You are on page 1of 12

Tiếng trung thương mại cơ bản

Bài 1: BUSINESS GREETINGS AND INTRODUCTION


Chào hỏi và giới thiệu

情景会话 1:初次见面
Ngữ cảnh 1:Lần đầu tiên gặp mặt

A: N ǐ hǎo !
你好!
Hello !
Xin chào!

B: N ǐ hǎo !
你好!
Hello !
Xin chào

A: Nǐ hǎo ma ?
你 好 吗?
How are you ?
Bạn có khỏe không?

B: W ǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ?


我 很 好,谢谢。你 呢?
I’m very well. Thank you, and you ?
Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao?

A: W ǒ yě hěn hǎo. Xièxie.


我 也 很 好, 谢谢。
I’m also very well. Thank you.
Tôi cũng thế, cám ơn bạn.

A: Nǐ máng ma ?
你 忙 吗?
Are you busy ?
Bạn có bận không?
B: W ǒ hěn máng. Nǐ ne ?
我 很 忙。 你 呢?
I’m busy, and you ?
Tôi rất bận.Còn bạn?

A: W ǒ bù máng.
我 不 忙。
I’m not busy.
Tôi không bận.

A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng.


见 到 你 真 高兴。
I’m really glad to meet you.
Rất vui được gặp bạn.

B: Jiàndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.


见 到 你 我也 很 高 兴。
I’m also very glad to meet you.
Tôi cũng rất vui được gặp bạn

A: Zàijiàn.
再 见。
Good-bye.
Tạm biệt.

B: Zàijiàn.
再 见。
Good-bye.
Tạm biệt.

情景会话 2:相互认识了解
Ngữ cảnh 2: 2 bên cùng tìm hiểu

A: Qǐngwèn, nín xìng shénme ?


请 问,您 姓 什么?
May I ask, what’s your surname ?
Xin hỏi, anh họ gì?

B: W ǒ xìng Wáng. Nín guìxìng ?


我 姓 王。 您 贵姓?
My surname is Wang.
What’s your honorable surname ?
Tôi họ Vương.Bạn họ gì?

A: W ǒ xìng Lǐ.
我 姓 李。
My surname is Li.
Tôi họ Lý.

B: N ǐ jiào shénme míngzi ?


你 叫 什 么 名 字?
Bạn tên gì?

A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne ?


我 叫 李 经。 您呢?
My name is Li Jing, and yours ?
Tôi tên Lý Kinh, còn bạn?

B: Wǒ jiào Wáng Shāng.


我 叫 王 商。
My name is Wang Shang.
Tôi tên Vương Thương.

A: Nín jīngshāng ma ?
您 经 商 吗?
Are you in business ?
Anh đang làm trong kinh doanh?

B: Wǒ jīngshāng. Nín ne ?
我 经 商。 您 呢?
Yes, I am. And you ?
Đúng vây.Còn anh?

A: W ǒ yě jīngshāng.
我 也 经 商。
I’m engaged in business, too.
Tôi cũng làm trong kinh doanh.

B: Tài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén.


太 好 了,我们 都 是 商 人。
That’s great, we are both businessmen.
Thật tuyệt, chúng ta đều là doanh nhân.

A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tóngháng.


对, 我们 都 是 商 人,也 是 同 行。
Right, we are both businessmen, and we are people of the same profession, too.

Đúng, chúng ta đều là doanh nhân và đồng thời cũng cùng ngành nữa.

B: Nín juéde jīngshāng nán ma ?


您 觉得经 商 难 吗?
Is it hard to do business ?
Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm không?

A: W ǒ juéde jīngshāng hěn nán.


我 觉得 经 商 很 难。
It is hard.
Tôi cảm thấy rất khó.

B: W ǒ juéde jīngshāng bú tài nán.


我 觉得经 商 不太 难。
I feel doing business is not very hard.
Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không khó lắm.

生词

1. 问候 wènhòu:Chào hỏi
2. 你 nǐ:Bạn,ông, anh, bà chị....
3. 好 hǎo:Tốt, khỏe
4. 吗 ma:Không?(từ dùng để hỏi)
5. 我 wǒ:Tôi,ta...
6. 很 hěn:Rất
7. 谢谢 xièxiè:cám ơn
8. 呢 ne:trợ từ nghi vấn
9. 也 yě:Cũng
10. 忙 máng:Bận
11. 不 bù:Không
12. 见 到 jiàn dào:Gặp
13. 真 zhēn:Thật
14. 高兴 gāoxìng:Vui mừng, hân hạnh
15. 再见 zàijiàn:Tạm biệt
16. 请问 qǐngwèn:Xin hỏi
17. 您 nín:Ngài
18. 姓 xìng:Họ
19. 什么 shénme:Gì, cái gì
20. 贵 guì:Quý
21. 叫 jiào:Gọi là, tên là
22. 名字 míngzi:Tên
23. 经 商 jīng shāng:Doanh nhân
24. 太 tài:Rất
25. 了 le:rồi(trợ từ động thái)
26. 我们 wǒmen:Chúng ta
27. 都 dōu:Đều
28. 是 shì:Là
29. 商人 shāngrén:Thương nhân
30. 同行 tóngháng:Cùng ngành
31. 觉得 juédé:Cảm thấy
32. 难 nán:Khó

补充词语
1.李经 lǐ jīng:Lý Kinh
2.王商 wáng shāng:Vương Thương

专有名词

补充词语

1. 早上好 zǎoshànghǎo:Chào buổi sáng


2. 下午 好 xiàwǔ hǎo:Chào buổi chiều
3. 晚上好 wǎnshànghǎo:Chào buổi tối
4. 晚安 wǎnān:Chúc ngủ ngon
5. 再会 zài huì

补充商务用语
1. 外国 商人 wàiguó shāngrén:Thương nhân nước ngoài
2. 生意人 shēngyì rén:Người kinh doanh
3. 买卖 人 mǎimài rén:Người buôn bán
4. 做买卖 zuòmǎimài:Buôn bán, giao dịch
5. 做 生意 zuò shēngyì:Kinh doanh
6. 搞贸易 gǎo màoyì:Làm mậu dịch, thương mại
7. 搞 营 销 gǎo yíng xiāo:Làm kinh doanh
8. 搞 销售 gǎo xiāoshòu:Làm phân phối
9. 搞 进出口 贸易 gǎo jìnchūkǒu màoyì:Làm mậu dịch xuất nhập khẩu
练习
a.
例子 lìzi :

wǒ xìng lǐ .wǒ bú xìng wáng nǐ ne ?


我姓李。我不姓王。你呢?
Tôi họ Lý, không phải họ Vương.Còn anh?

b.
例子 lìzi :

nǐ xìng liú ,wǒ xìng chén .tā ne ?


你姓刘,我姓陈。她呢?
Anh họ Lưu, tôi họ Trần.Còn cô ấy?

wǒ xìng Zhào ,wǒ bú xìng wú .nǐ ne ?


我姓赵,我不姓吴。你呢?
Tôi họ Triêu,không phải họ Ngô.Còn anh?

nǐ xìng Zhāng ,nǐ bú xìng chén .tā ne ?


你姓张,你不姓陈。他呢?
Anh họ Trương, anh không phải họ Trần.Còn anh ta?

tā xìng hú ,tā bú xìng wú nǐ ne ?


他姓胡,他不姓吴。你呢?
Anh ta họ Hồ, anh ta không phải họ Ngô.Còn anh?

wǒ xìng Zhào ,tā jiào wú míng .nǐ jiào shénme míngzi?


我 姓 赵 , 他 叫 吴 明 。 你 叫 什么 名字 ?
Tôi họ Triệu.Anh ấy tên Ngô Minh.Anh tên là gì?

nǐ xìng zhāo ?wǒ jiào chén zǐ yí .tā jiào shénme míngzi?


你 姓 赵? 我 叫 陈子怡。 他 叫 什么 名字 ?
Anh họ Triệu.Tôi tên là Trần Tử Di.Anh ta tên là gì?

tā xìng hú ,wǒ jiào wú jīng .nǐ jiào shénme míngzi?


他 姓 胡 , 我 叫 吴 经 。 你 叫 什么 名字 ?
Anh ta họ Hồ.Tôi tên là Ngô Kinh.Anh tên là gì?
c.
例子 lìzi :

wǒ jiào Zhào jīng shēng ,wǒ bú jiào liú míng.


我叫赵经生,我不叫刘明。
Tôi là Triệu Kinh Sinh, không phải là Lưu Minh.

nǐ jiào Zhāng yuè ,nǐ bú jiào chén zǐ yí.


你叫张越,你不叫陈子怡。
Anh tên là Truơng Việt, không phải tên là Trần Tử Di.

tā jiào hú yào guāng ,tā bú jiào wú jīng.


他叫胡耀光,他不叫吴经。
Anh ta tên là Hồ Diệu Quang, không phải là Ngô Kinh.

d.
lìzi
例子 :

wǒ bú jiào lǐ jīng , wǒ jiào wáng shāng.


我不叫李经,我叫王商。
Tôi không phải là Lý Kinh, tôi là Vương Thương.

tā jiào zǐ yí bú jiào dà wěi.


他叫子怡,不叫大伟。
Anh ta là Tử Di, không phải là Đại Vĩ.

e.
lìzi
例子 :

wǒ xìng lǐ , jiào lǐ jīng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?


我姓李,叫李经。我经商,你呢?你经商吗?
Tôi họ Lý, gọi là Lý Kinh.Tôi là thương gia.Còn anh?Anh có phải là thương
gia không?

wǒ xìng Zhào , jiào jīng shēng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?
我姓赵,叫经生。我经商,你呢?你经商吗?
Tôi họ Triệu, tên là Kinh Sinh.Tôi là thương gia.Còn anh?Anh có phải là
thương gia không?
nǐ xìng Zhāng , jiào yuè . nǐ jīng shāng tā ne ? tā jīng shāng ma?
你姓张,叫越。你经商,他呢?他经商吗?
Anh họ Trương, tên là Việt.Anh là thương gia, còn anh ấy?Anh ấy có phải là
thương gia không?

tā xìng wú , jiào yào guāng .tā jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?
他姓吴,叫耀光。他经商,你呢?你经商吗?
Anh ta họ Ngô, tên là Diệu Quang.Anh ta là thương nhân.Còn anh?Anh có phải
là thương gia không?

f.
lìzi
例子 :

wǒ jīng shāng . nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma?


我经商,你也经商吗?经商难吗?
Tôi là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh có khó không?

nǐ jīng shāng, tā yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma?


你经商,他也经商吗?经商难吗?
Anh là thương gia, anh ta cũng thế chứ?Kinh doanh có khó không?

tā jīng shāng ,nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng hěn nán.


他经商,你也经商吗?经商很难。
Anh ta là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh rất khó.

wǒmen jīng shāng , nǐmen yě jīng shāng ma ? jīng shāng bù nán.


我们 经 商 , 你们 也 经 商 吗 ? 经 商 不 难 。
Chúng tôi là thương gia, các bạn cũng thế chứ?Kinh doanh không khó.
g.
lìzi
例子 :

wǒ juédé jīng shāng bù nán.


我 觉得 经 商 不 难 。
Tôi cảm thấy kinh doanh không khó.

nǐ juédé shuō zhōngwén tài róngyì.


你 觉得 说 中文 太 容易 。
Bạn cảm thấy nói tiếng Trung rất dễ.
tā juédé gǎo màoyì hěn yǒuyìsi
他 觉得 搞 贸易 很 有意思 。
Anh ta cảm thấy làm kinh doanh rất thú vị.

wǒmen juédé zuò shēngyì tài nán.


我们 觉得 做 生意 太 难 。
Chúng tôi cảm thấy buôn bán rất khó.

wǒ juédé jīng shāng bù hěn nán.


我 觉得 经 商 不 很 难 。
Tôi cảm thấy kinh doanh không khó lắm.

nǐ juédé shuō zhōngwén bú tài róngyì.


你 觉得 说 中文 不 太 容易 。
Anh cảm thấy nói tiếng Trung không quá dễ.

tā juédé gǎo màoyì bú tài yǒuyìsi.


他 觉得 搞 贸易 不 太 有意思 。
Anh ta cảm thấy làm thương mại không thú vị.

wǒmen juédé zuò shēngyì bú tài yǒuyòng.


我们 觉得 做 生意 不 太 有用 。
Chúng tôi cảm thấy buôn bán không có lợi lắm.

nǐmen juédé gǎo yíng xiāo bú tài zhòngyào


你们 觉得 搞 营 销 不 太 重要 。
Các bạn cảm thấy làm kinh doanh không quan trọng lắm.

tāmen juédé zuò jìnchūkǒu màoyì bú tài lèi.


他们 觉得 做 进出口 贸易 不 太 累 。
Bọn họ cảm thấy làm thuơng mại xuất nhập khẩu không mệt lắm.

h.
lìzi
例子 :

wǒ jiào Zhào jīng shēng ,nǐ jiào shénme míngzi?


我 叫 赵 经 生 , 你 叫 什么 名字 ?
Tôi là Triệu Kinh Sinh, bạn tên là gì?

wǒ jiào chén zǐ yí .Nín guìxìng?


我 叫 陈 子 怡 , 您贵姓 ?
Tôi là Trần Tử Di, anh họ gì?

wǒ xìng Zhào, wǒ jīng shāng .nǐ ne?


我姓赵,我经商,你呢?
Tôi họ Triệu.Tôi là thuơng gia.Còn bạn?

wǒ yě jīng shāng , wǒmen shì tóngháng.


我 也 经 商 , 我们 是 同行 。
Tôi cũng là thương gia, chúng ta cùng ngành rồi.

jiàn dào nǐ hěn gāoxìng


见 到 你 很 高兴 。
Rất vui được gặp bạn.

jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng


见 到 你 我 也 很 高兴 。
Tôi cũng rất vui được gặp bạn.

zàijiàn
再见 。
Tạm biệt.

zàijiàn
再见 。
Tạm biệt.

j.
nǐhǎo ma?
你好 吗 ?
Bạn có khỏe không?

wǒ hěn hǎo . xièxiè . nǐ ne ?


我 很 好 。 谢谢 。 你 呢 ?
Tôi rất khỏe, cảm ơn.Còn bạn?

wǒ yě hěn hǎo. xièxiè.


我 也 很 好 。 谢谢 。
Tôi cũng rất khỏe.Cảm ơn.

wǒ xìng chén , jiào chén zǐ yí . qǐngwèn nǐ guìxìng ? nǐ jiào shénme míngzi?


我 姓 陈 , 叫 陈 子 怡 。 请问 你 贵姓 ? 你 叫 什么 名字 ?
Tôi họ Trần, gọi là Trần Tử Di.Xin hỏi bạn họ gì?Bạn tên là gì?

wǒ xìng Zhào , jiào Zhào jīng shēng . nǐ jīng shāng ma?


我姓赵,叫赵经生。你经商吗?
Tôi họ Triệu, tên là Triệu Kinh Sinh.Bạn là thương gia à?

wǒ bù jīng shāng . qǐngwèn nǐ jīng shāng ma?


我 不 经 商 。请问 你 经 商 吗 ?
Tôi không phải là thương gia.Xin hỏi bạn có phải là thương gia không?

wǒ jīng shāng
我经商。
Tôi là thương gia.

jīng shāng nán ma?


经商难吗?
Kinh doanh có khó không?

jīng shāng hěn nán.


经商很难。
Kinh doanh rất khó.

Lǐ xiǎojiě jiào Lǐ Jìng , tā xiànzài jīng shāng . Wáng xiānshēng jiào wáng
shāng, tā yě jīng shāng .Lǐ Jìng hé Wáng Shāng dōu shì shāngrén .tāmen dōu
jīng shāng .Lǐ Jìng xiǎojiě gǎo jìnchū kǒu màoyì , tā hěn máng .Wáng Shāng
xiānshēng gǎo yíng xiāo tā bú tài máng . Lǐ Jìng juédé jīng shāng hěn nán bù
róngyì .Wáng Shāng juédé jīng shāng bú tài nán , hěn róngyì . tāmen xiànzài
shì tóngháng . yī gè zuò jìnchū kǒu màoyì , yī gè gǎo yíng xiāo tāmen . Liǎng
gèrén shì hǎo péngyou . Tāmen dōu xǐhuān zìjǐ de gōngzuò.
李 小姐 叫 李 静 , 她 现在 经 商 。 王 先生 叫 王 商 他 也 经 商 。 李 静 和
王 商 都 是 商人 , 他们 都 经 商 。 李 静 小姐 搞 进出口 贸易 , 她 很 忙 。
王 商 先生 搞 营 销 , 他 不 太 忙 。 李 静 觉得 经 商 很 难 , 不 容易 。 王
商 觉得 经 商 不 太 难 , 很 容易 。 他们 现在 是 同行 。 一 个 做 进出口
贸易 , 一 个 搞 营 销 。 他们 两 个人 是 好 朋友 。 他们 都 喜欢 自己 的
工作。
Cô Lý tên là Lý Tĩnh, cô ấy hiện nay cũng là thương gia.Ngài Vương tên là
Vương Thương cũng là thương gia.Lý Tĩnh và Vương Thương đều là thương
gia, bọn họ đều kinh doanh.Cô Lý Tĩnh làm xuất nhập khẩu thương mại, cô ấy
rất bận.Ngài Vương Thương làm kinh doanh, ông ấy không bận lắm.Lý Tĩnh
cảm thấy làm kinh doanh rất khó, không dễ dàng.Ngài Vương Thương thì cảm
thấy làm kinh doanh không khó lắm, rất dễ dàng.Bọn họ hiện nay làm cùng
ngành, 1 người làm xuất nhập khẩu thương mại, 1 người là kinh doanh.Cả 2
đều là bạn tốt của nhau.Cả 2 đều rất thích công việc của mình.

You might also like