You are on page 1of 1

Hệ thống đo đếm và thu thập số liệu đo đếm

Nhà máy điện gió Hòa Đông

3. Biến điện áp 110kV


a. Biến điện áp tại ngăn lộ đường dây:
- Tiêu chuẩn : IEC 61869-5/IEC 60044-5
- Loại : 1 pha, kiểu tụ điện, đặt ngoài trời.
- Điện áp định mức : 123 kV
110 0,11 0,11 0,11
- Tỷ số biến đổi : / / / kV
3 3 3 3
- Số cuộn dây thứ cấp :3
- Công suất và cấp chính xác :
+ Cuộn 1 (cho đo đếm dự phòng 2): 0,5-10VA
+ Cuộn 2 (cho đo lường) : 0,5 - 25VA
+ Cuộn 3 (cho bảo vệ) : 3P - 25VA.
- Độ tăng nhiệt độ trong cuộn dây : 600C
b. Biến điện áp tại thanh cái:
- Tiêu chuẩn : IEC 61869-5/IEC 60044-5
- Loại : 1 pha, kiểu tụ điện, đặt ngoài trời.
- Điện áp định mức : 123 kV
- Điện dung của tụ: 8800pF
110 0,11 0,11 0,11 0,11
- Tỷ số biến đổi : / / / / kV
3 3 3 3 3
- Số cuộn dây thứ cấp :4
- Công suất và cấp chính xác :
+ Cuộn 1 (cho đo đếm chính) : 0,2 - 10VA
+ Cuộn 2 (cho đo đếm dự phòng 1): 0,5 - 10VA
+ Cuộn 3 (cho đo đo lường) : 0,5 - 25VA
+ Cuộn 4 (cho bảo vệ) : 3P - 25VA
4. Tủ trọn bộ 22kV trong nhà
a. Tủ máy cắt lộ tổng 22kV - Biến dòng điện 1 pha
+ Tỷ số biến đổi: 800-1000-1200/1/1/1A
+ Số cuộn dây thứ cấp: 3
+ Cấp chính xác:
Cuộn 1 (dùng cho bảo vệ): Công suất 15VA, cấp chính xác 5P20.
Cuộn (dùng cho bảo vệ): Công suất 15VA, cấp chính xác 5P20.
Cuộn 3 (dùng cho đo đếm dự phòng 2): Công suất 10VA, cấp chính xác 0,5.
b. Tủ xuất tuyến 22kV - Biến dòng điện 1 pha
+ Tỷ số biến đổi: 300-400/1/1A
+ Số cuộn dây thứ cấp: 2

Trang 15

You might also like