH MAX MIN LIMIT STL
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 23
LỆNH ĐỔI S7-1200
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 24
LỆNH ĐỔI S7-1200
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 25
LỆNH TOÁN HỌC S7-1200
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 26
CALCULATE • Tính biểu thức tổng quát phức tạp
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 27
CALCULATE
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 28
CALCULATE
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 29
CALCULATE
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 30
CALCULATE
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 31
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 32 FRAC • Lấy phần lẻ của số thực