You are on page 1of 38

TỔNG QUAN HỌC PHẦN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG

1. Giới thiệu học phần

- Tên họ c phầ n: Phá p luậ t đạ i cương

- Mã họ c phầ n: 865006

- Số tín chỉ: 2(2,0)

Thờ i lượ ng họ c trên lớ p: 30 tiết = 10 buổ i họ c, mỗ i buổ i 3 tiết (tương đương vớ i 9


chương trong chương trình mô n họ c và 1 buổ i dà nh cho giả i đá p thắ c mắ c, kiểm tra
giữ a kỳ, ô n tậ p hết mô n).

Bố cụ c bà i giả ng gồ m kiến thứ c, kỹ nă ng, và thá i độ .

2. Nội dung dạy và học

Chương 1: Khá i quá t chung về nhà nướ c và bộ má y nhà nướ c Việt Nam;

Chương 2: Khá i quá t chung về phá p luậ t và hệ thố ng phá p luậ t Việt Nam;

Chương 3: Thự c hiện phá p luậ t, vi phạ m phá p luậ t và trá ch nhiệm phá p lý;

Chương 4: Chế định về tộ i phạ m và hình phạ t trong trong Luậ t Hình sự ;

Chương 5: Phá p luậ t về phò ng chố ng tham nhũ ng;

Đố i thoạ i + Kiểm tra giữ a kỳ + ô n tậ p (3 tiết);

Chương 6: Mộ t số chế định cơ bả n củ a Luậ t Dâ n sự ;

Chương 7: Chế định về hợ p đồ ng lao độ ng tạ i Luậ t Lao độ ng;

Chương 8: Chế định về nghĩa vụ và quyền củ a vợ chồ ng tạ i Luậ t Hô n nhâ n và gia đình;

Chương 9: Vi phạ m hà nh chính và xử lý vi phạ m hà nh chính tạ i Luậ t Hà nh chính.


3. Tài liệu học tập chính

- Bộ Giá o dụ c và đà o tạ o (2011), Giáo trình pháp luật, NXB Giá o dụ c Việt Nam;

- Bộ Giá o dụ c và đà o tạ o (2011), Tài liệu tham khảo môn Pháp luật, NXB Giá o dụ c VN.

- Đạ i họ c Luậ t Hà Nộ i (2014), Giáo trình Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật, NXB Cô ng
an nhâ n dâ n;

- Đạ i họ c Quố c gia Hà nộ i (2014), Giáo trình Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật, NXB
Đạ i họ c Quố c gia Hà nộ i.

• Cá c vă n bả n luậ t chính

• Bộ luậ t hình sự ;

• Bộ luậ t dâ n sự ;

• Luậ t phò ng chố ng tham nhũ ng

1
• Luậ t lao độ ng;

• Luậ t hà nh chính;

• Luậ t hô n nhâ n và gia đình

4. Đánh giá kết quả học tập

- Điểm kiểm tra giữ a kỳ: Giả ng viên thô ng bá o trong nộ i dung giả ng dạ y họ c phầ n; Thang
điểm: 10 điểm; tỷ trọ ng 30%.

- Điểm chuyên cầ n: Do giả ng viên đá nh giá hoạ t độ ng trên lớ p củ a VS hoặ c nhó m SV trong
quá trình họ c; Thang điểm: 10 điểm; tỷ trọ ng 10%.

- Điểm thi hết họ c phầ n:

Thờ i gian: Lịch thi do phò ng Đà o tạ o thô ng bá o; Thang điểm: 10 điểm; tỷ trọ ng 60%.

2
Bà i 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ NHÀ NƯỚC CHXHCN VIỆT
NAM

1. Khái niệm nhà nước

- Nhà nướ c là tổ chứ c quyền lự c chính trị cô ng cộ ng đặ c biệt,

- mộ t bộ má y để cưỡ ng chế và thự c hiện việc quả n lý xã hộ i,

 nhằ m phụ c vụ lợ i ích, thự c hiện mụ c đích củ a giai cấ p thố ng trị và củ a toà n xã hộ i.

2. Đặc điểm của nhà nước

2.1. Nhà nước tập hợp và quản lý dân cư theo lãnh thổ

Nhà nướ c thiết lậ p quyền lự c NN trên cá c đơn vị hà nh chính – lã nh thổ ;

Quả n lý dâ n cư theo đơn vị hà nh chính – lã nh thổ mà khô ng phụ thuộ c và o chính


kiến, huyết thố ng, nghề nghiệp hoặ c giớ i tính, tô n giá o.

2.2. Nhà nước thiết lập một quyền lực công cộng đặc biệt

NN thiết lậ p quyền lự c cô ng để quả n lý XH và nắ m quyền thố ng trị thô ng quan việc


thà nh lậ p bộ má y chuyên là m nhiệm vụ quả n lý NN và bộ má y chuyên thự c hiện
cưỡ ng chế (quâ n độ i, cả nh sá t, nhà tù , ...) để duy trì địa vị củ a giai cấ p thố ng trị;

Cá c tổ chứ c XH khá c khô ng có chứ c nă ng nà y: cô ng đoà n, thanh niên, phụ nữ , mặ t


trậ n tổ quố c VN.

2.3. Nhà nước nắm giữ và thực hiện chủ quyền quốc gia

Chủ quyền quố c gia thể hiện quyền tố i cao củ a quố c gia trong phạ m vi lã nh thổ củ a
mình;

Nhà nướ c tự quyết định chính sá ch về đố i nộ i và đố i ngoạ i khô ng phụ thuộ c và o lự c


lượ ng bên ngoà i.

2.4. Nhà nước ban hành pháp luật

NN ban hà nh PL và thự c hiện việc quả n lý buộ c cá c thà nh viên trong XH phả i tuâ n
theo;

NN ban hà nh PL và bả o đả m thự c hiện bằ ng sứ c mạ nh cưỡ ng chế;

Thô ng qua PL, ý chí củ a NN trở thà nh ý chí toà n XH, buộ c mọ i cá nhâ n, cơ quan, tổ
chứ c phả i tuâ n theo;

Trong XH chỉ có NN mớ i có quyền ban hà nh và á p dụ ng PL.

2.5. Nhà nước đặt ra và thu các loại thuế

NN qui định và thự c hiện thu thuế dướ i hình thứ c bắ t buộ c để duy trì bộ má y NN;

Bả o đả m cho sự phá t triển kinh tế, vă n hó a, an ninh, quố c phò ng;

Giả i quyết cá c cô ng việc chung củ a XH.

3
3. Nguồn gốc nhà nước

Quan điểm Má c-Lê nin về nguồ n gố c NN:

Trướ c khi Nhà nướ c xuấ t hiện, ngườ i cổ đạ i số ng thà nh bầ y – sau đó thà nh thị tộ c, bà o tộ c,
bộ lạ c.

Trong XH duy trì chế độ sở hữ u chung, mọ i ngườ i lao độ ng chung và phâ n phố i sả n phẩ m
theo nguyên tắ c bình quâ n.

Về mặ t XH khô ng có sự phâ n hó a già u nghèo, lợ i ích củ a cá c thà nh viên cộ ng đồ ng là thố ng


nhấ t, quyền lự c thị tộ c là quyền lự c XH, thuộ c về toà n thể cô ng đồ ng, bả o vệ lợ i ích chung
củ a cả cộ ng đồ ng.

Vậ y nguyên nhâ n nà o dẫ n đến sự xuấ t hiện nhà nướ c?

Nguyên nhâ n dẫ n đến sự xuấ t hiện nhà nướ c

Sự phá t triển khô ng ngừ ng củ a lự c lượ ng sả n xuấ t đã là m thay đổ i hoạ t độ ng sả n


xuấ t; XH diễn ra cá c cuộ c phâ n cô ng lao độ ng trên qui mô lớ n;

Trong XH xuâ t hiện gia đình nhó m; gia đình 1 vợ 1 chồ ng; cá c đơn vị sả n xuấ t cũ ng
dầ n đượ c chia nhỏ theo sự phá t triển củ a cá c hình thá i gia đình, củ a cả i, tư liệu sả n xuấ t
đượ c đem chia, xuấ t hiện chế độ tư hữ u và cù ng vớ i nó là sự phâ n hó a già u, nghèo.

Nhữ ng ngườ i già u liên kết lạ i vớ i nhau thà nh giai cấ p thố ng trị về kinh tế đã thà nh
lậ p cá c độ i quâ n vũ trang – tiền thâ n củ a NN để bả o vệ lợ i ích củ a g/c mình.

=> Do sự phá t triển củ a quan hệ hô n nhâ n, quan hệ lá ng giềng củ a nhu cầ u sả n xuấ t, trao
đổ i, và cá c nhu cầ u khá c đã tạ o ra nhữ ng cộ ng đồ ng ngườ i vớ i qui mô ngà y cà ng lớ n,

=> Quan hệ huyết thố ng mờ nhạ t dầ n, XH ngà y cà ng trở nên phứ c tạ p,

=> Tổ chứ c thị tộ c, bộ lạ c khô ng cò n đủ khả nă ng tổ chứ c và quả n lý XH đượ c nữ a,

Đò i hỏ i phả i có 1 tổ chứ c mớ i xuấ t hiện để đá p ứ ng nhu cầ u củ a XH.

Cơ quan quyền lự c cao nhấ t trong cộ ng đồ ng dầ n dầ n chỉ gồ m nhữ ng ngườ i đạ i diện


nhữ ng ngườ i già u có ;

Trong XH 1 tổ chứ c mớ i là NN từ ng bướ c hình thà nh thay thế để quả n lý mộ t XH


phá t triển ở mộ t trình độ cao hơn, vă n minh và phứ c tạ p hơn, bả o vệ lợ i ích củ a g/c
thố ng trị khi XH đã phâ n hó a thà nh giai cấ p, lự c lượ ng có lợ i ích đố i lậ p nhau.

=> Nguên nhâ n sâ u xa dẫ n đến sự xuấ t hiện NN là nguyên nhâ n kinh tế, cò n nguyên nhâ n
trự c tiếp là ng/ nhâ n XH.

4. Bản chất của nhà nước

Bả n chấ t củ a NN là tổ ng thể nhữ ng mặ t, nhữ ng mố i liên hệ, nhữ ng thuộ c tính có


tính tấ t nhiên, tương đố i ổ n định bên trong NN, qui định sự tồ n tạ i, phá t triển củ a
NN.

NN là mộ t hiện XH, nên bả n chấ t củ a NN cũ ng đượ c xem xét trên 2 phương diện là
XH và giai cấ p.

4
Thuộ c tính cơ bả n thể hiện bả n chấ t nhà nướ c là tính giai cấ p và tính XH.

Bả n chấ t nhà nướ c

Nhà nướ c vừ a có tính giai cấ p vừ a có tính xã hộ i

Tính XH và tính giai cấ p là 2 mặ t cơ bả n thố ng nhấ t thể hiện bả n chấ t củ a bấ t kỳ NN


nà o, chú ng luô n gắ n bó chặ t chẽ, đan xen nhau. Dù trong XH nà o, NN cũ ng mộ t mặ t
bả o vệ lợ i ích củ a giai cấ p cầ m quyền nhưng đồ ng thờ i cũ ng phả i chú ý đến lợ i ích
chung củ a toà n XH.

Lịch sử phá t triển củ a NN cho thấ y từ chỗ cô ng khai thể hiện tính giai cấ p tớ i chỗ
kín đá o hơn đố i vớ i vấ n đề giai cấ p, tă ng dầ n vai trò XH, trá ch nhiệm củ a NN đố i vớ i
XH.

=> Đâ y cũ ng là sự phá t triển củ a vă n minh nhâ n loạ i từ mô ng muộ i, dã nam đến vă n minh,
nhâ n đạ o. Vấ n đề giai cấ p và XH khô ng chỉ trong nộ i bộ quố c gia mà ngà y cà ng mang tính
quố c tế.

Bả n chấ t củ a NNCHXHCN Việt Nam

Nhà nướ c CHXHCN Việt Nam

Là NN phá p quyền XHCN củ a dâ n, do dâ n và vì dâ n. Tấ t cả quyền lự c NN thuộ c về


nhâ n dâ n;

Nhà nướ c quả n lý cá c mặ t quan trọ ng củ a đờ i số ng XH vì dâ n già u, nướ c mạ nh. XH


cô ng bằ ng, dâ n chủ , vă n minh;

Là NN thố ng nhấ t cá c dâ n tộ c cù ng sinh số ng trên đấ t nướ c VN;

Thự c hiện đườ ng lố i đố i ngoạ i, độ c lậ p, tự chủ , hò a bình, hữ u nghị vớ i cá c nướ c, cá c


dâ n tộ c khá c;

Luô n đặ t dướ i sự lã nh đạ o củ a Đả ng CSVN.

5. Chứ c nă ng củ a nhà nướ c

Là nhữ ng phương diện hoạ t độ ng cơ bả n, quan trọ ng nhấ t củ a NN;

Nộ i dung mỗ i chứ c nă ng do cá c điều kiện kinh tế, chính trị, xã hộ i quyết định ở mỗ i
thờ i kỳ phá t triển.

=> Gồ m chứ c nă ng đố i nộ i và đố i ngoạ i

Cá c hình thứ c phá p lý để thự c hiện chứ c nă ng NN

Cá c phương phá p để thự c hiện chứ c nă ng NN

Cá c chứ c nă ng củ a NN XHCN

Chứ c nă ng đố i nộ i NN XHCN

Bả o vệ chế độ XHCN, bả o vệ an ninh chính trị, trậ t tự an toà n xã hộ i;

Thự c hiện và phá t huy quyền tự do, dâ n chủ củ a nhâ n dâ n, xâ y dự ng nền dâ n chủ
XHCN;
5
Tổ chứ c và quả n lý kinh tế;

Xâ y dự ng và thự c hiện chính sá ch xã hộ i;

Bả o vệ trậ t tự PL, tă ng cườ ng phá p chế XHCN;

Chứ c nă ng đố i ngoạ i củ a NN XHCN

Bả o vệ Tổ quố c XHCN, bả o đả m khả nă ng quố c phò ng, đá nh trả mọ i cuộ c đấ u tranh


xâ m lượ c;

Củ ng cố , tă ng cườ ng tình hữ u nghị, hợ p tá c vớ i cá c nướ c, cá c dâ n tộ c, cá c tổ chứ c


quố c tế;

Ủ ng hộ phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c, phong trà o cá ch mạ ng, chố ng chiến tranh, vì
hò a bình và phá t triển ...

6. Cơ quan nhà nước

Cơ quan NN là 1 thiết chế quyền lự c NN gồ m 1 hoặ c 1 nhó m cô ng chứ c đượ c tổ


chứ c và hoạ t độ ng theo qui định củ a PL,

có cơ cấ u, tổ chứ c chặ t chẽ, có biên chế xá c định đượ c xếp theo ngạ ch, bậ c, că n cứ và o
nhiệm vụ cụ thể đượ c phâ n cô ng để thự c hiện quyền lự c NN trong phạ m vi, lĩnh vự c nhấ t
định.

- Việc thà nh lậ p hay giả i thể mộ t cơ quan NN nà o đó là xuấ t phá t từ yêu cầ u thự c hiện
cá c chứ c nă ng, nhiệm vụ củ a NN trong từ ng thờ i kỳ nhấ t định;

- Số lượ ng cá c cơ quan và độ i ngũ cô ng chứ c nhiều hay ít phụ thuộ c và o nhiều yếu tố
khá ch quan và chủ quan củ a đấ t nướ c, nă ng lự c cá n bộ và cá ch nhìn nhậ n vấ n đề từ
phương diện tổ chứ c.

Quyền lự c NN (thẩ m quyền) đượ c trao cho mỗ i cơ quan, là cơ sở để từ ng cơ quan


thự c hiện nhiệm vụ củ a mình và cũ ng là tiêu chuẩ n để phâ n biệt cơ quan NN vớ i cơ
quan khô ng phả i NN.

Thẩ m quyền củ a mỗ i cơ quan đượ c PL qui định chặ t chẽ, rõ rà ng và cô ng khai;

Quyền nă ng củ a cơ quan NN đượ c biểu hiện trên 3 mặ t cơ bả n là :

- Ban hà nh cá c vă n bả n PL;

- Tổ chứ c thự c hiện và á p dụ ng PL;

- Kiểm tra, giá m sá t thự c hiện PL.

Phâ n loạ i cơ quan NN

Că n cứ và o chứ c nă ng thự c hiện quyền lự c NN: chia thà nh cơ quan lậ p phá p, hà nh


phá p và tư phá p;

Că n cứ và o trình tự thà nh lậ p: Cơ quan do dâ n trự c tiếp bầ u và khô ng do dâ n trự c


tiếp bầ u.

6
Că n cứ và o cấ p độ , thẩ m quyền theo lã nh thổ : Cơ quan trung ương (có thẩ m quyền
bao trù m lên toà n bộ quố c gia), cơ quan địa phương (giớ i hạ n trong địa phương
mình).

7. Bộ má y nhà nướ c

Là hệ thố ng cá c cơ quan NN từ TW xuố ng cơ sở , đượ c tổ chứ c theo nguyên tắ c tậ p


trung, thố ng nhấ t, tạ o 1 cơ chế đồ ng bộ để thự c hiện cá c chứ c nă ng, nhiệm vụ củ a
NN.

- Cá c NN hiện nay đều mong muố n có 1 bộ má y NN đơn giả n, ít tố n kém nhưng hoạ t độ ng
có hiệu quả cao để thự c thi nhữ ng chứ c nă ng, nhiệm vụ NN đặ t ra.

8. Nhà nướ c phá p quyền XHCN Việt Nam

Là NN phả i đượ c tổ chứ c và hoạ t độ ng trên cơ sở PL, nhằ m đưa lạ i tự do, hạ nh phú c
cho con ngườ i ;

Đề cao chủ quyền nhâ n dâ n, tạ o điều kiện cho sự phá t triển củ a XH dâ n sự , thô ng
qua hệ thố ng thể chế và cá c yêu cầ u dâ n chủ ;

Có cơ chế tổ chứ c và thự c hiện quyền lự c NN khoa họ c và hiệu quả ;

PL củ a NN phả i có tính tố i thượ ng và phả i phù hợ p vớ i qui luậ t khá ch quan, thú c
đẩ y XH phá t triển vì lợ i ích con ngườ i.

Đặ c điểm củ a NN phá p quyền XHCN VN

a) NN phá p quyền XHCN VN là NN củ a nhâ n dâ n, do nhâ n dâ n và vì nhâ n dâ n.

Tấ t cả quyền lự c NN thuộ c về ND;

Nhà nướ c đượ c tổ chứ c và hoạ t độ ng trên nguyên tắ c đề cao chủ quyền ND, nhữ ng
vấ n đề quan trọ ng củ a đấ t nướ c do nhâ n dâ n quyết định.

b) Quyền lự c NN đượ c tổ chứ c theo nguyên tắ c thố ng nhấ t trên cơ sở có sự phâ n cô ng và


phố i hợ p giữ a cá c cơ quan NN trong việc thự c hiện quyền: LẬ P PHÁ P – HÀ NH PHÁ P – TƯ
PHÁ P

c) NN Việt Nam thừ a nhậ n vị trí tố i thượ ng củ a HIẾ N PHÁ P và LUẬ T trong đờ i số ng XH.

Việc tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a NN luô n đượ c thự c hiện trên cơ sở HIẾ N PHÁ P và PL.

NN đề cao vị thế củ a PL trong đờ i số ng XH, chố ng lạ i mọ i biểu hiện quan liêu, há ch


dịch, cử a quyền, chuyên quyền, lạ m quyền, khô ng ngừ ng xâ y dự ng và hoà n thiện hệ
thố ng PL vì HẠ NH PHÚ C củ a nhâ n dâ n.

d) Trá ch nhiệm qua lạ i giữ a NN&CD ở VN là mố i quan hệ chủ đạ o trong XH, thể hiện vai trò
củ a 1 NN «phụ c vụ », đồ ng thờ i thể hiện trá ch nhiệm củ a CD trướ c NN và XH.

đ) NN Việt Nam thự c hiện đườ ng lố i, chính sá ch đố i ngoạ i độ c lậ p, tự chủ , hò a bình, hữ u


nghị và hợ p tá c vớ i tấ t cả cá c nướ c, khô ng phâ n biệt chế độ chính trị và XH khá c nhau,
khô ng can thiệp và o cô ng việc nộ i bộ củ a nhau, bình đẳ ng và cá c bên cù ng có lợ i;

NN tích cự c ủ ng hộ và gó p phầ n và o cuộ c đấ u tranh chung củ a nhâ n dâ n thế giớ i vì hò a


bình, độ c lậ p dâ n tộ c, dâ n chủ và tiến bộ XH.
7
e) NN đượ c xâ y dự ng dướ i sự lã nh đạ o củ a Đả ng cộ ng sả n VN.

9. Bộ máy nhà nước CHXHCNVN

Bộ má y NN CHXHCNVN gồ m cá c cơ quan sau:

9.1. Hệ thống các cơ quan đại diện

Hay cò n gọ i là cơ quan quyền lự c NN bao gồ m:

- Quố c hộ i, HĐND cá c cấ p (tỉnh, huyện, xã và tương đương) do ND trượ c tiếp bầ u ra.

- Quố c hộ i chiếm vị trí đặ c biệt quan trọ ng trong bộ má y NN ở nướ c ta. Hiến phá p đã
nêu rõ vị trí, tính chấ t củ a Quố c hộ i là cơ quan đạ i biểu cao nhấ t củ a nhâ n dâ n VN.

- Quố c hộ i là cơ quan duy nhấ t do cử tri cả nướ c bầ u ra theo nguyên tắ c phổ thô ng,
bình đẳ ng, trự c tiếp và bỏ phiếu kín.

- Đạ i biểu QH do cử tri bầ u ra tạ i cá c đơn vị bầ u cử , chịu trá ch nhiệm trướ c cử tri bầ u


ra mình, trướ c cử tri cả nướ c, có nhiệm kỳ 5 nă m.

Cá c chứ c nă ng chính củ a Quố c hộ i

9.2. Hệ thống các cơ quan chấp hành

Hay cò n gọ i là hệ thố ng cơ quan NN bao gồ m: Chính phủ , cá c bộ , cá c ủ y ban NN, cá c


cơ quan khá c thuộ c Chính phủ , UBNDCC.

Hệ thố ng nà y đượ c hình thà nh bằ ng con đườ ng bầ u cử nhữ ng khô ng phả i do nhâ n
dâ n trự c tiếp bầ u ra mà do cơ quan quyền lự c NN cù ng cấ p bầ u ra và bã i miễn.

Vị trí, chứ c nă ng củ a chính phủ

Chính phủ là cơ quan chấ p hà nh củ a quố c hộ i, cơ quan hà nh chính NN cao nhấ t.

Chính phủ thố ng nhấ t quả n lý việc thự c hiện cá c nhiệm vụ chính trị, kinh tế, vă n
hó a, xã hộ i, quố c phò ng, an ninh và đố i ngoạ i củ a NN;

Bả o đả m hiệu lự c củ a bộ má y NN từ TW đến cơ sở ;

Bả o đả m tô n trọ ng chấ p hà nh Hiến phá p và PL;

Phá t huy quyền là m chủ củ a nhâ n dâ n trong sự nghiệp xâ y dự ng và bả o vệ Tổ quố c;

Bả o đả m ổ n định và nâ ng cao đờ i số ng vậ t chấ t và vă n hó a củ a ND.

9.3. Hệ thống các cơ quan xét xử gồm:

- TAND tố i cao;

- TAND tỉnh, thà nh phố trự c thuộ c trung ương;

- TAND huyện, quậ n.

Tò a á n quâ n sự :

- Tò a á n quâ n sự trung ương;

8
- Tò a á n quâ n sự quâ n khu và tương đương;

- Tò a á n quâ n sự khu vự c.

Hình thà nh hệ thố ng cơ quan xét xử

Bằ ng con đườ ng bầ u cử (chá nh á n TANDTC do Quố c hộ i bầ u và bã i miễn; Hộ i thẩ m


nhâ n dâ n ở TAND địa phương do Hộ i đồ ng nhâ n dâ n cù ng cấ p bầ u và bã i miễn);

Bằ ng con đườ ng bổ nhiệm: Phó chá nh á n, Thẩ m phá n củ a TANDTC do Chủ tịch
nướ c bổ nhiệm; củ a TAND địa phương do Chá nh á n TAND tố i cao bổ nhiệm, miễn
nhiệm, cắ t chứ c.

Nguyên tắ c xét xử củ a Tò a á n

Độ c lậ p khi xét xử , chỉ tuâ n theo PL, khô ng chịu sự ả nh hưở ng củ a bấ t kỳ cơ quan,
tổ chứ c nà o;

Khi xét xử có Hộ i thẩ m nhâ n dâ n tham gia, HTND ngang quyền vớ i thẩ m phá n;

Tò a á n xét xử tậ p thể và quyết định theo đa số ;

Tò a á n xét xử cô ng khai, trừ trườ ng hợ p luậ t định;

Quyền bà o chữ a củ a bị can, bị cá o và đương sự đượ c đả m bả o;

Mọ i cô ng dâ n đều bình đẳ ng trướ c PL. Cô ng dâ n VN có quyền dù ng tiếng nó i, chư


viết củ a DT mình trướ c tò a.

9.4. Hệ thống các cơ quan kiểm sát, gồm:

- VKSND tố i cao;

- VKSND tỉnh, thà nh phố trự c thuộ c trung ương;

- VKSND huyện, quậ n;

- VKS quâ n sự cá c cấ p.

Hệ thố ng nà y đượ c hình thà nh bằ ng con đườ ng bổ nhiệm.

Chứ c nă ng củ a Viện kiểm sá t nhâ n dâ n

VKSND là cơ quan thự c hiện chứ c nă ng kiểm sá t cá c hoạ t độ ng tư phá p;

thự c hà nh quyền cô ng tố theo qui định củ a PL.

VKS kiểm sá t hoạ t độ ng tư phá p

VKS kiểm sá t việc tuâ n theo PL trong việc điều tra cá c vụ á n hình sự củ a cơ quan
điều tra;

Kiểm sá t việc xét xử cá c vụ á n hình sự , cá c vụ việc dâ n sự ;

Kiểm sá t việc thi hà nh á n, việc tạ m giữ , tạ m giam, quả n lý và giá o dụ c ngườ i chấ p
hà nh á n phạ t tù .

VKS thự c hà nh quyền cô ng tố


9
Thự c hà nh quyền cô ng tố

là việc đưa vụ á n ra tò a vớ i quyền truy tố và buộ c tộ i đớ i vớ i nhữ ng ngườ i có hà nh vi nguy


hiểm cho XH trên cơ sở cá c qui định củ a Bộ luậ t Tố tụ ng hình sự

10. Câu hỏi cho người học

Câ u hỏ i và yêu cầ u

Câ u 1: Tạ i sao nhà nướ c vừ a có tính xã hộ i vừ a có tính giai cấ p;

Câ u 2: Nhà nướ c phá p quyền XHCN Việt Nam có nhữ ng đặ c điểm cơ bả n nà o.

Bà i 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT VÀ PHÁP LUẬT VIỆT NAM


_*_

PHẦN 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÁP LUẬT

1.1. Khái niệm pháp luật

Phá p luậ t là hệ thố ng nhữ ng qui tắ c hà nh vi, qui tắ c xử sự do nhà nướ c ban hà nh hoặ c thừ a
nhậ n, đượ c NN bả o đả m thự c hiện

=> nhằ m điều chỉnh cá c quan hệ xã hộ i phá t triển phù hợ p vớ i lợ i ích củ a giai cấ p mình.

1.2. Nguồn gốc của pháp luật

Theo họ c thuyết Má c-Lê nin, nhà nướ c và phá p luậ t là 2 hiện tượ ng lịch sử có quá trình
phá t sinh, phá t triển và tiêu vong. Do đó , nhữ ng nguyên nhâ n là m xuấ t hiện NN cũ ng chính
là nguyên nhâ n là m xuấ t hiện phá p luậ t.

Trong XH cộ ng sả n nguyên thủ y khô ng có NN, bở i thế khô ng có PL, nhữ ng XH cũ ng cầ n đến
nhữ ng qui tắ c để điều chỉnh hà nh vi con ngườ i, duy trì trậ t tự XH, do đó vẫ n có tậ p quá n,
tín điều tô n giá o.

Tậ p quá n nà y đượ c mọ i ngườ i thi hà nh mộ t cá ch tự nguyện theo thó i quen khô ng cầ n


cưỡ ng chế củ a NN.

Khi chế độ tư hữ u về tư liệu sả n xuấ t ra đờ i, xã hộ i phâ n chia thà nh nhữ ng giai cấ p đố i


khá ng, nhà nướ c xuấ t hiện, cù ng vớ i nó PL cũ ng hình thà nh để điều chỉnh nhữ ng vấ n đề
mớ i phá t sinh trong quá trình quả n lý NN.

NN và PL là sả n phẩ m củ a XH có giai cấ p. PL đầ u tiên củ a xã hộ i loà i ngườ i là PL củ a NN


chủ nô .

Có thể nhậ n thấ y rằ ng PL hình thà nh từ 2 con đườ ng:

Hai con đườ ng hình thà nh PL

- Thứ nhấ t: Nhà nướ c thừ a nhậ n nhữ ng qui tắ c vố n tồ n tạ i trong XH và cả i tạ o nhữ ng qui
tắ c đó cho phù hợ p vớ i lợ i ích củ a nhà nướ c (tậ p quá n phá p, á n lệ)

- Thứ hai: Thô ng qua con đườ ng hoạ t độ ng XH, NN ban hà nh cá c vă n bả n PL (bở i cá c cơ
quan củ a mình) để điều chỉnh cá c quan hệ XH mớ i nả y sinh trong thự c tế mà trướ c đó
khô ng có .

10
1.3. Bản chất của pháp luật: Bả n chấ t củ a PL cũ ng đượ c tiếp cậ n và giả i quyết tương tự
như bả n chấ t củ a NN. Bở i NN và PL cù ng có nguyên nhâ n phá t sinh, cù ng tồ n tạ i, phá t triển
gắ n liền vớ i XH có giai cấ p luô n thố ng nhấ t vớ i nhau và khô ng thể thiếu nhau.

Xu thế hiện nay, tính XH củ a PL ngà y cà ng nổ i trộ i, đượ c chú trọ ng hơn so vớ i tính giai cấ p.

Phá p luậ t là cô ng cụ để điều chỉnh hà nh vi con ngườ i

Hay cò n gọ i là cô ng cụ điều chỉnh hà nh vi;

Thô ng qua NN, XH ghi nhậ n cá ch xử sự hợ p lý, khá ch quan củ a PL và đượ c đa số chấ p
nhậ n, phù hợ p vớ i số đô ng.

Phá p luậ t là châ n lý khá ch quan mang tính chuẩ n mự c

Phá p luậ t thể hiện nhữ ng giá trị nhâ n đạ o (mứ c độ nhâ n đạ o tù y thuộ c mỗ i kiểu NN);

PL truyền tả i nhữ ng giá trị XH đến vớ i từ ng ngườ i (nhậ n thứ c, giá o dụ c, ...)

1.4. Chức năng của pháp luật

Khá i niệm: Chứ c nă ng củ a PL là nhữ ng phương diện, mặ t hoạ t độ ng chủ yếu củ a PL, thể
hiện bả n chấ t và giá trị XH củ a PL.

Nộ i dung:

- Chứ c nă ng điều chỉnh quan hệ XH;

- Chứ c nă ng bả o vệ quan hệ XH;

- Chứ c nă ng giá o dụ c.

Chứ c nă ng điều chỉnh cá c quan hệ xã hộ i

Là sự tá c độ ng trự c tiếp củ a PL tớ i cá c quan hệ XH và đượ c thự c hiện thô ng qua việc


- ghi nhậ n;

- Cho phép;

- Ngă n cấ m;

- Khuyến khích;

- Qui định quyền và nghĩa vụ củ a cá c chủ thể.

Chứ c nă ng bả o vệ cá c quan hệ XH

- Chứ c nă ng bả o vệ cá c quan hệ XH như cá c qui định về xử phạ t vi phạ m;

Hệ thố ng cá c cơ quan bả o vệ PL;

PL loạ i trừ (cấ m) cá c quan hệ XH lạ c hậ u,

khô ng phù hợ p vớ i bả n chấ t củ a XH (bó i toá n, lên đồ ng, ...)

Chứ c nă ng giá o dụ c

11
Đượ c thể hiện dướ i nhiều hình thứ c như: giá o dụ c, phổ biến PL thô ng qua sự tá c độ ng đến
ý thứ c con ngườ i, tâ m lý con ngườ i,

=> là m cho họ hà nh độ ng phù hợ p vớ i cá ch xử sự ghi trong qui phạ m phá p luậ t.

1.5. Thuộc tính của pháp luật

Thuộ c tính là tính chấ t vố n có , gắ n liền, khô ng thể tá ch rờ i củ a sự vậ t, hiện tượ ng, qua đó
có thể phâ n biệt sự vậ t, hiện tượ ng nà y vớ i sự vậ t, hiện tượ ng kia.

Thuộ c tính củ a PL là nhữ ng dấ u hiệu đặ c trưng củ a PL nhằ m phâ n biệt chung vớ i qui phạ m
XH khá c như: qui phạ m đạ o đứ c, qui phạ m tô n giá o.

Cụ thể:

- Tính qui phạ m: Đượ c hiểu là tính bắ t buộ c thự c hiện mọ i qui định củ a PL hiện hà nh
đố i vớ i mọ i cá nhâ n, tổ chứ c

- NN sử dụ ng cá c phương phá p, phương tiện khá c nhau để thự c hiện PL: thuyết phụ c,
cưỡ ng chế;

- PL phả i rõ rà ng, có sự chuẩ n xá c về nộ i dung bằ ng cá c điều, khoả n vă n bả n qui


phạ m PL và hệ thố ng vă n bả n QPPL;

- Tấ t cả cá c vă n bả n củ a cơ quan NN cấ p dướ i phả i phù hợ p vớ i vă n bả n PL củ a cơ


quan NN cấ p trên và khô ng trá i vớ i Hiến phá p.

1.6. Vai trò của pháp luật với các hiện tượng XH khác

Phá p luậ t đố i vớ i sự phá t triển kinh tế

PL là mộ t phương tiện để quả n lý kinh tế, thự c hiện cá c chính sá ch kinh tế, cá c mụ c tiêu
kinh tế củ a NN và XH, nó ả nh hưở ng rấ t lớ n đến sự phá t triển kinh tế củ a đấ t nướ c.

Khi PL phả n á nh đú ng, đầ y đủ , kịp thờ i tình hình kinh tế củ a đấ t nướ c, nó sẽ thú c đẩ y, tạ o
điều kiện thuậ n lợ i cho kinh tế phá t triển;

Ngượ c lạ i, khi PL đượ c ban hà nh khô ng đú ng, đượ c xâ y dự ng quá cao hoặ c quá thấ p so vớ i
sự phá t triển kinh tế, sẽ kìm hã m sự phá t triển kinh tế, thậ m chí cò n mang lạ i nhữ ng tá c
hạ i nhấ t định.

Phá p luậ t vớ i chính trị

PL phả n á nh cá c yêu cầ u củ a kinh tế khô ng trự c tiếp mà thô ng quan chính trị.

=> Bở i vì, chính trị là biểu hiện tậ p trung củ a kinh tế trong mố i quan hệ giữ a cá c giai cấ p,
tầ ng lớ p dâ n tộ c trong tổ chứ c hoạ t độ ng củ a NN

(phương hướ ng, nhiệm vụ , hình thứ c, nộ i dung hoạ t độ ng).

Mố i quan hệ qua lạ i giữ a chính trị và PL

Chính trị thể hiện ở đườ ng lố i, chính sá ch, cương lĩnh củ a cá c tổ chứ c, đả ng phá i, trong đó
có đườ ng lố i củ a Đả ng cầ m quyền cũ ng như đườ ng lố i chính trị có ý nghĩa chủ đạ o trong
việc XD PL, phổ biến, giá o dụ c PL.

12
Ngượ c lạ i, PL là m cho đườ ng lố i, chính sá ch đó trở thà nh ý chí củ a NN, củ a cá c tầ ng lớ p giai
cấ p khá c, cho nên chính trị là sự biểu thị cá c mqh giai cấ p.

Phá p luậ t vớ i đạ o đứ c

PL và đạ o đứ c cù ng có chung mụ c đích trong việc quả n lý đờ i số ng XH, giá o dụ c nhâ n cá ch,


phẩ m chấ t và nă ng lự c cho cô ng dâ n;

Thô ng thườ ng hà nh vi nà o bị PL trừ ng phạ t thì đạ o đứ c cũ ng lên á n (trộ m, cướ p củ a, giết


ngườ i); hoặ c hà nh vi nà o đượ c PL khen thưở ng thì đạ o đứ c cũ ng hoan nghênh (hà nh vi
dũ ng cả m cứ u ngườ i lâ m nạ n)

PL và Đạ o đứ c có tính thố ng nhấ t nhưng khô ng đồ ng nhấ t

Đạ o đứ c chỉ hình thà nh tự phá t trong xã hộ i;

Đạ o đứ c bả o đả m thự c hiện bằ ng cá c biện phá p mang tính XH nhẹ nhà ng;

Phạ m vi điều chỉnh củ a đạ o đứ c rộ ng hơn so vớ i PL, mụ c đích mang tính lý tưở ng nhiều
hơn là hiện thự c.

1.7. Hình thứ c củ a phá p luậ t

Hình thứ c PL là sự biểu hiện ra bên ngoà i củ a PL, là phương thứ c tồ n tạ i thự c tế củ a PL.

Hình thứ c PL có 2 dạ ng:

- Hình thứ c bên trong (hình thứ c cấ u trú c): là nhữ ng bộ phậ n cấ u thà nh bên trong
củ a hệ thố ng PL.

- Hình thứ c bên ngoà i (nguồ n củ a PL): là sự thể hiện ra bên ngoà i, dạ ng tồ n tạ i trong thự c
tế củ a QPPL.

Hệ thố ng phá p luậ t quố c gia

Hệ thố ng PL quố c gia là cấ u trú c bên trong củ a PL biểu hiện ở sự liên kết và thố ng nhấ t nộ i
tạ i củ a cá c QPPL, đượ c phâ n định thà nh nhữ ng bộ phậ n nhỏ hơn, phù hợ p vớ i đặ c điểm,
tính chấ t củ a cá c quan hệ xã hộ i mà chú ng điều chỉnh.

- Xét dướ i gó c cấ u trú c:

Ngà nh luậ t

Ngà nh luậ t là thà nh tố lớ n củ a hệ thố ng PL bao gồ m cá c QPPL điều chỉnh mộ t loạ i quan hệ
XH thuộ c mộ t lĩnh vự c củ a đờ i số ng XH bằ ng nhữ ng phương phá p nhấ t định.

Mỗ i ngà nh luậ t là mộ t hệ thố ng nhỏ hơn hệ thố ng PL quố c gia.

Chế định phá p luậ t

Là mộ t nhó m cá c QPPL điều chỉnh mộ t nhó m quan hệ XH có liên quan mậ t thiết vớ i nhau.

Mỗ i chế định phá p luậ t là mộ t hệ thố ng nhỏ hơn ngà nh luậ t, nó gồ m cá c QPPL.

Qui phạ m phá p luậ t

13
QPPL là qui tắ c xử sự chung do NN ban hà nh và bả o đả m thự c hiện để điều chỉnh quan hệ
xã hộ i theo nhữ ng định hướ ng và mụ c đích mong muố n.

QPPL đượ c cấ u tạ o từ cá c bộ phậ n như:

- giả định;

- Qui định HOẶ C chế tà i phá p luậ t, ... Chú ng đượ c tậ p hợ p, sắ p xếp theo mộ t trậ t tự
KH, khá ch quan.

Xét dướ i gó c độ nộ i dung

Giữ a cá c bộ phậ n trong 1 hệ thố ng PL luô n có sự thố ng nhấ t nộ i tạ i, sự liên kết, rà ng buộ c,
tá c độ ng qua lạ i lẫ n nhau.

Nó i cá ch khá c, cá c qui định PL có rấ t nhiều phạ m vi liên kết và mứ c độ liên kết khá c nhau,
rấ t nhiều sự liên hệ, ả nh hưở ng qua lạ i lẫ n nhau rấ t phứ c tạ p.

Khô ng có hệ thố ng PL nà o giả n đơn mà chú ng luô n rấ t phứ c tạ p cũ ng như sự phứ c tạ p củ a


chính cá c quan hệ XH mà chú ng điều chỉnh.

PHẦN 2: PHÁP LUẬT VIỆT NAM

2.1. Pháp luật XHCN

PL XHCN là hệ thố ng nhữ ng qui tắ c xử sự chung, do NN XHCN ban hà nh và bả o đả m thự c


hiện, thể hiện ý chí củ a toà n dâ n số ng trong XH,

là nhâ n tố để điều chỉnh cá c quan hệ XH vì lợ i ích và mụ c đích củ a nhâ n dâ n,

vì sự nghiệp xâ y dự ng đấ t nướ c cô ng bằ ng, dâ n chủ , vă n minh, hiện đạ i.

2.2. Đặc điểm cơ bản của PL XHCN

PL XHCN ghi nhậ n và bả o vệ chế độ cô ng hữ u về tư liệu sả n xuấ t;

PL XHCN mang tính nhâ n dâ n rộ ng lớ n, vì lợ i ích củ a nhâ n dâ n;

Có tính thố ng nhấ t nộ i tạ i cao;

Phạ m vi điều chỉnh củ a PL ngà y cà ng mở rộ ng và hiệu quả điều chỉnh ngà y cà ng cao.

2.3. Vai trò của pháp luật Việt Nam

Trong XH Việt Nam hiện nay – phá p luậ t, cô ng cụ quả n lý XH quan trọ ng và hiệu quả đã và
đang phá t huy vai trò to lớ n củ a mình trong sự nghiệp xâ y dự ng đấ t nướ c.

Cù ng vớ i sự phá t triển củ a NN và XH, vai trò , tá c dụ ng củ a PL ngà y cà ng đượ c củ ng cố , mở


rộ ng và nâ ng cao;

Nhữ ng giá trị củ a PL ngà y cà ng đượ c thừ a nhậ n và phá t huy;

Phạ m vi điều chỉnh củ a Pl ngà y cà ng đượ c mở rộ ng lên nhiều quan hệ XH mớ i quan trọ ng.
(kinh tế, vă n hó a, chính trị , tư tưở ng; quyền là m chủ nhâ n dâ n; vớ i NN;...)

2.4. Hệ thống pháp luật Việt Nam

14
Hệ thố ng vă n bả n qui phạ m PL gồ m tổ ng thể cá c vă n bả n qui phạ m PL có mố i liên hệ chặ t
chẽ vớ i nhau và đượ c tậ p hợ p theo trậ t tự thứ bậ c hiệu lự c phá p lý củ a chú ng.

2.5. Tiêu chuẩn xác định mức độ hoàn thiện của hệ thống PL

Có nhiều tiêu chuẩ n để đá nh giá mứ c độ hoà n thiện củ a hệ thố ng PL, xong thô ng thườ ng có
5 tiêu chuẩ n cơ bả n là :

Tính toà n diện và đồ ng bộ củ a hệ thố ng phá p luậ t

Có nghĩa hệ thố ng PL phả i có khả nă ng đá p ứ ng đượ c đầ y đủ nhu cầ u điều chỉnh PL trên


cá c lĩnh vự c củ a đờ i số ng XH;

Cá c quan hệ XH quan trọ ng cầ n có sự điều chỉnh củ a PL thì đều có PL điều chỉnh;

Từ ng QPPL có cấ u trú c logic, chặ t chẽ; mỗ i chế định PL có đầ y đủ cá c QPPL cầ n thiết; mỗ i


ngà nh luậ t có đầ y đủ cá c chế định PL theo cơ cấ u củ a ngà nh luậ t

Hệ thố ng PL có đủ cá c ngà nh luậ t đá p ứ ng đượ c nhu cầ u phá t triển củ a cá c QHXH ở mỗ i


giai đoạ n phá t triển củ a đấ t nướ c.

Tính thố ng nhấ t củ a hệ thố ng PL

Đâ y chính là điều kiện cầ n thiết bả o đả m cho sự thố ng nhấ t về mụ c đích củ a PL và sự triệt


để trong việc thự c hiện PL.

Tính phù hợ p củ a hệ thố ng PL

Hệ thố ng PL luô n có sự tương quan vớ i trình độ phá t triển kinh tế - xã hộ i củ a đấ t nướ c.

Phù hợ p vớ i điều kiện kinh tế, chính trị củ a đấ t nướ c;

Phù hợ p vớ i đạ o đứ c, tậ p quá n, truyền thố ng,...

Phù hợ p vớ i cá c nguyên tắ c cơ bả n củ a cá c điều ướ c và thô ng lệ quố c tế;

Có phương phá p điều chỉnh PL phù hợ p cho mỗ i loạ i quan hệ XH.

Ngô n ngữ và kỹ thuậ t xâ y dự ng phá p luậ t

Ngô n ngữ đượ c sử dụ ng trong vă n bả n phả i chính xá c, phổ thô ng, cá ch diễn đạ t phả i rõ
rà ng, dễ hiểu, bả o đả m tính logic và 1 nghĩa;

Đố i vớ i nhữ ng thuậ t ngữ chuyên mô n cầ n xá c định rõ nộ i dung đều đượ c giả i thích trong
vă n bả n.

Tính khả thi củ a hệ thố ng PL

Mộ t hệ thố ng PL có chấ t lượ ng thì phả i bả o đả m tính khả thi, nghĩa là cá c qui định PL phả i
có khả nă ng thự c hiện đượ c trong nhữ ng điều kiện chính trị, kinh tế, xã hộ i hiện tạ i.

Tính khả thi củ a hệ thố ng PL cò n thể hiện ở việc cá c qui định PL đượ c ban hà nh phả i phù
hợ p vớ i cơ chế thự c hiện và á p dụ ng PL hiện hà nh.

3. Hiến pháp nước CHXHCN VN

Nhữ ng chế định cơ bả n củ a Hiến phá p


15
Qui định về:

- Chế độ chính trị;

- Chế độ kinh tế;

- Chính sá ch XH; vă n hó a, giá o dụ c, khoa họ c cô ng nghệ;

- Quyền và nghĩa vụ cơ bả n củ a cô ng dâ n và quyền con ngườ i

3.1. Qui định về chế độ chính trị

Nhà nướ c CHXNCN Việt Nam là NN phá p quyền XHCN củ a dâ n, do dâ n và vì dâ n;

Tấ t cả quyền lự c NN thuộ c về nhâ n dâ n;

Hệ thố ng chính trị bao gồ m:

- Đả ng CS VN;

- Nhà nướ c CHXHCNVN;

- Mặ t trậ n Tổ quố c VN;

- Cô ng đoà n VN;

- Đoà n thanh niên CS HCM;

- Hộ i nô ng dâ n; Hộ i liên hiệp phụ nữ VN và Hộ i cự u chiến binh VN.

3.2. Qui định về chế độ kinh tế

Nhà nướ c thự c hiện nhấ t quá n chính sá ch phá t triển kinh tế thị trườ ng định hướ ng XHCN

Trong đó có sở hữ u NN, sở hữ u tậ p thể, sở hữ u tư nhâ n;

Cá c thà nh phầ n kinh tế chủ yếu:

- Thà nh phầ n kinh tế NN;

- Kinh tế tậ p thể;

- Kinh tế cá thể, tiểu chủ , tư bả n tư nhâ n.

3.3. Qui định về chính sách XH, VH, GD, KH&CN

Chính sá ch XH gồ m: CS an sinh XN; chính sá ch bả o hiểm y tế, bả o hiểm XH; chính sá ch giả i
quyết việc là m hạ n chế thấ t nghiệp.

Chính sá ch vă n hó a: bả o tồ n, phá t triển vă n hó a VN; kế thừ a và phá t huy giá trị củ a nền vă n
hiến cá c dâ n tộ c VN; tiếp thu tinh hoa vă n hó a nhâ n loạ i.

Chính sá ch giá o dụ c: Giá o dụ c đà o tạ o là quố c sá ch hà ng đầ u;

Chính sá ch KH&CN: Phá t triển KH&CN cũ ng là quố c sá ch quan trọ ng để phá t triển đấ t
nướ c.

3.4. Qui định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

16
Cá c quyền về chính trị:

Mọ i cô ng dâ n đều bình đẳ ng trướ c PL; có quyền tham gia quả n lý NN và XH; có quyền bầ u
cử , ứ ng cử , quyền khiếu nạ i, tố cá o vớ i cơ quan NN có thẩ m quyền, ...

Cá c nghĩa vụ cơ bả n củ a cô ng dâ n bao gồ m:

Cô ng dâ n có nghĩa vụ bả o vệ Tổ quố c, tô n trọ ng Hiến phá p, phá p luậ t, đó ng thuế,...

5. Nội dung cơ bản của một số ngành luật Việt Nam

5.1. Luậ t nhà nướ c;

5.2. Luậ t Dâ n sự ;

5.3. Luậ t Hô n nhâ n và gia đình;

5.4. Luậ t lao độ ng;

5.5. Luậ t hình sự ;

5.6. Luậ t hà nh chính;

5.3. Luậ t Luậ t tố tụ ng.

Ngườ i họ c đọ c thêm trong cá c tà i liệu tham khả o mà giả ng viên đã hướ ng dẫ n tạ i buổ i họ c
nhậ p mô n.

Cuố n Tà i liệu tham khả o mô n Phá p luậ t do Bộ Giá o dụ c và đà o tạ o phá t hà nh nă m 2011,


NXB Giá o dụ c VN.

______________________

17
Bà i 3: QUI PHẠM PHÁP LUẬT

Phần A: Lý thuyết

1. Khá i niệm qui phạ m phá p luậ t;

2. Cấ u trú c qui phạ m phá p luậ t;

3. Cá c dạ ng cơ bả n củ a qui phạ m PL;

4. Vă n bả n qui phạ m phá p luậ t;

5. Hiệu lự c củ a vă n bả n qui phạ m phá p luậ t.

---------------------------------------

1. Khái niệm qui phạm PL

Qui phạ m phá p luậ t là cô ng cụ điều chỉnh quan hệ xã hộ i mà nộ i dung củ a nó


thườ ng thể hiện 2 mặ t là CHO PHÉ P và BẮ T BUỘ C;

 QPPL là qui tắ c xử sự trong đó chỉ ra cá c quyền và nghĩa vụ phá p lý củ a cá c bên


tham gia quan hệ xã hộ i mà nó điều chỉnh.

= Khá i niệm: QPPL là qui tắ c xử sự do nhà nướ c ban hà nh và bả o đả m thự c hiện để điều
chỉnh quan hệ xã hộ i theo nhữ ng định hướ ng và mụ c đích mong muố n.

Đặc điểm qui phạm PL

• Là khuô n mẫ u cho hà nh vi con ngườ i, chỉ dẫ n cho mọ i ngườ i cá ch xử sự trong


nhữ ng tình huố ng nhấ t định.

Nó xá c định cá c phạ m vi xử sự củ a con ngườ i trong nhữ ng hoà n cả nh, điều


kiện nhấ t định, cũ ng như nhữ ng kết quả hay hậ u quả gì mà họ đượ c hưở ng HOẶ C
phả i gá nh chịu khi thự c hiện đú ng PL HOẶ C sai PL.

• Để điều chỉnh mộ t quan hệ XH chung. Nó đượ c ban hà nh khô ng phả i cho mộ t tổ


chứ c hay cá nhâ n nà o cụ thể mà cho cá c tổ chứ c, cá nhâ n tham gia quan hệ XH mà
nó điều chỉnh.

• QPPL là chuẩ n mự c để xá c định giớ i hạ n và đá nh giá hà nh vi củ a con ngườ i.

 Thô ng qua QPPL mớ i biết đượ c hoạ t độ ng nà o củ a cá c chủ thể CÓ hoặ c KHÔ NG có ý
nghĩa phá p lý;

 Hoạ t độ ng nà o ĐÚ NG hoặ c KHÔ NG ĐÚ NG phá p luậ t.

• Đặ c điểm nà y thể hiện sự khá c biệt cơ bả n giữ a QPPL vớ i cá c qui phạ m XH khá c.

• QPPL đượ c xử dụ ng cho tấ t cả mọ i trườ ng hợ p khi xuấ t hiện nhữ ng tình huố ng đã
đượ c dự liệu.

• Có thể tá c độ ng nhiều lầ n và trong thờ i gian tương đố i dà i cho đến khi nó hết hiệu
lự c.

• Ví dụ : Điều 151Bộ luậ t hình sự ghi:

18
« Người nào ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có
công nuôi dưỡng mình gây ra hậu quả nghiêm trọng hoặc đã bị xử phạt hành chính về hành
vi này mà còn vi phạm thì bị cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc phạt tù từ 3
tháng đến 3 năm.»

2. Cấu trúc của qui phạm pháp luật

2.1. Giả định

Là 1 bộ phậ n củ a qui phạ m, qui định địa điểm, thờ i gian, cá c chủ thể, cá c hoà n cả nh
thự c tế mà trong đó mệnh lệnh củ a qui phạ m đượ c thự c hiện.

Ví dụ : Đ 151 BLHS

«Người nào ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có
công nuôi dưỡng mình gây ra hậu quả nghiêm trọng hoặc đã bị xử phạt hành chính về hành
vi này mà còn vi phạm thì bị cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc phạt tù từ 3
tháng đến 3 năm.»

• 2.2. Qui định

• Là mộ t bộ phậ n củ a qui phạ m PL, trong đó nêu qui tắ c xử sự buộ c mọ i chủ thể phả i
xử sự theo khi ở hoà n cả nh đã nêu trong phầ n giả định củ a qui phạ m.

Ví dụ : Đ 151 BLHS

«Người nào ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công
nuôi dưỡng mình gây ra hậu quả nghiêm trọng hoặc đã bị xử phạt hành chính về hành vi
này mà còn vi phạm thì bị cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc phạt tù từ 3
tháng đến 3 năm.»

• 2.3. Chế tà i

• Là 1 bộ phậ n củ a qui phạ m PL, nêu lên nhữ ng biện phá p tá c độ ng mà nhà nướ c dự
kiến á p dụ ng đố i vớ i chủ thể khô ng thự c hiện đú ng mệnh lệnh củ a nhà nướ c đã nêu
trong bộ phậ n qui định củ a PL.

Ví dụ : Đ 151 BLHS

«Người nào ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công
nuôi dưỡng mình gây ra hậu quả nghiêm trọng hoặc đã bị xử phạt hành chính về hành vi
này mà còn vi phạm thì bị cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc phạt tù từ 3
tháng đến 3 năm.»

• Cá c bộ phậ n hợ p thà nh QPPL

3. Phân loại qui phạm pháp luật

Có rấ t nhiều tiêu chí để phâ n loạ i QPPL. Vớ i đố i tượ ng khô ng phả i chuyên ngà nh luậ t, chỉ
cầ n nắ m đượ c cá ch phâ n loạ i dự a và o phạ m trù nộ i dung và hình thứ c.

3.1. Qui phạ m PL nộ i dung

Là qui phạ m điều chỉnh mặ t nộ i dung củ a quan hệ XH hiện thự c, qui định quyền và
nghĩa vụ phá p lý củ a cá c bên tham gia quan hệ.

19
QPPL nộ i dung trả lờ i

cho câ u hỏ i: LÀ M GÌ

3.2. Qui phạ m PL hình thứ c

Là qui phạ m điều chỉnh thủ tụ c phá p lý củ a hoạ t độ ng củ a cá c cơ quan có thẩ m


quyền trong việc thự c hiện và bả o vệ cá c qui phạ m nộ i dung;

Quyền và lợ i ích hợ p phá p củ a nhữ ng ngườ i tham gia cá c quan hệ xã hộ i về mặ t thủ


tụ c;

Qui phạ m PL hình thứ c trả lờ i cho câ u hỏ i: LÀ M NHƯ THẾ NÀ O

4. Văn bản qui phạm PL

Khái niệm: Là vă n bả n do cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền ban hà nh theo thủ tụ c,
trình tự luậ t định, trong đó có qui tắ c xử sự chung đượ c nhà nướ c bả o đả m thự c
hiện nhằ m điều chỉnh cá c quan hệ XH.

• Đặc điểm của văn bản QPPL

- Cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền ban hà nh vă n bả n QPPL về nhữ ng vấ n đề, ở


nhữ ng mứ c độ phù hợ p vớ i thẩ m quyền củ a mình do luậ t định.

- Trình tự , thủ tụ c, hình thứ c, tên gọ i củ a vă n bả n QPPL đượ c PL qui định cụ thể;

- Chứ a đự ng qui tắ c xử sự chung (tứ c QPPL);

- Đượ c thự c hiện nhiều lầ n trong đờ i số ng khi xả y ra tình huố ng mà PL đã dự liệu.

5. Hiệu lực của văn bản QPPL

5.1. Hiệu lự c theo thờ i gian

Là thờ i điểm phá t sinh và chấ m dứ t hiệu lự c củ a 1 vă n bả n qui phạ m PL hoặ c nhữ ng
hoà n cả nh, tình huố ng cụ thể mà chỉ khi tồ n tạ i nhữ ng hoà n cả nh, tình huố ng cụ thể
đó thì qui phạ m mớ i có hiệu lự c.

Theo PL hiện hà nh củ a nhà nướ c ta có 3 cá ch thiết lậ p thờ i điểm bắ t đầ u có hiệu lự c


củ a mộ t qui phạ m PL

3 cá ch đó là :

Thứ nhấ t: tính từ thờ i điểm ngà y cô ng bố hay thô ng qua;

Thứ hai: từ sau khi cô ng bố vă n bả n QPPL đó mộ t thờ i gian xá c định;

Thứ ba: từ thờ i điểm đượ c viết rõ trong vă n bả n đó .

5.2. Hiệu lự c theo khô ng gian lã nh thổ

Nguyên tắ c chung là Hiến phá p, luậ t, phá p lệnh và cá c vă n bả n qui phạ m phá p luậ t
củ a cơ quan hà nh chính – nhà nướ c ở trung ương có hiệu lự c trên toà n lã nh thổ
nướ c ta.

20
Cá c vă n bả n QPPL củ a HĐND và UBND chỉ có hiệu lự c thi hà nh trong phạ m vi lã nh
thổ địa phương mình.

5.3. Hiệu lự c theo đố i tượ ng thi hà nh

• Cô ng dâ n Việt Nam;

• Ngườ i nướ c ngoà i.

6. Nguyên tắc áp dụng văn bản QPPL ở Việt Nam

Thứ nhấ t: Vă n bả n QPPL đượ c á p dụ ng đố i vớ i hà nh vi xả y ra tạ i thờ i điểm mà vă n


bả n đó đang có hiệu lự c; Trong trườ ng hợ p vă n bả n đó có hiệu lự c trở về trướ c thì
á p dụ ng theo qui định đó .

Thứ hai: Trong trườ ng hợ p cá c vă n bả n QPPL có qui định khá c nhau về cù ng mộ t


vấ n đề thì á p dụ ng vă n bả n có hiệu lự c phá p lý cao hơn.

Thứ ba: Trườ ng hợ p cá c vă n bả n QPPL do cù ng 1 cơ quan ban hà nh mà có qui định


khá c nhau về cù ng 1 vấ n đề thì á p dụ ng qui định củ a vă n bả n đượ c ban hà nh sau.

Thứ tư: Trườ ng hợ p vă n bả n QPPL củ a Hộ i đồ ng ND và Ủ y ban ND cù ng cấ p có qui


định khá c nhau về cù ng 1 vấ n đề thì á p dụ ng vă n bả n củ a HĐND.

Thứ nă m: Trườ ng hợ p vă n bả n QPPL mớ i khô ng qui định trá ch nhiệm phá p lý hoặ c
qui định trá ch nhiệm phá p lý nhẹ hơn đố i vớ i hà nh vi xả y ra trướ c ngà y vă n bả n có
hiệu lự c thì á p dụ ng vă n bả n mớ i.

Trong quan hệ giữ a luậ t chung và luậ t chuyên ngà nh

Nộ i dung: Xá c định luậ t á p dụ ng, tr236, Giá o trình Kỹ nă ng tư vấ n PL (2012), TS. Phan Chí
Hiếu (chủ biên), Họ c viện Tư phá p, NXB Cô ng an nhâ n dâ n. Như sau:

- Nếu mộ t vấ n đề cù ng đượ c qui định cả trong luậ t chung và luậ t chuyên ngà nh thì ưu
tiên á p dụ ng luậ t chuyên ngà nh;

- Nếu có vấ n đề củ a luậ t chuyên ngà nh khô ng á p dụ ng thì á p dụ ng qui định củ a luậ t


chung;

- Trong quan hệ giữ a cá c vă n bả n củ a cù ng mộ t nhó m luậ t chung hoặ c cù ng mộ t


nhó m luậ t chuyên ngà nh thì bao giờ cũ ng phả i ưu tiên á p dụ ng cá c vă n bả n có giá
trị phá p lý cao hơn.

- Nếu cá c vă n bả n có cù ng giá trị phá p lý thì ưu tiên á p dụ ng vă n bả n ra đờ i sau.

Phầ n B: Kỹ nă ng

Liên hệ vớ i chế định tộ i phạ m và hình phạ t trong luậ t hình sự Việ t Nam

Cá c tộ i phạ m cụ thể

1. Tộ i cố ý gâ y thương tích hoặ c gâ y tổ n hạ i sứ c khỏ e cho ngườ i khá c;

2. Tộ i cưỡ ng đoạ t tà i sả n;

3. Tộ i đua xe trá i phép;

21
4. Tộ i đá nh bạ c;

5. Tộ i gâ y ô nhiễm mô i trườ ng;

6. Tộ i đưa hoặ c sử dụ ng trá i phép thô ng tin trên mạ ng má y tính, mạ ng viễn thô ng,
mạ ng internet.

22
Bài 4: QUAN HỆ PHÁP LUẬT

Phầ n A: Lý thuyết về quan hệ phá p luậ t

1. Khá i niệm quan hệ phá p luậ t;

2. Chủ thể quan hệ phá p luậ t;

3. Quyền chủ thể và nghĩa vụ phá p lý;

4. Khá ch thể quan hệ phá p luậ t;

5. Sự kiện phá p lý.

________________________

A1. Khái niệm quan hệ pháp luật

Là quan hệ xã hộ i đượ c điều chỉnh bằ ng phá p luậ t, cá c bên tham gia quan hệ đó có
cá c quyền và nghĩa vụ phá p lý do PL qui định và đượ c NN bả o đả m thự c hiện.

A2. Đặc điểm của quan hệ pháp luật

PL khô ng điều chỉnh tấ t cả cá c quan hệ XH mà chỉ điều chỉnh nhữ ng quan hệ quan
trọ ng, có tính chấ t điển hình và phổ biến. QHPL có nhữ ng đặ c điểm sau:

- QHPL phá t sinh trên cơ sở cá c QPPL;

- QHPL mang tính ý chí;

- QHPL rà ng buộ c vớ i nhau bằ ng cá c quyền chủ thể và nghĩa vụ phá p lý;

- QHPL đượ c NN bả o đả m thự c hiện và có thể cả bằ ng biện phá p cưỡ ng chế.

A3. Cá c yếu tố cấ u thà nh QHPL

Cá c QHPL đượ c cấ u thà nh bở i cá c yếu tố :


- Chủ thể, quyền chủ thể và nghĩa vụ phá p lý;

- Khá ch thể;

- Quyền củ a chủ thể và nghĩa phá p lý tạ o thà nh

- nộ i dung củ a QHPL;

Mặ t khá c, QHPL chỉ hình thà nh khi có nhữ ng sự kiện phá p lý nhấ t định.

A3.1. Chủ thể quan hệ phá p luậ t

• Là nhữ ng cá nhâ n, tổ chứ c có nă ng lự c chủ thể PL (nă ng lự c PL và nă ng lự c hà nh vi).

• Cá nhâ n

• Cá nhâ n: bao gồ m cô ng dâ n, ngườ i nướ c ngoà i, ngườ i khô ng có quố c tịch.

• Cá nhâ n muố n trở thà nh chủ thể củ a QHPL phả i có :

• Nă ng lự c phá p luậ t củ a cá nhâ n


23
Gắ n liền vớ i mỗ i cá nhâ n, có từ lú c cá nhâ n đó sinh ra và chỉ chấ m dứ t khi cá nhâ n
đó chết hoặ c bị coi như đã chết.

PL khô ng phả i là thuộ c tính tự nhiên củ a cá nhâ n mà là phạ m trù xã hộ i, phụ thuộ c
và o ý chí củ a NN.

NLPL cá nhâ n có thể bị hạ n chế trong mộ t số trườ ng hợ p nhấ t định do PL qui định
như hình phạ t bổ sung là cấ m cư trú trong Luậ t Hình sự .

Nă ng lự c hà nh vi củ a cá nhâ n

Độ tuổ i;

Khả nă ng nhậ n thứ c và điều khiển hà nh vi;

Khả nă ng thự c hiện nghĩa vụ và chịu trá ch nhiệm phá p lý về hà nh vi.

Ví dụ : Luậ t dâ n sự qui định cá nhâ n đủ 18 tuổ i ...

Cơ quan, tổ chứ c

NLPL và NLHV củ a cơ quan, tổ chứ c xuấ t hiện đồ ng thờ i cù ng 1 lú c khi cơ quan, tổ


chứ c đó đượ c thà nh lậ p hợ p phá p và mấ t đi khi tổ chứ c đó bị giả i thể, phá sả n.

Dẫn chiếu đến môn Luật kinh tế sẽ giải thích rõ cho các ban hơn về chủ thể này.

Quyền củ a chủ thể và nghĩa vụ phá p lý

* Quyền:

• Quyền chủ thể trong quan hệ PL là khả nă ng xử sự củ a nhữ ng ngườ i tham gia quan
hệ đượ c QPPL qui định trướ c và đượ c bả o vệ bở i sự cưỡ ng chế củ a NN.

• Cầ n chú ý: quyền chủ thể khô ng phả i là bả n thâ n xử sự mà chỉ là khả nă ng xử sự ,


nếu khả nă ng nà y đượ c thự c hiện trên thự c tế thì xuấ t hiện mộ t hiện tượ ng khá c đó
là thự c hiện quyền củ a chủ thể.

* Đặ c điểm về quyền củ a chủ thể

i). Khả nă ng đượ c hoạ t độ ng trong khuô n khổ do QPPL xá c định trướ c;

ii). Khả nă ng yêu cầ u bên kia (chủ thể cù ng tham gia QHPL) thự c hiện nghĩa vụ củ a họ (sự
thự c hiện đó có thể bằ ng hà nh độ ng hoặ c khô ng hà nh độ ng);

iii). Khả nă ng yêu cầ u cơ quan NN có thẩ m quyền á p dụ ng biện phá p cưỡ ng chế cầ n thiết
đố i vớ i bên kia để họ thự c hiện nghĩa vụ , trong trườ ng hợ p quyền chủ thể củ a mình bị bên
kia vi phạ m.

* Nghĩa vụ phá p lý

• Khá i niêm:

Nghĩa vụ phá p lý trong quan hệ PL là cá ch xử sự bắ t buộ c đượ c QPPL xá c định trướ c mà 1


bên phả i tiến hà nh nhằ m đá p ứ ng việc thự c hiện quyền chủ thể củ a bên kia.

• Đặ c điểm:

24
- Là sự bắ t buộ c phả i có nhữ ng xử sự nhấ t định do QPPL xá c định trướ c;

- Cá ch xử sự nà y nhằ m thự c hiện quyền chủ thể củ a bên kia;

- Trườ ng hợ p cầ n thiết nghĩa vụ phá p lý sẽ đượ c bả o đả m thự c hiện = cưỡ ng chế NN.

A3.2. Khá ch thể quan hệ phá p luậ t

Là cá c hà nh vi củ a cá nhâ n, cơ quan, tổ chứ c khi tham gia và o QHPL, thự c hiện


quyền chủ thể và nghĩa vụ phá p lý.

- Cá c chủ thể khia tham gia và o cá c QHPL nhằ m thỏ a mã n nhữ ng nhu cầ u kinh tế, chính trị,
tinh thầ n củ a mình. Sự thỏ a mã n đó đạ t đượ c thô ng qua nhữ ng hà nh vi hướ ng tớ i cá c đố i
tượ ng vậ t chấ t, tinh thầ n.

- Nhữ ng hà nh vi trên gắ n chặ t vớ i quyền và nghĩa vụ củ a chủ thể để thự c hiện nhữ ng xử sự ,
tứ c là hà nh vi nhấ t định.

* Sự kiện phá p lý

Sự kiện phá p lý là nhữ ng điều kiện, hoà n cả nh, tình huố ng củ a đờ i số ng thự c tế
đượ c chỉ ra trong phầ n giả định củ a qui phạ m mà nhà là m luậ t gắ n sự xuấ t hiện,
thay đổ i và chấ m dứ t củ a QHPL vớ i sự tồ n tạ i củ a nó .

- Sự biến

Là nhữ ng hiện tượ ng củ a đờ i số ng khá ch quan xả y ra khô ng phụ thuộ c ý chí con
ngườ i như thiên tai, chiến tranh, dịch bệnh, sinh, tử , tình trạ ng sứ c khỏ e, sự luâ n
chuyển thờ i gian ,,,

mà trong nhữ ng trườ ng hợ p nhấ t định PL gắ n sự hiện diện củ a chú ng vớ i sự phá t sinh,
thay đổ i, chấ m dứ t QHPL.

- Hà nh vi

Hà nh vi bao gồ m hà nh độ ng (cá ch xử sự chủ độ ng) và khô ng hà nh độ ng (cá ch xử sự


thụ độ ng)

Là nhữ ng sự kiện xả y ra phụ thuộ c trự c tiếp và o ý chí con ngườ i.

Trong cá c SKPL thì hà nh vi chiếm đạ i bộ phậ n. Cá c hà nh vi là sự kiện phá p lý rấ t đa dạ ng.


Thô ng thườ ng chú ng đượ c phâ n thà nh:

Quan hệ phá p luậ t

Phầ n B
Liên hệ với các qui định của pháp luật hiện hành

Nghĩa vụ và quyền củ a vợ chồ ng trong luậ t hô n nhâ n và gia đình Việt Nam

B1. Khá i niệm quan hệ phá p luậ t HN&GĐ

Quan hệ phá p luậ t HN&GĐ là nhữ ng quan hệ XH đượ c cá c qui phạ m phá p luậ t HN&GĐ điều
chỉnh gọ i là quan hệ phá p luậ t HN&GĐ

B2. Cá c yếu tố củ a quan hệ phá p luậ t HN&GĐ

25
* Chủ thể củ a QHPL HN&GĐ

Nă ng lự c phá p luậ t NH&GĐ

Nă ng lự c phá p luậ t HN&GĐ củ a cá nhâ n là khả nă ng cá nhâ n có quyền và nghĩa vụ HN&GĐ,

cá c quyền và nghĩa vụ đó đượ c nhà nướ c cô ng nhậ n và đượ c ghi trong phá p luậ t:

VD: Quyền được nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục, quyền được kết hôn, … ly hôn,…

Nă ng lự c hà nh vi NH&GĐ

- Nă ng lự c hà nh vi là khả nă ng bằ ng cá c hà nh vi củ a mình, chủ thể thự c hiện cá c


quyền và nghĩa vụ hô n nhâ n và gia đình đã đượ c PL qui định.

- Nă ng lự c hà nh vi phụ thuộ c rấ t nhiều về độ tuổ i và khả nă ng nhậ n thứ c củ a chủ thể;

VD: Tuổi kết hôn theo PL HN&GĐViệt Nam: nam đủ 20, nữ đủ 18

B2.2. Khá ch thể củ a QHPL HN&GĐ

Khá ch thể củ a luậ t HN&GĐ là lợ i ích mà cá c chủ thể củ a quan hệ phá p luậ t HN&GĐ
hướ ng tớ i hoặ c đạ t đượ c khi tham gia quan hệ đó .

* Lợ i ích hà nh vi

Hà nh vi là cá ch xử sự củ a con ngườ i trong cá c quan hệ xã hộ i.

Trong quan hệ HN&GĐ cá c hà nh vi nà y biểu hiện bằ ng hà nh độ ng hoặ c khô ng hà nh


độ ng.

Hà nh độ ng: tình yêu thương, sự quan tâ m, chă m só c, …

Khô ng hà nh độ ng: khô ng đượ c hà nh hạ , ngượ c đã i con, ngượ c lạ i, con khô ng đượ c
vô lễ, chử i bớ i cha mẹ, …
* Lợ i ích tà i sả n

Là tà i sả n trong khố i tà i sả n chung vợ chồ ng,

26
Bà i 5: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT VÀ Ý THỨC PHÁP LUẬT

Phầ n A: Lý thuyết

PHẦN 1: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT

A1.1. Khái niệm thực hiện pháp luật

PL là cô ng cụ quả n lý XH, song PL chỉ có thể phá t huy đượ c vai trò và nhữ ng giá trị
củ a mình khi nó đượ c tô n trọ ng và thự c hiện trong cuộ c số ng. Vì vậ y thự c hiện PL là
hoạ t độ ng khô ng thể thiếu kể từ khi xuấ t hiện PL.

 Khái niệm:

Thự c hiện PL là hoạ t độ ng có mụ c đích nhằ m thự c hiện hó a cá c qui định củ a PL, là m cho
chú ng đi và o cuộ c số ng, trở thà nh nhữ ng hà nh vi hợ p phá p củ a cá c chủ thể PL.

• Đặc điểm của thực hiện PL

THPL là hà nh vi hợ p phá p củ a cá c chủ thể PL

Hà nh vi đó có thể hà nh độ ng hoặ c khô ng hà nh độ ng phù hợ p vớ i nhữ ng qui định


củ a PL;

Hà nh vi THPL là hà nh vi hợ p phá p nên nó khô ng trá i PL, khô ng vượ t quá phạ m vi
cá c qui định củ a PL, luô n phù hợ p vớ i cá c qui định củ a PL.

THPL là nghĩa vụ củ a tấ t cả cá c tổ chứ c, cá nhâ n

PL mang tính bắ t buộ c chung, đò i hỏ i mọ i tổ chứ c, cá nhâ n trong XH đều phả i


nghiêm chỉnh thự c hiện;

Đố i vớ i NN thự c hiện PL là mộ t trong nhữ ng hình thứ c để thự c hiện cá c chứ c nă ng,
nhiệm vụ củ a NN;

Đố i vớ i cá nhâ n và tổ chứ c phi NN thì thự c hiện PL là hoạ t độ ng sử dụ ng cá c quyền,


tự do phá p lý và thi hà nh cá c nghĩa vụ phá p lý mà PL qui định.

THPL là giai đoạ n khô ng thể thiếu trong cơ chế điều chỉnh PL

THPL mộ t mặ t nhằ m đạ t đượ c nhữ ng mụ c đích XH mà vì chú ng mà NN phả i ban


hà nh PL;

Mặ t khá c, cò n cho phép là m rõ nhữ ng hạ n chế, bấ t cậ p củ a hệ thố ng PL thự c định để


từ đó có thể đưa ra nhữ ng giả i phá p hữ u hiệu cho việc sử a đổ i, bổ sung, hoà n thiện
PL và cơ chế đưa PL đi và o cuộ c số ng.

A1.2. Cá c hình thứ c thự c hiện PL

Tuâ n thủ PL: trong đó cá c chủ thể PL kiềm chế, khô ng tiến hà nh nhữ ng hoạ t độ ng
mà PL cấ m. VD: Khô ng đi và o đườ ng 1 chiều;

Thi hà nh PL: trong đó cá c chủ thể PL thự c hiện nghĩa vụ phá p lý củ a mình bằ ng
hà nh độ ng tích cự c.

Sử dụ ng PL: trong đó cá c chủ thể PL thự c hiện quyền tự do phá p lý củ a mình. VD


như quyền khiếu nạ i, tố cá o củ a cô ng dâ n;
27
Á p dụ ng PL: trong đó NN thô ng qua cá c cơ quan NN hoặ c nhà chứ c trá ch có thẩ m
quyền tổ chứ c cho cá c chủ thể PL thự c hiện nhữ ng qui định củ a PL.

PHẦN 2: Ý THỨC PHÁP LUẬT

A2.1. Khái niệm ý thức pháp luật

Là tổ ng thể nhữ ng họ c thuyết, tư tưở ng, quan điểm, quan niệm phá p lý trong XH,

thể hiện mố i quan hệ củ a con ngườ i đố i vớ i PL hiện hà nh, PL đã qua, PL cầ n phả i có ,


đố i vớ i quá trình điều chỉnh PL,

sự đá nh giá về tính hợ p phá p hay khô ng hợ p phá p trong xử sự củ a cá nhâ n cũ ng


như trong tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a cá c cơ quan NN, cá c tổ chứ c XH.

• Đặ c điểm củ a ý thứ c PL

Luô n chịu sự quyết định củ a tồ n tạ i xã hộ i;

Ý thứ c PL có tính độ c lậ p tương đố i so vớ i tồ n tạ i xã hộ i;

Ý thứ c PL là hiện tượ ng mang tính chính trị- giai cấ p;

Ý thứ c PL XHCN là hệ tư tưở ng quan điểm PL tiến bộ và nhâ n đạ o nhấ t.

Đặ c điểm củ a ý thứ c PL

Ý thứ c PL thườ ng lạ c hậ u hơn so vớ i tồ n tạ i xã hộ i. Thô ng thườ ng 1 vă n bả n mớ i ra


đờ i hoặ c thự c tiễn PL đã thay đổ i nhưng nhiều ngườ i vẫ n chưa nắ m đượ c do nhiều
lý do khá c nhau nên ý thứ c PL củ a họ chậ m đá p ứ ng nhu cầ u củ a thự c tế đờ i số ng.

Tuy nhiên, tư tưở ng PL, đặ c biệt là tư tưở ng PL khoa họ c có thể vượ t lên trên sự
phá t triển củ a tồ n tạ i XH, nếu tiến bộ thì nó sẽ có cơ hộ i thuậ n lợ i để thể hiện thà nh
PLvà tạ o ra nhữ ng biến đổ i nhanh trong đờ i số ng.

A2.2. Ý thứ c phá p luậ t XHCN

Là hệ tư tưở ng quan điểm PL tiến bộ và nhâ n đạ o;

Hình thà nh trên cơ sở thế giớ i quan khoa họ c ý thứ c PLXHCN, kế thừ a nhữ ng tư
tưở ng, quan điểm PL tiến bộ củ a cá c thờ i đạ i trướ c, cũ ng như nhữ ng thà nh tự u vă n
minh trong lĩnh vự c điều chỉnh PL củ a cá c thờ i đạ i trướ c.

Ý thứ c PL đượ c cấ u tạ o từ hệ tư tưở ng PL và tâ m lý PL

2.1. Cơ cấ u củ a ý thứ c PL

2.2. Phâ n loạ i ý thứ c PL

Că n cứ và o cấ p độ và giớ i hạ n nhậ n thứ c phá p lý

Că n cứ và o chủ thể củ a ý thứ c phá p luậ t

2.3. Vấ n đề nâ ng cao ý thứ c PL ở Việt Nam

28
Mụ c đích củ a việc nâ ng cao ý thứ c PL là nhằ m hình thà nh mộ t tri thứ c phá p lý nhấ t
định, là m sâ u sắ c và mở rộ ng hệ thố ng tri thứ c PL củ a cô ng dâ n vớ i tinh thầ n
«KHÔ NG AI LÀ KHÔ NG BIẾ T PL»;

Hình thà nh tình cả m và lò ng tin đố i vớ i PL;

Tạ o thá i độ phá p lý chủ độ ng, tích cự c củ a mỗ i ngườ i;

Thô ng qua đó , hình thà nh hà nh vi, thó i quen xử sự hợ p phá p, xâ y dự ng lố i số ng


theo PL trong XH.

Nâ ng cao ý thứ c Pl là nhiệm vụ cơ bả n củ a nhà nướ c;

Là trá ch nhiệm củ a cá c tổ chứ c chính trị - xã hộ i;

Củ a mỗ i cô ng dâ n nhằ m bả o đả m quyền, lợ i ích chính đá ng củ a cá nhâ n, cơ quan, tổ


chứ c; củ a nhà nướ c;

Bả o vệ trậ t tự PL và trậ t tự XH.

-----------

Câu hỏi dành cho người học

- Câ u hỏ i: Để nâ ng cao ý thứ c phá p luậ t trong trườ ng đạ i họ c nơi bạ n đang họ c, theo


bạ n cầ n có nhữ ng giả i phá p gì. Hã y nêu 3 giả i phá p mà bạ n cho rằ ng là thiết thự c
nhấ t.

29
Bà i 7: LUẬT PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG

• Luậ t phò ng, chố ng tham nhũ ng đượ c Quố c hộ i thô ng qua ngà y 29/11/2005;

• Nghị quyết số 04/NQ-TW ngà y 21/8/2006 củ a Ban chấ p hà nh Trung Ương Đả ng về


tă ng cườ ng sự lã nh đạ o củ a Đả ng đố i vớ i cô ng tá c phò ng chố ng tham nhũ ng, lã ng
phí;

• Nghị quyết số 21/NQ-CP ngà y 12/5/2009 củ a Chính Phủ ban hà nh chiến lượ c quố c
gia phò ng, chố ng tham nhũ ng đến nă m 2020 ...

• Quyết định số 30/2006/QĐ-TTg ngà y 6/2/2006 và giao Thanh tra CP phố i hợ p vớ i


Bộ GD&ĐT, Họ c viện Hà nh chính quố c gia để đưa nộ i dung luậ t nà y và o chương
trình đà o tạ o.

Tài liệu tham khảo chính

• Nhà xuấ t bả n chính trị quố c gia (2012) Sổ tay cô ng tá c phò ng, chố ng tham nhũ ng
củ a Thanh tra Chính phủ - Viện Khoa họ c Thanh tra;

• Nhà xuấ t bả n chính trị quố c gia (2012) Tà i liệu bồ i dưỡ ng về phò ng chố ng tham
nhũ ng củ a Thanh tra Chính phủ - Viện Khoa họ c Thanh tra;

• Luậ t phò ng, chố ng tham nhũ ng đã sử a đổ i, bổ sung có hiệu lự c từ ngà y 1/2/2013.

Nộ i dung bà i họ c

1. Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về tham nhũ ng

1.1. Khá i niệm tham nhũ ng

1.2. Nguyên nhâ n và điều kiện củ a tham nhũ ng

1.3. Tá c hạ i củ a tham nhũ ng

2. Quan điểm củ a Đả ng và tư tưở ng Hồ Chí Minh về phò ng, chố ng tham nhũ ng

2.1. Quan điểm củ a Đả ng

2.2. Tư tưở ng Hồ Chí Minh

3. Cá c giả i phá p về phò ng, chố ng tham nhũ ng

3.1. Cá c giả i phá p phò ng ngừ a tham nhũ ng

3.2. Cá c giả i phá p phá t hiện tham nhũ ng

PHẦ N 1: NHỮ NG VẤ N ĐỀ CƠ BẢ N VỀ THAM NHŨ NG

1. Khái niệm tham nhũng

Theo nghĩa rộ ng: Tham nhũ ng đượ c hiểu là hà nh vi củ a bấ t kỳ ngườ i nà o có chứ c


vụ , quyền hạ n đã lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n hoặ c nhiệm vụ đượ c giao để vụ lợ i.

Theo nghĩa hẹp: tham nhũ ng là sự lợ i dụ ng quyền lự c NN để trụ c lợ i riêng. (Tà i liệu
hướ ng dẫ n củ a Liên hợ p quố c về tham nhũ ng nă m 1969);

30
Theo từ điển tiếng Việt: Tham nhũ ng là lợ i dụ ng quyền hà nh để nhũ ng nhiễu nhâ n
dâ n và lấ y củ a.

Nhữ ng đặ c trưng cơ bả n củ a tham nhũ ng

Ngườ i có chứ c vụ , quyền hạ n bao gồ m:

- Cá n bộ , cô ng chứ c, viên chứ c,

- sĩ quan, quâ n nhâ n chuyên nghiệp,

- cô ng nhâ n quố c phò ng trong cơ quan, đơn vị thuộ c Quâ n độ i nhâ n dâ n;

- sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ , sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên mô n – kỹ thuậ t trong cơ quan


đơn vị thuộ c CAND;

- cá n bộ , lã nh đạ o quả n lí trong DN củ a NN, là ngườ i đạ i diện phầ n vố n gó p củ a NN tạ i


DN;

- Ngườ i đượ c giao thự c hiện nhiệm vụ , cô ng vụ , có quyền hạ n khi thự c hiện nhiệm
vụ , cô ng vụ đó .

(k3Đ1 LPCTN 2005);

• Đặc điểm của người có chức vụ, quyền hạn

Nhữ ng ngườ i nà y thườ ng là nhữ ng ngườ i có quá trình cô ng tá c và cố ng hiến nên có nhiều
kinh nghiệm;

đượ c đà o tạ o có hệ thố ng;

là nhữ ng chuyên gia trên nhiều lĩnh vự c khá c nhau;

là ngườ i có quan hệ rộ ng và có uy tín XH nhấ t định, thậ m chí có thế mạ nh về kinh


tế;

Lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n để vụ lợ i

«Lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n củ a mình» như 1 phương tiện để mang lạ i lợ i ích cho
mình, cho gia đình mình hoặ c cho ngườ i khá c.

Hà nh vi tham nhũ ng là hà nh vi cố ý – vụ lợ i.

Là lợ i ích vậ t chấ t, lợ i ích tinh thầ n mà ngườ i có chứ c vụ , quyền hạ n đã đạ t đượ c


HOẶ C có thể đạ t đượ c thô ng qua tham nhũ ng.

VD: Việc dù ng tà i sả n NN để khuếch chương thanh thế, gâ y dự ng uy tín hay cá c mố i quan


hệ để thu lợ i bấ t chính.

• 12 hành vi tham nhũng

1. Tham ô tà i sả n;

2. Nhậ n hố i lộ ;

3. Lạ m dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n chiếm đoạ t tà i sả n

31
4. Lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n trong khi thi hà nh nhiệm vụ , cô ng vụ vì vụ lợ i;

5. Lạ m quyền

6. Lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n gâ y ả nh hưở ng vớ i ngườ i khá c để trụ c lợ i;

7. Giả mạ o trong cô ng tá c vì vụ lợ i;

8. Đưa hố i lộ , mô i giớ i hố i lộ đượ c thự c hiện bớ i ngườ i có chứ c vụ , quyền hạ n để giả i quyết
cô ng việc củ a cơ quan, tổ chứ c, đơn vị hoặ c địa phương vì vụ lợ i.

9. Lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n sử dụ ng trá i phép tà i sả n củ a NN vì vụ lợ i;

10. Nhũ ng nhiễu vì vụ lợ i;

11. Khô ng thự c hiện nhiệm vụ , cô ng vụ vì vụ lợ i;

12. Lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n để bao che cho ngườ i có hà nh vi VPPL vì vụ lợ i; cả n trở ,


can thiệp trá i PL và o việc kiểm tra, thanh tra, kiểm toá n, điều tra, truy tố , xx, thi hà nh á n vì
vụ lợ i.

Trong 12 hà nh vi trên có 7 hà nh vi đã đượ c qui định trong BLHS 1999 sđbs 2009 có hiệu
lự c ngà y 1/1/2010.

• Tham ô tà i sả n

• Là lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n chiếm đoạ t tà i sả n mà mình có trá ch nhiệm quả n lý.

• Nhậ n hố i lộ

• Là hà nh vi lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n, trự c tiếp hoặ c qua trung gian đã nhậ n hoặ c
sẽ nhậ n tiền, tà i sả n hoặ c lợ i ích vậ t chấ t khá c dướ i bấ t kỳ hình thứ c nà o để là m
HOẶ C khô ng là m 1 việc vì lợ i ích hoặ c theo yêu cầ u củ a ngườ i đưa hố i lộ

• Lạ m dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n trong khi thi hà nh cô ng vụ

• Là việc cá nhâ n vì vụ lợ i hoặ c độ ng cơ cá nhâ n khá c mà lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n


là m trá i cô ng vụ gâ y thiệt hạ i cho lợ i ích NN, củ a XH, quyền, lợ i ích hợ p phá p củ a
cô ng dâ n.

• Lạ m quyền trong khi thi hà nh cô ng vụ

• Là cá nhâ n vì vụ lợ i hoặ c độ ng cơ cá nhâ n khá c mà vượ t quá quyền hạ n củ a mình


là m trá i cô ng vụ gâ y thiệt hạ i cho lợ i ích củ a NN, củ a XH, quyền, lợ i ích hợ p phá p
củ a cô ng dâ n.

• Lợ i dụ ng chứ c vụ , quyền hạ n gâ y ả nh hưở ng đố i vớ i ngườ i khá c để trụ c lợ i

• Cá nhâ n lợ i dụ ng CV, QH trự c tiếp hoặ c qua trung gian đã nhậ n HOẶ C sẽ nhậ n tiền,
tà i sả n HOẶ C lợ i ích vậ t chấ t khá c dướ i bấ t kỳ hình thứ c nà o, gâ y hậ u quả nghiêm
trọ ng,

• đã bị xử lý kỷ luậ t về hà nh vi nà y mà cò n vi phạ m, để dù ng a/h củ a mình thú c đẩ y


ngườ i có chứ c vụ , quyền hạ n là m HOẶ C khô ng là m 1 việc thuộ c trá ch nhiệm HOẶ C
liên quan trự c tiếp đến cô ng việc củ a họ HOẶ C là m 1 việc khô ng đượ c phép là m.

• Giả mạ o trong cô ng tá c
32
• Là cá nhâ n vì vụ lợ i HOẶ C độ ng cơ cá nhâ n khá c mà lợ i dụ ng CV, QH thự c hiện 1
trong cá c hà nh vi sau đâ y:

- Sử a chữ a, là m sai lệch nộ i dung giấ y tờ , tà i liệu;

- Là m, cấ p giấ y tờ giả ;

- Giả mạ o chữ ký củ a ngườ i có chứ c vụ , quyền hạ n.

• Cá c hà nh vi xử lý bằ ng biện phá p kỷ luậ t hà nh chính

2. Nguyên nhân và điều kiện của tham nhũng

3. Tác hại của tham nhũng

Giả m sú t lò ng tin củ a dâ n;

Là m nả n lò ng cá c nhà đầ u tư;

Vậ t cả n lớ n cho cô ng cuộ c đổ i mớ i củ a đấ t nướ c

Thiệt hạ i rấ t lớ n về tà i sả n củ a NN, củ a tậ p thể và củ a cô ng dâ n;

Là m thay đổ i, đả o lộ n nhữ ng chuẩ n mự c, đạ o đứ c XH; Từ trên xuố ng dướ i, nhiều


chiều, nhiều gó c cạ nh củ a cuộ c số ng.

PHẦ N 2: QUAN ĐIỂ M CỦ A ĐẢ NG VÀ TƯ TƯỞ NG HỒ CHÍ MINH VỀ PHÒ NG, CHỐ NG


THAM NHŨ NG

2.1. Quan điểm của Đảng

Nghị quyết 14- NQ/TW ngà y 15/5/1996 và mộ t số vă n kiện khá c củ a Đả ng như


sau:

Quan điểm củ a Đả ng
Chiến lượ c quố c gia về phò ng, chố ng tham nhũ ng đến nă m 2020

Ngă n chặ n, là m triệt tiêu cá c điều kiện và cơ hộ i phá t sinh tham nhũ ng trong việc
hoạ ch định chính sá ch, xâ y dự ng và thự c hiện PL;

Tă ng cườ ng, kiểm tra, giá m sá t việc thự c thi quyền lự c NN, ngă n ngừ a việc lợ i dụ ng
chứ c vụ , quyền hạ n để vụ lợ i trên cơ sở xâ y dự ng nền cô ng vụ hiệu quả , minh bạ ch,
phụ c vụ nhâ n dâ n và XH, vớ i độ i ngũ cá n bộ cô ng chứ c trung trự c, cô ng tâ m, liêm
khiết, tậ n tụ y, chuyên nghiệp và đượ c trả lương hợ p lý;

Hoà n thiện thể chế, tạ o lậ p mô i trườ ng kinh doanh bình đẳ ng, cô ng bằ ng, minh
bạ ch;

Tính trá ch nhiệm, tính chuyên nghiệp, sứ c chiến đấ u và hiệu quả hoạ t độ ng củ a cá c
bả o vệ PL;

Nâ ng cao nhậ n thứ c, vai trò củ a XH về tham nhũ ng, chủ trương củ a Đả ng, chính
sá ch củ a NN trong phò ng, chố ng tham nhũ ng.

2.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh về tham nhũng và đấu tranh chống tham nhũng

33
Quan niệm về tham nhũ ng, lã ng phí

Ngườ i coi tham ô , lã ng phí là «tộ i lỗ i đê tiện nhấ t trong XH»;

Bả n chấ t củ a tham ô : là lấ y củ a cô ng là m củ a tư, là gian lậ n, là tham lam; tham ô là


trộ m, cướ p.

Quan điểm củ a Hồ Chí Minh về phò ng chố ng tham nhũ ng

Phong trà o chố ng tham ô , lã ng phí ắ t phả i dự a và o quầ n chú ng nhâ n dâ n mớ i thà nh
cô ng;

Nâ ng cao vai trò củ a thanh tra NN trong cô ng cuộ c nà y.

PHẦ N 3: PHƯƠNG PHÁ P PHÒ NG, CHỐ NG THAM NHŨ NG

3.1. Các giải pháp phòng ngừa tham nhũng

Cô ng khai, minh bạ ch trong hoạ t độ ng củ a cơ quan, tổ chứ c, đơn vị;

Xâ y dự ng cá c chế độ , định mứ c, tiêu chuẩ n;

Qui tắ c ứ ng xử , qui tắ c đạ o đứ c nghề nghiệp, việc chuyển đổ i vị trí cô ng tá c củ a cá n


bộ , cô ng chứ c, viên chứ c;

Minh bạ ch, tà i sả n, thu nhậ p củ a cá n bộ , cô ng chứ c;

Trá ch nhiệm củ a ngườ i đứ ng đầ u cơ quan, tổ chứ c, đơn vị khi để xả y ra tham


nhũ ng;

Cả i cá ch hà nh chính, đổ i mớ i cô ng nghệ quả n lý và phương thứ c thanh toá n nhằ m


phò ng ngừ a tham nhũ ng

3.2. Các giải pháp phát hiện tham nhũng

Thô ng qua cô ng tá c kiểm tra củ a cơ quan quả n lý NN;

Thô ng qua hoạ t độ ng thanh tra, kiểm toá n, điều tra, xét xử , giá m sá t;

Tố cá o và giả i quyết tố cá o;

Câ u hỏ i dà nh cho ngườ i họ c

Câu hỏi: Hãy phân tích các giải pháp phòng, chống tham nhũng. Theo anh (chị) cần
phải làm gì để các giải pháp đó đi vào thực tiễn.

3.3. Xử lý ngườ i có hà nh vi tham nhũ ng, cá c hà nh vi VPPL khá c và tà i sả n tham


nhũ ng

Đố i tượ ng bị xử lý kỉ luậ t, hình sự (Đ84 LPCTN 2005):

- Ngườ i có hà nh vi tham nhũ ng;

- Ngườ i khô ng bá o cá o, tố giá c khi biết đượ c hà nh vi tham nhũ ng;

- Ngườ i có hà nh vi đe dọ a, trả thù , trù dậ p ngườ i phá t hiện, bá o cá o, tố giá c, tố cá o về


hà nh vi tham nhũ ng;

34
- Ngườ i đứ ng đầ u cơ quan, tổ chứ c, đơn vị để xả y ra hà nh vi tham nhũ ng trong cơ
quan, tổ chứ c, đơn vị do mình quả n lý, phụ trá ch;

- Ngườ i thự c hiện hà nh vi khá c vi phạ m qui định củ a luậ t nà y và cá c qui định củ a PL
khá c có liên quan.

• Á p dụ ng cá c hình thứ c kỷ luậ t

• Nếu chưa đến mứ c xử lý hình sự . Cá c hình thứ c đó gồ m:

- Khiển trá ch; Cả nh cá o; Hạ bậ c lương; Hạ ngạ ch; Cá ch chứ c; Buộ c thô i việc.

(xử lý đố i vớ i nhó m ngườ i có chứ c vụ , quyền hạ n)

• Xử lý tà i sả n tham nhũ ng. Đ70 BLHS

• Cơ quan, tổ chứ c có thẩ m quyền á p dụ ng cá c biện phá p khẩ n cấ p để thu hồ i, tịch thu
tà i sả n tham nhũ ng;

• Tà i sả n đó phả i đượ c trả lạ i cho chủ sở hữ u, ngườ i quả n lí hợ p phá p hoặ c sung cô ng
quĩ NN;

• Ngườ i đưa hố i lộ mà chủ độ ng khai bá o trướ c khi bị phá t hiện hà nh vi đưa hố i lộ


thì đượ c trả lạ i TS đó .

• Thu hồ i tà i sả n tham nhũ ng có yếu tố nướ c ngoà i.


Đ71 BLHS

• Trên cơ sở Điều ướ c quố c tế mà VN là thà nh viên và phù hợ p vớ i cá c nguyên tắ c cơ


bả n củ a PL VN,

Chính phủ VN hợ p tá c vớ i Chính phủ nướ c ngoà i trong việc

thu hồ i tà i sả n củ a VN hoặ c củ a nướ c ngoà i bị tham nhũ ng

và trả lạ i tà i sả n đó cho chủ sở hữ u hợ p phá p.

3.4. Tổ chứ c, trá ch nhiệm và sự phố i hợ p giữ a cá c cơ quan, tổ chứ c thưc hiện

• Trá ch nhiệm và sự phố i hợ p;

• Cơ chế và tổ chứ c có tính chấ t chuyên trá ch

3.5. Vai trò và trá ch nhiệm củ a xã hộ i

• Mặ t trậ n Tổ quố c VN;

• Trá ch nhiệm củ a bá o chí;

• Vai trò , trá ch nhiệm củ a doanh nghiệp;

• Trá ch nhiệm củ cô ng dâ n và ban thanh tra ND.

 Gó p phầ n phá t hiện và ngă n chặ n kịp thờ i cá c hà nh vi tham nhũ ng trong hoạ t độ ng
củ a cá c cơ quan, tổ chứ c, đơn vị.

35
 Thự c hiện cô ng tá c luâ n chuyển cá n bộ cũ ng đượ c cá c nhà lã nh đạ o quan tâ m và
thự c hiện nghiêm tú c.

36
Bà i 8: ÁP DỤNG PHÁP LUẬT VÀ PHÁP CHẾ XHCN

1.1. Khái niệm áp dụng pháp luật

Là hình thứ c thự c hiện PL mang tính quyền lự c nhà nướ c, đượ c thự c hiện thô ng qua
cá c cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền;

Ngườ i có thẩ m quyền;

Hoặ c cá c tổ chứ c chính trị xã hộ i khi đượ c nhà nướ c trao quyền theo thủ tụ c, trình
tự do phá p luậ t qui định

 nhằ m cá biệt hó a cá c qui định phá p luậ t

 Và o cá c trườ ng hợ p cụ thể, đố i vớ i cá c cá nhâ n, tổ chứ c cụ thể.

1.2. Bản chất của áp dụng PL

Á p dụ ng PL vừ a là 1 hình thứ c thự c hiện PL vừ a là 1 giai đoạ n đặ c thù củ a sự thự c


hiện PL;

Mụ c đích trự c tiếp củ a ADPL là bả o đả m cho nhữ ng QPPL đượ c thự c hiện trong
thự c tế đờ i số ng.

Thiếu sự bả o đả m nà y trong nhiều trườ ng hợ p cá c QPPL khô ng thể phá t huy đượ c
hiệu lự c trong hoạ t độ ng thự c tế củ a cá c chủ thể PL.

• Ví dụ

• Khi cầ n á p dụ ng biện phá p cưỡ ng chế cá c chế tà i PL đố i vớ i cá c chủ thể có hà nh


VPPL;

• Khi nhữ ng quyền và nghĩa vụ phá p lý củ a chủ thể khô ng mặ c nhiên phá t sinh, thay
đổ i hoặ c chấ m dứ t nếu thiếu sự can thiệp củ a NN; (Điều 55 HP1992 qui định: Lao
độ ng là quyền và nghĩa vụ củ a cô ng dâ n);

• Khi xả y ra tranh chấ p về quyền chủ thể và nghĩa vụ phá p lý giữ a cá c bên tham gia
quan hệ PL mà cá c bên đó khô ng tự giả i quyết đượ c.

1.3. Đặc điểm của áp dụng PL

ADPL mang tính tổ chứ c, quyền lự c nhà nướ c

ADPL đượ c thự c hiện theo ý chí đơn phương củ a nhà nướ c – chủ thể có thẩ m quyền
mà khô ng phụ thuộ c và o ý chí củ a ngườ i bị á p dụ ng;

Quyết định ADPL có tính chấ t bắ t buộ c đố i vớ i chủ thể bị á p dụ ng và cá c chủ thể
khá c có liên quan

- Á p dụ ng PL đượ c thự c hiện theo 1 trình tự , thủ tụ c chặ t chẽ. PL qui định về thẩ m
quyền, trình tự yêu cầ u, thủ tụ c giả i quyết; quyền và nghĩa vụ củ a cá c bên trong
quan hệ đó .
- Á p dung PL là hoạ t độ ng điều chỉnh cá biệt, cụ thể đố i vớ i cá c quan hệ XH xá c định.
- Á p dụ ng PL là hoạ t độ ng có tính sá ng tạ o. Khi á p dụ ng PL cá c cơ quan NN, ngườ i có
thẩ m quyền phả i phâ n tích vụ việc là m sá ng tỏ cá c nộ i dung vụ việc, sau đó lự a chọ n
qui định PL phù hợ p và vă n bả n á p dụ ng Pl để quyết định cho phù hợ p.
37
1.4. Các giai đoạn của quá trình áp dụng PL (Liên hệ vớ i phá p luậ t thự c định Hợ p
đồ ng vay tà i sả n quyb định trong BLDS).

38

You might also like