You are on page 1of 5

Candy English – Realize your dreams

REMINDER
(Dặn dò)

Date: Wednesday, August 12, 2020 Classcode (Mã lớp): EW1G

Teacher (Giáo viên): Keny Teaching assistant (Trợ giảng):


Dương Thùy Linh

I. NỘI DUNG BÀI HỌC


- Giáo viên kiểm tra và chỉnh sửa bài tập về nhà cho các bạn.
- Gv nhắc lại cho các bạn nhớ về các ngày trong tuần và hỏi các bạn một
số câu giao tiếp cơ bản về bản thân.
Hỏi tên What is your name?
My name is .........
Hỏi cảm xúc How are you?
I’m good/ happy/ sad/....
Hỏi tuổi How old are you?
I’m 7/ 8/.... years old.
- Cả lớp được cô dạy về các tháng trong năm (Months of the year). Dưới
đây là bài cô yêu cầu cả lớp ghi vào vở, ba mẹ giúp em nhắc nhở các
bạn ghi lại đầy đủ vào vở nếu chưa hoàn thành xong tại lớp nhé ạ:

Months of the year (các tháng trong năm)


1- January
2- February
3- March
4- April
5- May
6- June
7- July
8- August
9- September
10-October
11-November
12- December
Candy English – Realize your dreams

- Giáo viên cho cả lớp chơi trò chơi “Nối tranh với từ đúng” để giúp các
con nhớ lại các từ vựng có âm “ot”: pot, cot, hot, dot
- Giáo viên dạy các con bài mới: âm “op” và các từ vựng có âm “op”.
- Cả lớp được cô yêu cầu ghi lại các từ vựng vào vở: mop, top, pop,
cop, hop, shop, stop. Cô cũng yêu cầu cả lớp hoàn thành các bài tập
trong sách Oxford Phonics 2 – trang 56, 57.
- Giáo viên tiếp tục cho các bạn chơi trò chơi “Sắp xếp chữ cái” và “Nối
tranh với từ đúng” để các bạn có thể nhớ bài và tiếp thu bài nhanh hơn.
- Gv hướng dẫn các bạn đọc bài “Hop, hop, hop”. Dưới đây là link bài
đọc, ba mẹ cố gắng cho các bạn đọc lại tại nhà để rèn luyện và cải thiện
thêm về kĩ năng đọc nhé ạ:
https://www.youtube.com/watch?v=KVU8dFsBhtU&list=PLTYeDakuqA3-
sPU2FP17Mt3_uvoMvoQYq&index=9
II. VOCABULARY

MOP Cái chổi lau nhà

TOP - Nghĩa 1: chóp,


đỉnh
Candy English – Realize your dreams

- Nghĩa 2: con
quay (đồ chơi)

HOP Nhảy lò cò

STOP Dừng lại

COP Cảnh sát

SHOP Cửa hàng


Candy English – Realize your dreams

Tiếng bốp (khi nổ


POP
bóng bay...)

III. GRAMMAR (Ngữ pháp)

- Ôn tập cấu trúc cấu Favorite color (màu yêu thích):


What is your favorite color?
-> My favorite color is red/ pink/...
- Day of the week (thứ trong tuần):
What day of the week is today?
 Today is + thứ trong tuần (Monday/ Tuesday/
Wednesday/...)
(Hôm nay là thứ mấy trong tuần? -> Hôm nay là thứ hai/
ba/ tư/...)
- Câu hỏi về thời tiết:
How is the weather? -> It’s hot/ sunny/ rainy/.....
- Câu hỏi mặc trang phục gì phù hợp với thời tiết ấy:
What do you wear when it’s + thời tiết?
 I wear + trang phục phù hợp với thời tiết đó.
Ví dụ: What do you wear when it’s sunny?
I wear T-shirt and short/ a dress/...
Candy English – Realize your dreams

IV. HOMEWORK (Bài tập về nhà)


- Các con hoàn thành bài tập trang 28, 29 sách Workbook.
- Các con viết các từ vựng mới học mỗi từ 3 lần vào vở: mop, top, hop,
cop, stop, shop, pop

Note:
- Các ba mẹ giúp em nhắc nhở các con ôn tập bài thật kĩ và hoàn thành
đầy đủ bài tập về nhà trước khi đến lớp để các con nhớ bài lâu hơn nhé
ạ.
- Ba mẹ hãy động viên các con tích cực đọc bài đọc và quay clip gửi lại
trên nhóm để các con có thể cải thiện thêm các kĩ năng nghe, nói nhé ạ.
HẸN GẶP LẠI CÁC CON Ở BUỔI HỌC SAU!

You might also like