You are on page 1of 10

CÂU HỎI ÔN TẬP

Câu 1.Nguyên tắc chung khi sử dụng dụng cụ bao gồm :


A. Không tuỳ ý dùng dụng cụ có chức năng này vào việc khác
B. Khi kẹp vào tạng hay mô tinh tế ( não, thành mạch… ) tuyệt đối
không dùng những dụng cụ có răng
C. Trong khi mổ, nhóm mổ không bao giờ tự tây với lấy dụng cụ mà phải
nói qua các dụng cụ viên trong phòng mổ để họ đưa dụng cụ
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2.Trường hợp nào dưới đây có chỉ định mở dẫn lưu khoang màng phổi
tối thiểu
A. Ung thư phế quản.
B. Tràn khí, tràn dịch khoang màng phổi mà chọc hút không có kết
quả.
C. Máu đông khoang màng phổi.
D. Mủ khoang màng phổi.
Câu 3. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về ưu điểm của PT nội soi về mặt
kinh tế
A. Thời gian nằm viện ngắn.
B. Thời gian nghỉ việc ít.
C. Giá thành chi phí y tế vừa phải
D.Ít sang chấn
Câu 4. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về ưu điểm của PT nội soi về mặt y
tế
A. Ít sang chấn phẫu thuật.
B. Khó quan sát được toàn bộ cơ quan phẫu thuật, cơ quan lân cận
và ổ bụng.
C. Nhu động ruột phục hồi nhanh, trung tiện sớm.
D.Giảm đáng kể biến chứng nhiễm khuẩn vết mổ và dính ruột sau phẫu
thuật
Câu 5. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về nhược điểm của PT nội soi ổ
bụng về mặt y tế
A. Phải gây tê lâu.
B. Hấp thụ O2 khi khoang phúc mạc có áp lực cao và đột ngột.
C. Có thể khống chế chảy máu không kịp thời, khi chảy từ các mạch máu
lớn.
D.Không có được cảm giác sờ, nắn để đánh giá tổn thương
Câu 6 : Các dụng cụ chính dùng trong PTNS ổ bụng bao gồm
A. Camera
B.Nguồn sáng
C.Máy bơm khí
D.Tất cả đều đúng
Câu 7 : Các thay đổi sinh lý liên quan đến bơm hơi vào trong ổ bụng trong
PTNS ổ bụng bao gồm, NGOẠI TRỪ
A. Tăng áp lực tĩnh mạch nhĩ phải, tăng áp lực động mạch phổi bít
B. Nhịp tim thường giảm nhẹ, nhưng sau đó duy trì ổn định
C.Tăng áp lực trong lồng ngực, tăng công hô hấp
D.Thể tích tống máu thất thường không dổi hoặc giảm nhẹ
Câu 8.Các nguyên tắc chăm sóc Dẫn lưumàng phổi bao gồm, NGOẠI
TRỪ ?
A. Chống tắc và chống hở hệ thống
B. Bảo đảm dẫn lưu đúng vị trí
C. Bảo đảm vô trùng
D. Khi di chuyển bệnh nhân không cần chú ý gì
Câu 9.Trong kỹ thuật xử trí vết thương phần mềm nhiễm khuẩn, không
tróc da, xử trí theo trình tự nào là đúng:
1. Cắt lọc vết thương 2. Lấy máu tụ, dị vật 3. Phá ngóc ngách,
tách lọc cơ 4. Sữa chữa các thương tổn 5. Mở rộng vết
thương
A. 1-3-2-4-5
B. 1-3-5-2-4
C. 2-1-5-3-4
D. 1-2-3-5-4
Câu 10.Phát biểu nào sau đây là SAI về vết thương
A. Là sự mất liên tục của bất kì phần nào trên cơ thể chỉ do suy nhất
các tác động cơ học
B.Vết thương vô khuẩn sẽ được may kì đầu
C.Chăm sóc và xử trí vết thương có mục đích loại trừ hoặc ngăn ngừa các
tác nhân gây cản trở sự lành vết thương
D.Hiện nay không có bất kì chất nào làm vết thương lành nhanh hơn
được nếu không tuân thủ các nguyên tắc chăm sóc vết thương
Câu 11.Phân loại vết thương theo cơ chế vết thương gồm
A. Vết thương do rạch
B. Vết thương rách nát
C. Vết thương thủng
D. Tất cả đều đúng
Câu 12.Phân loại vết thương theo mức độ ô nhiễm
A.Vết thương sạch
B.Vết thương sạch nhiễm
C.Vết thương nhiễm
D.Tất cả đều đúng
Câu 13.Phát biểu nào sau đây là SAI về xử lý vết thương sạch
A.Là đường mổ qua mô bình thường trong môi trường vô khuẩn
B.Các vết thương hằng ngày trong đời sống thường là vết thương
sạch
C.Khi mổ phải rửa da và vùng xung quanh bằng thuốc sát khuẩn
D.Bờ mép da vùng mổ phải được che chắn cẩn thận
Câu 14.Biến chứng sau khi dẫn lưu màng phổi là:
A. Xẹp phổi do tràn khí từ ngoài vào
B. Ổ mủ cặn sau khi rút dẫn lưu
C. Rách mang phổi do thao tác
D. Câu A, B, C đều đúng
Câu 15.Phát biểu nào là SAI về những yếu tố kĩ thuật khi tiến hành PTNS
A. Phải đặt thông tiểu cho các PTNS vùng bẹn, bụng dưới hay tiểu khung
B. Việc đặt trocart đầu tiên phải an toàn , việc đặt các trocart tiếp theo
phải được tiến hành dưới sự quan sát qua màn hình moniter
C. Các trocart được đặt tuỳ ý
D. Sau khi hết cuộc mổ, phải xả hơi qua trocart đường kính lớn nhất
Câu 16. Các nguyên tắc khi buộc chỉ phẫu thuật là , NGOẠI TRỪ??
A. Nút chỉ phải dẹt và chắc , nơ không bị lỏng
B. Nút chỉ càng nhỏ và hai đầu chỉ càng dài càng tốt
C. Không dùng dụng cụ phẫu thuật kẹp vào sợi chỉ ( trừ trường hợp kẹp vào
đầu sợi chỉ khi buộc chỉ băng dụng cụ )
D. Tránh sự cọ sát giữa hai nhánh chỉ buộc để không làm tổn thương sợi chỉ
Câu 17.Các loại PTNS thường dùng trong khoang bụng là
A. PT cắt túi mật nội soi
B. PT cắt bỏ ruột thừa qua nội soi
C. PT nội soi lấy sỏi qua OMC
D. Tất cả đều đúng

Câu 18:Chỉ định chọc hút màng phổi sau chấn thương có tràn máu màng
phổi đơn thuần là, NGOẠI TRỪ ?
A. Lâm sàng không có suy hô hấp
B. Lượng dịch ít : < 1/10 dung tích khoang MP và diễn tiến chậm (sau
12-24h)
C. Không có điều kiện theo dõi nếu đặt ống dẫn lưu
D. Không có chỉ định phẫu thuật cở các cơ quan khác.
Câu 19Ưu điểm của phẫu thuật nội soi:
A. Ít gây tổn thương thành bụng
B. Tránh được các biến chứng như thoát vị thành bụng, nhiễm trùng vết
mổ
C. Có tính thẩm mỹ
Câu 20. Kéo Mayo
A. Dùng để cắt chỉ
B. Cắt mô dai hoặc dày
C. Bóc tách mô, mạch máu và thần kinh
D. Cắt băng
E. Tất cả đều đúng
Câu 21. Kẹp nào sau đây KHÔNG thuộc loại dụng cụ để cầm giữ
A. Kẹp phẫu tích có mấu
B. Kẹp Allis
C. Kẹp gạc
D. Kẹp Babcock
E. Kẹp Halsted mosquito
Câu 22: Giai đoạn kéo dài nhất trong sự lành vết thương là ??
A. Giai đoạn mô hạt
B. Giai đoạn co rút
C. Giai đoạn xung huyết
D. Giai đoạn chảy máu
Câu 23 Các yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương bao
gồm,NGOẠI TRỪ :
A. Nhiễm trùng
B. Khoảng chết
C. Thiếu máu tại chỗ
D. Sự chiếu xạ
E. Dinh dưỡng
Câu 24.Phân loại vết thương dựa vào mức độ nhiễm trùng bao gồm ,NGOẠI
TRỪ
A. Vết thương sạch
B. Vết thương sạch nhiễm
C. Vết thương rách nát
D. Vết thương nhiễm
E. Vết thương bẩn
Câu 25.Loại nào sau đây là loại chỉ không tiêu
A. Chỉ catgut
B. Chỉ polyglycolic ( Chỉ Dexon )
C. Chỉ polyglyconat
D. Chỉ polyglactic acid ( Chỉ Vicryl )
E. Chỉ polyester
Câu 26 .Tiêu chuẩn về chỉ khâu dung trong phẫu thuật là ?
A. Có đủ và duy trì lực bền chắc cho đến khi khâu xong
B. Ít tạo phản ứng mô và ít tạo điều kiện thuận lợi cho vi khuẩn phát triển
C. Không phải là chất điện giải, chất có tính mao dẫn, chất dị ứng, chất sinh
ung
D. Tất cả đều đúng
Câu 27Phát biểu nào sau đây về sự lành vết thương là KHÔNG ĐÚNG
A. Giai đoạn chảy máu kéo dài từ ngay khi bị thương đến 3 giờ sau đó
B. Giai đoạn xung huyết kéo dài từ sau khi cầm máu đến ngày thứ 4
C. Giai đoạn tăng sinh kéo dài từ ngày thứ 3 đến ngày 21
D. Giai đoạn sửa chữa kéo dài có thể đến nhiều năm sau
Câu 28.Chỉ nào sau đây là loại chỉ tiêu
A. Chỉ tơ (Chỉ Silk)
B. Chỉ nylon
C. Chỉ polypropylene
D. Chỉ thép
E. Chỉ polydioxanone
Câu 29 Các yếu tố quyết định chất lượng của chỉ phẫu thuật là
A. Độ bền chắc
B. Tốc độ hấp thu
C. Độ kích ứng mô
D. Tất cả đều đúng
Câu 30 Phát biểu nào sau đây là SAI ??
A. Dẫn lưu ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các cuộc phẫu thuật
B. Mục đích của dẫn lưu là để loại bỏ khoảng chết, dị vật và chất có hại ở phẫu
trường
C. Dẫn lưu sau mổ để theo dõi và ngăn ngừa biến chứng
D. Dẫn lưu là động tác để loại bỏ các chất trong các xoang, hốc cơ thể
Câu 31.Biến chứng nào sau đây KHÔNG PHẢI là biến chứng ngay lập tức
sau khi đặt ODL
A. Đau
B. Chảy máu
C. Thủng tạng lân cận
D. Dò quanh ống dẫn lưu
E. Kích thích tại chỗ dẫn lưu
Câu 32 Biến chứng nào không phải là biến chứng sau khi lấy bỏ ODL
A. Đau
B. Nhiễm trùng
C. Tổn thương cơ quan lân cận
D. Đứt hay bị lưu lại ODL trong cơ thể
E. Thoát vị
Câu 33 Chỉ định nào sau đây KHÔNG PHẢI là chỉ định điều trị của việc đặt
ODL
A. Tràn khí màng phổi áp lực
B. Tràn dịch màng phổi
C. Bí tiểu cấp
D. Nang nhiễm trùng
E. Đặt ống dẫn lưu chữ T sau phẫu thuật đường mật
Câu 34 Dụng cụ nào sau đây không thuộc nhóm dụng cụ dùng để cắt
A. Dao
B. Kéo cắt chỉ
C. Kéo phẫu tích
D. Dao điện
E. Kẹp Halsted
Câu 35.Chăm sóc ống dẫn lưu sau phẫu thuật bao gồm,NGOẠI TRỪ ???
A. Làm sạch da quanh vết thương
B. Luôn để da quanh vết thương âm ướt để dễ chăm sóc
C. Sử dụng các kĩ thuật hạn chế nhiễm khuẩn
D. Theo dõi và đánh giá dẫn lưu cẩn thận
Câu 36 Chọn đáp án SAI : Không nên tiếp tục dẫn lưu khi:
A. Đã đạt được mục đích dẫn lưu
B. Lượng dịch chảy ra >50 ml/L
C. Thường rút dẫn lưu tràn khí màng phổi do chấn thương sau 48 giờ
D. Thường rút dẫn lưu tràn dịch màng phổi sau 72 giờ
Câu 37 Dụng cụ nào sau đây không thuộc nhóm dụng cụ dùng để kẹp mô
A. Kẹp Rochester-pean
B. Kẹp ruột Percy
C. Kẹp Babcock
D. Kẹp Allis
E. Kẹp Price-Thomas
Câu 38.Dụng cụ nào sau đây không thuộc nhóm dụng cụ cầm máu
A. Kẹp Kelly
B. Kẹp Rochester-Oschsner
C. Kẹp Mixter
D. Kẹp Halsted mosquito
E. Kẹp Brainbridge
Câu 39 Phát biểu nào sau đây về rạch da và khâu da khi phẫu thuật là SAI
A. Dự trù sẵn độ dài đường rạch
B. Giữ yên da bằng hai ngón tay, rạch đường rạch liên tục
C. Mặt phẳng lưỡi dao song song với mặt phẳng da
D. Mỗi lần rạch, rạch từng lớp một
Câu 40 .Phát biểu nào sau đây là đúng về khâu da
A. Khâu da bằng chỉ không tan đơn sợi , thường dùng chỉ nylon 3/0, hoặc 4/0
B. Mũi khâu da thường là mũi rời
C. Mũi khâu cách mép vết thương từ 0.5-1 cm, Hai mũi khâu cách nhau từ 0.5-
1 cm
D. Nếu mô dưới da dày có thể đóng riêng mô dưới da
E. Tất cả đều đúng
Câu 41.Chỉ khâu được chia làm:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại

Câu 42.Chỉ tan phẫu thuật là


A. Sợi chỉ vô khuẩn
B. Được chế tạo từ chất collagen động vật hữu nhũ hoặc trùng phân tổng hợp
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

Câu 43. Các yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương bao
gồm,NGOẠI TRỪ :
A. Nhiễm trùng
B. Khoảng chết
C. Thiếu máu tại chỗ
D.Thói quen của bác sĩ
Câu 44. Giai đoạn tăng sinh đặc trưng với sự tạo thành mô hạt
A. Đúng B. Sai
Câu 45.Giai đoạn viêm ( Giai đoạn xung huyết ) đặc trưng bằng sự tiết ra
epinephrine làm co các tiểu động mạch
A. Đúng B. Sai

Câu 46. Phân loại lành vết thương bao gồm lành kì đầu và lành kì hai
A. Đúng B. Sai

Câu 47.Các yếu tố quyết định chất lượng của chỉ phẫu thuật là
A. Độ bền chắc
B.Tốc độ hấp thu
C. Độ kích ứng mô
D. Tất cả đều đúng
Câu 48.Nhược điểm của phương pháp dẫn lưu chủ động là
A. Áp lực cao có thể gây tổn thương mô
B. Dẫn lưu có thể bị ket do mô
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 49.Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về dẫn lưu thụ động
A. Dẫn lưu thụ động nối với hệ thống hút bên ngoài
B. Dẫn lưu theo cơ chế chênh lệch áp lực
C. Có thể dùng các ống dẫn lưu kín
D. Cũng có thể dùng ống dẫn lưu hở

Câu 50 .Kim khâu được phân loại dựa vào


A. Hình dáng mũi kim
B. Hình dáng thân kim
C. Hình dáng đuôi kim
D. Tất cả đều đúng

Câu 51.Khi sử dụng kim cần lưu ý, chọn câu SAI


A. Kẹp kim ở vị trí 1/3 trước mũi kim
B. Kẹp bằng đầu kẹp mang kim
C. Hướng đâm của đầu kim qua lớp mô vuông góc với bề mặt của nó
D. Không để kim và kẹp mang kim rời nhau trong lúc mổ
E. Hướng của kẹp mang kim vuông góc với mặt phẳng của kim

Câu 52 .Hạn chế của phẫu thuật nội soi là , NGOẠI TRỪ
A. Đòi hỏi phương tiện kĩ thuật hiện đại và đồng bộ
B. PTV có bị mất cảm giác xúc giác qua phải thao tác qua môi trường mới
màn hình hai chiều
C. PTNS có thể gặp các tai biến và biến chứng đặc thù như biến chứng chọc
kim, chọ trocart
D. Nhiều PTV có tểh không quen với phươg pháp nội soi dễ gây tai biến lúc mổ

Câu 53 .Các loại PTNS thường dùng trong khoang bụng là


A. PT cắt túi mật nội soi
B. PT cắt bỏ ruột thừa qua nội soi
C.PT nội soi lấy sỏi qua OMC
D. PT cắt đại tràng qua nội soi
E. Tất cả đều đúng
Câu 54. Nguyên tắc chính của phẫu thuật là gì ?
A. Nhanh, đẹp.
B. An toàn tuyệt đối.
C. Tốn ít tiền.
D. Người bệnh mất ít máu.

Câu 55. Cuộc mổ chỉ được phép tiến hành khi nào ?
A. Bệnh nhân có chỉ định mổ và có bản cam đoan mổ.
B. Kíp mổ đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật.
C. Đủ các trang bị kỹ thuật và thuốc men cần thiết.
D. Tất cả đêu đúng

Câu 56. Khâu nối ống tiêu hóa, lớp nào đóng vai trò quyết định cho sự liền
dính ?
A. Lớp niêm mạc.
B. Lớp hạ niêm mạc.
C. Lớp cơ.
D. Lớp thanh mạc .

Câu 57. Khâu ống tiêu hóa, tốt nhất dùng loại kim nào ?
A. Kim tam giác.
B. Kim tròn.
C. Kim hình thang.
D. Kim hình thoi.

Câu 58. Một đường mổ tốt cần đạt được tiêu chuẩn gì ?
A. Trực tiếp vào được tạng cần phẫu thuật.
B. Ít làm tổn thương các mạch máu thần kinh.
C. Có độ dài hợp lý, không cản trở thao tác phẫu thuật. Khi cần có
thể mở rộng dễ dàng.
D. Khi hồi phục phải dễ dàng và đạt được yêu cầu thẩm mĩ.
E. Tất cả đều đúng

Câu 59. Bệnh nhân mở khí quản không nói được vì sao?
A. Canun chèn vào thanh quản
B. Khí quản bị cố định
C. Bị đau khi nói
D. Không khí không đi qua thanh quản

Câu 60.Chọc hút khoang phế mạc nhằm mục đích nào là sai?
A. Lấy dịch, khí để chẩn đoán
B. Hút liên tục để làm nở phổi bị xẹp
C. Bơm thuốc vào khoang phế mạc
D. Giảm khó thở do tràn khí, tràn dịch màng phổi

You might also like