You are on page 1of 3

Part 1

1. thêm chỗ này vào:

functional groups are specific substituents or moieties within molecules that are responsible
for the characteristic chemical reactions of those molecules.

2. OK
3. Because of Vitamin C contributed an acidic condition, that decrease pH in the stomach. It
leads to an increase of hungry feelings and may cause some trouble to stomach.

4. Hybridization is the concept of mixing 2 or more atomic orbitals to give a degenerated new
type of hybrid orbitals with the same energy level.
OK for sp, sp2, sp3

5. OK and noted that asymmetric C cause the stereoisomers.

6. OK

Part 2:
1. OK
2. OK
3. OK
4.
a) OK
b) alkenes, noted cis and trans

c) Na-CC-C4H9

d) C4H9-C-CC-C4H9

e) CH3C(CH3)2- CC-C4H9
f) Phản ứng cộng Markovnikov; + 1mol HCl  Cl vào C số ;
g) 2 mol HCl  2 Cl vào C số 2;
h)1 mol Cl2  2 Cl vào C1 và C2.
i) 2 mol Cl  4 Cl vào C1 và C2.
j) ketone CH3-C(=O)-C4H9

k) + O3 followed by hydrolysis

 HCOOH + C4H9COOH

5.

a) HCC-C6H12-CCH; Alkyne gắn vào 2 đầu

b) tạo alkyne ở 2 đầu


c) Tạo alkyne ở đầu mạch;

d) C6H5-CC-C2H5 + C6H5SO3Na
e) Mở vòng tại vị trí alkyne tạo 2 nhóm COOH ở 2 đầu; HOOC-C8H16-COOH
f) Đứt alkyne tạo 2 axit; HCOOH + phần còn lại
g) Tạo ketone (C=O) ở carbon alkyne số 2  dạng R-C(=O)-CH3
h) Gắn 2 phần hydrocarbon vào nhau, loại NaCl ra.

R-CC-C4H9
g) Alkyne  alkene

6.
a) Tách 2 HBr tạo alkyne = t-BuOK (phản ứng C bài 5); sau đó cộng lại 2 HBr.
b) Tương tự ý a
c) Tách tương tự ý a; sau đó cộng 2 Cl2 vào

d) Acetylene + NaNH2 (ý C bài 4)  HCCNa + ethyl bromide  HCC-C2H5  cộng 2 HI 


sản phẩm.

e) Tương tự ý d cho tới HCC-C4H9; cộng H2 xúc tác Lindlar Paladium  SP


f) Tươn tự ý e, cộng H2 xúc tác Pt
g) Cộng Br2 vào alkene  dibromide cycloalkane  loại bỏ 2 HBr (ý C bài 5)  SP

h) Từ alkyne + NaNH2 (ý d); phản ứng với CH3Br  R-CC-CH3  cộng H2 (xúc tác Lindlar
Pd)  SP (chú ý cis + trans)

7. OK
8. Xem phản ứng của vòng benzene

You might also like