You are on page 1of 5

Candy English – Realize your dreams

REMINDER
(Dặn dò)

Date: Friday, June 26, 2020 Classcode (Mã lớp): Starter 1EHG

Teacher (Giáo viên): Ajit Teaching assistant (Trợ giảng):


Dương Thùy Linh

I. NỘI DUNG BÀI HỌC


- Các con được thầy cho khởi động với bài hát trước giờ vào học
“Phonics song”. Đây là link bài hát các bố mẹ có thể cho các con nghe
tại nhà ạ: https://www.youtube.com/watch?v=BELlZKpi1Zs
- Các con được thầy hỏi các câu hỏi về bản thân:

Hỏi tên What is your name?


My name is ..........
Hỏi cảm xúc How are you?
I’m good/ great/ hungry/ sad/...
I’m fine, thank you.
Hỏi tuổi How old are you?
I’m ... years old.

- Thầy tiếp tục ôn tập lại cho các con cấu trúc ngữ pháp: Is it a .....? (Đây
có phải là .......?). Đây là link video về cấu trúc ngữ pháp ạ:
https://www.youtube.com/watch?v=yIpfOm4Bs2s

- Giáo viên ôn tập lại các con các từ vựng về letter “V” đã học trong buổi
trước và bổ sung thêm cho các một vài từ vựng có letter “V” khác.
Candy English – Realize your dreams

- Các con được thầy cho xem video liên quan đến bài học để giúp các
con tiếp thu bài dễ hơn. Dưới đây là link video bố mẹ có thể cho các
con nghe lại ở nhà ạ:
+ Letter V: https://www.youtube.com/watch?v=PA47cP88ySw&t=57s
- Thầy tổ chức cho các con chơi trò chơi để tiếp thu bài và nhớ bài lâu hơn.

- Các con có hoạt động tô màu cùng nhau để củng cố lại bài học.

II. VOCABULARY (Từ vựng)

VACATION Kì nghỉ

Thiệp chúc mừng


VALENTINE
lễ tình nhân

VAN Xe tải
Candy English – Realize your dreams

VOLCANO Núi lửa

VEGETABLES Rau củ

Sao Kim
VENUS (một hành tinh
trong hệ mặt trời)

VIOLETS Hoa vi-ô-lét


Candy English – Realize your dreams

VIOLIN Đàn vi-ô-lông

VULTURE Con chim kền kền

VALLEY Thung lũng


Candy English – Realize your dreams

III. GRAMMAR (Ngữ pháp).

Ôn tập cấu trúc câu nói “Đây có phải là .....?”:


- Is it a pen/ a table/ a green chair/ ...?
Yes, it is. (có phải)
No, it isn’t. (không phải)

Các con ôn tập cấu trúc câu hỏi về tuổi của người khác:
- How old is he/ she?
He/ She is 5/ 6/ .... years old.
( “he” dùng khi hỏi về bạn trai, “she” dùng khi
hỏi về bạn gái)

IV. HOMEWORK (Bài tập về nhà)

- Các con ôn lại cấu trúc và từ vựng đã học.

Note:
- Anh chị cùng các con luyện tập thêm về từ vựng và các câu hỏi giới
thiệu về bản thân ở nhà để các con có thể ghi nhớ lâu hơn và tốt hơn
nhé ạ.
- Các ba mẹ giúp em nhắc nhở các con luyện bài đọc, sau đó quay video
gửi lại clip trên nhóm để chúng em gửi lại thầy Kevin nhận xét và
chỉnh sửa nhé ạ.

HẸN GẶP LẠI CÁC CON Ở BUỔI HỌC SAU!

You might also like