Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 4: CDMA
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TP. Hồ Chí Minh.
Email: trantrungduy@ptithcm.edu.vn.
Điện Thoại: 0938967217.
Chương 4: CDMA
CDMA được chọn sử dụng trong các hệ thống thông tin di
động thế hệ thứ 3 (3G)
Sử dụng rộng rãi trong Viba, vệ tinh, …
Dựa trên nguyên lý trải phổ
Trải phổ theo chuỗi trực tiếp (DS: Direct Sequency)
Trải phổ theo nhảy tần (FH: Frequency Hopping)
Trải phổ theo nhảy thời gian (TH: Time Hopping)
Chương 4: CDMA
Trải phổ (Spread Spectrum: SS)
Độ rộng băng tần được quan tâm à phụ thuộc vào kiểu
điều chế
Trải phổ: độ rộng băng tần được mở rộng (hàng trăm lần)
à tín hiệu được phát chiếm độ rộng băng tần lớn hơn độ rộng
băng tần tối thiểu cần thiết để phát thông tin
Hiệu quả trong môi trường nhiều người dùng
Thực hiện bằng một mã độc lập với số liệu
Chương 4: CDMA
Trải phổ (Spread Spectrum: SS)
φx(f) φx(f)
f
b(t)
X
Tín hieäu PN
nhò phaân c(t)
Chương 4: CDMA
Trải phổ (Spread Spectrum: SS)
Tb
1
b(t) -1
Tc
1
c(t) -1
b(t).c(t) 1
-1
1 Tb 1, k = j
∫ ck ( t ) c j ( t ) dt =
Tb 0 0, k ≠ j
và
1, k = j
ck ( t ) c j ( t ) =
ci , k ≠ j
Chương 4: CDMA φ(f)
0 1/Tb f
0 1/Tc f
BWbc
0 fc-1/Tc fc fc+1/Tc f
Chương 4: CDMA
Trải phổ (Spread Spectrum: SS)
Độ lợi trải phổ (độ lợi xử lý): băng thông của tín hiệu RF
khi sử dụng trải phổ trên băng thông của tín hiệu RF khi
không sử dụng trải phổ: PG = BWbc/BWb (dB)
Giải trải phổ (nén phổ): nhân tín hiệu thu được với tín hiệu
PN một lần nữa
1
c(t) -1
1
b(t) -1
Chương 4: CDMA
Trải phổ trực tiếp (DSSS)
Ví dụ:
Chương 4: CDMA
Trải phổ trực tiếp (DSSS)
Ví dụ: Dữ liệu: 0 à 1, 1 à -1, không dữ liệu à 0
- Người dùng 2:
c2 × [ −1 − 1 − 3 + 1] 1× ( −1) + ( −1) × ( −1) + 1× ( −3) + ( −1) × 1
= =−1 → bit 1
4 4
- Người dùng 4:
c4 × [ −1 − 1 − 3 + 1] 1× ( −1) + ( −1) × ( −1) + ( −1) × ( −3) + 1× 1
= = 1 → bit 0
4 4
Chương 4: CDMA
Trải phổ (Spread Spectrum: SS)
Vấn đề khi giải trải phổ: máy thu phải biết được tín hiệu
PN đã được sử dụng ở máy phát và đồng bộ.
Khoâi phuïc ñoàng
hoà ñònh thôøi
sin(2fct+θ’)
ti
Khoâi phuïc
Soùng mang
Zi + 1 hay -1
s(t-τ) w(t) u(t)
-
c(t-τ)
Ñoàng boä Boä taïo t/h
t/h PN PN noäi
Boä giaûi ñieàu cheá BPSK
Chương 4: CDMA
Trải phổ trực tiếp (DSSS)
Máy phát DSSS/QPSK
Chương 4: CDMA
Trải phổ trực tiếp (DSSS)
Nhắc lại điều chế QPSK
Chương 4: CDMA
Trải phổ trực tiếp (DSSS)
Máy phát DSSS/QPSK
Chương 4: CDMA
Trải phổ trực tiếp (DSSS)
Máy phát DSSS/QPSK
Chương 4: CDMA
Trải phổ trực tiếp (DSSS)
Máy thu DSSS/QPSK
Chương 4: CDMA
Trải phổ trực tiếp (DSSS)
DSSS/QPSK:
Hai tín hiệu c1(t) và c2(t) có thể độc lập với nhau hoặc lấy
từ một tín hiệu c(t), ví dụ c1(t) và c2(t) lần lượt là chip lẻ và
chip chẵn của c(t).
Chương 4: CDMA
Trải phổ trực tiếp (DSSS)
Độ lợi xử lý: BPSK < QPSK
Khả năng bảo mật: QPSK > BPSK
BER: QPSK > BPSK
Dung lượng: QPSK > BPSK
Chương 4: CDMA
Trải phổ đa sóng mang
PN1 cos(2πfc1t+φ)
b(t) cos(2πfc2t+φ)
PN2
………………….. …………………….
PNn cos(2πfcnt+φ)
Chương 4: CDMA
Trải phổ đa sóng mang
Độ lợi xử lý cao
Khả năng bảo mật cao
Dung lượng lớn
Chương 4: CDMA
Trải phổ trực tiếp (DSSS)
Ảnh hưởng nhiễu trắng
Ảnh hưởng nhiễu băng hẹp
Ảnh hưởng nhiễu giao thoa
Ảnh hưởng fading đa đường
Chương 4: CDMA
Vấn đề gần-xa
MS2 BS MS1
Distance Distance
0
d2 d1
MS2 BS MS1
Chương 4: CDMA
Vấn đề gần-xa
Nếu công suất phát không đổi à công suất tín hiệu nhận
được lớn hơn khi máy phát ở gần hơn
Máy phát ở càng xa thì tín hiệu nhận được tại bộ thu thấp
và giao thoa lớn hơn
Giải pháp: điều khiển công suất phát à máy phát ở xa có
công suất phát lớn hơn và ngược lại
Lưu ý: cần một cơ chế điều khiển trung tâm
Chương 4: CDMA
Trải phổ nhảy tần (FHSS)
Điều chế dữ liệu bằng một sóng mang có tần số thay đổi
Một tập tần số theo 1 mẫu xác định bởi dãy PN
Chú ý: dãy PN không nhất thiết +1 hoặc -1
Điều chế
Tín hiệu cần Tín hiệu sau trải
trải phổ phổ FH
Sóng mang có
tần số thay đổi
Chương 4: CDMA
Trải phổ nhảy tần (FHSS)
Sóng mang sẽ thay đổi tần số tùy thuộc vào chuỗi
Pseudorandom à máy phát sử dụng chuỗi này để chọn tần
số
Ở lại 01 tần số trong một khoảng thời gian xác định à
nhảy qua tần số khác
Khi nhảy hết các tần số à tiến hành lặp lại
Chương 4: CDMA
Trải phổ nhảy tần (FHSS)
Phổ tín hiệu nhảy tần
(sinx/x)2
BW
Chương 4: CDMA
Trải phổ nhảy tần (FHSS)
Sơ đồ máy phát
j bit
Boä toång hôïp taàn soá
y(t)
xc(t)
Chương 4: CDMA
Trải phổ nhảy tần (FHSS)
Bộ tổng hợp tần số (PLL)
fo Nfo
X LPF VCO
Chia N
Chương 4: CDMA
Trải phổ nhảy tần (FHSS)
Máy thu
0 1 0 1 1 1 1 0 t
Tb
Chương 4: CDMA
Trải phổ nhảy tần (FHSS)
fNhảy tần chậm (Slow FHSS)
Th
0 1 1 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 1 0 t
Tb
Chương 4: CDMA
Trải phổ nhảy thời gian (THSS)
Một khối các bit dữ liệu được nén và phát ngắt quảng trong
một hay nhiều khe thời gian trong một khung (một khung
chứa nhiều khe thời gian)
Thời điểm để phát các cụm được xác định bằng dãy PN
Chương 4: CDMA
Trải phổ nhảy thời gian (THSS)
Chương 4: CDMA
Trải phổ nhảy thời gian (THSS)
Chương 4: CDMA
PN (Pseudo Noise) là chuỗi không thật sự ngẫu nhiên
nhưng có tính chất giống như chuỗi ngẫu nhiên
Các loại mã trải phổ:
Chuỗi m
Chuỗi Gold
Chuỗi Walsh
Chương 4: CDMA
Chuỗi m
Chuỗi m được tạo ra từ mạch hồi tiếp tuyến tính sử dụng
các Flip Flop làm thanh ghi dịch
Mỗi mạch tạo chuỗi m được đặc trưng bằng một đa thức
tạo mã (đa thức sinh)
Chu kỳ cực đại của chuỗi m (số trạng thái khác 0) là N =
2m -1, với m là bậc của đa thức sinh
Chương 4: CDMA
Chuỗi m
Đa thức sinh bậc m: ( g=
m g=
0 1)
g ( x=
) g m x + g m−1 x
m m −1
+ ... + g1 x + g 0
x 4 + x3 + 1
g ( x) = 4
x + x +1
Chương 4: CDMA
Chuỗi m
Mạch thanh ghi dịch
g1 g2 g3 gm-1
ci ci-m
0 à +1
si(1) si(2) si(3) si(m)
1 à -1
ci = ci −1 + ci −3 + ci −4 + ci −5
Chương 4: CDMA
Chuỗi m: Các tính chất
Bit 1 nhiều hơn bit 0, tính dịch vòng, tính cân bằng
Tính tương quan
Chương 4: CDMA
Mã Gold
Tập mã Gold được rút ra từ cặp chuỗi m có độ dài 2m -1
bằng cách công modulo 2 (XOR) một chuỗi với các phiên
bản dịch vòng của chuỗi thứ hai
Có tất cả N+2 = 2m + 1
Từ K chuỗi m có thể lấy ra K*(K-1)/2 cặp
Chuỗi Gold có đầy đủ tính chất của chuỗi m
Chương 4: CDMA
Mã Walsh
Chuỗi Walsh được xây dựng từ ma trận Hadamard
với H N /2 là đảo cơ số 2 của H N /2 .
0 0 0 0
0 0 0 1 0 1
H1 = [ 0 ] H2 = H4 =
0 1 0 0 1 1
0 1 1
0
H N /2 H N /2
HN =
H N /2 H N /2
Chương 4: CDMA
Mã Walsh
Các ma trận chứa một hàng toàn số 0
Các hàng còn lại chứa số số 1 và số số 0 bằng nhau
Chương 4: CDMA
Đồng bộ mã
Tạo ra từ mã giống và cùng pha với mã thu được
Thực hiện theo hai bước
Đồng bộ thô (bắt đồng bộ): tạo ra mã trễ hoặc sớm hơn
mã thu được không quá 1 bit. Hai phương pháp: song
song và nối tiếp
Đồng bộ tinh (bám đồng bộ): tạo mã có độ trễ bằng 0
với mã thu được. Dùng vòng khoá trễ.
Chương 4: CDMA
Áp dụng mã trong CDMA
CDMAOne và CDMA2000 sử dụng các mã khác nhau để
trải phổ, nhận dạng kênh và nhận dạng BTS và nhận dạng
người sử dụng
Mã PN dài: chuỗi có chu kỳ lặp 242 -1
g ( x ) = x 42 + x35 + x33 + x31 + x 27 + x 26 + x 25 + x 22
+ x 21 + x19 + x18 + x17 + x16 + x10 + x 7 + x 6 + x 5 + x 3
+ x2 + x + 1
Chương 4: CDMA
Áp dụng mã trong CDMA
Mã PN dài
Trên đường xuống mã dài được sử dụng để nhận dạng
người sử dụng cho cả CDMAOne và CDMA2000
Trên lên xuống mã dài được sử dụng để nhận dạng người
sử dụng, định kênh và trải phổ cho CDMAOne, còn
CDMA2000, mã dài được sử dụng để nhận dạng nguồn
phát (MS)
Chương 4: CDMA
Áp dụng mã trong CDMA
Mã PN ngắn
Còn được gọi là mã PN hoa tiêu kênh I và kênh Q, với các
đa thức có độ dài 215-1=32767
g I ( x ) = x15 + x13 + x 9 + x8 + x 7 + x5 + 1
Europe 1 2 3 4 5 6 7 8
Japan 9 10 11
Korea 12 13 14
USA 15 16 17
1800 1850 1900 1950 2000 2050 2100 2150 2200 MHz
Chương 4: CDMA
Ứng dụng CDMA
Chuẩn CDMA2000
Coâng ngheä truy nhaäp MC-CDMA, CDMA ña
soùng mang
Moâi tröôøng khai thaùc Trong nhaø/ngoaøi trôøi
/trong xe
Toác ñoä chip (Mcps) 1,2288/3,6864/7,3728/11,
0592
Baêng thoâng keânh (Mhz) 1,25/3,75/7,5/11,25/15
WCDMA/FDD WCDMA/FDD
Up link down link