You are on page 1of 5

Candy English – Realize your dreams

REMINDER
(Dặn dò)

Date: Wednesday, August 19th, 2020 Classcode (Mã lớp): EW1G

Teacher (Giáo viên): Keny Teaching assistant (Trợ giảng):


Dương Thùy Linh

I. NỘI DUNG BÀI HỌC


- Giáo viên kiểm tra và chỉnh sửa bài tập về nhà cho các bạn.
- Gv nhắc lại cho các bạn nhớ về các ngày trong tuần và hỏi các bạn một
số câu giao tiếp cơ bản.

Hỏi tên What is your name?


My name is .........
Hỏi cảm xúc How are you?
I’m good/ happy/ sad/....
Hỏi tuổi How old are you?
I’m 7/ 8/.... years old.
Hỏi thứ trong tuần What day of the week is today?
Today is Monday/ Tuesday/ ....

- Các bạn được chơi trò chơi “Hang man” để ôn tập lại một số từ vựng
của các bài trước.
- Giáo viên dạy các bạn nguyên âm “u”, âm “ug” và các từ vựng có 2 âm
này. Gv viết bài trên bảng, giải thích nghĩa và yêu cầu cả lớp ghi lại từ
vựng vào vở.
- Cả lớp được cô yêu cầu làm bài tập trong sách Oxford phonics 2 –
trang 63, 64, 65, 66
Candy English – Realize your dreams

- Cô giáo hướng dẫn cả lớp đọc bài “Pug can tug”. Đây là link bài đọc,
ba mẹ hãy cố gắng cho con đọc tại nhà nhé ạ:
https://www.youtube.com/watch?v=zZBzXdVihCo

- Giáo viên ôn tập lại cho các bạn về cách dùng mạo từ “a”/ “an”
- Các bạn được giáo viên dạy cấu trúc câu hỏi và trả lời mới: Cấu trúc
câu hỏi Đây có phải là....?
- Trước khi ra về, lần lượt từng bạn được gv hỏi lại về tháng sinh nhật
của bản thân.
II. VOCABULARY

UP Phía trên

SUN Mặt trời

RUG Tấm thảm

BUG Con bọ, rệp


Candy English – Realize your dreams

MUG Cái cốc

Cái bình nước


JUG
(có quai cầm)

III. GRAMMAR (Ngữ pháp)


 Cách dùng mạo từ “a” và “an”
- Mạo từ “a”: đứng trước các danh từ bắt đầu bằng các chữ cái
“b, c, d, f, g, h, j k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z”
- Mạo từ “an”: đứng trước các danh từ bắt đầu bằng các nguyên
âm “a, e, i, o, u”

 Cấu trúc câu hỏi “Nó có phải là......?”

Is it a/ an + đồ vật/ con vật/....?


 Yes, it is. (Nó đúng)
No, it isn’t. (Nó không phải)

Ví dụ: Is it a cat? -> Yes, it is.


Is it a table? -> No, it isn’t.
Candy English – Realize your dreams

 Cấu trúc câu hỏi và trả lời về tháng sinh nhật:

What month is your birthday?


 My birthday is in + tháng sinh của các bạn.

Ví dụ: What month is your birthday?


(Sinh nhật của bạn là tháng mấy?)
 My birthday is in August.
(Sinh nhật của mình là tháng 8).

- Ôn tập cấu trúc cấu Favorite color (màu yêu thích):


What is your favorite color?
-> My favorite color is red/ pink/...
- Day of the week (thứ trong tuần):
What day of the week is today?
 Today is + thứ trong tuần (Monday/ Tuesday/
Wednesday/...)
(Hôm nay là thứ mấy trong tuần? -> Hôm nay là thứ hai/
ba/ tư/...)
- Câu hỏi về thời tiết:
How is the weather? -> It’s hot/ sunny/ rainy/.....
- Câu hỏi mặc trang phục gì phù hợp với thời tiết ấy:
What do you wear when it’s + thời tiết?
 I wear + trang phục phù hợp với thời tiết đó.
Ví dụ: What do you wear when it’s sunny?
I wear T-shirt and short/ a dress/...
Candy English – Realize your dreams

IV. HOMEWORK (Bài tập về nhà)


- Các con hoàn thành bài tập trang 32 sách Workbook.
- Các con viết các từ sau đây mỗi câu 2 lần vào vở: up, sun, mug, jug,
rug, bug

Note:
- Các ba mẹ giúp em nhắc nhở các con ôn tập bài thật kĩ và hoàn thành
đầy đủ bài tập về nhà trước khi đến lớp để các con nhớ bài lâu hơn nhé
ạ.
- Ba mẹ hãy động viên các con tích cực đọc bài đọc và quay clip gửi lại
trên nhóm để các con có thể cải thiện thêm các kĩ năng nghe, nói nhé ạ.
HẸN GẶP LẠI CÁC CON Ở BUỔI HỌC SAU!

You might also like