a. Biến điện áp tại ngăn lộ đường dây: - Tiêu chuẩn : IEC 61869-5/IEC 60044-5 - Loại : 1 pha, kiểu tụ điện, đặt ngoài trời. - Điện áp định mức : 123 kV 110 0,11 0,11 0,11 - Tỷ số biến đổi : / / / kV 3 3 3 3 - Số cuộn dây thứ cấp :3 - Công suất và cấp chính xác : + Cuộn 1 (cho đo đếm dự phòng 2): 0,5-10VA + Cuộn 2 (cho đo lường) : 0,5 - 25VA + Cuộn 3 (cho bảo vệ) : 3P - 25VA. - Độ tăng nhiệt độ trong cuộn dây : 600C b. Biến điện áp tại thanh cái: - Tiêu chuẩn : IEC 61869-5/IEC 60044-5 - Loại : 1 pha, kiểu tụ điện, đặt ngoài trời. - Điện áp định mức : 123 kV - Điện dung của tụ: 8800pF 110 0,11 0,11 0,11 0,11 - Tỷ số biến đổi : / / / / kV 3 3 3 3 3 - Số cuộn dây thứ cấp :4 - Công suất và cấp chính xác : + Cuộn 1 (cho đo đếm chính) : 0,2 - 10VA + Cuộn 2 (cho đo đếm dự phòng 1): 0,5 - 10VA + Cuộn 3 (cho đo đo lường) : 0,5 - 25VA + Cuộn 4 (cho bảo vệ) : 3P - 25VA 4. Tủ trọn bộ 22kV trong nhà a. Tủ máy cắt lộ tổng 22kV - Biến dòng điện 1 pha + Tỷ số biến đổi: 800-1000-1200/1/1/1A + Số cuộn dây thứ cấp: 3 + Cấp chính xác: Cuộn 1 (dùng cho bảo vệ): Công suất 15VA, cấp chính xác 5P20. Cuộn (dùng cho bảo vệ): Công suất 15VA, cấp chính xác 5P20. Cuộn 3 (dùng cho đo đếm dự phòng 2): Công suất 10VA, cấp chính xác 0,5. b. Tủ xuất tuyến 22kV - Biến dòng điện 1 pha + Tỷ số biến đổi: 300-400/1/1A + Số cuộn dây thứ cấp: 2