You are on page 1of 7

Candy English – Realize your dreams

REMINDER
(Dặn dò)

Date: Monday, August 10, 2020 Classcode (Mã lớp): EW1G

Teacher (Giáo viên): Keny Teaching assistant (Trợ giảng):


Dương Thùy Linh

I. NỘI DUNG BÀI HỌC


- Giáo viên cho cả lớp chơi trò chơi để giúp các con ôn lại các cấu trúc
câu nói về tên, tuổi, các ngày trong tuần.
- Giáo viên dạy các con bài mới: nguyên âm “o” và các từ vựng có
nguyên âm “o”, âm “ot” và các từ vựng có âm “ot”.
- Cả lớp được cô yêu cầu ghi lại các từ vựng vào vở: ox, log, rod, fox,
pot, cot, hot, dot. Cô cũng yêu cầu cả lớp hoàn thành các bài tập trong
sách Oxford Phonics 2 – trang 52, 53, 54, 55.
- Giáo viên tổ chức cho các bạn chơi trò chơi “In – Out” để các con có
thể nhớ bài và tiếp thu bài nhanh hơn.
- Gv hướng dẫn các bạn đọc bài “A hot pot”. Dưới đây là link bài đọc, ba
mẹ cố gắng cho các bạn đọc lại tại nhà để rèn luyện và cải thiện thêm
về kĩ năng đọc nhé ạ: https://www.youtube.com/watch?v=wo3KP0TFw4s
- Cả lớp được giáo viên dạy thêm một số từ vựng về đồ dùng học tập:
book, scissors, crayons, bag, pencil case, notebook, sharpener,
chair, pencil, paper, eraser, pen.
- Trước khi ra về, các bạn lần lượt được cô hỏi các câu giao tiếp cơ bản:
Hỏi tên What is your name?
My name is .........
Candy English – Realize your dreams

Hỏi cảm xúc How are you?


I’m good/ happy/ sad/....
Hỏi tuổi How old are you?
I’m 7/ 8/.... years old.

II. VOCABULARY

OX Con bò

LOG Khúc gỗ

ROD Cần câu cá

FOX Con cáo


Candy English – Realize your dreams

POT Cái nồi

HOT Nóng

Cái ghế gấp (có


COT thể nằm nghỉ
ngơi)

DOT Dấu chấm

BOOK Quyển sách


Candy English – Realize your dreams

SCISSORS Cái kéo

CRAYONS Bút màu

BAG Cặp sách

PENCIL CASE Hộp bút

Vở ô li, vở ghi
NOTEBOOK
chép
Candy English – Realize your dreams

SHARPENER Gọt bút chì

PENCIL Bút chì

ERASER Cái tẩy

PAPER Giấy

PEN Bút mực, bút bi

CHAIR Cái ghế


Candy English – Realize your dreams

III. GRAMMAR (Ngữ pháp)

- Ôn tập cấu trúc cấu Favorite color (màu yêu thích):


What is your favorite color?
-> My favorite color is red/ pink/...
- Day of the week (thứ trong tuần):
What day of the week is today?
 Today is + thứ trong tuần (Monday/ Tuesday/
Wednesday/...)
(Hôm nay là thứ mấy trong tuần? -> Hôm nay là thứ hai/
ba/ tư/...)
- Câu hỏi về thời tiết:
How is the weather? -> It’s hot/ sunny/ rainy/.....
- Câu hỏi mặc trang phục gì phù hợp với thời tiết ấy:
What do you wear when it’s + thời tiết?
 I wear + trang phục phù hợp với thời tiết đó.
Ví dụ: What do you wear when it’s sunny?
I wear T-shirt and short/ a dress/...

IV. HOMEWORK (Bài tập về nhà)


- Các con hoàn thành bài tập trang 25, 26 sách Workbook.
- Các con viết các từ vựng về đồ dùng học tập mỗi từ 3 lần vào vở: book,
scissors, crayons, bag, pencil case, notebook, sharpener, chair,
pencil, paper, eraser, pen.
Candy English – Realize your dreams

Note:
- Các ba mẹ giúp em nhắc nhở các con ôn tập bài thật kĩ và hoàn thành
đầy đủ bài tập về nhà trước khi đến lớp để các con nhớ bài lâu hơn nhé
ạ.
- Ba mẹ hãy động viên các con tích cực đọc bài đọc và quay clip gửi lại
trên nhóm để các con có thể cải thiện thêm các kĩ năng nghe, nói nhé ạ.
HẸN GẶP LẠI CÁC CON Ở BUỔI HỌC SAU!

You might also like