Professional Documents
Culture Documents
A. Hàm số luôn đồng biến với ∀x ≠ 3. B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −3) ∪ (−3; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; −3) và (−3; +∞). D. Hàm số đồng biến trên tập R∖ {−3}.
4. Cho hàm số y = x − 2x + 4. Trong các phát biểu sau, đâu là phát biểu không đúng?
4 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0) và (1; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và [0; 1].
C. Hàm số đồng biến trên [−1; 0] và [1; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) ∪ (0; 1).
5. (THPTQG – 2017 – 103) Cho hàm số y = x − 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
9. Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng nghịch biến của hàm số y =
1 3 2
x − x − 3x + 1 ?
3
A. vô số. B. 2.
C. 3. D. 5.
C.
1
(− ; +∞) . D. (−∞; 0).
2
12. Khi nói về tính đơn điệu của hàm số y = −x + 4x + 10, ta có những phát biểu sau:
4 3
13. 1
Trong các phát biểu sau về hàm số y = 1 + , phát biểu nào sau đây là đúng?
x
Trang 1/7 /
A. Hàm số luôn nghịch biến với ∀x ≠ 0. B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) và (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và (0; +∞). D. Hàm số đồng biến trên tập R∖ {0}.
14.
2
x − 2x + 1
Khi nói về tính đơn điệu của hàm số y = , ta có những phát biểu sau:
x − 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
16. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R?
A. y = x − 3x + 2.
3 2
B. y = x 3
+ 3x
2
+ 3x .
C. y = −x . 3
D. y = −x 3
+ 6x
2
.
17. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = x − 2x + 3.
4 2
B. y = x 3
+ 4x − 5 .
x − 1
C. y = . D. 2
y = √x − x + 1 .
2x + 3
18. Hàm số y = 2x 3
− 9x
2
+ 12x + 4 nghịch biến trên khoảng
A. (1; 2). B. (2; +∞).
C. (2; 3). D. (−∞; 1).
19. Nếu hàm số y = f (x) liên tục và đồng biến trên khoảng (−2; 3) thì hàm số y = f (x) + 3 đồng biến trên khoảng nào?
A. khoảng (1; 6). B. khoảng (−5; 0).
C. khoảng (−2; 6). D. khoảng (−2; 3).
20. Nếu hàm số y = f (x) liên tục và đồng biến trên khoảng (−1; 2)thì hàm số y = f (x − 1) đồng biến trên khoảng nào?
A. khoảng (−1; 2). B. khoảng (0; 3).
C. khoảng (−2; 6). D. (−2; 3).
21. Nếu hàm số y = f (x) liên tục và đồng biến trên khoảng (−3; 1) và nghịch biến trên khoảng (2; 3) thì hàm số y = −f (x) đồng biến trên
khoảng nào?
A. khoảng (−3; 1). B. khoảng (2; 3).
C. khoảng (3; −1). D. khoảng (−2; −3).
22. Nếu hàm số y = f (x) liên tục và đồng biến trên khoảng (−2; 0) và nghịch biến trên khoảng (1; 4) thì hàm số y = −f (x + 3) − 2 nghịch
biến trên khoảng nào?
A. (−2; 0). B. (−2; 1).
C. (1; 3). D. (−5; −3).
Trang 2/7 /
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và (2; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1) và (3; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2).
25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên
C. f (x)đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi ∀x 1, x2 ∈ (a; b) : D. f (x)nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi ∀x 1, x2 ∈ (a; b) :
x1 > x2 ⇔ f (x1 ) > f (x2 ) . x1 > x2 ⇔ f (x1 ) > f (x2 ) .
II. Hàm số y = f (x) được gọi là nghịch biến trên miền D khi và chỉ khi ∀x , x ∈ D và x < x thì f (x ) < f (x
1 2 1 2 1 2)
III. Nếu f (x) > 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
′
IV. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b).
′
29. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (a; b). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi
′
f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b) và f ′
(x) = 0 xảy ra tại hữu hạn điểm thuộc ′
f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b) .
(a; b) .
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi
′
f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b) và f ′
(x) = 0 xảy ra tại hữu hạn điểm thuộc ′
f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b) .
(a; b) .
30. Cho hàm số y = f (x) đơn điệu trên khoảng (a; b). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Trang 3/7 /
A. f ′
(x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b) . B. f ′
(x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b) .
C. f ′
(x) ≠ 0, ∀x ∈ (a; b) . D. f ′
(x) không đổi dấu trên (a; b).
31. Cho hàm số y = f (x) và y = g(x) đều nghịch biến trên R. Cho các khẳng định sau:
I. Hàm số y = f (x) + g(x) nghịch trên R.
II. Hàm số y = f (x). g(x) nghịch biến trên R.
III. Hàm số y = f (x) − g(x) nghịch biến trên R.
IV. Hàm số y = kf (x)( vớik ≠ 0) nghịch biến trên R.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
2) Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x = x khi và chỉ khi f (x ) = 0 và f (x ) < 0.
0
′
0
′′
0
3) Hàm số y = f (x) có f (x) > 0 với ∀x ∈ D ∪ D , khi đó f (x) đồng biến trên D ∪ D .
′
1 2 1 2
34. Trong tất cả các giá trị của m làm cho hàm số y =
1 3 2
x + mx − mx − m đồng biến trên R. Giá trị nhỏ nhất của m là:
3
A. −4. B. −1.
C. 0. D. 1.
38. Hàm số y = mx 3
− 3mx
2
+ 4x − 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
4 4
A. 0 < m ≤ B. 0 ≤ m ≤ .
3 3
4 4
C. m ≤ 0 hoặc m ≥ . D. 0 < m <
3 3
39. Tất cả các giá trị của a để hàm số y = ax − sin x + 3 đồng biến trên R là
A. a = 1. B. a = −1.
C. a ≥ 1. D. a ≥ −1.
40. Hàm số y =
x
2
+ m
đồng biến trên R khi giá trị của m là
2
x + 1
A. m = 1. B. m > 1.
C. m ≤ 1. D. m ∈ ∅.
41. Hàm số y = ax + bx 3 2
+ cx + d nghịch biến trên R khi và chỉ khi
A. b − 3ac ≤ 0.
2
B. a < 0 và b 2
− 3ac ≤ 0 .
C. a > 0 và b 2
− 3ac > 0 hoặc a = b = 0 và c > 0 . D. a < 0 và b 2
− 3ac ≤ 0 hoặc a = b = 0 và c < 0.
42.
Trang 4/7 /
(THPTQG – 2017 – 101) Đường cong ở hình bên
ax + b
là đồ thị của hàm số y = với a, b, c, d là các số thực.
cx + d
A. y ′
> 0, ∀x ∈ R . B. y ′
< 0, ∀x ∈ R .
C. y ′
> 0, ∀x ≠ 1 . D. y ′
< 0, ∀x ≠ 1 .
A. −1 ≤ m ≤ 2. B. [
m < −1
.
m > 2
C. m ≤
1
hoặc m ≥ .
3
D. −1 < m < 2
2 2
A. 1 ≤ m ≤ 2. B. 1 < m < 2.
C. m ≥ 1 hoặc m ≤ 2. D. m > 1 hoặc m < 2.
46. Hàm số y =
mx + 8
nghịch biến trên các khoảng xác định khi và chỉ khi m nhận giá trị nào?
x + 4
A. m ≥ 2. B. m ≤ 2.
C. m > 2. D. m < 2.
A. Hai B. Ba
C. Bốn D. Năm
A. −4 < m ≤ −1 B. −4 ≤ m < 1.
C. m ≤ −1 hoặc m ≥ 2. D. m < −4 hoặc m ≥ 2.
m < −4 m < −4
A. [ . B. [ .
m ≥ 5 m > 4
C. [
m ≤ −1
. D. 4 < m ≤ 5
m > 4
m < −2 m ≤ −2
A. [ . B. [ .
m > 2 m ≥ 2
C. m > 2. D. m ≥ 2
A. −2 ≤ m < −1. B. −2 ≤ m ≤ 1.
C. −2 < m < 2 D. −2 < m < −1
A. −3 ≤ m ≤ 3. B. −2 ≤ m < 3.
C. −3 < m ≤ −2 D. −3 < m < 3
Trang 5/7 /
A. m < 2. B. m ≤ 2.
C. m ≥ 4. D. m > 4.
A. 4. B. 1.
C. 2. D. 3.
56. Trong tất cả các giá trị của m để hàm số y = −2x 3
+ 3(m + 1)x
2
− 6mx − 1 đồng biến trên khoảng (−2; 0) thì m = m là giá trị lớn
0
A. 2. B. −1.
C. 4. D. −4.
57. Cho hàm số y = −x 3
+ 3x
2
+ 3mx − 1 (1), với m là tham số thực. Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
A. m ≤ −2. B. m ≥ 0.
C. −1 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ −1.
58. Cho hàm số y = −x − (m − 1)x + (2m
3 2 2
+ 3m + 2)x − 1 với m là tham số thực. Trong các điều kiện sau của m, đâu là điều kiện đầy
đủ nhất để hàm số nghịch trên (2; +∞)?
A. −
3
≤ m ≤ 2 . B. m ∈ R.
2
C. m ≥ 2. D. m =
−3
hoặc m = 2 .
2
59. Hàm số y =
2m cos x − m
đồng biến trên khoảng (π;
3π
) thì điều kiện đầy đủ của tham số m là
4 cos x + m 2
A. m < 0. B. m ≤ 0 hoặc m ≥ 1.
C. 0 < m ≤ 1 D. m > −1.
61. (Đề minh họa THPTQG – 2017). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
tan x − 2
đồng biến trên khoảng
tan x − m
π
(0; ) .
4
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B. m ≤ 0.
C. 1 ≤ m < 2. D. m ≥ 2.
62. m − sin x π
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên (0; ) .
− cos2 x 6
A. m > 1. B. m ≤ .
5
2
5
C. m ≤ . D. m < 2.
4
63. (m − 1)√x − 1 + 2
Cho hàm số y = . Tìm tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (17; 37).
√x − 1 + m
64.
3
m − 6
Cho hàm số y = (√x 2
+ 1 − x) − m (2x
2
− 2x√x
2
+ 1 + 1) − − 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
√x 2 + 1 + x
65. Cho hai hàm số f (x) = x + m sin x và g(x) = (m − 3)x − (2m + 1) cos x. Tất cả các giá trị của m làm cho hàm số f (x) đồng biến trên
R và g(x) nghịch biến trên R là
A. m = −1. B. m = 0.
C. −1 ≤ m ≤ 0. D. −1 ≤ m ≤ .
2
66. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x với a, b là các tham số thực. Điều kiện của a, b để hàm số đồng biến trên R là:
Trang 6/7 /
A. ∀a, b ∈ R. B. a 2
+ b
2
≤ 1 .
√2 D. a 2
+ b
2
= 1 .
C. a = b = .
2
Trang 7/7 /