You are on page 1of 21

CHƯƠNG 2

TỐI ƯU HÓA TUYẾN TÍNH

Financial Modeling 1
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG

Nắm vững một số điều kiện để lập công


thức cho MH quy hoạch tuyến tính.
Một số nguyên tắc khi xây dựng MH
QHTT  sử dụng Solver.
Sử dụng Solver để giải bài toán tối ưu hóa
từ các MH QHTT.

Financial Modeling 2
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG

1. Bài toán quy hoạch tuyến tính


2. Nghệ thuật lập bài toán QHTT
3. Ví bài toán QHTT
TH1: giới hạn nguồn lực sản xuất
TH2: Nguồn vốn đầu tư bị giới hạn

Financial Modeling 3
1. BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH

• Bài toán QHTT đều có 3 điểm quan trọng:


• Hàm mục tiêu  tối đa hóa (tối thiểu hóa)
• Biến số ra quyết định
• Các điều kiện ràng buộc.
• Bài toán QHTT  MH tối ưu hóa đối ngẫu.
• Một MH tối ưu hóa đối ngẫu trình bày một vấn đề
về phân bổ nguồn lực bị giới hạn sao cho tối ưu
hóa mục tiêu về lợi ích.

Financial Modeling 4
1. BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
a. Điều kiện ràng buộc
Các ràng buộc: giới hạn mà các biến số quyết định
phải tuân theo.
 Có 2 loại ràng buộc:
 ràng buộc từ những hạn chế
 ràng buộc từ những yêu cầu đòi hỏi.
 Hoặc phân loại ràng buộc chi tiết hơn:
 RB mang tính tự nhiên: hạn chế nguồn vốn, chi
trả cổ tức..
 RB do chính sách chi phối: yêu cầu UBCK,..
Financial Modeling 5
1. BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
b. Hàm mục tiêu:
Thông số duy nhất đo lường kết quả
 tối đa hóa (lợi nhuận, TSSL hoặc tính
hiệu quả)
 hoặc tối thiểu hóa (chi phí hoặc thời
gian).
c. Biến số ra quyết định

Financial Modeling 6
2. NGHỆ THUẬT LẬP BÀI TOÁN QHTT

Bước 1: Diễn đạt mục tiêu, biến số quyết định,


ĐKRB (yêu cầu về dấu ≥; ≤ hay =) bằng từ ngữ
Bước 2: Xây dựng MQH giữa mục tiêu, điều kiện
ràng buộc, biến số quyết định bằng các phương
trình liên kết với nhau.
Bước 3: Chuyển bước 2 sang bảng tính Excel  sử
dụng Solver

Financial Modeling 7
3. VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN QHTT
TH1. Giới hạn về nguồn lực sản xuất
Khung tình huống:
 Cty C chỉ SX 2 loại ghế: sp1 & sp2. Giả định
cty có thể tiêu thụ bất kỳ số lượng SP nào
được SX ra trong kỳ.

 Cty bây giờ phải xác định mục tiêu SX trong


kỳ tới: cty nên SX bao nhiêu sp1 & sp2 để tối
đa hóa lợi nhuận?

Financial Modeling 8
3. VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN QHTT
• Phần bù định phí/đv: Sp1: 56$ & Sp2: 40$
• Phụ tùng g1, g2, g3, g4: có giới hạn & không thể tăng
thêm. Loại phụ Các yêu cầu về Dữ trữ phụ tùng
tùng phụ tùng
SP1 SP2 Tồn kho ĐK

g1 8 4 1.280
g2 4 12 1.600
Chân ghế 4 4 760
g3 1 0 140
g4 0 1 120

• Theo hợp đồng tổng số lượng SX trong kỳ không được


thấp hơn 100 sản phẩm.
Financial Modeling 9
3. VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN QHTT
Biến số ra quyết định:
• Gọi x1 & x2  số lượng Sp1 & Sp2.

• x1 & x2 phải nằm trong tập hợp các quyết


định khả thi (không vi phạm các ràng buộc
do giới hạn tự nhiên & giới hạn chính
sách).

Financial Modeling 10
3. VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN QHTT
Hàm mục tiêu:
• mục tiêu cty C  tối đa hóa lợi nhuận & mục tiêu
này là kết hợp 2 mục tiêu thành phần:
 Tổng phần bù định phí đạt được từ doanh số của
Sp1
 Tổng phần bù định phí đạt được từ doanh số của
Sp2
• Phần bù định phí đơn vị của Sp1= 56$; Sp2= 40$.
 Hàm mục tiêu sau:
• 56x1 + 40x2 = tổng phần bù định phí  max

Financial Modeling 11
3. VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN QHTT
Các điều kiện ràng buộc
 8x1 + 4x2 ≤ 1280 (2.1) (giới hạn phụ tùng g1)
 4x1 + 12x2 ≤ 1600 (2.2) (giới hạn phụ tùng g2)
 x1 +x2 ≥ 100 (2.3) (giới hạn chính sách HĐ)
 4x1+ 4x2 ≤ 760 (2.4) (giới hạn chân ghế)
 x1 ≤ 140 & x2 ≤ 120 (2.5) (giới hạn phụ tùng g3,g4)
 x1 ≥ 0 & x2 ≥ 0 (2.6) (giới hạn tự nhiên)

Financial Modeling 12
3. VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN QHTT
Bài toán quy hoạch tuyến tính
 56x1 + 40x2  max (hàm mục tiêu)
 8x1 + 4x2 ≤ 1280 (2.1) (giới hạn phụ tùng g1)
 4x1 + 12x2 ≤ 1600 (2.2) (giới hạn phụ tùng g2)
 x1 +x2 ≥ 100 (2.3) (giới hạn chính sách HĐ)
 4x1+ 4x2 ≤ 760 (2.4) (giới hạn chân ghế)
 x1 ≤ 140 & x2 ≤ 120 (2.5) (giới hạn phụ tùng g3,g4)
 x1 ≥ 0 & x2 ≥ 0 (2.6) (giới hạn tự nhiên)
 Lưu ý: Đây là bài toán tối ưu hóa tuyến tính vì tất cả hàm
mục tiêu & ràng buộc đều là bậc nhất (tuyến tính).

Financial Modeling 13
Financial Modeling 14
3. VÍ DỤ BÀI TOÁN QHTT

Thuật ngữ QHTT Thuật ngữ Solver

Hàm mục tiêu Ô mục tiêu (Set target cell)

Biến số ra quyết định Biến số ra quyết định (By changing cells)

Điều kiện ràng buộc Ràng buộc (Subject to the constraints/add)

Hàm ràng buộc (Vế trái của bđt) Tham chiếu ô ràng buộc (Cell reference)

Giới hạn ràng buộc (Vế phải bđt) Các ràng buộc hoặc giới hạn (Constraint)

Mô hình tuyến tính LP Giả định mô hình tuyến hoặc phi tuyến tính

Financial Modeling 15
3. VÍ DỤ BÀI TOÁN QHTT

TH1. Hạn chế nguồn lực sản xuất


CÂU HỎI TÌNH HUỐNG:
 Nếu thay đổi trong lợi nhuận mỗi ghế, kế hoạch
sản xuất tối ưu có thay đổi?

 Nếu thay đổi trong điều kiện ràng buộc, giải pháp
tối ưu sẽ thay đổi? Hàm mục tiêu có thay đổi?

Financial Modeling 16
3. VÍ DỤ BÀI TOÁN QHTT
TH2. Giới hạn nguồn vốn đầu tư
 Khung tình huống:
Dự án Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 NPV (r =10%)

W – 70 – 20 60 60 6,48
X ––– – 90 60 50 5,33
Y – 80 10 60 30 1,22
Z ––– – 50 30 30 1,88

 Vốn đầu tư năm 0 & năm 1 không vượt quá 100


tỷ đồng

Financial Modeling 17
3. VÍ DỤ BÀI TOÁN QHTT

• Bước 1: Bài toán tối ưu hóa tuyến tính

• NPV = 6,48w + 5,33x + 1,22y + 1,88z  max


• Các điều kiện ràng buộc:
• 70w + 80y  100
• 20w + 90 x – 10y + 50z  100
• 0  w  1 ; 0  x 1 ; 0  y  1 ; 0  z  1

Financial Modeling 18
3. VÍ DỤ BÀI TOÁN QHTT

 Bước 2: Chuyển bài toán vào bảng tính

Financial Modeling 19
3. VÍ DỤ BÀI TOÁN QHTT

 Bước 3: Sử dụng Solver để tối ưu hoá

Financial Modeling 20
YÊU CẦU

 Thực hành các tình huống trong sách:

 Mô hình quản lý tiền mặt năng động.


 Mô hình kế hoạch sản xuất và kế hoạch tài
chính.
 Bài tập tình huống cuối chương 2

Financial Modeling 21

You might also like