You are on page 1of 45

Đại học Quốc Gia TPHCM

Trường ĐH Bách Khoa


Khoa Khoa học ứng dụng

GVHD: Vương Công Luận


Đơn vị: Khoa Khoa học ứng dụng
PTN Cơ học ứng dụng
Email: vuongluan@hcmut.edu.vn
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

Nội dung:
2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng
2.2. Các thành phần nội lực và cách xác định
2.3. Liên hệ giữa các thành phần ứng suất và các thành phần nội lực
2.4. Bài toán phẳng
2.5. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

CƠ HỌC VẬT RẮN BIẾN DẠNG

Ứng suất Biến dạng

• Xác định nội lực vật rắn chịu tác dụng của ngoại lực

• Xác định ứng suất và biến dạng. Xác định điều kiện bền của kết cấu

Các thuyết bền


Ứng suất và biến dạng Độ bền kết cấu
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng:
- Cơ học vật rắn biến dạng nghiên cứu những dịch chuyển tương đối giữa các chất điểm thuộc
vật rắn khi nó chịu tác dụng bởi hệ lực cân bằng. Để từ đó ta có thể tính toán sức chịu đựng của
vật liệu (độ bền, độ cứng, độ ổn định)
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng:
Thanh: vật thể có kích thước 1
phương lớn hơn 2 phương kia
nhiều lần

Tấm vỏ: vật thể có kích


thước 2 phương lớn hơn
phương còn lại nhiều lần
Khối: vật thể có kích thước 3
phương tương đương nhau

Mô hình nghiên cứu: Thanh thẳng, Khung


Vật liệu: Đàn hồi _ Liên tục _ Đẳng hướng
Mô hình biến dạng bé
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng:
- Tiến hành khảo sát Thanh Thẳng

Lực hoạt động, PLLK


Nội lực
Ngoại lực
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng:
2.1.1. Nội lực
a. Định nghĩa:
* Nội lực là độ tăng của lực liên kết giữa
các phân tử thuộc vật rắn khi vật thể chịu tác
dụng của hệ lực cân bằng. Nói cách khác, nội
lực là lực tác dụng lên một điểm của vật từ
các điểm khác thuộc vật.
* Nội lực trong chương này được giới hạn:
- Khi không có ngoại lực tác dụng lên vật thì nội lực không tồn tại, nghĩa là nội lực sinh ra
do ngoại lực.
- Hệ ngoại lực là hệ cân bằng và trạng thái của vật khảo sát là trạng thái cân bằng. 7
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.1.1. Nội lực
b. Phương pháp khảo sát: Phương pháp mặt cắt ngang

n
B D n
B
B

Ngoại lực π

- Phương nối giữa điểm khảo sát B và D bởi vectơ 𝑛


- Ta cắt vật thành 2 phần bởi mp π đi qua B và vuông góc với vectơ 𝑛 → Tiết diện MC
- Vì vật ở trạng thái CB nên ở trên mỗi phần vật I II đều ở TTCB.
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.1.1. Nội lực
b. Phương pháp khảo sát: Phương pháp mặt cắt ngang
F1 Nội lực F4

F2 F5
(I) (II)
B BB F6
F3 PB PB
F1
R
F2
Thu gọn hệ nội lực trên mặt (I ) C
cắt về tâm C của mặt cắt
M
F3
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.1.2. Ứng suất
- Khái niệm: Ứng suất là nội lực trung bình trên một đơn vị diện tích.
P F1
P
Định nghĩa ứng suất trung bình tại C: ptb 
A 
F2
P dP p
Ứng suất thực tại C: p  lim
A0 A
 (I)
dA
C
Thứ nguyên của ứng suất:[lực/(chiều dài)2 ] A
F1 F3
P
- Ứng suất p được phân thành 2 thành phần: F2  pp
 : Ứng suất pháp hướng theo pháp tuyến mặt cắt (I )
 : Ứng suất tiếp nằm trong mặt cắt C  z

p   
2 2 2 F3
F
x y
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.1.2. Ứng suất
- Gắn 1 hệ trục Cxyz sao cho Cz trùng với phương pháp tuyến mặt cắt, ta được 3 thành phần
ứng suất theo các phương như sau:
 zy * Ứng suất pháp: gây ra biến
dạng dài
 p
* Ứng suất tiếp: gây ra biến
(I) dạng góc

 zx C z z

* Ứng suất pháp:  z hướng theo phương z


x * Ứng suất tiếp:  zx hướng theo phương x
y * Ứng suất tiếp:  zy hướng theo phương y
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.2. Các thành phần nội lực và cách xác định
2.2.1. Các thành phần nội lực:
- Tại trọng tâm C của mặt cắt ta gắn vào hệ trục tọa độ Oxyz
- Chiếu hai thành phần thu gọn R, M của hệ nội lực lên các phương tọa độ
+ Lực dọc Nz (hướng theo trục z)

Mz Mx M R + Lực cắt Qx (hướng theo trục x)


z
+ Lực cắt Qy (hướng theo trục y)
Qx C Nz
+ Moment uốn Mx (quanh trục x)
My
R M + Moment uốn My (quanh trục y)
x Qy
+ Moment xoắn Mz (quanh trục z)

y
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.2.2. Cách xác định các thành phần nội lực:

- Để xác định các thành phần nội lực ta dựa vào điều kiện cân bằng của vật:

F1 F i 0

F2  n
 n

Mz Mx M  N z   Fiz  0  M z   M z ( Fi )  0
 i 1
 i 1
z  n
 n
Qy   Fiy  0  M x   M x ( Fi )  0
Qx C Nz  i 1  i 1
 n
 n
Qx   Fix  0
My
F3 R  M y   M y ( Fi )  0
 i 1  i 1
x Qy
y
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.3. Liên hệ giữa các thành phần ứng suất và các thành phần nội lực

Mz Mx  zy
p
(I) O
Qx C Nz z z z
My
Qy  zx
x
x y
dA
y
 
 N z    z dA  M x    z ydA
 A  A

R   p.dA 
Qy    zy dA 
M C   mC p.dA   M y     z xdA

A  A A A
Q   dA  M  ( y   x)dA
 x  zx  z  zx zy
 A  A
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.4. Bài toán phẳng
Khi ngoại lực tác dụng nằm trong một mặt phẳng chứa trục thanh thì nội lực cũng nằm
trong mặt phẳng đó.

z
x
y

z
y
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.4. Bài toán phẳng

Mx
Nz M x Qy

Qy Nz

Chỉ có 3 thành phần Nz Qy Mx nằm trong mặt phẳng yOz


Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.4. Bài toán phẳng
*** Quy ước dấu ***
Mx  0 Mx  0
+ Nz > 0: khi có chiều dương
Nz  0 Nz  0 hướng ra ngoài mặt cắt
z + Qy > 0: khi quay vector pháp
z
tuyến 1 góc 900 theo chiều kim
đồng hồ
Qy  0
y Qy  0 y + Mx > 0: khi làm căng thớ
Thớ chịu nén dương của trục y (thớ dưới).
Mx  0
( ) ( )

()
() Thớ chịu nén
Mx  0
Thớ chịu căng (kéo)
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.5. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng

- Biểu đồ nội lực: là đồ thị Xác định PLLK


 F  H
x A

biểu diễn sự biến thiên của  F  V  V  qa  q.3a  0


y A B

 M  V .3a  q.3a.3a / 2  qa.a  0


nội lực theo vị trí, từ đó ta B A

 VB  17 qa / 6 ; VA  7 qa / 6

suy ra mặt cắt nguy hiểm là Chia đoạn AB, BC


Đoạn AB:
mặt cắt tại đó trị số nội lực là 0  z1  3a
lớn nhất. N 1z  0
Q1z  VA  qz1  7 qa / 6  qz1
- Phương pháp giải tích: M 1z  VA z1  q.z12 / 2
Ta dùng một mặt cắt bất kì Đoạn BC:
có hoành độ z, viết biểu thức 0  z2  a
N2z  0
nội lực theo z rồi vẽ đồ thị. Q2 y  qa
M 2 x   qa.z2
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.5. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng

*** Trình tự vẽ biểu đồ nội lực ***


Phương pháp giải tích

Bước 1: Giải phóng liên kết, xác định các phản lực

Bước 2: Phân đoạn theo điều kiện sao cho mỗi đoạn thanh không có sự thay đổi đột ngột về lực
(đối với khung còn thêm điều kiện: trên mỗi đoạn khung không có sự thay đổi về phương của
khung).

Bước 3: Phân tích các thành phần nội lực trên từng đoạn thanh, sau đó dùng phương trình cân
bằng tĩnh học để viết biểu thức cho từng đoạn.
Bước 4: Vẽ biểu đồ nội lực (tương tự như khảo sát hàm số)
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.5. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
Xác định PLLK

 F  H
x A

 F  V  V  qa  q.3a  0
y A B

 M  V .3a  q.3a.3a / 2  qa.a  0


B A

 VB  17 qa / 6 ; VA  7 qa / 6
Chia đoạn AB, BC
Đoạn AB: Đoạn BC:

0  z1  3a 0  z2  a
N 1z  0 N z2  0
Q1y  VA  qz1  7 qa / 6  qz1 Qy  qa
M 1x  VA z1  q.z12 / 2 M x2   qa.z2
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.5. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
*** Trình tự vẽ biểu đồ nội lực ***
Phương pháp “vẽ nhanh”
Bước 1: Giải phóng liên kết, xác định các phản lực
Bước 2: Phân đoạn theo điều kiện sao cho mỗi đoạn thanh không có sự thay đổi đột ngột về
lực.
Bước 3: Xác định vẽ biểu đồ từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái. Dùng mặt cắt cắt lần lượt
theo chiều vẽ đã chọn
Bước 4: Vẽ nhanh các biểu đồ nội lực
Mx  0 Mx  0
Nz  0

z z
Nz  0
y Qy  0 Qy  0
y
Quy ước dấu khi vẽ từ trái sang phải Quy ước dấu khi vẽ từ phải sang trái
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.5. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
Bước 4: Vẽ nhanh các biểu đồ nội lực

Biểu đồ lực dọc trục Nz: (Quan tâm các thành phần lực theo phương z, trục thanh).
- Nz = tổng các lực theo phương z tính từ mặt cắt đang xét đến phần thanh còn lại
- Các lực cùng chiều với quy ước dương của Nz sẽ mang dấu âm (-) (lực nén)
- Các lực ngược chiều với quy ước dương của Nz sẽ mang dấu dương(+) (lực kéo)
Biểu đồ lực cắt Qy: (Quan tâm các thành phần lực theo phương y)
- Qy = tổng các lực theo phương y tính từ mặt cắt đang xét đến phần thanh còn lại
- Các lực cùng chiều với quy ước dương của Qy sẽ mang dấu âm (-)
- Các lực ngược chiều với quy ước dương của Qy sẽ mang dấu dương(+)
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.5. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng

Biểu đồ moment uốn Mx: (Quan tâm các thành phần lực theo phương y và các moment tập
trung)
- Mx = tổng các moment do các lực theo phương y, các moment tập trung gây ra đối với
mặt cắt đang xét (tính từ mặt cắt đang xét đến phần thanh còn lại)
- Các moment làm căng thớ dưới sẽ mang dấu dương (+)

- Các moment làm căng thớ trên sẽ mang dấu âm (-)


Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.5. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
*** Một số đặc điểm các biểu đồ nội lực ***
 dM x  z 
 dz  Q y  z 
Ta có:

 dQ y  z   q  z 
 dz
1. Những đoạn không có lực phân bố, 2. Trên thanh, đoạn có lực phân bố là hằng số thì
biểu đồ Qy là hằng số, Mx là đường bậc biểu đồ Qy là đường bậc nhất, Mx là đường cong
nhất. q z  0 bậc 2 (parabol). q  z   q  const
 dM x  z   dM x  z 
 Qy  z    Qy  z 

dz dz Qy  z   q.z  C

 Qy  z   C  
 y  0  dQy  z   q    / 2  C. z  D
2
dQ z   M
 x z q. z
 dz  M x  z   C.z  D  dz
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.5. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng

dM x  z 
3. Đồ thị Mx đạt cực trị tại vị trí Qy = 0.  Qy  z   0
dz
4. Tại vị trí có lực tập trung, biểu đồ Qy sẽ có bước nhảy, độ lớn bước nhảy là độ lớn lực tập
trung.

5. Tại vị trí có moment tập trung, biểu đồ Mx có bước nhảy, độ lớn bước nhảy là độ lớn của
moment tập trung.

6. Tại vị trí có moment phân bố, biểu đồ Mx là đường bậc nhất


Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.6. Bài tậpVD vẽ biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
- VD1: Cho sơ đồ lực như hình vẽ
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

M
q P
Q = q.1= 20kN
A B C D
M = 20kN.m
P = 20kN
1m 1m 1m

B1: Giải phóng liên kết.


YA M
VA M Q P
Q P 0.5m
0.5m A B C D
A B C D
YC
VC 1m 1m 1m
1m 1m 1m VA=5 kN
YA=5 kN
VC=45 kN
YC=45 kN
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
2.6. Bài tậpVD vẽ biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
- VD1: Cho sơ đồ lực như hình vẽ
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

2.7. Bài tập về nhà


BT1: M = 12,5 KNm ; q= 20 KN/m; P = 15 KN; CE = EB = 0,4m
1) Tính phản lực liện kết tại A,B,C
2) Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh AB

q
M
P

B A
D
E
0,5 m 1,5m
30o
C
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

2.7. Bài tập về nhà


BT2: q= 10 KN/m; a=1 m,; AD=2AE=a
1) Tính phản lực liên kết tại A,C,D.
2) Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh ABC

M = 3qa2
q P=3qa
E

A
C B
2a a

45o
D
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

2.7. Bài tập về nhà


BT3: Cho cơ heä gồm 2 thanh phẳng coù lieân keát vaø chòu löïc nhö hình veõ.
Bieát: P = 2qa, M = qa2. a=2m. q=10kN/m ,CD=ED=a/2.
a) Xaùc ñònh caùc phaûn löïc taïi A,B,C vaø D
b) Veõ bieåu ñoà noäi löïc cho thanh ABC
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

2.7. Bài tập về nhà


BT4: Cho cơ heä gồm 2 thanh phẳng coù lieân keát vaø chòu löïc nhö hình veõ
Bieát: q=10kN/m , AE=ED=a=2m.
a) Xaùc ñònh caùc phaûn löïc taïi A, C vaø D
b) Veõ bieåu ñoà noäi löïc cho thanh ABC
q P1=qa
M = qa2

A
C B
P2=3qa
a a a
E
45o
D
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

2.7. Bài tập về nhà


BT5: q= 10 KN/m; a=1 m,; AD=2AE=a
1) Tính phản lực liện kết tại A,B,C,D
2) Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh ABC

P=3qa
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

2.7. Bài tập về nhà


BT6: Cho heä phaúng goàm khung ABC lieân keát khôùp vôùi khung CDEF nhö hình.
•Xaùc ñònh caùc phaûn löïc taïi A, C, D.
•Veõ caùc bieåu ñoà noäi löïc cuûa heä.

A
P = 2qa
a E
M= 2qa2 F

D
a
q 45o

B 2a C a a a
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

2.7. Bài tập về nhà


BT7: Cho heä phaúng goàm khung ADC lieân keát khôùp vôùi thanh BC nhö hình.
•Xaùc ñònh caùc phaûn löïc taïi A, B, C,D.
•Veõ caùc bieåu ñoà noäi löïc cuûa heä.

2q D C

a/2

P = 2qa
M= 3qa2

a/2
a a/2 a/2 a/2 B
A
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

2.7. Bài tập về nhà


BT8: Cho kết cấu như hình vẽ
1) Tính phản lực liện kết tại A,B
2) Vẽ biểu đồ nội lực
2m 4m 3m
B
M1=60 KNm C M2=20 KNm
D E
4m
F

q=20 KN/m 4m
A
Phần 2: Cơ học vật rắn biến dạng

2.7. Bài tập về nhà


BT9: Cho kết cấu như hình vẽ. Biết: a = 1m, α =450; q = 2 KN/m;
1) Tính phản lực liện kết tại A,B và C.
2) Vẽ biểu đồ nội lực
P  2qa q
α B

a a
a a

M = qa2 Q = 2qa

a
a
α C
A

You might also like