You are on page 1of 7

Halogen và hợp chất (Phần 3) http://hoctap.dvtienich.

com/

HALOGEN VÀ HỢP CHẤT (PHẦN 3)


(Xem giải) Câu 1: Cho m gam hỗn hợp X gồm MnO2, K2MnO4 v{ KMnO4 có tỉ lệ số mol 1 : 1 : 1 t|c
dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít Cl2 (đktc) v{ dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m
+ 19,14 gam muối khan. Gi| trị của V l{

A. 14,336 B. 14,560 C. 14,784 D. 15,008

(Xem giải) Câu 2: Ho{ tan ho{n to{n m gam hỗn hợp MgO v{ Fe2O3 (tỉ lệ số mol MgO : Fe2O3 = 1 : 3)
trong 480 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl dư l{ 1,36%. Khối
lượng chất tan trong dung dịch X l{

A. 141,240 B. 117,69 C. 124,997 D. 87,744

(Xem giải) Câu 3: Nung nóng 40,94 gam hỗn hợp gồm KMnO4 v{ MnO2 một thời gian, thu được 1,344
lít (đktc) khí O2 v{ hỗn hợp rắn H gồm 3 chất. Cho H t|c dụng với dung dịch HCl dư thì thấy có 0,92
mol HCl bị oxi hóa. Khối lượng chất rắn có ph}n tử khối nhỏ nhất trong H l{:

A. 19,58 B. 20,88 C. 30,4 D. 15,2

(Xem giải) Câu 4: Nhiệt ph}n 49,365 gam hỗn hợp chất rắn X gồm KMnO4, MnO2, KCl một thời gian
thu được 48,085 gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan ho{n to{n Y trong V lít dung dịch HCl 1,6M đun nóng thu
được dung dịch Z chỉ chứa c|c muối có cùng nồng độ mol v{ 11,872 lít khí Cl2 (đktc). Gi| trị của V l{

A. 1,15 B. 1,20 C. 1,25 D. 1,30

(Xem giải) Câu 5: Hỗn hợp rắn X gồm KClO3, KMnO4, MnO2 v{ KCl có số mol bằng nhau. Nung nóng
8,84 gam rắn X, sau một thời gian thu được 7,56 gam rắn Y. Hòa tan hết Y trong lượng dư dung dịch
HCl đặc, nóng, thấy tho|t ra a mol khí Cl2. Gi| trị của a l{.

A. 0,12 B. 0,10 C. 0,06 D. 0,05

(Xem giải) Câu 6: Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O t|c dụng hết với V ml dung dịch HCl
1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Gi| trị của V l{

A. 1200. B. 1080. C. 720. D. 900.

(Xem giải) Câu 7: Ho{ tan m gam Fe trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M v{ H2SO4 0,25M vừa đủ thu
được dung dịch X. Sục khí Clo dư v{o dung dịch X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
20,5 gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{

A. 6,720 B. 8,244 C. 7,840 D. 10,305

(Xem giải) Câu 8: Nung nóng 30,005 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 v{ MnO2, sau một thời gian
thu được khí oxi v{ 24,405 gam chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4, KCl. Để phản ứng ho{n to{n
Y cần vừa đủ 2,0 lít dung dịch chứa HCl 0,4M thu được 4,844 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm KMnO4 bị
nhiệt ph}n l{

A. 75,72%. B. 52,66%. C. 72,92%. D. 63,19%

(Xem giải) Câu 9: Hỗn hợp X gồm MgO, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 27,78% khối lượng.
Cho m gam hỗn hợp X t|c dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 168,9 gam muối.
Halogen và hợp chất (Phần 3) http://hoctap.dvtienich.com/

Sục khí clo dư v{o dung dịch Y sau đó thêm tiếp dung dịch NaOH dư v{o thu được 116,8 gam kết tủa.
Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp X l{

A. 46,30% B. 53,74% C. 53,27% D. 61,76%

(Xem giải) Câu 10: Cho 18,26 gam hỗn hợp Na, Mg, Na2O v{ MgO t|c dụng với dung dịch HCl vừa đủ
thu được 3,808 lít H2 (đktc) , dung dịch chứa 25,65 gam MgCl2 v{ m gam NaCl. Gi| trị của m l{

A. 21,06 B. 19,89 C. 16,38 D. 19,21

(Xem giải) Câu 11: Cho 12,25 gam KClO3 v{o dung dịch HCl đặc dư, sau phả n ứng hoà n toà n thu được
V lít khí Cl2. Cho toà n bọ lượng Cl2 ở tren tá c dụ ng với het với kim loạ i M , thu được 30,9 gam hỗn hợp
chất rắn X. Cho X v{o dung dịch AgNO3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. Vậy kim loại M l{

A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.

(Xem giải) Câu 12: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 v{ CuO. Hỗn hợp Y gồm Al2O3 v{ CuO. Lượng CuO trong 2
hỗn hợp X v{ hỗn hợp Y bằng nhau. Ho{ tan hỗn hợp X cần 550 ml HCl 1M , ho{ tan hỗn hợp Y cần 640
ml dung dịch HCl 1M; khối lượng muối sinh ra từ sự ho{ tan X nhiều hơn khối lượng muối sinh ra từ
sự ho{ tan Y l{ 0,345 gam. Khối lượng của hỗn hợp X v{ hỗn hợp Y lần lượt l{

A. 16 gam v{ 13,98 gam B. 12 gam v{ 13,18 gam

C. 16 gam v{ 13,18 gam D. 12 gam v{ 13,98 gam

(Xem giải) Câu 13: Ho{ tan hỗn hợp X gồm Mg v{ Fe v{o dung dịch HCl 10% vừa đủ thu được dung
dịch trong đó tổng nồng độ % của 2 muối l{ 14,255%. Nếu oxi ho| m gam hỗn hợp X bằng khí clo dư
thu được 56,25 gam hỗn hợp muối. Gi| trị của m l{

A. 17,20 B. 12,90 C. 15,48 D. 20,64

(Xem giải) Câu 14: Hỗn hợp X gồm FeCl3, MgCl2, CuCl2 trong đó clo chiếm 65,067% khối lượng. Cho
m gam hỗn hợp X t|c dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m + n gam kết tủa. Mặt kh|c m gam hỗn
hợp X t|c dụng với dung dịch NaOH dư thu được m - 12,58 gam kết tủa. Gi| trị của n l{

A. 45,36 B. 60,48 C. 68,04 D. 63,50

(Xem giải) Câu 15: Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 v{ KCl có tổng khối lượng l{ 83,68 gam.
Nhiệt ph}n ho{n to{n X thu được 17,472 lít O2 (đktc) v{ chất rắn Y gồm CaCl2 v{ KCl. Y t|c dụng vừa
đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng
KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X l{

A. 47,62%. B. 58,55%. C. 81,37%. D. 23,51%.

(Xem giải) Câu 16: Ho{ tan m gam hỗn hợp Fe2O3, FeO, Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được
dung dịch chứa 34,29 gam FeCl2 v{ m + 16,86 gam FeCl3. Gi| trị của m l{

A. 57,375 B. 45,840 C. 40,980 D. 54,640

(Xem giải) Câu 17: Một trong c|c t|c dụng của muối iốt l{ có t|c dụng phòng bệnh bướu cổ. Th{nh
phần của muối iốt l{:
Halogen và hợp chất (Phần 3) http://hoctap.dvtienich.com/

A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I2

C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HIO3

(Xem giải) Câu 18: Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X t|c dụng với dung dịch HCl dư
thu được 4,48 lit H2 (đktc). Mặt kh|c cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2
(đktc). Số mol Fe có trong 18,5 gam hỗn hợp X l{

A. 0,1 mol B. 0,08 mol C. 0,12 mol D. 0,15 mol

(Xem giải) Câu 19: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O t|c dụng hết với 720 ml dung
dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch B. Khối lượng muối NaCl có trong dung dich B l{

A. 14,04. B. 15,21. C. 4,68. D. 8,775.

(Xem giải) Câu 20: Cho dã y axit có oxi củ a clo gò m : HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Trong cá c cau sau
đ}y, cau nà o đú ng?

A. Tính bè n, tính axit và khả nang oxi hó a giả m theo chiè u tư trá i qua phả i

B. Tính bè n và tính axit giả m dà n theo chiè u từ trá i qua phả i

C. Khả nang oxi hó a tang theo chiè u từ trá i qua phả i

D. Tính bè n và tính axit tang dà n, khả nang oxi hó a giả m theo chiè u từ trá i qua phả i

(Xem giải) Câu 21: Cho 20,6 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm v{ một kim loại kiềm
thổ t|c dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí tho|t ra (ở đktc). Cô cạn dung dịch, muối khan
thu được đem điện ph}n nóng chảy thu được m gam kim loại. Gi| trị của m l{

A. 7,6 B. 9,6 C. 10,6 D. 8,6

(Xem giải) Câu 22: Trong một bình kín chứa 10,8 gam kim loại M chỉ có một ho| trị v{ 0,6 mol O2.
Nung bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì |p suất trong bình chỉ còn bằng 75%
so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho t|c dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H2 đktc. M l{:

A. Zn B. Al C. Fe D. Mg

(Xem giải) Câu 23: Tổng hệ số c}n bằng của phương trình phản ứng: KClOx + KI + H2SO4 → KCl + I2 +
K2SO4 + H2O

A. 2 + 4x B. 4 + 4x C. 4 + 6x D. 2 + 6x

(Xem giải) Câu 24: Khi điện ph}n có m{ng ngăn dung dịch b~o hòa muối ăn trong nước thì xảy ra hiện
tượng n{o sau đ}y ?

A. Khí O2 tho|t ra ở catot, khí Cl2 tho|t ra ở anot

B. Khí H2 tho|t ra ở catot, khí Cl2 tho|t ra ở anot.

C. Khí Cl2 tho|t ra ở catot, khí H2 tho|t ra ở anot.


Halogen và hợp chất (Phần 3) http://hoctap.dvtienich.com/

D. Kim loại Na tho|t ra ở catot, khí Cl2 tho|t ra ở anot

(Xem giải) Câu 25: Kết luận n{o sau đ}y đúng khi xét hai phản ứng sau: Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 (1);
2KClO3 + I2 → 2KIO3 + Cl2 (2)

A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều l{ chất oxi hóa.

B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn I2, (2) chứng tỏ rính oxi hóa của I2 mạnh hơn Cl2.

C. Do tính khử của KI v{ KClO3 kh|c nhau nên kết quả kh|c nhau.

D. (1) chứng tỏ tính oxi hóa Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử I2 > Cl2

(Xem giải) Câu 26: Cho khí clo đi qua dung dịch axit mạnh X, giải phóng đơn chất Y v{ dung dịch có
m{u n}u thẫm. Tiếp tục cho clo đi qua, Y biến th{nh axit Z v{ dung dịch mất m{u. C|c chất X, Y, Z lần
lượt l{ :

A. HBr, Br2, HBrO3. B. HI, I2, HIO3. C. HIO3, I2, HI. D. HBrO3, Br2, HBr.

(Xem giải) Câu 27: Những phản ứng hóa học n{o có thể xảy ra khi cho khí flo đi qua dung dịch kali
bromua trong nước?

A. 2KBr + F2 → 2KF + Br2 (1) B. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 (2)

C. Br2 + 5F2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HF (3) D. (1), (2), (3)

(Xem giải) Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng c|ch oxi hóa hợp chất
n{o sau đ}y?

A. NaCl. B. HCl. C. KClO3. D. KClO4.

(Xem giải) Câu 29: Khối lượng mol của 3 kim loại hóa trị II tỉ lệ với nhau theo tỉ số 3 : 5 : 7. Tỉ lệ số
mol tương ứng l{ 4 : 2 : 1. Nếu hòa tan ho{n to{n 2,32 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HCl dư thu
được 1,568 lít H2 (đktc). Ba kim loại đó l{

A. Mg, Ca, Zn. B. Ba, Mg, Fe. C. Ca, Mg, Fe. D. Ca, Zn, Fe.

(Xem giải) Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng : NaOH → X → Y → NaCl. X, Y lần lượt l{ :

A. Na2O, Na2CO3 (1) B. NaHCO3, Na2CO3 (2) C. Na2CO3, NaHCO3 (3) D. (2), (3).

(Xem giải) Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng:

X, Y, Z lần lượt l{ c|c chất n{o sau đ}y?

A. Cl2, NaOH, CaCl2. B. Cl2, Na2O, CaCl2. C. Cl2, NaOH, BaCl2. D. Tất cả đều đúng.
Halogen và hợp chất (Phần 3) http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 32: Trên lý thuyết thì c|c kim loại bạc (Ag) v{ đồng (Cu) không t|c dụng được với
dung dịch axit thông thường iothiđric (acid iodhidric, HI). Tuy nhiên trong thực tế giữa bạc cũng như
đồng với axit HI có xảy ra phản ứng v{ tạo khí H2 tho|t ra. Có thể giải thích điều n{y như thế n{o?

A. Do trị số thế điện hóa, khiến cho chất khử mạnh t|c dụng được với chất oxi hóa mạnh.

B. Do có tạo ra c|c chất AgI cũng như CuI rất ít tan, khiến cho có sự dịch chuyển c}n bằng về phía tạo
sản phẩm.

C. Do HI l{ axit rất mạnh.

D. Do HI l{ axit có tính khử rất mạnh

(Xem giải) Câu 33: Một dung dịch có chứa H2SO4 v{ 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của
clo (muối X). Cho thêm v{o dung dịch n{y một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được
3,048 gam I2. Muối X l{

A. NaClO4. B. NaClO3. C. NaClO2. D. NaClO.

(Xem giải) Câu 34: Cho một lượng bột CaCO3 t|c dụng ho{n to{n với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản
ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại l{ 24,20%. Thêm v{o X một lượng bột MgCO3
khuấy đều cho phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn l{ 21,10%.
Nồng độ phần trăm c|c muối CaCl2 v{ MgCl2 trong dung dịch Y tương ứng l{

A. 10,35% v{ 3,54%. B. 12,35% v{ 8,54%. C. 12,35% v{ 3,54%. D. 10,35% v{ 8,54%.

(Xem giải) Câu 35: Cho c|c phản ứng:


a. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 b. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O d. MnO2 + 2HCl + H2SO4 → MnSO4 + Cl2 + 2H2O
Ion Cl- chỉ đóng vai trò l{ chất khử trong phản ứng

A. c, d B. b, a C. d D. a, c

(Xem giải) Câu 36: Cho 23,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M nhóm IIA v{ oxit của nó t|c dụng với dung
dịch HCl dư ta thu được 52,725 gam muối khan. Kim loại M đó l{ :

A. Ba B. Ca C. Sr D. Mg

(Xem giải) Câu 37: Người ta thường dùng c|t (SiO2) l{ khuôn đúc kim loại. Để l{m sạch ho{n to{n
những hạt c|t b|m trên bề mặt vật dụng l{m bằng kim loại có thể dùng dung dịch n{o sau đ}y?

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HF C. Dung dịch NaOH lo~ng D. Dung dịch H2SO4

(Xem giải) Câu 38: Một bình cầu đựng đầy khí HCl, được đậy bằng một nút cao su cắm ống thuỷ tinh
vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu v{o một chậu thuỷ tinh đựng dung dịch nước vôi trong có
thêm v{i giọt phenolphtalein không m{u. H~y dự đo|n hiện tượng quan s|t được trong thí nghiệm
trên?

A. Không có hiện tượng gì xảy ra (1) B. Nước ở trong chậu thuỷ tinh phun mạnh v{o bình cầu (2)

C. M{u hồng của dung dịch trong bình cầu biến mất (3) D. (2) v{ (3)
Halogen và hợp chất (Phần 3) http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 39: Lấy 98 gam KClO3 cho v{o bình có V = 1,12 lít chứa đầy không khí ở điều kiện tiêu
chuẩn. Nung bình 1 thời gian v{ sau khi trở về 0°C thì thấy |p suất trong bình l{ 4 atm. Biết rằng có
62,5% KClO3 bị nhiệt ph}n theo 2 phản ứng sau: 4KClO3 → 3KClO4 + KCl; KClO3 → KCl + (3/2)O2.
Tính số mol muối thu được sau phản ứng.

A. nKClO3 = 0,3; nKClO4 = 0,1 v{ nKCl = 0,1. B. nKClO3 = 0,3; nKClO4 = 0,1 v{ nKCl = 0,2.

C. nKClO3 = 0,3; nKClO4 = 0,3 v{ nKCl = 0,2. D. nKClO3 = 0,3; nKClO4 = 0,2 v{ nKCl = 0,2.

(Xem giải) Câu 40: Iot có thể tan tốt trong dung dịch KI, do có phản ứng ho| học thuận nghịch tạo ra
sản phẩm KI3. Lấy khoảng 1ml dung dịch KI3 không m{u v{o ống nghiệm rồi thêm v{o đó 1ml benzen
(C6H6) cũng không m{u, lắc đều sau đó để lên gi| ống nghiệm. Sau v{i phút, hiện tượng quan s|t được
l{:

A. C|c chất lỏng bị t|ch th{nh hai lớp, cả hai đều không m{u

B. C|c chất lỏng bị t|ch th{nh hai lớp, lớp trên không m{u, lớp phía dưới có m{u tím đen.

C. C|c chất lỏng bị t|ch th{nh hai lớp, lớp trên có m{u tím đen lớp phía dưới không m{u

D. C|c chất lỏng ho{ tan v{o nhau th{nh một hỗn hợp đồng nhất

(Xem giải) Câu 41: Từ muối ăn, nước v{ điều kiện cần thiết không thể điều chế được:

A. nước Giaven B. axit HCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaHCO3

(Xem giải) Câu 42: Khử ho{n to{n 2,88 gam FexOy bằng H2 v{ hòa tan ho{n to{n Fe tạo th{nh bằng
dung dịch HCl thu được 0,8064 lít H2 (đktc). Công thức của sắt oxit l{?

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4

(Xem giải) Câu 43: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX v{ NaY (X, Y l{ hai
nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) v{o
dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban
đầu l{

A. 47,2%. B. 58,2%. C. 41,8%. D. 52,8%.

(Xem giải) Câu 44: X v{ Y l{ hai nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần ho{n. Để kết
tủa hết ion X-, Y- trong dung dịch chứa 4,4 gam muối natri của chúng cần 150ml dung dịch AgNO3
0,4M. X v{ Y l{:

A. flo, clo B. clo, brom C. brom, iot D. không x|c định được.

(Xem giải) Câu 45: Hòa tan ho{n to{n 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo
ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gi| trị của m l{

A. 20,6. B. 20,2. C. 13,3. D. 13,1.

(Xem giải) Câu 46: Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp gồm Fe v{ kim loại X (hóa trị II, đứng trước hidro trong
d~y điện hóa) bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Để hòa tan 2,4 gam X thì cần
dùng chưa đến 250ml dung dịch HCl 1M. Kim loai X l{
Halogen và hợp chất (Phần 3) http://hoctap.dvtienich.com/

A. Ba. B. Zn. C. Ca. D. Mg.

(Xem giải) Câu 47: Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan
ho{n to{n v{o dung dịch HCl thấy tho|t ra 6,72 lít H2 (c|c thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng Al đ~
dùng l{

A. 16,2 gam. B. 5,4 gam. C. 8,1 gam. D. 10,8 gam.

(Xem giải) Câu 48: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 t|c dụng với dung dịch HCl (dư).
Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 v{ m gam
FeCl3. Gi| trị của m l{

A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.

(Xem giải) Câu 49: Khi cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M v{o 200ml dung dịch HCl thu được dung
dịch có chứa 20,43 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đ~ dùng l{

A. 1,0M. B. 0,9M. C. 0,5M. D. 0,8M.

(Xem giải) Câu 50: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M v{o 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 v{
NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) v{ dung dịch B. Cho dung dịch B t|c dụng với dung dịch
Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 v{ NaHCO3 trong dung dịch A
lần lượt l{:

A. 0,18M v{ 0,26M B. 0,21M v{ 0,18M C. 0,21M v{ 0,32M D. 0,2M v{ 0,4M

You might also like