Professional Documents
Culture Documents
TỔNG ÔN LƯỢNG GIÁC VÀ PHÉP BIẾN HÌNH 2018
TỔNG ÔN LƯỢNG GIÁC VÀ PHÉP BIẾN HÌNH 2018
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN 11 ĐẶNG MINH THẾ
5) cos x sin 5x 0 (LQĐ) 6) 2sin(3x 600 ) 3 0 (VTS)
6 6
7) tan x 3 (NAN) 8) sin 4 x cos x 0 (NAN)
3
9) 2cos 2 x 3 0 (NTB) 10) sin x 1 2sin 2 x (NTB);
3 3
11) sin(2 x 100 ) cos 500 x (NTB)
12) tan 4 x cot 2 x 0
3 3
13) cot 3x 210 3 0 14) sin3x.cot 5x cos3x (NTB)
15) sin5x.sin3x cos7 x.cos x 0 16) sin 2 x cos x 0
3
17) tan x.sin x cos2 x 3 tan x 0 (TĐN)
18) cos x 2sin x 3 0 (NCTRU)
7x 3
19) sin 2 (GĐ)
2 7 4
20) a) Tìm nghiệm x thuộc (1,3] của phương trình sin5x 2cos2 x 1 (GĐ)
b) Tìm nghiệm x thuộc [3,9) nghiệm đúng phương trình: 4 cos2 x 4 cos x 3 0 (GĐ)
21) sin 800 2 x cos 1100 x 0 (LVC)
22) cos 2 x cos 3x 0 (MC)
4
23) a) (5cos x 3)(5 4sin3x ) 0 b) cos x sin x (NCT)
4 4
x
24) sin7 x.sin 4 x cos3x.cos8x (MK) 25) cot 0 (TT)
2 6
6
26) a) sin 3x cos x 0 (NTD) b) cos 5x cos x 0 (LTHG)
4 7
27) a) 6sin3x 1 8cos2 x.sin3x b) 2 2 sin x .sin x 1 (BTX)
3 12
28) cos( x 1) cos 2 x 0 (TV) 29) sin5x.sin x sin7 x sin3x 0
6
3 3
30) cos x sin x sin 2 x sin x cos x (NTD) 31) a) sin2 x 2cos x 0 ,
b) (cot x 1)sin2 x 0
32) sin5x.cos3x sin8x.cos6 x (NCT)
4. Phương trình đưa về dạng tích:
1) sin2 x sin x cos x 2sin x cos x 1 0 (HT) 2) sin5x.sin x sin 4 x.sin 2 x sin2 x (LQD)
cos 2 x 1
3) cot x 1 sin 2 x sin 2 x 4) sin 2 x.sin x cos x 2cos3 x sin3x (VTS)
1 tan x 2
(sin x cos x )(1 2cos3x )
5) cos x cos2 x cos3x 0 (ND) (VTS) (TV) 6) cos x (ND)
1 tan x
7) a) 1 sin x tan x cot x 0
sin 3x.cos x
b) 1
sin 2 x
c) 1 sin x 2cos x (1 cos x )cot x (NTH)
d) sin3x (cos2 x cos 4 x ) 2sin 2 6 x.sin x 2sin x (NCT)
8) cos6 x 3 sin5x 3 sin3x 5cos2 2 x sin 2 2 x cos2 x 3 0 (TV)
2
TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN 11 ĐẶNG MINH THẾ
3
TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN 11 ĐẶNG MINH THẾ
35) (1 2cos x )(3 cos x ) sin2 x sin x (TV) 36) 1 sin x cos x sin2x cos2x 0
5. Phương trình bậc hai đối với một hàm lượng giác
1) 5sin2 x cos 4 x 3 0 (VTS) 2) cos2 x sin2 2 x 0 (NAN)
1
3) 2 tan 2 x 2 tan x 2 0 4) tan2 x (1 3) tan x 3 0 (NTB)
cos2 x
5
5) a) 2(1 sin 2 x ) 2( 3 2) sin x 6 b) 2sin2 x 3 cos x 1 0 (NTB)
4
1
6) 2cos 2 4 x 3cos 4 x 1 0 (NTB)(LTV) 7) 2 tan x cot x 2sin 2 x (TV)
sin 2 x
8) sin2 2 x 2cos2 x 2 0 (HV) 9) 6sin2 x 8cos2 x 18sin x 6cos x 13 0 (HV)
10) cos2 x 4cos x 5 (MC) 11) 3cos 4 x 14 cos2 x 17 (MC)
II. CÁC PHÉP BIẾN HÌNH
1. Phép tịnh tiến
1) Tìm ảnh của đường tròn (C ) : ( x 1)2 ( y 2)2 9 qua phép tịnh tiến theo v (3,1) (MĐC)
2) Cho phương trình đường thẳng : 3x 2 y 5 0 và điểm B (3, 1) . Tìm ảnh của theo phép tịnh tiến OB
(LQĐ)
3) Tìm ảnh của đường tròn (C ) : ( x 2)2 ( y 1)2 9 qua phép tịnh tiến theo v (1,3) (VTS) (VH)
4) Cho hai đường thẳng d : x 2 y 1 0; : x 2 y 4 0 ; đường tròn (C):
x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 và v 1, 2
a) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo v .
b) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O với góc quay 900.
c) Tìm tọa độ của vecto u sao cho đường thẳng là ảnh của d qua phép tịnh tiến vecto u và độ dài của vecto u
bằng 5 (ND) (NK)
5) Cho điểm A (2,3) , B (3, 2) và đường thẳng d : 5x y 8 0 .
a) Tìm ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo v (4, 1)
b) Chứng minh đường thẳng d là ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến theo v (4, 1) . (NTB)
6) Cho đường thẳng (d ) : 3x y 1 0 . Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến u(4,2) .
7) Cho điểm A(5,3), B (3, 4) và đường thẳng d : 2 x y 8 0 và đường tròn
(C ) : x 2 y 2 6 x 5 0 .
a) Tìm ảnh của d và (C) qua phép tịnh tiến theo AB .
b) Cho v (2, m) , hãy tìm m để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó. (NK)
8) Trong mặt phẳng tọa độ, hãy xác định phép tịnh tiến theo v có giá cùng phương với đường thẳng : 2 x y 4 0
biến đường thẳng d : x 4 y 4 0 thành đường thẳng (d’) đi qua điểm A(1; 3) . (NK)
9) Trong mặt phẳng tọa độ hãy xác định phép tịnh tiến theo v cùng phương với trục Ox biến đường thẳng
d : x 4 y 4 0 thành đường thẳng (d’) đi qua điểm A(1; 3) . (NK)
10) Cho hình bình hành ABCD, biết AB: 2 x 3y 3 0 và CD: 2 x 3 y 6 0 , T ( AB) CD và u AB . Tìm
u