Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
2/11/2006
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5 Mã hóa bit
1. Đặt vấn ₫ề
2. Mã NRZ, RZ
3. Mã Manchester
4. Mã AFP
5. Mã FSK
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Đặt vấn ₫ề
Mã hóa ₫ường truyền (Line encoding, signal encoding):
Biểu diễn nguồn thông tin cần truyền bằng một tín hiệu
thích hợp cho truyền dẫn, có thể bao gồm
— Mã hóa bit (biểu diễn một dãy bit thành một tín hiệu)
— Các biện pháp dồn kênh
Mã hóa bit (Bit encoding): trường hợp ₫ặc biệt của mã
hóa ₫ường truyền (không có dồn kênh, phân kênh)
— Trong truyền thông công nghiệp ta chỉ cần ₫ề cập tới mã
hóa bit
— Mã hóa bit còn ₫ược gọi là ₫iều chế tín hiệu (signal
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
modulation)
Giải mã bit: Khôi phục dãy bit từ một tín hiệu nhận
₫ược
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các yếu tố kỹ thuật
Tần số, dải tần tín hiệu:
— Tần số và dải tần tín hiệu liên quan tới những tính năng
nào trong hệ thống?
— Tần số cao hay tần số thấp thì tốt?
— Dải tần hẹp hay dải tần rộng thì tốt?
Tính bền vững với nhiễu, khả năng phát hiện lỗi
— Phương pháp mã hóa như thế nào thì bền vững với
nhiễu hơn?
— Bền vững hơn với nhiễu thì có lợi gì?
— Phương pháp mã hóa như thế nào, tín hiệu dạng gì thì
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các yếu tố kỹ thuật
Triệt tiêu dòng một chiều/khả năng ₫ồng tải nguồn
— Dòng một chiều ảnh hưởng gì tới hệ thống?
— Khi nào thì tín hiệu trên ₫ường truyền triệt tiêu dòng
một chiều?
— Khả năng ₫ồng tải nguồn là gì và mang lại lợi ích gì? Khi
nào thực hiện ₫ược?
Thông tin ₫ồng bộ nhịp trong tín hiệu:
— Phân biệt chế ₫ộ truyền ₫ồng bộ và không ₫ồng bộ (cách
thức và ưu nhược ₫iểm)
— Làm thế nào ₫ể ₫ồng bộ nhịp giữa bên gửi và bên nhận
trong chế ₫ộ truyền ₫ồng bộ?
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
— Một tín hiệu có dạng như thế nào thì mang thông tin
₫ồng bộ nhịp?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Phương pháp NRZ và RZ
0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1
NRZ: 1 øng víi møc tÝn hiÖu cao, 0 víi RZ: 1 øng víi møc tÝn hiÖu cao trong nöa chu
møc thÊp trong suèt chu kú bit kú bit T, 0 víi møc thÊp trong suèt chu kú bit
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Mã Manchester
0 1 1 0 1 0 0 1
— Triệt tiêu dòng một chiều, khả năng ₫ồng tải nguồn
— Mang thông tin ₫ồng bộ nhịp
Ứng dụng: Khá phổ biến, vd Ethernet, Profibus-PA,
Foundation Fieldbus
4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Mã AFP (Alternate Flanked Pulse)
0 1 1 0 1 0 0 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Mã FSK (frequency shift keying)
0 1 1 0 1 0 0 1
— Triệt tiêu dòng một chiều, có khả năng ₫ồng tải nguồn
— Mang thông tin ₫ồng bộ nhịp
Ứng dụng: HART, Powerline Communication
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt