You are on page 1of 1

4 3,0 điểm

1 Bèn ®ång ph©n : cis – cis ; cis – trans ; trans – cis ; trans – trans
2 a.Hiện tượng khí sục khí C2H2 qua dung dịch AgNO3/NH3:
Dẫn etilen vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO 3/NH3 thì kết tủa màu vàng
nhạt xuất hiện.
CH ≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓ +2NH4NO3
                                              (vàng nhạt)
b.Hiện tượng khi đốt cháy :
Khi đốt cháy khí ở đầu ống dẫn thì ngọn lửa có màu sáng chói, muội than bám
vào ống nghiệm
Đưa nắp chén sứ vào ngọn lửa đang cháy, thì ở nắp chén có vệt đen là muội
than sinh ra từ phản ứng đốt cháy;
PTHH:C2H2 + O2 → 2CO2 + H2O
C2H2 + 1/2O2 → 2C + H2O
Ngọn lửa khí đốt cháy khí axetilen sáng hơn và cho nhiệt độ cao hơn so với
trường hợp metan hoặc etilen. Ứng dụng khí sinh ra trong thí nghiệm (C 2H2)
dùng tạo ngọn lửa nhiệt độ cao cắt kim loại.
5 5,0 điểm
aMA = 92
1 7 7
C x H y  ( x  )O2  xCO2  H 2 O
4 2
1 mol x mol 7/2 mol
y
VCO2 : V H 2O  x : 1,75
2
M A  12 x  y  92
→ x=7, y=8 → CTPT: C7H8
b.A tạo kết tủa với AgNO3/NH3  A có nhóm (- C  CH)
C7-2nH8-n(C  CH)n+AgNO3 + nNH3 C7-2nH8-n(C  CAg)n+n NH4NO3
n  = nA = x = 20,7 : 92 = 0,225 (mol)
m = (92 + 107n)0,225 = 68,85 (g)  n = 2.
Vậy A có hai liên kết ba () đầu mạch (có 4 công thức cấu tạo)
35,5 x.100
C 7 H 8  xHCl  C 7 H 8 x Cl x   59,66  x  4
92  36,5 x
 CTPT B là : C7H12Cl4

You might also like