You are on page 1of 6

Candy English – Realize your dreams

REMINDER
(Dặn dò)

Date: Friday, July 3, 2020 Classcode (Mã lớp): Starter 1EGK

Teacher (Giáo viên): Ajit Teaching assistant (Trợ giảng):


Dương Thùy Linh

I. WARM UP
- Các con được thầy cho khởi động với bài hát vui nhộn trước giờ vào
học. Đây là link bài hát các bố mẹ có thể cùng các con nghe tại nhà ạ:
https://www.youtube.com/watch?v=yWirdnSDsV4

- Các con được thầy hỏi các câu hỏi về bản thân:

Hỏi tên What is your name?


My name is ..........
Hỏi cảm xúc How are you?
I’m good/ great/ hungry/ sad/...
I’m fine, thank you.
Hỏi tuổi How old are you?
I’m ... years old.

II. ACTIVITIES.
- Thầy ôn tập lại cho các con cấu trúc ngữ pháp: Is it a .....? (Đây có phải
là .......?). Thầy chỉ vào các đồ vật, hình ảnh trong lớp và hỏi các con để
giúp các con nhớ ngữ pháp lâu hơn.
- Thầy ôn tập lại cho các con cấu trúc câu: I can .... (Con có thể .....) và
cấu Can you/ he/ she .....? (hỏi các con hoặc ai đó có thể làm gì không)
- Giáo viên ôn tập lại cho các con về letter “V” và các từ vựng có letter
“V”. Sau đó thầy ôn tập lại cho các con về Shapes (hình dạng).
Candy English – Realize your dreams

- Các con được thầy cho xem video liên quan đến bài học để giúp các
con tiếp thu bài dễ hơn. Dưới đây là link video bố mẹ có thể cho các
con nghe lại ở nhà ạ:
+ Letter V: https://www.youtube.com/watch?v=PA47cP88ySw&t=60s
+ Cấu trúc “Can you/ he/ she ......?”:
https://www.youtube.com/watch?v=_Ir0Mc6Qilo
+ Shapes: https://www.youtube.com/watch?v=lcl8uB2AWM0
- Thầy cho các con chơi trò chơi “Ai tìm flashcard nhanh hơn” để các con có
thể nhớ bài lâu hơn.

- Các con có hoạt động tô màu cùng nhau để củng cố lại bài học.

III. VOCABULARY (Từ vựng)

VOLCANO Núi lửa

Thiệp chúc mừng lễ


VALENTINE
tình nhân
Candy English – Realize your dreams

VAN Xe tải

VASE Lọ hoa, bình hoa

VEGETABLES Rau củ
Candy English – Realize your dreams

Sao Kim
VENUS (một hành tinh trong
hệ mặt trời)

VEST Áo gi-lê

VIOLIN Đàn vi-ô-lông

VULTURE Con chim kền kền


Candy English – Realize your dreams

VALLEY Thung lũng

IV. GRAMMAR (Ngữ pháp).

Ôn tập cấu trúc câu nói “Đây có phải là .....?”:


- Is it a pen/ a table/ a green chair/ ...?
Yes, it is. (có phải)
No, it isn’t. (không phải)

Các ôn tập cấu trúc câu hỏi ai đó có thể làm hành động
gì không:
- Can he/ she + động từ?
Yes, he/ she can. (có thể)
No, he/ she cannot. (không thể)
( “he” dùng khi hỏi về bạn trai, “she” dùng khi
hỏi về bạn gái)
Ví dụ: Can he swim? - Yes, he can.
Can she dance? - No, she cannot.

V. HOMEWORK (Bài tập về nhà)

- Các con ôn lại cấu trúc và từ vựng đã học.


Candy English – Realize your dreams

Note:
- Anh chị cùng các con luyện tập thêm về từ vựng và các câu hỏi giới
thiệu về bản thân ở nhà để các con có thể ghi nhớ lâu hơn và tốt hơn
nhé ạ.
- Các ba mẹ giúp em nhắc nhở các con luyện bài đọc, sau đó quay video
gửi lại clip trên nhóm để chúng em gửi lại thầy Kevin nhận xét và
chỉnh sửa nhé ạ.

HẸN GẶP LẠI CÁC CON Ở BUỔI HỌC SAU!

You might also like