You are on page 1of 36

Chương III: Ứng suất và biến dạng

Chương III

Ứng suất và Biến dạng


Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.1. Khái niệm về trạng thái ứng suất tại 1 điểm

3.2. Trạng thái ứng suất phẳng

3.3. TTƯS trong bài toán phẳng – P.P đồ thị

3.4. Biến dạng

3.5. Liên hệ giữa ứng suất và Biến dạng

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.1. Khái niệm về trạng thái ứng suất tại 1 điểm


3.1.1. Khái niệm
Chia vật bằng một mặt cắt và khảo sát tính chất của các lực tiếp xúc
truyền qua mặt này do phần tách ra tác động lên. Các lực tiếp xúc
phân bố khắp mặt cắt với chiều và giá trị thay đổi, chúng được gọi là
ứng suất (hay ứng lực, sức căng) tại một điểm.

P
p
M

(I) (I) F P
p = lim
F →0 F

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.1. Khái niệm về trạng thái ứng suất tại 1 điểm  p


3.1.1. Khái niệm M

Ứng suất p được phân thành 2 i
O k
j
z

thành phần:
x y

 : Ứng suất pháp hướng theo pháp tuyến mặt cắt


 : Ứng suất tiếp nằm trong mặt cắt

Trong hệ trục Cartesian như hình vẽ: P1  zy p



P2
p =  z k +  zy j +  zx i  zx M
O k
z
z
i
j
* Ứng suất pháp: z hướng theo phương z P3
x y
* Ứng suất tiếp:  zx hướng theo phương x
* Ứng suất tiếp:  zy hướng theo phương y
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.1. Khái niệm về trạng thái ứng suất tại 1 điểm


3.1.1. Khái niệm
Qui ước dấu của các thành phần ứng suất:
- Ứng suất pháp xem là dương khi vector biểu diễn nó cùng
chiều với pháp tuyến ngoài của mặt cắt.
- Ứng suất tiếp là dương khi vector biểu diễn nó cùng chiều
Ox, Oy.

Ứng suất là một đại lượng cơ học đặc trưng cho mức độ
chịu đựng của vật liệu tại 1 điểm, nếu ứng suất vượt quá
một giới hạn nào đó thì vật liệu bị phá hoại.

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.1. Khái niệm về trạng thái ứng suất tại 1 điểm


3.1.2. Các thành phần ứng suất
Tổng quát: Tách một phân tố tại P bằng 6 mặt vi phân trực giao
với các trục tọa độ.
Trên 3 mặt vi phân dương có các vector ứng suất: px , p y , pz
Mỗi vector này có ba thành phần
song song với ba trục tọa độ:
pz
px ( x , xy , xz )
py
p y ( y , yx , yz )
pz ( z , zx , zy )
px
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.1. Khái niệm về trạng thái ứng suất tại 1 điểm


3.1.2. Các thành phần ứng suất
Ứng suất tại một điểm được đặc trưng bởi chín thành phần ứng
suất và chúng được viết dưới dạng Tensor:

  x  xy  xz 
 
T =  yx  y  yz 
   
 zx zy z 

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.1. Khái niệm về trạng thái ứng suất tại 1 điểm


3.1.2. Các thành phần ứng suất
* Nguyên lý tương hỗ ứng suất tiếp
Trên hai mặt vi phân trực giao, các thành phần ứng suất vuông
góc với cạnh chung thì bằng nhau và có chiều cùng hướng vào
hoặc hướng ra cạnh chung đó.
 xy =  yx ; xz =  zx ; yz =  zy
Khi đó tensor ứng suất là một tensor đối xứng, do đó trạng
thái ứng suất chỉ còn phụ thuộc 6 thông số:
  x  xy  xz 

T =  y  yz 
 Sym  z 

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.1. Khái niệm về trạng thái ứng suất tại 1 điểm


3.1.3. Phương chính và ứng suất chính
Mặt chính: mặt cắt mà trên đó phương của p trùng với phương của n
Khi đó: - Phương của n được gọi là phương chính
- Ứng suất  n được gọi là ứng suất chính
Tại mỗi điểm của vật thể đàn hồi ta luôn tìm được ba phương
chính vuông góc nhau từng đôi một. Ứng với ba phương chính
ta có ba ứng suất chính:  1   2   3
Các ứng suất chính
này không phụ thuộc
việc chọn hệ trục tọa
độ

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.1. Khái niệm về trạng thái ứng suất tại 1 điểm


3.1.4. Các trạng thái ứng suất
Nếu ta chọn hệ trục tọa độ sao cho ba trục trùng với ba phương
chính: 1 0 0 
 
T =  0 2 0 
0 0  
 3

Trạng thái ứng suất Trạng thái ứng suất Trạng thái ứng suất
đơn: có hai ứng suất phẳng: có một ứng suất khối: ba ứng suất
chính bằng không. chính bằng không. chính đều khác không

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.2. Trạng thái ứng suất phẳng


Là trạng thái của điểm có vector ứng suất tổng luôn nằm trong
một mặt phẳng, với mọi mặt vi phân khảo sát.

Qui ước dấu của các thành phần ứng suất:


- Ứng suất pháp dương: Có chiều đi ra ngoài
phân tố
- Ứng suất tiếp dương: Có chiều theo chiều 04/05/2020
dương trục tọa
Applied độ (xét trên mặt vi phân dương)
Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.2. Trạng thái ứng suất phẳng


3.2.1. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng bất kỳ (//z)
Mặt nghiêng có pháp tuyến u hợp với phương ngang x góc α
(α > 0: từ x quay đến u theo chiều ngược chiều kim đồng hồ)
y y

u
x u u
x 
 xy v x
x  xy  uv
 yx
y x
z  yx v
y

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.2. Trạng thái ứng suất phẳng


3.2.1. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng bất kỳ (//z)
 ju u
F =  A −  x A cos 2
 −  xy A cos  sin 
y −  y A sin 2  −  yx A sin  cos  = 0
A x + y  x − y
u = + cos 2 +  xy s in2
u u 2 2
x  x
 xy  uv  jv uv xy
F =  A +  A cos 2
 −  x A cos  sin 
A cos   yx v
x
−  yx A sin 2  +  y A sin  cos  = 0
y
A sin 
 x − y
 uv = s in2 −  xy cos 2
2
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.2. Trạng thái ứng suất phẳng


3.3.2. Ứng suất chính – Phương chính
Mặt chính là mặt có ứng suất tiếp bằng không.

 x − y 2 xy
 uv = s in2 0 −  xy cos 2 0 = 0 tan 2 0 = (*)
2  x − y
→ Hai trị số  0 khác biệt nhau 900 → Hai phương chính
vuông góc
Thay  0 vào  u , ta thu được các ứng suất chính

x + y 1
 max =  ( x −  y )2 + 4 xy2 (**)
min 2 2
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.2. Trạng thái ứng suất phẳng


3.2.3. Ứng suất tiếp cực trị
d uv  x − y  x − y
=0  2 cos 2 + 2 xy sin 2  tan 2 = −
d 2 2 xy
1 
So sánh với (*), ta được: tan 2 = −   = 0 +
tan 2 0 4
→ Mặt có ưs tiếp cực trị tạo với mặt chính một góc 450

Thay vào  uv ta được:

1
 max = ( x −  y ) + 4 xy
2 2

min 2
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.2. Trạng thái ứng suất phẳng


3.2.4. Bất biến của TTUS phẳng
Tổng các ứng suất pháp trên hai mặt bất kỳ vuông góc với nhau
tại 1 điểm có giá trị không đổi

 x +  y =  max +  min =  u +  v = const

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

** Hai trường hợp đặc biệt


a. Trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt

 x =  ;  y = 0;  xy = − 
Thay vào (**) ta được:

 1
 max =   2 + 4 2
min 2 2
b. Trạng thái ứng suất trượt thuần túy
 x =  y = 0;  xy = −
Thay vào (**) ta được:
 max =  hay  1 = − 3 = 
min   
1 = 2 = −
4 4
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.3. TTƯS trong bài toán phẳng – P.P đồ thị


3.3.1. Cơ sở của phương pháp
 x + y  x − y
u = + cos 2 +  xy s in2
2 2
 x − y
 uv = s in2 −  xy cos 2
2
x + y
qua trái, bình phương 2 vế, cộng 2 vế cho  uv
2
Chuyển vế
2
Ta thu được phương trình vòng tròn Mohr ứng suất

 x + y 
2
  x − y 
2 Trục hoành: 
 + ( uv ) =   + ( xy )
2
 u −
2

 2   2  Trục tung: 
Tâm: ( ( x +  y ) 2;0 ) Tọa độ các điểm trên vòng tròn Mohr
ứng suất cho ta giá trị các ưs pháp và
  x − y 
2
ưs tiếp nằm trên những mặt khác nhau
Bán kính: R =   +  2
xy
04/05/2020
đi qua điểm có trạng thái ưs ta đang xét.

Applied Mechanic 2  Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.3. TTƯS trong bài toán phẳng – P.P đồ thị


3.3.2. Cách vẽ vòng tròn Mohr
Cho một phân tố ứng suất. Biết:  x ,  y , xy
Tìm:  max ,  min , max , min , các phương chính, ưs pháp, ưs tiếp tại
mặt nghiêng bất kì
-Dựng hệ trục tọa độ:  O
x + y 
-Xác định tâm C vòng tròn: C  ;0 
 2    −  2
-Xác định bán kính R của vòng tròn: R = 
x y
 +  2
xy
 2 
-Xác định điểm cực P: P ( y ; − xy )

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.4. TTƯS trong bài toán phẳng – P.P đồ thị


3.4.2. Cách vẽ vòng tròn Mohr
  max
 max
v I u
 min
 vu
 uv M  max
 uv
A y C u B 
O  min x  max
2
 1
− xy
P J
 min
 min

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.3. TTƯS trong bài toán phẳng – P.P đồ thị


Ví dụ:

y 10  y = −10
 x = 18
v
18

 xy = −6
u 6
600
x

 = −300
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.3. TTƯS trong bài toán phẳng – P.P đồ thị


Ví dụ:
x + y  x − y
u = + cos 2 +  xy s in2
2 2
 x − y
 uv = s in2 −  xy cos 2
2
 x = 18
 = −10 x + y 1
 y  max =  j =  ( x −  y ) 2 + 4 xy2
 min k 2 2
 xy = −6
 = −300   xy 
  max  1 = tan  −1

  −
 max y 
1   2 = 1 + 900
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng
v 
 vu I 
max

9.1
19.2
−11.2 P 6
15.2 1
v C 16.2 
 min −10−8.2 O  u 18  max
4
 max

 min 2  = −300
−9.1  uv

u v
 uv
J
u
04/05/2020
 min
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.4. Biến dạng


3.4.1. Khái niệm
Khi chịu tác dụng của ngoại lực hay sự biến thiên nhiệt độ thì
khoảng cách giữa các điểm thuộc vật thể thay đổi, gây ra sự
thay đổi về hình dạng và kích thước của vật. Sự thay đổi này
gọi là sự biến dạng.

https://www.tec-science.com/material-
science/ductility-of-metals/fundamentals-
04/05/2020
Applied Mechanic of-deformation/
Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.4. Biến dạng


3.4.1. Khái niệm

Biến dạng dài: s '− s Biến dạng góc 


04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.4. Biến dạng


3.4.2. Trạng thái biến dạng của điểm
Là tập hợp các biến dạng dài và biến dạng góc của điểm.
Trạng thái biến dạng của điểm sẽ hoàn toàn xác định nếu được
cho trước biến dạng dài theo ba phương vuông góc nhau bất kỳ
và ba biến dạng góc trên ba mặt vuông góc nhau tạo bởi ba
phương đó.
Các thành phần biến dạng:  x ,  y ,  z ,  xy ,  yz ,  xz
Trạng thái biến dạng tại mỗi điểm được xác định bởi Tensor biến
dạng:
  x  xy  xz 

T =  y  yz 
 Sym  z 

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.4. Biến dạng


3.4.2. Trạng thái biến dạng của điểm
Trạng thái ứng suất và biến dạng tại mỗi điểm được xác định bởi
các Tensor:
  x  xy  xz    x  xy  xz 


T =   y  yz  T =  y  yz 
 Sym    Sym  z 
 z  

Quan hệ giữa các thành phần ứng suất và các thành phần biến
dạng:
- Ứng suất pháp gây ra biến dạng dài.
- Ứng suất tiếp gây ra biến dạng góc
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.5. Liên hệ giữa ứng suất và Biến dạng


Định luật Hooke tổng quát
Quan hệ giữa ứng suất pháp và biến
dạng dài: x
x =
E
Trong đó: E là module đàn hồi, là
hằng số vật liệu
 x cũng gây ra biến dạng dài theo các phương còn
lại(phương y, z). x
 y =  z = −  x = − 
E
Trong đó: là hệ số possion, là hằng số vật liệu
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.5. Liên hệ giữa ứng suất và Biến dạng


Định luật Hooke tổng quát
Đối với trạng thái ứng suất khối tổng quát, biến dạng dài theo
phương x:
- Biến dạng dài theo phương x do  x
gây ra :
 xx =  x / E
- Biến dạng dài theo phương x do  y ,  z
gây ra :  xy = −  y / E;  xz = −  z / E
Áp dụng nguyên lý cộng tác dụng: Biến dạng dài theo
phương x: 1
x =  x −  ( y +  z ) 
E
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.5. Liên hệ giữa ứng suất và Biến dạng


Định luật Hooke tổng quát
Biến dạng dài theo phương y:

1
 y =  y −  ( x +  z ) 
E
Biến dạng dài theo phương z:

1
 z =  z −  ( x +  y ) 
E

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.5. Liên hệ giữa ứng suất và Biến dạng


Định luật Hooke tổng quát
Biến dạng dài theo phương các phương chính:
Cũng dựa trên nguyên lý cộng tác dụng ta có:
1
1 =  1 −  ( 2 +  3 )
E
1
 2 =  2 −  ( 1 +  3 )
E
1
 3 =  3 −  ( 1 +  2 )
E
04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.5. Liên hệ giữa ứng suất và Biến dạng


Định luật Hooke tổng quát
Khi phân tố bị trượt thuần túy, chỉ
có  xy , biến dạng góc  xy quan hệ
với  xy theo định luật Hooke về
trượt.
 xy =  xy / G
Trong đó: G là module đàn hồi Vậy biến dạng góc trong
trượt, là hằng số vật liệu mặt xy là:

E 2 xy (1 +  )
G=  xy =
2(1 +  ) E 04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.5. Liên hệ giữa ứng suất và Biến dạng


Định luật Hooke tổng quát
Vậy biến dạng góc trong các mặt
yz, xz là:

 yz 2 yz (1 +  )
 yz = =
G E
 xz 2 xz (1 +  )
 xz = =
G E

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

3.5. Liên hệ giữa ứng suất và Biến dạng


Định luật Hooke tổng quát
Các thành phần biến dạng trên mặt cắt nghiêng bất kỳ (//z)

1
 u =  u −  v 
1
 v =  v −  u 
E E

 uv 2 uv (1 +  )
 uv = =
G E

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

Một số ví dụ
Cho phân tố ứng suất như hình vẽ.

y 6

 x = 12kN / cm 2

 y = −6kN / cm
2
12


 xy = −4 kN / cm 2

4 
 = −150
0
600
u x

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Chương III. Ứng suất – Biến dạng

04/05/2020
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

You might also like