You are on page 1of 34

CHƯƠNG 4

LỆNH CHUYỂN ĐỔI VÀ SỐ HỌC

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 1


LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 STEP7 LAD

Đổi số BCD 3 digit IN sang số nguyên 16 bit


OUT, bit dấu là bit 15

Đổi số nguyên có dấu ra số BCD 3 DIGIT, Nếu bị


tràn ENO=0

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 2


LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 STEP7 LAD

• BCD_DI: đổi số BCD 7 DIGIT (bit dấu 31) ra số nguyên


kép
• DI_BCD: đổi số nguyên kép ra BCD 7 DIGIT
• I_DI: đổi số nguyên ra số nguyên kép
• DI_REAL: đổi số nguyên kép ra số thực
• ROUND: đổi số thực ra số nguyên kép, làm tròn đến
số nguyên gần nhất
• TRUNC: đổi số thực ra số nguyên kép, bỏ phần lẻ
• CEIL: làm tròn về số nguyên kép lớn hơn
• FLOOR: làm tròn về số nguyên nhỏ hơn

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 3


LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 STEP7 LAD

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 4


LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 STL
• Thực hiện trên ACC1

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 5


LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 STL
Thực hiện trên ACC1

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 6


LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 STL

• CAW: Tráo đổi hai byte thấp của ACC1


• CAD: Tráo đổi thứ tự byte của ACC1

TAK Toggle ACCU 1 with ACCU 2

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 7


LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 TIA

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 8


LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 TIA

BIPOLAR=1: K1=-27468.0 K2=+27468.0


BIPOLAE=0 : K1=0.0 K2=+ 27468.0
.
TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 9
LỆNH CHUYỂN ĐỔI S7-300 TIA
• UNSCALE: chuyển đổi giá trị theo tỷ lệ, tín hiệu
IN (REAL), có tầm từ LO_LIM đến HI_LIM, tín
hiệu ra OUT(INT) có tầm từ K1 đến K2

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 10


LỆNH TOÁN HỌC S7-300 STEP7 LAD

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 11


LỆNH TOÁN HỌC S7-300 STEP7 LAD

Angular in radian

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 12


LỆNH TOÁN HỌC S7-300 TIA LAD

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 13


LỆNH TOÁN HỌC S7-300 TIA LAD

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 14


LỆNH TOÁN HỌC S7-300 TIA LAD
• LIMIT: giới hạn tín hiệu ra giữa MIN và MAX

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 15


LỆNH TOÁN HỌC SỐ NGUYÊN S7-300 STL
• Phép tính giữa ACC2 và ACC1, kết quả trong ACC1,
Với CPU 2 ACC, nội dung ACC2 không đổi, với CPU 4
ACC, ACC3 chuyển cho ACC2, ACC4 chuyển cho ACC3

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 16


LỆNH TOÁN HỌC SỐ NGUYÊN S7-300 STL

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 17


LỆNH TOÁN HỌC SỐ NGUYÊN S7-300 STL

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 18


LỆNH TOÁN HỌC SỐ NGUYÊN S7-300 STL

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 19


LỆNH TOÁN HỌC SỐ THỰC S7-300 STL

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 20


LỆNH TOÁN HỌC SỐ THỰC S7-300 STL

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 21


LỆNH TOÁN HỌC SỐ THỰC S7-300 STL

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 22


LỆNH MAX MIN LIMIT STL

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 23


LỆNH ĐỔI S7-1200

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 24


LỆNH ĐỔI S7-1200

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 25


LỆNH TOÁN HỌC S7-1200

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 26


CALCULATE
• Tính biểu thức tổng quát phức tạp

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 27


CALCULATE

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 28


CALCULATE

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 29


CALCULATE

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 30


CALCULATE

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 31


TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 32
FRAC
• Lấy phần lẻ của số thực

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 33


EXPT
• Luỹ thừa

TS NGUYỄN ĐỨC THÀNH 34

You might also like