You are on page 1of 7

Candy English – Realize your dreams

REMINDER
(Dặn dò)

Date: Monday, August 17th, 2020 Classcode (Mã lớp): EW1G

Teacher (Giáo viên): Keny Teaching assistant (Trợ giảng):


Dương Thùy Linh

I. NỘI DUNG BÀI HỌC


- Giáo viên kiểm tra và chỉnh sửa bài tập về nhà cho các bạn.
- Gv nhắc lại cho các bạn nhớ về các ngày trong tuần và hỏi các bạn một
số câu giao tiếp cơ bản.

Hỏi tên What is your name?


My name is .........
Hỏi cảm xúc How are you?
I’m good/ happy/ sad/....
Hỏi tuổi How old are you?
I’m 7/ 8/.... years old.
Hỏi thứ trong tuần What day of the week is today?
Today is Monday/ Tuesday/ ....

- Gv ôn tập lại cho cả lớp về các tháng trong năm (Months of the year).

Months of the year (các tháng trong năm)


1- January 7- July
2- February 8- August
3- March 9- September
4- April 10- October
5- May 11- November
6- June 12- December
Candy English – Realize your dreams

- Giáo viên dạy các bạn cấu trúc câu hỏi và trả lời về tháng sinh nhật của
bản thân.
- Gv ôn tập lại cho các bạn các từ vựng có nguyên âm “o”, âm “ot” và
âm “op”. Cô yêu cầu cả lớp hoàn thành các bài tập trong sách Oxford
Phonics 2 – trang 58, 59, 60, 61.
- Giáo viên hướng dẫn cả lớp đọc bài trong sách và chỉnh sửa phát âm
cho từng bạn.
- Trước khi ra về, lần lượt từng bạn được gv hỏi lại về tháng sinh nhật
của bản thân.
II. VOCABULARY

OX Con bò

LOG Khúc gỗ

ROD Cần câu cá


Candy English – Realize your dreams

FOX Con cáo

POT Cái nồi

HOT Nóng

Cái ghế gấp (có


COT thể nằm nghỉ
ngơi)

DOT Dấu chấm


Candy English – Realize your dreams

MOP Cái chổi lau nhà

- Nghĩa 1: chóp,
đỉnh

TOP

- Nghĩa 2: con
quay (đồ chơi)

HOP Nhảy lò cò

STOP Dừng lại


Candy English – Realize your dreams

COP Cảnh sát

SHOP Cửa hàng

Tiếng bốp (khi nổ


POP
bóng bay...)

III. GRAMMAR (Ngữ pháp)


 Cấu trúc câu hỏi và trả lời về tháng sinh nhật:

What month is your birthday?


 My birthday is in + tháng sinh của các bạn.

Ví dụ: What month is your birthday?


(Sinh nhật của bạn là tháng mấy?)
 My birthday is in August.
(Sinh nhật của mình là tháng 8).
Candy English – Realize your dreams

- Ôn tập cấu trúc cấu Favorite color (màu yêu thích):


What is your favorite color?
-> My favorite color is red/ pink/...
- Day of the week (thứ trong tuần):
What day of the week is today?
 Today is + thứ trong tuần (Monday/ Tuesday/
Wednesday/...)
(Hôm nay là thứ mấy trong tuần? -> Hôm nay là thứ hai/
ba/ tư/...)
- Câu hỏi về thời tiết:
How is the weather? -> It’s hot/ sunny/ rainy/.....
- Câu hỏi mặc trang phục gì phù hợp với thời tiết ấy:
What do you wear when it’s + thời tiết?
 I wear + trang phục phù hợp với thời tiết đó.
Ví dụ: What do you wear when it’s sunny?
I wear T-shirt and short/ a dress/...

IV. HOMEWORK (Bài tập về nhà)


- Các con hoàn thành bài tập trang 30, 31 sách Workbook.
- Các con viết các câu sau đây mỗi câu 2 lần vào vở:
I can hop.
She has a top.
Candy English – Realize your dreams

Note:
- Các ba mẹ giúp em nhắc nhở các con ôn tập bài thật kĩ và hoàn thành
đầy đủ bài tập về nhà trước khi đến lớp để các con nhớ bài lâu hơn nhé
ạ.
- Ba mẹ hãy động viên các con tích cực đọc bài đọc và quay clip gửi lại
trên nhóm để các con có thể cải thiện thêm các kĩ năng nghe, nói nhé ạ.
HẸN GẶP LẠI CÁC CON Ở BUỔI HỌC SAU!

You might also like