Professional Documents
Culture Documents
com/
Câu 51: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 52: Khi sục khí SO2 qua dung dịch H2S thấy
A. dung dịch chuyển sang màu da cam. B. dung dịch nhạt màu.
Câu 53: Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là
A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch CuCl2 C. dung dịch nước brom D. dung dịch NaOH
Câu 54: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. dung dịch BaCl2, CaO, nước brom B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4 D. H2S, O2, nước brom
Câu 55: Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom ?
(3) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O (4) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là
Câu 57: SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì
A. S có mức oxi hóa trung gian. B. S có mức oxi hóa cao nhất.
A. a, c. B. a, d. C. a, b, d. D. a, c, d.
Câu 59: Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Câu 60: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát
ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây
Câu 61: Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X → SO2 → Y → H2SO4
Câu 62: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2 ?
Câu 64: Cho các chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là
Câu 65: Để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định
dùng thuốc thử (một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào nhanh nhất:
Câu 66: Có 3 ống nghiệm đựng các khí, SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhiệt
biết các chất trên:
A. cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
B. cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
C. cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
D. B và C đúng
Câu 67: Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học ?
Câu 68: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na. B. K, Mg, Al, Fe, Zn. C. Ag, Ba, Fe, Sn. D. Au, Pt, Al.
Câu 69: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Câu 70: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
Câu 71: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na. B. Ag, Ba, Fe, Zn. C. K, Mg, Al, Fe, Zn. D. Au, Al, Pt
Câu 72: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là:
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3
Câu 74: Tính chất nào sau đây không là tính chất của H2SO4 đặc, nguội
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt. B. Làm hóa than đường, vải, giấy.
C. Hòa tan được kim loại Al, Fe, Cr. D. Háo nước.
Câu 75: Hệ số của phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
Câu 76: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4 (đặc,nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
Câu 77: Hệ số của phản ứng: P + H2SO4 (đặc,nóng) → H3PO4 +SO2 + H2O
Câu 78: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc?
A. H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O B. H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 79: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 80: Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô
nhờ axit sunfuric đặc
Câu 81: Câu nào sai trong số các nhận xét sau:
A. H2SO4 loãng có tính axit mạnh. B. H2SO4 đặc rất háo nước.
C. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh. D. H2SO4 đặc có cả tính oxi hóa mạnh và tính axit mạnh.
Câu 82: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. H2SO4 đ,n + H2S. B. H2SO4 đ,n + SO2. C. H2SO4 đ,n + SO3. D. H2SO4 đ,n + S.
Câu 83: Cho sơ đồ sau: X + Y → Na2SO4 + CO2 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thảo mãn
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lý thuyết Oxi – Lưu huỳnh (Phần 3) http://hoctap.dvtienich.com/
Câu 85: Trong các điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(1) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. (2) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
(3) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (4) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
(1) nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng (2) sục khí SO2 vào nước brom
(3) sục khí CO2 vào nước Gia – ven (4) nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 87: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
Câu 88: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được
1 hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh. B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
D. Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit.
Câu 90: Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là
A. H2SO4 đặc + FeO → FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + 2HI → I2 + SO2 + 2H2O
C. 2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O D. 6H2SO4 đặc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 92: Axit sunfuric đặc được sử dụng để làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm
khô nhờ axit sunfuric ?
Câu 93: Kim loại X tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ số mol của H2SO4 và số
mol SO2 là 2:1 thì X là chất nào trong số các chất sau ?
Câu 94: Cho các chất Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, CuS, SO2 có bao nhiêu chất khi tác dụng với
dung dịch HCl tạo khí
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 95: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
C. dung dịch chứa ion Ba2+. D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
Câu 96: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phản CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ:
Câu 97: Cho lần lượt các chất sau: MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 98: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 99: Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng. Số phản ứng tạo ra khí là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8