You are on page 1of 5

CHUYÊN ĐỀ 6: TÌM GTLN – GTNN CỦA BIỂU THỨC RÚT GỌN

I/ Biểu thức rút gọn có dạng (có thể khuyết )


Phương pháp:

+ Biến đổi A về dạng: .

+ Dựa vào để lập luận tìm ra GTLN, GTNN của A.

VD: Cho . Tìm GTNN của A

Ta có:

Dấu “=” xảy ra

II/ Biểu thức rút gọn có dạng (với cùng dấu)

+ Nếu mang dấu dương thì:

Lúc này hay tuỳ thuộc vào dấu của tử số a.


+ Nếu mang dấu âm thì đổi dấu âm lên tử và làm như trên.

VD1: Cho Tìm GTLN của A

Ta có

VD2: Cho Tìm GTNN của A.

Ta có

III/ Biểu thức rút gọn có dạng

1
Phương pháp:

+ Đặt đưa về dạng

+ Lập luận rồi suy ra

+ Từ đó nghịch đảo biểu thức rồi

+ Từ đó tìm được .

VD: Cho biểu thức Tìm GTNN của A.

Ta có:

IV/ Biểu thức rút gọn có dạng (với cùng dấu)

Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho được

Áp dụng bất đẳng thức Co-si cho

Từ đó suy ra .

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Cho biểu thức: P =


(2√x
√ x +3
+ √ −

x
x−3
3 x +3 2 √ x−2
x−9
:
√ x−3 )(
−1
)
a/ Rút gọn P
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P

2
2
a + √a 2 a+ √ a
− +1
Bài 2: Cho biểu thức: P = a− √ a+ 1 √ a
a/ Rút gọn P
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P

Bài 3: Cho biểu thức: P = √ x[(


1 1
+
√ y
.
√ )
2
x+ √ y
+ + :
x y ]
1 1 √ x 3 + y √ x+ x √ y+ √ y3
√ x 3 y + √ xy 3
a/ Rút gọn P
b/ Cho x.y =16. Xác định x,y để P có giá trị nhỏ nhất

Bài 4: Cho biểu thức


a/ Rút gọn P
b/ Tìm GTLN của P.

Bài 5: Cho biểu thức: P =


a/ Rút gọn P
b/ Tìm GTLN của P.

Bài 6: Cho biểu thức: P =


a/ Rút gọn P
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P
 x 2 x  2  (1  x) 2
P    
 .
 x  1 x  2 x  1  2
Bài 7: Xét biểu thức
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lơn nhất của P.
a2  a 2a  a
A   1.
Bài 8: Xét biểu thức a  a 1 a

a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
x 3
P
Bài 9: Cho biểu thức x 1  2

a) Rút gọn P.

3
b) Tính giá trị nhỏ nhất của P.

( 1
+ √
x
) : √
x
Bài 10: Cho biểu thứ A = √ x √ x +1 x + √ x với x>0
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A

4
5

You might also like