You are on page 1of 34

BỘ CÔNG THƯƠNG

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH


KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

Đồ án: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

Đề tài: NƯỚC ÉP BÍ ĐỎ MẬT ONG


4 Concept sản phẩm

NỘI DUNG
5 Xây dựng bản mô tả sản phẩm

1 Hình thành ý tưởng 6 Xây dựng thông số thiết kế

Xây dựng phương án nghiên cứu,


2 Nghiên cứu, khảo sát, phân tích 7 thiết kế thí nghiệm sản phẩm

3 Sàng lọc và chọn ý tưởng 8 Lập kế hoạch nghiên cứu


Chương 1

HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG


Chương 1. HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG
Chương 2

NGIÊN CỨU, PHÂN TÍCH,


KHẢO SÁT
Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT

1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG


4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
CHÍNH PHỦ
SẢN PHẨM

5. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG


2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX CỦA CÔNG NGHỆ, NGUYÊN VẬT
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH LIỆU; CHI PHÍ ĐẦU TƯ, VẬN HÀNH
CNSX

3. KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG KINH


6. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
BUỘC, RỦI RO
Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT

1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG


4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
CHÍNH PHỦ
SẢN PHẨM
Kết luận: Sau khi thu thập và xử lý kết quả cho thấy đa số người tiêu
dùng đã uống nước ép bí đỏ và họ 5. KHẢO
thích nước SÁT
ép KHẢ
bí đỏ.NĂNG
Nhóm ĐÁP ỨNG
định
2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX CỦA CÔNG NGHỆ, NGUYÊN VẬT
hướng sản phẩm
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH của mình sẽ tạo ra như sau: Mùi
LIỆU; vị đặc
CHI PHÍ ĐẦUtrưng nguyên
TƯ, VẬN HÀNH
chất, độ nhớt như sữa trái cây nutifood, CNSXcải thiện độ nhớt của sản
phẩm, quan tâm nhiều đến mùi vị và độ trong của sản phẩm, điều
chỉnh
3. KHẢO SÁT MÔIđộTRƯỜNG
ngọt phù hợp để uống ướp lạnh,
KINH đựngSÁT
6. KHẢO trong YẾU thủy
CÁCchai tinh
TỐ RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
330 ml. Trong 3 ý tưởng thì đều được yêu BUỘC, thích và người tiêu dùng
RỦI RO
thích nhất là nước ép bí đỏ mật ong.
Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT

1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG


4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
CHÍNH PHỦ
SẢN PHẨM
Kết luận: Qua kết quả khảo sát của người tiêu dùng cho thấy các sản
5. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG
phẩm nước ép được
2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX mọi người biết đến nhờ bạn bè rồi đến truyền
CỦA CÔNG NGHỆ, NGUYÊN VẬT
CỦA ĐỐI thông,
THỦ CẠNHmứcTRANH
độ yêu thích của sản phẩm từLIỆU;
mức CHI
độ bình thường
PHÍ ĐẦU đến HÀNH
TƯ, VẬN rất
thích chiếm đại đa số, có rất ít hoặc không có người không thích nước
CNSX
ép, lý do họ ưa thích bởi vì hương vị đặc trưng và tốt cho sức khỏe.
3. KHẢO SÁT MÔIlại,
Ngược TRƯỜNG KINH
lý do họ không thích là ở độ nhớt của SÁT
sản CÁC
phẩm. Cần
6. KHẢO YẾU TỐ rút ra
RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
cho sản phẩm nước ép bí đỏ được tốt hơnBUỘC, là cầnRỦI
tăng
ROphương tiện
truyền thông để mọi người biết đến nhiều hơn, cần chú trọng đến lợi
ích của sức khỏe cũng như hương vị của sản phẩm để mọi người yêu
thích sản phẩm nước ép bí đỏ.
Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT

1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG


4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
CHÍNH PHỦ
SẢN PHẨM

Kết luận: Nền kinh tế-xã hội của nước ta5.đang


KHẢOchuyển
SÁT KHẢbiến theoĐÁP ỨNG
NĂNG
2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX CỦA CÔNG NGHỆ, NGUYÊN VẬT
hướng tích cực
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH và đang trên đà phát triển để hướng tới thị trường thế
LIỆU; CHI PHÍ ĐẦU TƯ, VẬN HÀNH
giới. Nhà nước cũng có những chính sáchCNSX hổ trợ, tạo điều kiện cho cơ
sở hạ tầng, giúp tiếp cận nguồn vốn, hổ trợ các ứng dụng công nghệ
trong
3. KHẢO SÁT sảnTRƯỜNG
MÔI xuất… KINH
Những yếu tố này sẽ là 6.ưuKHẢO
điểmSÁT
choCÁC
mộtYẾU
sảnTỐ
phẩm
RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
mới ra đời khi có được sự hổ trợ của nhàBUỘC,
nước,RỦI
nềnRO
kinh tế phát triển
kéo theo mức độ tiêu thụ sản phẩm cũng tăng theo.
Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT

1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG


4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
CHÍNH PHỦ
SẢN PHẨM

Kết luận: Các luật và quy định có tác 5. KHẢO


động tích SÁT đến
cực KHẢviệc
NĂNG ĐÁP ỨNG
phát
2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX CỦA CÔNG NGHỆ, NGUYÊN VẬT
triển các ý tưởng
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH sản phẩm đã nêu ra. Các tiêu CHI
LIỆU; chuẩn,
PHÍ quy
ĐẦU định bắt HÀNH
TƯ, VẬN
buộc về sản phẩm nằm trong khả năng kiểm CNSX soát và thực hiện được.

3. KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG KINH


6. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
BUỘC, RỦI RO
Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT

1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG


4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
CHÍNH PHỦ
SẢN PHẨM

Kết luận: Các máy


2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX
móc thiết bị được chọn trong
5. KHẢO quy
SÁT trình
KHẢ sản
NĂNG xuất
ĐÁP ỨNG
CỦA CÔNG NGHỆ, NGUYÊN VẬT
tất cả đều là
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANHnhững máy móc thiết bị rất quen thuộc trong ngành công
LIỆU; CHI PHÍ ĐẦU TƯ, VẬN HÀNH
nghệ thực phẩm. Giá thành cũng tương đối CNSXổn định dao động từ vài
chục triệu đồng đến vài trăm triệu đồng được bán ở trong nước mà
không
3. KHẢO SÁT MÔIcần phải nhập
TRƯỜNG KINHkhẩu, dễ bảo quản, dễ vệ sinh và dễ vận hành.
6. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
Từ quy trình công nghệ, thiết bị cho đến BUỘC,
nguồnRỦInguyên
RO liệu của các ý
tưởng trên có tính khả thi và có thể phát triển thành các sản phẩm mới.
Chương 2. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT

1. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU MONG


4. CÁC LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA
MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ
CHÍNH PHỦ
SẢN PHẨM

Kết luận: Các máy


2. KHẢO SÁT SẢN PHẨM/CNSX
móc thiết bị được chọn trong
5. KHẢO quy
SÁT trình
KHẢ sản
NĂNG xuất
ĐÁP ỨNG
CỦA CÔNG NGHỆ, NGUYÊN VẬT
tất cả đều là
CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANHnhững máy móc thiết bị rất quen thuộc trong ngành công
LIỆU; CHI PHÍ ĐẦU TƯ, VẬN HÀNH
nghệ thực phẩm. Giá thành cũng tương đối CNSXổn định dao động từ vài
chục triệu đồng đến vài trăm triệu đồng được bán ở trong nước mà
không
3. KHẢO SÁT MÔIcần phải nhập
TRƯỜNG KINHkhẩu, dễ bảo quản, dễ vệ sinh và dễ vận hành.
6. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ RÀNG
TẾ, XÃ HỘI
Từ quy trình công nghệ, thiết bị cho đến BUỘC,
nguồnRỦInguyên
RO liệu của các ý
tưởng trên có tính khả thi và có thể phát triển thành các sản phẩm mới.
Chương 3

SÀNG LỌC VÀ CHỌN Ý


TƯỞNG KHẢ THI
Chương 3. SÀNG LỌC VÀ CHỌN Ý TƯỞNG KHẢ THI

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG NHU CẦU,


MONG MUỐN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

Nước ép bí
TÍNH SÁNG TẠO VÀ ĐỔI MỚI
đỏ mật ong

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CỦA CÔNG


NGHỆ SẢN XUẤT
Chương 4

PHÁT TRIỂN CONCEPT


SẢN PHẨM
Chương 4. PHÁT TRIỂN CONCEPT SẢN PHẨM
Bí đỏ Mật ong
Các đặc tính, chức năng Các đặc tính, chức năng

Điều kiện lưu thông, phân phối


Số liệu khảo sát Nơi bảo quản, phương tiện bảo quản
Thực hiện khảo sát (mạng xã
CONCEPT Thiết bị chuyên dụng vận chuyển
hội) về sản phẩm
Tuân thủ theo pháp luật

Thị trường Người tiêu dung mục tiêu


Thành phố lớn, khu công
Tất cả mọi người có nhu cầu
nghiệp, trường học,….
Đặc biệt: Nữ, 18 – 25 tuổi
Chương 5

XÂY DỰNG BẢN MÔ TẢ


SẢN PHẨM
Chương 5. XÂY DỰNG BẢN MÔ TẢ SẢN PHẨM
1 Tên sản phẩm Nước ép bí đỏ mật ong
2 Thị trường mục tiêu Trong nước và xuất khẩu
- Đối tượng:
o Tuổi: 18 – 25
3 Khách hàng mục tiêu o Giới tính: Nữ
- Thời điểm sử dụng: phục vụ nhu cầu giải khát, sở thích của nhiều người, bổ
sung các chất dinh dưỡng từ bí đỏ và mật ong.
- Tiện lợi cho người dùng.
- Nguồn nguyên liệu bí đỏ, mật ong dễ tìm, dồi giàu, không phụ thuộc mùa vụ.
4 Ưu điểm - Bí đỏ, mật ong chứa nhiều chất dinh dưỡng (vitamin, chất khoáng, đường,...)
- Ít có sản phẩm cạnh tranh trên thị trường về nước ép Bí đỏ.

- Trong bí đỏ chứa rất nhiều tiềm chất của vitamin A, nếu ăn nhiều chất này sẽ
không kịp tiêu hóa, sẽ dự trữ ở gan và da. Theo chuyên gia dinh dưỡng, bạn
không nên ăn bí đỏ quá 2 bữa/ tuần.
- Ăn bí đỏ đã già và để lâu bí đỏ chứa hàm lượng đường cao, hơn nữa, nếu để
5 Nhược điểm trong thời gian dài dễ khiến bên trong bí đỏ xảy ra quá trình hô hấp kị khí, lên
men và biến chất, vì vậy khi ăn sẽ gây nguy hiểm tới sức khỏe.
- Không thích hợp với những người bị dị ứng với bí đỏ hoặc mật ong.
Chương 5. XÂY DỰNG BẢN MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Người tiêu dùng rất quan tâm đến các sản phẩm không những ngon mà còn tốt
cho sức khỏe, nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên. Bên cạnh đó, mật ong trong
suy nghĩ của nhiều người đây là thần dược. Vì thể sản phẩm Nước ép bí đỏ
6 Cơ hội mật ong sẽ đánh trúng tâm lý hiện nay của đa số người tiêu dùng.
- Ít sản phẩm về nước ép bí đỏ, nên sẽ tạo ra một xu hướng nước ép mới

- Nguyên liệu:
o Bí đỏ: dùng quá nhiều bí đỏ sẽ gây tích lũy vitamin A ở gan và dưới da, gây
ra hiện tượng vàng da. Bí đỏ chứa nhiều chất xơ sẽ không thích hợp cho
những người rối loạn tiêu hóa.
o Mật ong: dùng nhiều mật ong sẽ gây ra hiện tượng đầy bụng, khó tiêu, gây
7 Thách thức
tụt huyết áp, tăng cân và sâu răng.
- Đối thủ cạnh tranh: một số nhà sản xuất nước ép lớn như:
o Vinamilk
o Cocacola
o Tropicana...
Thị trường của sản phẩm là thành phố, nông thôn, khu công nghiệp, siêu thị, cửa
8 Phân phối
hàng tiện lợi, các đại lý bán lẻ,...
9 Giá Giá bán: Thể tích 330ml – giá bán: 10.000đ – 15.000đ
Chương 5. XÂY DỰNG BẢN MÔ TẢ SẢN PHẨM
Tính Trạng thái Dạng lỏng
chất Màu Màu vàng cam
10
cảm Mùi Mùi đặc trưng của bí đỏ và mật ong
quan Vị Ngọt của mật ong và béo của bí đỏ
- Bao bì dạng hộp chữ nhật đứng
- Chất liệu bao bì: giấy
- Thiết kế đẹp, màu chủ đạo xanh lá và cam
11 Bao bì
- Đầy đủ thông tin: tên công ty, tên sản phẩm, thành phần,
hướng dẫn sử dụng, ngày sản xuất, hạn sử dụng,...

Bảo quản ở nhiệt độ thường, tránh anh nắng trực tiếp, dùng sản
12 Điều kiện bảo quản
phẩm trong 24h khi mở nắp
13 Hạn sử dụng dự kiến 6 tháng kể từ ngày sản xuất
- Đáp ứng nhu cầu giải khát
14 Lợi ích cảm xúc - Biếu tặng
- Sở thích của người tiêu dùng
Chương 5. XÂY DỰNG BẢN MÔ TẢ SẢN PHẨM

Mặt trước Mặt phải Mặt trái Mặt sau

BAO BÌ SẢN PHẨM


Chương 6

XÂY DỰNG CÁC THÔNG


SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Chương 6. XÂY DỰNG THÔNG SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM
STT MÔ TẢ YÊU CẦU
- Loại bỏ hoàn toàn vỏ, hạt và ruột bí đỏ
1 Xử lý nguyên liệu. - Rửa hết tạp chất có trên bí đỏ
- Cắt lát mỏng bí đỏ khoảng 1cm
- Ép bí đỏ thu được nhiều dịch quả nhất
2 Ép bí đỏ sau khi cắt lát. - Dùng bã bí đỏ của lần ép 1 để ép lần 2 nhằm
tăng khả năng thu được dịch quả
Lọc dịch quả qua màng lọc đảm bảo dịch quả
3 Lọc dịch bí đỏ sau khi ép. trong, không bị lẫn tạp chất và bã bí đỏ
Gia nhiệt khoảng 70ºC nhằm làm chín sơ bộ Giữ nhiệt độ ổn định và đều nhiệt trong dung dịch
4
dịch ép bí đỏ.
Phối chế mật ong để đạt được giá trị cảm quan Mật ong phải được hòa tan hoàn toàn vào dịch bí
5
cao nhất. đỏ
- Gia nhiệt tiếp dung dịch bí đỏ mật ong đến
khoảng 90 - 100ºC và giữ trong 15 phút.
6 Thanh trùng dịch bí đỏ sau khi phối chế. - Đậy nắp trong quá trình thanh trùng, tránh thất
thoát sản phẩm
Chương 6. XÂY DỰNG THÔNG SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM
- Trước khi quá trình thanh trùng kết thúc phải
chuẩn bị bao bì giấy và đảm bảo bao bì giấy
vô trùng.
7 Rót dung dịch vào bao bì giấy vô trùng. - Sau khi rót dịch bí đỏ mật ong vào bao bì lập
tức ghép mí bao bì nhầm tránh sự tạp nhiễm
từ môi trường bên ngoài vào sản phẩm.

Cuối cùng bảo quản sản phẩm, theo dõi sự thay Sản phẩm được bảo quản nơi khô ráo, thoáng
8 mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
đổi của sản phẩm trong suốt quá trình bảo quản.
Thời hạn sử dụng là 6 tháng khi bảo quản lạnh,
không mở nắp sản phẩm và 30 ngày khi bảo quản
9 Thời hạn sử dụng dự kiến nhiệt độ thường, không mở nắp sản phẩm

Tên sản phẩm, ngày sản xuất, hạn sử dụng,


thành phần nguyên liệu, trọng lượng sản phẩm,
10 Yêu cầu về nhãn sản phẩm thành phần dinh dưỡng, mã vạch, tên cá nhân
hoặc tổ chức chịu trách nhiệm, địa chỉ, số điện
thoại liên hệ.
Chương 6. XÂY DỰNG THÔNG SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM
- Trước khi quá trình thanh trùng kết thúc phải
chuẩn bị bao bì giấy và đảm bảo bao bì giấy vô
trùng.
7 Rót dung dịch vào bao bì giấy vô trùng. - Sau khi rót dịch bí đỏ mật ong vào bao bì lập
tức ghép mí bao bì nhầm tránh sự tạp nhiễm từ
môi trường bên ngoài vào sản phẩm.

Cuối cùng bảo quản sản phẩm, theo dõi sự thay Sản phẩm được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát,
8 tránh ánh nắng trực tiếp.
đổi của sản phẩm trong suốt quá trình bảo quản.
Thời hạn sử dụng là 6 tháng khi bảo quản lạnh,
không mở nắp sản phẩm và 30 ngày khi bảo quản
9 Thời hạn sử dụng dự kiến
nhiệt độ thường, không mở nắp sản phẩm

Tên sản phẩm, ngày sản xuất, hạn sử dụng, thành


phần nguyên liệu, trọng lượng sản phẩm, thành
10 Yêu cầu về nhãn sản phẩm phần dinh dưỡng, mã vạch, tên cá nhân hoặc tổ
chức chịu trách nhiệm, địa chỉ, số điện thoại liên
hệ.
Chương 6. XÂY DỰNG THÔNG SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM
- Trạng thái: lỏng, hòa huyện, không tách lớp,
không có cặn.
11 Chất lượng sản phẩm - Màu sắc: màu vàng cam
- Mùi: mùi thơm đặt trưng của bí đỏ và mật ong
- Vị: ngọt mát
Tất cả mọi người có nhu cầu sử dụng sản phẩm
12 Đối tượng sử dụng nước ép bí đỏ mật ong
- Đặc điểm: lạ miệng, ngọt thanh
- Lợi ích: tiện lợi, tốt cho sức khỏe
13 Các thuộc tính, lợi ích, rủi ro của sản phẩm - Rủi ro: thời gian bảo quản ngắn, không thích
hợp cho người thừa cân và người đang thực
hiện chế độ ăn kiêng
Quy cách đóng gói: bao mì hộp giấy, thể tích sản
14 Các thuộc tính và lợi ích của bao bì phẩm 330ml/hộp.
Chương 7

XÂY DỰNG CÁC THÔNG


SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Chương 7. XÂY DỰNG CÁC
THÔNG SỐ THIẾT KẾ THÍ
NGHIỆM SẢN PHẨM

Sơ đồ quy trình công nghệ dự kiến.


Chương 7. XÂY DỰNG CÁC
THÔNG SỐ THIẾT KẾ THÍ
NGHIỆM SẢN PHẨM

Sơ đồ bố trí thí nghiệm dự kiến.


Chương 8

XÂY DỰNG CÁC THÔNG


SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Chương 8. XÂY DỰNG CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ SP
Hạng mục Người phụ Thời gian thực Nơi thực hiện
STT Diễn giải chi tiết Mục tiêu
công việc trách hiện dự kiến dự kiến
Khảo sát 60 người về Khảo sát người
Khảo sát thị sự chấp nhận và phù tiêu dùng và thị
Cao Chí
trường về sản hợp của sản phẩm với 10/05/2020 – trường để tìm ra
1 Hưng, Võ Tại nhà
phẩm nước ép người tiêu dùng và thị 15/05/2020 hướng phát triển
trường thông qua mẫu Quốc Hoàng cho sản phẩm
bí đỏ
khảo sát internet mới.
Khảo sát 60 người về Tìm được các
Khảo sát
thành phần hóa lý của thông số hóa lý
thành phần Cao Chí
bí đỏ và mật ong bằng 13/05/2020 – của bí đỏ và mật
2 hóa lý của Hưng, Võ Tại nhà
mẫu khảo sát internet 17/05/2020 ong được người
nguyên liệu bí Quốc Hoàng
tiêu dùng chấp
đỏ và mật ong
nhận
Khảo sát sự Khảo sát sự thay đổi Tìm được khoảng
thay đổi hàm protein trong bí đỏ Cao Chí nhiệt độ thích hợp
dưới tác dụng của 20/05/2020 – Phòng thí để đặc tính bí đỏ
3 lượng protein Hưng, Võ
nhiệt độ tại phòng thí 23/05/2020 nghiệm ít thay đổi nhất
dưới tác dụng Quốc Hoàng
của nhiệt độ nghiệm
Chương 8. XÂY DỰNG CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ SP
Khảo sát quá trình ép Tìm được khoảng
thông qua 2 yếu tố: nhiệt nhiệt độ và số lần ép
độ ép và số lần ép tại Cao Chí thích hợp để quá
Khảo sát quá phòng thí nghiệm bằng 24/05/2020 – Phòng thí trình ép lấy được tối
4 Hưng, Võ
trình ép cách ép bí đỏ và ghi lại Quốc Hoàng 26/05/2020 nghiệm đa dịch nước bí đỏ
thông số (thể tích, màu,
mùi, vị dịch bí đỏ)
Khảo sát nồng độ chất Tìm được thông số
Khảo sát nồng tan có trong dịch nước Cao Chí nồng độ chất hòa
27/05/2020 – Phòng thí
5 độ chất khô ép bí đỏ bằng các công Hưng, Võ tan trong nước éo bí
28/05/2020 nghiệm
hòa tan cụ đo (chiết quang kế,...) Quốc Hoàng đỏ

Khảo sát quá trình phối Tìm được khoảng


chế giữa các thành giá trị lý tưởng được
phần: nước ép bí đỏ, Cao Chí chấp nhận cho sản
Khảo sát quá nước, mật ong bằng 30/05/2020 – Phòng thí phẩm
6 Hưng, Võ
trình phối chế cách thay đổi tỷ lệ nước, 05/06/2020 nghiệm
Quốc Hoàng
dịch ép bí đỏ, mật ong
khác nhau
Chương 8. XÂY DỰNG CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ SP
Khảo sát nhiệt độ, thời Tìm được khoảng
gian thanh trùng cho sản Cao Chí Hưng, nhiệt độ và thời
Khảo sát chế 30/05/2020 – Phòng thí
7 phẩm thực nghiệm tại Võ Quốc gian thanh trùng
độ thanh trùng 05/06/2020 nghiệm
phòng thí nghiệm Hoàng thích hợp cho sản
phẩm
Tiến hành đánh giá chất Thu được các kết
Đánh giá chất lượng sản phẩm thành Cao Chí Hưng, quả đánh giá
phẩm ban đầu (mùi, vị, 30/05/2020 – Phòng thí chính xác về sản
8 lượng sản Võ Quốc
màu,...) bằng cách cho 50 Hoàng 05/06/2020 nghiệm phẩm
phẩm
người thử mẫu
Mở buổi đánh giá cảm Tiến hành buổi
Đánh giá mức
quan tại phòng đánh giá đánh giá cảm
độ chấp nhận Cao Chí Hưng, Tại trường,
cảm quan với hội đồng 30/05/2020 – quan, thu được
9 của người tiêu Võ Quốc khu thực
cảm quan khoảng 100 05/06/2020 kết quả đánh giá
dùng đối với Hoàng hành
người chính xác
sản phẩm
Hoàn thiện sản phẩm với Hoàn thành sản
Cao Chí Hưng,
Hoàn thiện sản các thông số được chấp 30/05/2020 – Phòng thí phẩm cuối cùng
10 Võ Quốc
phẩm nhận bởi người tiêu dùng 05/06/2020 nghiệm
Hoàng
Thank you

You might also like