You are on page 1of 13

TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE

TRUNG TÂM ĐO KIỂM VÀ SỬA CHỮA THIẾT BỊ VIỄN THÔNG MOBIFONE

KẾT QUẢ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ CHO CÁC ĐỢT ĐO KIỂM TRA
QCVN36, QCVN81
Hà Nội – Tháng 6/2020
THÔNG TIN CHUNG

NỘI DUNG CÁC KẾT QUẢ TRIỂN KHAI

CÁC TỒN TẠI/ĐỀ XUẤT


THÔNG TIN CHUNG

NỘI DUNG CÁC KẾT QUẢ TRIỂN KHAI

CÁC TỒN TẠI/ĐỀ XUẤT


THÔNG TIN CHUNG
Phạm vi kiểm tra:
Đo kiểm tra 4G QCVN81 (2019) tại TP Hà Nội và Hải Phòng;
Đo kiểm tra 3G QCVN81 (2019) tại Lào Cai, Lai Châu;
Đo kiểm tra QCVN36 (2015) tại Gia Lai, Kon Tum;
Mục tiêu của Mobifone:
Phấn đấu xếp hạng nhất các chỉ tiêu 4G QCVN81 tại Hà Nội và Hải Phòng;
Phấn đấu xếp hạng hai DL/UL 3G QCVN81 tại Lào Cai, Lai Châu;
Phấn đấu xếp hạng nhất MOS QCVN36 tại Gia Lai, Kon Tum;
Thông tin về lịch trình đo:
Tại Hà Nội – Hải Phòng: Triển khai từ 10/06 đến 30/06.
Tại các tỉnh Lào Cai, Lai Châu, Gia Lai, Kon Tum: Dự kiến đo từ 08/06 đến 24/06.

Route đo Hà Nội Route đo Hải Phòng


THÔNG TIN CHUNG

NỘI DUNG CÁC KẾT QUẢ TRIỂN KHAI

CÁC TỒN TẠI/ĐỀ XUẤT


CÁC KẾT QUẢ TRIỂN KHAI
Các kết quả đánh giá tại Hà Nội - Hải Phòng
DL Throughput (Kbps) Xếp hạng DL Throughput 4G DL throughput (kbps) Xếp hạng DL throughput kbps
STT Điểm đo Point type Vị trí đo STT Điểm Đo Vị trí
MBF VTE VNP MBF VTE VNP MBF VNP VTL MBF VNP VTL
Cổng trước 75190 34034 37796 1 3 2 Vincom Plaza
1 Indoor
1 Đại học Thương Mại Outdoor
Sân trường 1 82637 36254 3870 1 2 3 Imperia Hải Phòng
Sân trường 2 42475 39439 13338 1 2 3 Hội Trường 8330 52044 35486 3 1 2
Cổng sau 47580 33134 5849 1 2 3 Bệnh viện Đa Khoa Ngoại 9451 91706 60327 3 1 2
2 Indoor
2 Chợ Láng Thượng Outdoor
Cổng đường chùa Láng 114364 22123 106528 1 3 2 khoa quận Đồ Sơn Khoa Sản 9119 134110 47702 3 1 2
Cổng ngõ 84 chùa Láng 95172 28503 109952 2 3 1 P.khám đa khoa 12399 136627 62524 3 1 2
Cổng đường Hoàng Hoa Thám 75617 44177 63019 1 3 2 Bệnh viện Hữu café Việt Tiệp 14908 24157 14712 2 1 3
3 Công viên Bách Thảo Hà Nội Outdoor
Cổng đường Ngọc Hà Cangtin tầng 2 25353 35840 10497 2 1 3
41485 33600 40013 1 3 2
3 nghị Việt Tiệp Hải Indoor Khoa chuẩn đoán hình ảnh 18759 24872 13959 2 1 3
Cổng Trần Nhật Duật 75088 40290 34394 1 2 3
4 Công viên Thống Nhất Outdoor Phòng Khu A 19517 22679 12023 2 1 3
Cổng Đại Cồ Việt 69698 108938 57940 2 1 3
Kho Tư liệu 43232 62712 100895 3 2 1
Đường Lê Thạch 73121 11091 32666 1 3 2 Bảo tàng Hải
5 Vườn hoa Lý Thái Tổ Outdoor 4 Indoor Tầng 1 51742 129071 45479 2 1 3
Đường Ngô Quyền 40151 8821 19811 1 3 2 Phòng Tầng 2 45219 78201 70800 3 1 2
Nhà trưng bày trung tâm 67816 52681 30886 1 2 3
6 Bảo tàng Dân tộc học indoor Co.opmart Hải Ghe ngoi tang2 31048 67459 62418 3 1 2
Nhà trưng bày B 123098 59806 51165 1 2 3
5 Indoor Lotte tang3 30823 64089 7198 2 1 3
Điểm đo tầng 1 88036 40263 35827 1 2 3 Phòng TheCoffeeHouse 76412 38668 7648 1 2 3
7 Bệnh viện Đại học Y Hà Nội indoor
Điểm đo tầng 4 80553 23589 46667 1 3 2 Bãi đỗ xe 30962 72089 35622 3 1 2
Phòng khám 1 49377 12496 83141 2 3 1 6 Bến xe đồ Sơn Outdoor Ngõ đối diện Cổng 17366 39945 30685 3 1 2
Phòng khám 2 66338 14866 71475 2 3 1 Vip 51 10282 51780 50361 3 1 2
8 Bệnh viện phổi Trung Ương indoor
Cateen 97848 20819 52500 1 3 2 Atm viettinbank 48613 101018 64706 3 1 2
Khu cao tầng 47806 57017 47979 3 1 2 Trường Đại học Y Sân bóng đá 86295 33284 39119 1 3 2
7 Outdoor
Nhà chờ A 56048 83791 35038 2 1 3 Dược Hải Phòng Sân bóng rổ 61229 88544 71900 3 1 2
9 Ga Hà Nội indoor Nhà chờ B 62358 34666 39542 1 3 2 Trước Cantin 54912 59532 49143 2 1 3
Bãi đỗ bên trái 71841 104166 80795 3 1 2
Nhà chờ tầng 2 86181 57323 39060 1 2 3 8 Ga Hải Phòng Outdoor Bãi đỗ bên phải 75219 103838 101409 3 1 2
Điểm đo tầng 1 48703 24530 17347 1 2 3
10 Trung tâm thương mại The Garden indoor Cây đề 33919 48934 42302 3 1 2
Điểm đo tầng 4 67305 15881 39969 1 3 2
Công viên Tam Đền Tam Kỳ 68997 56683 57180 1 3 2
TTTM1 47715 25117 45140 1 3 2 9 Outdoor
TTTM2 65232 37801 45027 1 3 2
Bạc Khu tập thể dục 1 49221 88817 29484 2 1 3
Khu tập thể dục 2 76461 59408 56469 1 2 3
R3 47068 14049 17408 1 3 2 Hông phải
11 TTTM Royal City indoor Khu Liên hợp thể 45650 61354 166808 3 2 1
R3_lob 58639 42100 25204 1 2 3 Hông trái 50728 37514 98626 2 3 1
R4 51250 38503 19230 1 2 3 10 thao TP. Hải Outdoor Cổng 35243 45220 185275 3 2 1
R5 61131 23083 46834 1 3 2 Phòng Sân Bóng 35182 63220 156338 3 2 1

Đánh giá 31 vị trí trong 10 điểm đo tĩnh: Đánh giá 31 vị trí trong 10 điểm đo tĩnh:
Chỉ tiêu DL: MBF xếp hạng nhất ở 25/31 vị trí trong 10 điểm Chỉ tiêu DL: MBF xếp hạng nhất ở 04/31 vị trí trong 10 điểm
đo; 5/31 vị trí xếp hạng 2 và 01/31 vị trí xếp hạng 3; đo; 9/31 vị trí xếp hạng 2 và 18/31 vị trí xếp hạng 3;
Chỉ tiêu UL: MBF xếp hạng nhất ở 23/31 vị trí; 05/31 vị trí Chỉ tiêu UL: MBF xếp hạng nhất ở 12/31 vị trí; 13/31 vị trí
xếp hạng 2 và 03/31 vị trí xếp hạng 3 xếp hạng 2 và 06/31 vị trí xếp hạng 3
CÁC KẾT QUẢ TRIỂN KHAI
Các kết quả đánh giá tại các tỉnh

Kết quả 3G QCVN81:


Tạm thời xếp thứ 1 chỉ tiêu “% số mẫu > 1Mbps DL” tại Lào Cai;
Tạm thời xếp thứ 1 chỉ tiêu “Tốc độ DL” tại Lai Châu;

Kết quả QCVN36: hiện chưa có chỉ tiêu nào đứng thứ 1
CÁC KẾT QUẢ TRIỂN KHAI
Khu vực Hà Nội – Hải Phòng:
• Hoàn thành đánh giá các kết quả đo kiểm benchmarking đánh giá chất lượng tại các khu vực dự kiến triển khai đo
kiểm tra tại Hà Nội – Hải Phòng.
• Hoàn thành rà soát hiện trạng các vấn đề MIMO 4x4, băng thông 20Mhz và triển khai khuyến nghị cho Hà Nội (43
cells cho điểm fix, 1650 cells cho route); Hải Phòng (39 cells cho điểm fix, 155 cells cho route)
• Nâng cao năng lực trạm: Tại Hà Nội hoàn thành nâng cấp băng thông 20M cho 43 cell phục vụ các điểm đo tĩnh; Tại
Hải Phòng 100% các trạm đã nâng băng thông 20M;
• Nâng cao năng lực truyền dẫn: Rà soát và đề xuất các trạm cần nâng băng thông truyền dẫn. MLMB & ĐKSC đang
phối hợp để tập trung nâng cấp các khu vực cần ưu tiên
• Xử lý 22 trạm nghẽn PRB tại Hải Phòng
• Xử lý 02 điểm đo có mức thu kém tại Hà Nội
Khu vực các tỉnh Lào Cai, Lai Châu, Gia Lai, Kon Tum:
• Triển khai đo kiểm Benchmarking đánh giá chất lượng tại các khu vực dự kiến triển khai đo kiểm tra:
i. Hoàn thành 100% Lai Châu, hoàn thành 100% Lào Cai;
ii. Hoàn thành 100% Gia Lai, Kon Tum;
• Hoàn thành gửi CR hiệu chỉnh antenna layer 1 tại Gia Lai, Kon Tum, Lào Cai, Lai Châu
• Hoàn thành gửi CR khuyến nghị hiệu chỉnh tham số (TTI2ms) để cải thiện tốc độ UL tại Lào Cai và Lai Châu.
• Hoàn thành gửi CR khuyến nghị hiệu chỉnh tham số interworking để giữ UE trên 3G tại Gia Lai và Kon Tum
THÔNG TIN CHUNG

NỘI DUNG CÁC KẾT QUẢ TRIỂN KHAI

CÁC TỒN TẠI/ĐỀ XUẤT


CÁC NỘI DUNG CẦN GIẢI QUYẾT

Tồn tại:
- Việc triển khai MIMO 4x4 tại Hải Phòng đang vướng STT Điểm đo Point type Vị trí đo DL Xếp hạng BW VTE (2600
MBF VTE VNP MBF VTE VNP
do thiếu license. 2 Chợ Láng Thượng Outdoor Cổng đường chùa Láng 114,364 22,123 106,528 1 3 2 1800 ; 2600
Cổng ngõ 84 chùa Láng 95,172 28,503 109,952 2 3 1 1800 ; 2600
- MobiFone hiện tại không được cấp phép triển khai 5 Vườn hoa Lý Thái Tổ Outdoor Đường Lê Thạch 73,121 11,091 32,666 1 3 2 2600
Đường Ngô Quyền 40,151 8,821 19,811 1 3 2 2600
LTE2600Mhz, trong khi VTL đã phát sóng tại rất 7 Bệnh viện Đại học Y Hà indoor Điểm đo tầng 1 88,036 40,263 35,827 1 2 3 1800 ; 2100 ; 2600
Điểm đo tầng 4 80,553 23,589 46,667 1 3 2 1800 ; 2100 ; 2600
nhiều điểm đã đo. 9 Ga Hà Nội indoor Nhà chờ A 56,048 83,791 35,038 2 1 3 1800 ; 2100 ; 2600
Nhà chờ B 62,358 34,666 39,542 1 3 2 1800 ; 2100 ; 2600
- Chưa có giải pháp cụ thể để có thể ưu tiên cho thuê Nhà chờ tầng 2 86,181 57,323 39,060 1 2 3 1800 ; 2100 ; 2600
11 TTTM Royal City indoor TTTM1 47,715 25,117 45,140 1 3 2 1800 ; 2600
bao VIP (Giải pháp hiện tại đang là khai báo profile R3 47,068 14,049 17,408 1 3 2 1800 ; 2600
R3_lob 58,639 42,100 25,204 1 2 3 1800 ; 2600
riêng, ưu tiên tốc độ tối đa cho các sim đo kiểm) R5 61,131 23,083 46,834 1 3 2 1800 ; 2600
Outdoor Hông phải 45,650 61,354 166,808 3 2 1 1800 ; 2600
- Tồn tại các trạm (bao gồm cả Hà Nội, Hải Phòng) sử 10
Khu Liên hợp thể thao TP. Hông trái 50,728 37,514 98,626 2 3 1 1800 ; 2600
Hải Phòng Cổng 35,243 45,220 185,275 3 2 1 1800 ; 2600
dụng kênh thuê VNPT hoặc Viba có băng thông Sân Bóng 35,182 63,220 156,338 3 2 1 1800 ; 2600

truyền dẫn thấp.


CÁC NỘI DUNG ĐỀ XUẤT

I. Đối với TT.MLMB:


• Ưu tiên xử lý các vấn đề về trạm bao gồm: Nâng băng thông 20M; nâng băng thông truyền dẫn; Tăng công suất
cho các trạm đã nâng băng thông 20M để đảm bảo vùng phủ.
• Ưu tiên rà soát và nâng băng thông cho các trạm nằm trong phạm vi đo kiểm tra.
• Đẩy nhanh tiến độ hiệu chỉnh outdoor cho các tỉnh Lào Cai, Lai Châu, nâng băng thông truyền dẫn cho các trạm
có băng thông thấp.
• Cử nhân sự tham gia cùng đoàn đo trong quá trình đo trong các đợt đo.
• Chuẩn bị sẵn sàng nguồn lực để ứng cứu, hiệu chỉnh anten trong quá trình đo kiểm tra của Cục viễn thông (nếu
cần thiết)
I. Đối với TT.MLMT:
• Đẩy nhanh tiến độ hiệu chỉnh CR layer 1 và xử lý các trạm truyền dẫn kém gây MOS thấp.
• Cử nhân sự tham gia cùng đoàn đo trong quá trình đo trong các đợt đo.
• Chuẩn bị sẵn sàng nguồn lực để ứng cứu, hiệu chỉnh anten trong quá trình đo kiểm tra của Cục viễn thông (nếu
cần thiết)

II. Đối với TT.NOC:


• Thông tin cho các đơn vị về giải pháp thuê bao VIP, phối hợp triển khai giải pháp thuê bao VIP nếu khả thi.
• Hỗ trợ ưu tiên khai báo profile dung lượng cao cho các thuê bao đo kiểm tra.
• Cử đầu mối phối hợp xử lý lỗi phát sinh trong quá trình triển khai: Trace thuê bao, xử lý các vấn đề liên quan đến
routing, server FTP, truyền dẫn.
THÔNG TIN CHUNG

NỘI DUNG CÁC KẾT QUẢ TRIỂN KHAI

CÁC TỒN TẠI/ĐỀ XUẤT


Trung tâm Đo kiểm và Sửa chữa thiết bị viễn thông Mobifone
024 3212 3439
Số 5/82 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

You might also like