You are on page 1of 4

Candy English – Realize your dreams

REMINDER
(Dặn dò)

Date: Monday, August 24th, 2020 Classcode (Mã lớp): EW1G

Teacher (Giáo viên): Keny Teaching assistant (Trợ giảng):


Dương Thùy Linh

I. NỘI DUNG BÀI HỌC


- Giáo viên kiểm tra và chỉnh sửa bài tập về nhà cho các bạn.
- Gv nhắc lại cho các bạn nhớ về các tháng trong năm và hỏi các bạn về
tháng sinh nhật của bản thân.
- Các bạn được ôn tập lại cho một số từ vựng có âm “u” và âm “ug” đã
học trong bài trước.
- Gv dạy lớp bài mới: âm “ud”, “up” và các từ vựng có 2 âm này: mud,
bud, pup, cup
- Cả lớp được cô yêu cầu làm bài tập trong sách Oxford phonics 2 –
trang 68, 69
- Giáo viên dạy các bạn về danh từ số ít (singular) và danh từ số nhiều
(plural). Cô yêu cầu lớp ghi bài vào vở, dưới đây là bài cô yêu cầu các
con ghi vào vở ạ:

Singular Plural
dog dogs
pen pens
bib bibs

- Cả lớp được cô yêu cầu làm các bài tập worksheet và cô chữa bài cho
các bạn.
Candy English – Realize your dreams

II. VOCABULARY

MUD Bùn lầy

BUD Chồi, lộc

PUP Chó con

CUP Tách, chén

III. GRAMMAR (Ngữ pháp)


 Phân biệt danh từ số ít (Singular) và danh từ số nhiều
(Plural)
- Danh từ số ít (Singular): chỉ bao gồm 1 đồ vật (con vật,
người,...), tận cùng của các từ này không có “s”
Ví dụ: cat, dog, pen, apple, ...
Candy English – Realize your dreams

- Danh từ số nhiều (Plural): bao gồm 2 đồ vật (con vật,


người,...) trở lên, tận cùng của các từ này thường có “s”
Ví dụ: cats, dogs, pens, apples, bibs,...

 Cách dùng mạo từ “a” và “an”


- Mạo từ “a”: đứng trước các từ bắt đầu bằng các chữ cái “b, c,
d, f, g, h, j k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z”
- Mạo từ “an”: đứng trước các từ bắt đầu bằng các nguyên âm
“a, e, i, o, u”

 Cấu trúc câu hỏi “Nó có phải là......?”

Is it a/ an + đồ vật/ con vật/....?


 Yes, it is. (Nó đúng)
No, it isn’t. (Nó không phải)

Ví dụ: Is it a cat? -> Yes, it is.


Is it a table? -> No, it isn’t.

 Cấu trúc câu hỏi và trả lời về tháng sinh nhật:

What month is your birthday?


 My birthday is in + tháng sinh của các bạn.

Ví dụ: What month is your birthday?


(Sinh nhật của bạn là tháng mấy?)
 My birthday is in August.
(Sinh nhật của mình là tháng 8).
Candy English – Realize your dreams

- Ôn tập cấu trúc cấu Favorite color (màu yêu thích):


What is your favorite color?
-> My favorite color is red/ pink/...
- Day of the week (thứ trong tuần):
What day of the week is today?
 Today is + thứ trong tuần (Monday/ Tuesday/
Wednesday/...)
(Hôm nay là thứ mấy trong tuần? -> Hôm nay là thứ hai/
ba/ tư/...)
- Câu hỏi về thời tiết:
How is the weather? -> It’s hot/ sunny/ rainy/.....
- Câu hỏi mặc trang phục gì phù hợp với thời tiết ấy:
What do you wear when it’s + thời tiết?
 I wear + trang phục phù hợp với thời tiết đó.
Ví dụ: What do you wear when it’s sunny?
I wear T-shirt and short/ a dress/...

IV. HOMEWORK (Bài tập về nhà)


- Các con hoàn thành bài tập trang 34 sách Workbook.
- Các con viết các từ sau đây mỗi câu 2 lần vào vở: mud, bud, cup, pup
Note:
- Các ba mẹ giúp em nhắc nhở các con ôn tập bài thật kĩ và hoàn thành
đầy đủ bài tập về nhà trước khi đến lớp để các con nhớ bài lâu hơn nhé
ạ.
- Ba mẹ hãy động viên các con tích cực đọc bài đọc và quay clip gửi lại
trên nhóm để các con có thể cải thiện thêm các kĩ năng nghe, nói nhé ạ.
HẸN GẶP LẠI CÁC CON Ở BUỔI HỌC SAU!

You might also like