Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
Sức mạnh của lời nói
chính
Ngôn ngữ cơ thể
Ngôn từ
7% Từ ngữ
Nội dung câu nói
7%
55% 38%
Giọng nói
Ngôn ngữ cơ thể
Thần thái
Tác phong, dáng vẻ Âm lượng, phát âm
Nét mặt, nụ cười
38% Sắc điệu, ngữ điệu
Giao tiếp mắt 55% Im lặng
Biểu cảm hành động Tốc độ
Năng lượng – Nhiệt huyết
Khoảng cách
HÌNH THỨC GIAO TIẾP
Viết: báo cáo, email, thư, biên bản, ghi nhớ, sách, tạp chí…
Hình thức, biểu cảm nét mặt, sắc thái giọng nói, cử chỉ, dáng điệu, ánh mắt, khoảng
cách…
CÁC CÔNG CỤ GIAO TIẾP
Nghe
Tâm
“Lắng nghe”
Tiếng ồn xung quanh Suy nghĩ về điều sẽ nói trong lúc đối
& sự mất tập trung phương vẫn đang nói
Mong
6. PHÁT TRIỂN muốn 3. HIỂU
thấu
hiểu
“TẠO HÓA CHO TA MỘT LƯỠI NHƯNG CÓ HAI TAI, VÌ VẬY CHÚNG TA
PHẢI LẮNG NGHE GẤP HAI LẦN NÓI”
* TRÒ CHƠI: LÁ BÀI KỲ DIỆU
16
SỨC MẠNH CỦA LỜI NÓI
Biến điệu, ngữ điệu: Nhấn mạnh từ và ngữ, diễn tả cảm xúc
Cường độ: Làm thế nào để nâng cao hay hạ thấp giọng nói
Hướng người khác trả lời theo cách bạn nghĩ bằng một vài
phương pháp khác nhau như: đi kèm giả định, chọn lọc từ để đặt
câu hỏi.
Giúp KH đưa ra quyết định
VD: Theo anh ngoài tốc độ cao còn yếu tố nào khác không?
***Câu đệm Dùng câu đệm trước câu hỏi để làm nhẹ câu hỏi, tạo cảm giác dễ chịu hơn
SỨC MẠNH CỦA LỜI NÓI
Bắt đầu từ những câu hỏi chung, sau đó đi vào trọng tâm trong mỗi câu trả lời
để hỏi sâu hơn theo từng cấp độ.
Hãy bắt đầu bằng câu hỏi đóng. Khi đến điểm tắc, hãy dùng câu hỏi mở.
VD: - Anh đã sử dụng dịch vụ sửa chữa nhanh của Toyota VN bao giờ chưa?
- Họ có xử lý được lỗi không?
- Thái độ của CVDV tiếp anh lúc đó như thế nào?
1. Đối mặt với khách và duy trì giao tiếp bằng ánh mắt khi đặt câu hỏi
2. Tránh thuật ngữ kỹ thuật chuyên môn mà chỉ dùng những từ đơn giản để
3. Tránh những câu hỏi trực tiếp có thể khiến khách bị lúng túng
4. Dùng câu Đệm để làm dịu các câu hỏi nhạy cảm
5. Giới hạn câu hỏi cần thiết để thể hiện khả năng hiểu biết
6. Dùng phương pháp 5W-2H để lấy những thông tin quan trọng
5W-2H: Who, What, Where, When Why, How and How much?
LỜI KHEN
24
SỨC MẠNH CỦA LỜI NÓI
LỜI KHEN
LỜI KHEN
Khen ngợi không chỉ bằng lời nói mà còn bằng cả biểu hiện cơ thể
Không chỉ khen về thành quả đạt được, mà khen cả về quá trình & nỗ lực thực
hiện
BIỂU HIỆN:
1. 2. 3.
4. 5. 6.
v
KIỀM CHẾ SỰ NÓNG GIẬN
Khách hàng cáu giận, khó chịu khi mong đợi của họ không được đáp ứng
Chỉ có 4% khách hàng khiếu nại khi không hài lòng
(Nguồn: The Technical Assistance program – Hoa Kỳ)
96% khách hàng không hài lòng nhưng im lặng, có thể họ sẽ không quay trở lại
MÔ HÌNH ABCDEF:
A- Để khách hàng giải B-Đồng cảm & chia C-Từ tốn & bình
tỏa bức xúc sẻ tĩnh
• Đặt mình vào vị trí của • Nhận biết dấu hiệu của
• Lắng nghe, không ngắt
khách hàng sự cáu giận
lời
• Không vội vàng tranh • Kiểm soát bản thân
• Nói chuyện với KH ở
luận đúng/sai bằng việc thực hiện
không gian riêng
• Thể hiện sự cảm thông, ngược lại những
(phòng khách)
để KH nói về điều làm họ dấu hiệu cảnh báo
• Để khách hàng nói hết
khó chịu (VD: hít thở sâu…).
sự bực mình của họ
• Xác nhận lo ngại của • Tư duy tích cực để có
• Quyền lực của cây bút
khách hàng, cảm giác hành vi tích cực
của họ
KIỀM CHẾ SỰ NÓNG GIẬN
MÔ HÌNH ABCDEF:
D- Thảo luận với KH E- Thăm dò & giải F-Theo dõi & giải
thích các lựa chọn quyết đến cùng
Ví dụ:
LẮNG NGHE
- Tôn trọng
- Tìm hiểu và thu thập thông tin
- Quan tâm
ĐỒNG CẢM
- Không đổ lỗi
- Không nói về lý
- Sử dụng từ ngữ phù hợp
HÀNH ĐỘNG