You are on page 1of 12

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2018

BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2018

4 tháng đầu năm 4 tháng đầu


TT Chỉ tiêu Đơn vị tính So cùng kỳ
2017 năm 2018
1 Vốn thực hiện triệu USD 4,800 5,100 106.3%
2 Vốn đăng ký* triệu USD 10,597.98 8,061.48 76.1%
2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 4,881.61 3,553.84 72.8%
2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 4,361.15 2,244.79 51.5%
Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 1,355.22 2,262.85 167.0%
3 Số dự án*
3.1 Cấp mới dự án 734 883 120.3%
3.2 Tăng vốn lượt dự án 345 303 87.8%
Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 1,687 1,863 110.4%
4 Xuất khẩu
4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 44,973 53,482 118.9%
4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 43,905 52,814 120.3%
5 Nhập khẩu triệu USD 38,702 42,309 109.3%

126 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 25.524 dự án, tổng
Luỹ kế đến tháng 20/4/2018: vốn đăng ký 321,25 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật Bản,
Singapore, Đài Loan.
Ghi chú:
*Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo
Cục Đầu tư nước ngoài

THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2018 THEO NGÀNH
Tính từ 01/01/2018 đến 20/04/2018

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ Tổng vốn đăng
TT Ngành cấp mới dự án tăng thêm
cấp mới mua cổ phần ký (triệu USD)
(triệu USD) tăng vốn (triệu USD)
phần (triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 310 1,926.10 203 2,018.93 492 578.23 4,523.25
2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 29 455.47 10 109.07 46 242.94 807.49
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe
3 máy 199 364.68 29 21.91 705 392.82 779.41
4 Xây dựng 46 114.99 8 11.79 82 346.00 472.79
5 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 119 63.32 24 52.87 187 296.58 412.76

6 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 6 386.89 386.89
7 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 28 7.95 4 10.02 86 200.59 218.57
8 Vận tải kho bãi 27 74.74 5 12.21 38 14.15 101.10
9 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 31 38.07 2 1.00 66 58.62 97.68
10 Thông tin và truyền thông 60 40.83 7 5.21 97 45.03 91.07
11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 5 58.49 3 8.13 10 4.76 71.37
12 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 1 1.90 11 49.03 50.93
13 Giáo dục và đào tạo 19 10.29 4 2.20 21 6.31 18.80
14 Cấp nước và xử lý chất thải 1 10.00 4 7.30 17.30
15 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1 0.01 2 (10.61) 9 16.89 6.30
16 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 2 2.01 2 2.02 4.03
17 Hoạt động dịch vụ khác 1 0.15 7 1.59 1.74
Tổng số 883 3,553.84 303 2,244.79 1,863 2,262.85 8,061.48
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2018 THEO ĐỐI TÁC
Tính từ 01/01/2018 đến 20/04/2018

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ Tổng vốn đăng
TT Đối tác cấp mới dự án tăng thêm
cấp mới mua cổ phần ký (triệu USD)
(triệu USD) tăng vốn (triệu USD)
phần (triệu USD)

1 Hàn Quốc 310 830.83 110 916.08 541 568.09 2,315.00


2 Nhật Bản 137 877.65 52 330.03 170 82.90 1,290.57
3 Singapore 68 459.23 8 (43.71) 112 392.60 808.12
4 Hồng Kông 41 172.54 30 506.25 33 74.42 753.20
5 BritishVirginIslands 13 98.14 7 81.70 19 374.80 554.63
6 Trung Quốc 107 229.56 23 151.98 300 164.03 545.56
7 Đài Loan 41 83.69 20 49.87 150 124.36 257.93
8 Hà Lan 9 170.64 2 8.47 15 26.78 205.88
9 Thái Lan 4 168.48 6 16.48 31 19.51 204.47
10 Hoa Kỳ 28 104.26 5 1.87 70 59.26 165.39
11 CHLB Đức 8 95.31 5 1.60 21 30.48 127.40
12 Samoa 7 9.45 2 63.00 15 48.92 121.37
13 Malaysia 6 35.65 5 2.09 50 73.03 110.77
14 Vương quốc Anh 18 6.57 4 76.67 24 4.80 88.04
15 Cayman Islands 3 42.00 4 34.98 76.98
16 Nauy 3 70.08 1 2.00 72.08
17 Ấn Độ 12 50.67 1 4.00 23 10.51 65.18
18 Philippines 2 0.50 7 46.56 47.06
19 Indonesia 3 37.10 1 0.60 5 3.11 40.81
20 Bermuda 2 31.50 31.50
21 Seychelles 3 3.10 3 13.20 7 11.12 27.42
22 Australia 7 0.55 3 (9.03) 38 34.83 26.35
23 British Virgin Islands 7 26.34 26.34
24 Thụy Sỹ 3 2.72 1 14.70 9 2.88 20.30
25 Canada 4 0.33 1 0.10 15 14.24 14.67
26 El Salvador 1 2.50 1 10.00 12.50
27 Brunei Darussalam 1 0.20 1 4.55 2 6.20 10.95
28 Pháp 8 0.39 3 3.50 33 1.95 5.84
29 Belize 1 2.69 1 1.21 3.90
30 Luxembourg 2 0.48 1 0.97 3 1.82 3.27
31 Bỉ 2 1.30 6 1.85 3.15
32 Israel 2 3.05 3.05
33 Thụy Điển 5 2.27 5 0.35 2.61
34 Pakistan 10 0.87 26 1.62 2.49
35 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 1 2.40 2.40
36 Tây Ban Nha 1 0.60 1 0.50 3 0.60 1.70
37 Áo 1 0.05 1 1.60 1.65
38 Anguilla 1 1.65 1.65
39 Panama 2 1.62 1.62
40 Liên bang Nga 1 0.13 15 1.41 1.54
41 Thổ Nhĩ Kỳ 2 1.18 1.18
42 Slovakia 1 1.16 1.16
43 Nigeria 29 0.99 0.99
44 Cộng Hòa Síp 2 0.99 0.99
45 Cộng hòa Séc 1 0.02 4 0.81 0.83
46 Bulgaria 1 0.20 2 0.55 0.75
47 New Zealand 2 0.29 3 0.41 0.70
48 Turkmenistan 2 0.52 0.52
49 Mali 1 0.30 3 0.12 0.42
50 Italia 2 0.12 4 0.23 0.35
51 Sri Lanka 2 0.23 1 (0.05) 3 0.11 0.29
52 Lithuania 1 0.27 0.27
53 Guinea 3 0.22 0.22
54 Malawi 1 0.20 0.20
55 Sudan 3 0.20 0.20
56 Campuchia 1 0.18 0.18
57 Ai Cập 2 0.14 0.14
58 Bangladesh 2 0.12 0.12
59 Phần Lan 1 0.01 1 0.10 0.11
60 Ma Cao 1 0.10 0.10
61 Afghanistan 2 0.10 0.10
62 CHDCND Triều Tiên 1 0.09 0.09
63 Nam Phi 1 0.09 0.09
64 Antigua and Barbuda 1 0.09 0.09
65 Ireland 2 0.08 0.08
66 Ả Rập Xê Út 1 0.03 1 0.04 0.07
67 Jordan 1 0.05 0.05
68 Hy Lạp 1 0.04 0.04
69 Kazakhstan 1 0.04 0.04
70 Uganda 1 0.00 1 0.03 0.04
71 Colombia 1 0.03 0.03
72 Iceland 1 0.02 0.02
73 Liberia 1 0.02 0.02
74 Nepal 1 0.02 0.02
75 Ghana 1 0.02 0.02
76 Ba Lan 1 0.02 0.02
77 Burkina Faso 1 0.01 0.01
78 Moldova 1 0.01 0.01
79 Romania 1 0.01 0.01
80 Serbia 1 0.00 0.00
81 Armenia 1 0.00 0.00
82 Đan Mạch 1 (4.75) 6 0.32 (4.43)
Tổng số 883 3,553.84 303 2,244.79 1,863 2,262.85 8,061.48
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2018 THEO ĐỊA PHƯƠNG
Tính từ 01/01/2018 đến 20/04/2018

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ Tổng vốn đăng
TT Địa phương cấp mới dự án tăng thêm
cấp mới mua cổ phần ký (triệu USD)
(triệu USD) tăng vốn (triệu USD)
phần (triệu USD)
1 TP. Hồ Chí Minh 315 408.03 64 117.14 1,032 1,395.69 1,920.86
2 Hải Phòng 27 64.05 16 952.50 18 16.23 1,032.78
3 Hà Nội 163 498.66 37 47.91 226 199.52 746.08
4 Bình Dương 65 364.77 30 154.96 158 166.16 685.89
5 Đồng Nai 33 273.90 8 36.38 64 90.10 400.38
6 Ninh Thuận 5 327.56 327.56
7 Tây Ninh 11 147.70 10 149.02 13 21.74 318.46
8 Bắc Ninh 56 126.90 32 165.53 53 24.24 316.67
9 Hải Dương 12 38.49 11 229.97 15 45.59 314.04
10 Bà Rịa - Vũng Tàu 16 182.68 5 38.18 16 51.75 272.61
11 Hà Nam 14 187.66 11 50.95 7 10.88 249.49
12 Quảng Ninh 4 176.65 5 8.82 185.47
13 Bắc Giang 25 53.62 9 114.50 12 11.17 179.29
14 Bình Phước 9 106.10 8 15.95 13 12.60 134.65
15 Hưng Yên 11 33.53 11 37.26 15 55.01 125.80
16 Long An 18 52.55 21 33.53 41 36.75 122.83
17 Nam Định 6 99.75 4 10.00 2 1.28 111.02
18 Đà Nẵng 22 71.61 3 0.20 45 16.80 88.61
19 Vĩnh Phúc 21 71.39 26 12.72 84.11
20 Quảng Nam 10 63.68 2 1.09 64.77
21 Phú Thọ 3 7.97 2 45.52 8 5.36 58.84
22 Đăk Nông 1 48.75 48.75
23 Thái Nguyên 3 13.00 8 22.22 9 12.24 47.47
24 Hà Tĩnh 4 24.11 5 12.71 36.82
25 Vĩnh Long 4 25.52 2 0.72 26.24
26 Tiền Giang 4 12.01 2 9.00 2 1.36 22.37
27 Nghệ An 3 20.00 1 0.05 20.05
28 Thừa Thiên Huế 1 10.00 6 8.83 18.83
29 Thanh Hóa 4 15.82 3 2.35 18.17
30 Ninh Bình 1 6.86 2 (0.03) 2 8.97 15.80
31 Khánh Hòa 2 0.37 3 4.05 17 10.15 14.57
32 Quảng Bình 2 13.07 2 0.13 13.20
33 Phú Yên 3 11.75 1 0.82 12.57
34 Thái Bình 1 0.50 5 5.29 5.79
35 Bình Định 2 0.23 1 4.00 2 0.67 4.90
36 Đăk Lăk 1 2.00 1 2.47 4.47
37 Yên Bái 1 1.00 5 3.16 4.16
38 Kon Tum 1 2.00 2.00
39 Tuyên Quang 2 1.10 1.10
40 Lạng Sơn 2 1.07 1.07
41 Sơn La 1 0.85 0.85
42 Quảng Trị 1 0.71 0.71
43 Lâm Đồng 8 0.59 0.59
44 Hòa Bình 2 0.40 0.40
45 Bạc Liêu 1 0.35 0.35
46 Kiên Giang 2 0.31 0.31
47 Trà Vinh 1 0.27 0.27
48 Lào Cai 1 0.26 0.26
49 Cần Thơ 3 0.11 0.11
50 Hà Giang 1 0.10 0.10
51 Bắc Kạn 1 0.06 0.06
52 Bình Thuận 2 0.00 0.00
53 Bến Tre 2 (6.90) 3 5.86 (1.04)
Tổng số 883 3,553.84 303 2,244.79 1,863 2,262.85 8,061.48
Cục Đầu tư nước ngoài

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/4/2018)

Tổng vốn đầu tư đăng ký


STT Chuyên ngành Số dự án
(Triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 12,666 186,677.112
2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 673 51,309.887
3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 120 21,197.764
4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 670 12,126.262
5 Xây buôn
Bán dựng và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe 1,518 10,453.046
6 máy 2,986 6,442.211
7 Khai khoáng 105 4,875.953
8 Vận tải kho bãi 692 4,735.606
9 Giáo dục và đào tạo 406 4,272.919
10 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 499 3,446.615
11 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 2,577 3,210.849
12 Thông tin và truyền thông 1,708 3,004.331
13 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 133 2,461.525
14 Cấp nước và xử lý chất thải 66 2,345.959
15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 134 1,867.048
16 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 82 1,487.764
17 Hoạt động dịch vụ khác 151 754.836
18 Hoạt động hànhthuê
đông làm chính
cácvàcông
dịchviệc
vụ hỗ trợ các
trong 333 571.181
19 hộ gia đình 5 7.940
Tổng 25,524 321,248.809

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/4/2018)

Tổng vốn đầu tư đăng ký


STT Hình thức đầu tư Số dự án
(Triệu USD)

1 100% vốn nước ngoài 21,423 232,442.033


2 Liên doanh 3,842 69,476.213
3 Hợp đồng BOT,BT,BTO 16 13,291.238
4 Hợp đồng hợp tác KD 243 6,039.326
Tổng 25,524 321,248.809
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/4/2018)

Tổng vốn đầu tư đăng ký


STT Đối tác Số dự án
(Triệu USD)

1 Hàn Quốc 6,819 59,205.718


2 Nhật Bản 3,725 50,508.783
3 Singapore 2,038 43,279.166
4 Đài Loan 2,546 31,855.145
5 BritishVirginIslands 759 19,904.805
6 Hồng Kông 1,312 18,339.968
7 Trung Quốc 1,907 12,578.031
8 Malaysia 569 12,293.461
9 Hoa Kỳ 879 9,919.617
10 Thái Lan 492 9,487.771
11 Hà Lan 314 8,346.175
12 Cayman Islands 104 7,050.411
13 Samoa 240 5,926.567
14 Canada 167 5,104.345
15 Vương quốc Anh 334 3,529.044
16 Pháp 516 2,780.014
17 Luxembourg 47 2,338.066
18 Thụy Sỹ 135 1,857.460
19 CHLB Đức 300 1,851.979
20 Australia 416 1,798.843
21 Brunei Darussalam 190 1,139.354
22 Liên bang Nga 116 989.870
23 British West Indies 15 971.499
24 Seychelles 124 929.027
25 Bỉ 64 912.622
26 Đan Mạch 131 899.521
27 Ấn Độ 180 815.829
28 Thổ Nhĩ Kỳ 18 708.223
29 Cộng Hòa Síp 16 603.459
30 Indonesia 71 510.724
31 Italia 88 388.555
32 Bermuda 12 362.658
33 Mauritius 49 338.054
34 Oman 5 337.026
35 Philippines 76 328.706
36 Marshall Islands 8 201.095
37 Slovakia 10 197.277
38 Ba Lan 14 182.876
39 Belize 23 178.070
40 Cook Islands 2 172.000
41 Nauy 40 166.239
42 Áo 31 139.048
43 Bahamas 3 108.653
44 Thụy Điển 62 105.595
45 New Zealand 31 102.685
46 Tây Ban Nha 65 91.905
47 Cộng hòa Séc 37 90.090
48 Sri Lanka 16 78.120
49 Angola 4 74.480
50 Channel Islands 11 74.476
51 Anguilla 9 72.660
52 Lào 8 72.459
53 Ma Cao 13 68.625
54 Barbados 3 68.393
55 Israel 25 68.385
56 Campuchia 19 64.925
57 Hungary 17 63.564
58 Ecuador 4 56.703
59 Saint Vincent and the Grenadines 4 47.600
60 Swaziland 1 45.000
61 Saint Kitts and Nevis 2 39.685
62 Liechtenstein 2 35.600
63 Isle of Man 2 35.070
64 Panama 10 31.000
65 Bulgaria 9 30.990
66 Pakistan 42 29.647
67 Ukraina 23 29.517
68 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 16 28.966
69 Irắc 5 27.230
70 Phần Lan 18 22.596
71 El Salvador 2 22.500
72 Ireland 17 20.602
73 Costa Rica 4 16.658
74 Belarus 1 16.200
75 Armenia 2 12.980
76 Dominica 1 8.000
77 Island of Nevis 2 7.500
78 Cu Ba 2 6.700
79 Jordan 3 4.545
80 Andorra 1 3.800
81 Slovenia 4 3.270
82 Guatemala 4 3.216
83 Nigeria 28 3.149
84 Turks & Caicos Islands 2 3.100
85 Brazil 3 2.800
86 Ả Rập Xê Út 5 2.310
87 Ai Cập 3 2.046
88 Serbia 2 1.585
89 Kuwait 2 1.400
90 Nam Phi 7 1.225
91 Syrian Arab Republic 4 1.200
92 Rumani 2 1.200
93 CHDCND Triều Tiên 5 1.200
94 Guinea Bissau 1 1.193
95 Mông Cổ 3 1.100
96 Ma rốc 2 1.045
97 Ghana 2 1.015
98 Bangladesh 4 0.615
99 Libăng 4 0.505
100 United States Virgin Islands 1 0.500
101 Guam 1 0.500
102 Kazakhstan 1 0.441
103 Sudan 3 0.313
104 Mali 1 0.300
105 Afghanistan 1 0.300
106 Argentina 4 0.284
107 Lithuania 1 0.270
108 Estonia 2 0.250
109 Maldives 1 0.225
110 Monaco 1 0.210
111 Bồ Đào Nha 3 0.129
112 Uruguay 1 0.100
113 Antigua and Barbuda 1 0.100
114 Palestine 1 0.090
115 Nepal 2 0.075
116 Turkmenistan 1 0.071
117 Iran (Islamic Republic of) 3 0.054
118 Yemen 1 0.050
119 Mexico 1 0.050
120 Uganda 2 0.039
121 Sierra Leone 1 0.033
122 Chile 1 0.015
123 Latvia 1 0.010
124 Ethiopia 1 0.010
125 Venezuela 1 0.007
126 Cameroon 1 0.005
Tổng 25,524 321,248.809
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/4/2018)

Tổng vốn đầu tư đăng ký


STT Địa phương Số dự án
(Triệu USD)
1 TP. Hồ Chí Minh 7,566 44,795.602
2 Bình Dương 3,367 30,711.332
3 Hà Nội 4,669 27,791.604
4 Đồng Nai 1,461 27,489.025
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 379 27,053.317
6 Bắc Ninh 1,198 16,339.836
7 Hải Phòng 630 16,144.393
8 Thanh Hóa 106 13,834.841
9 Hà Tĩnh 66 11,640.499
10 Hải Dương 376 7,473.431
11 Thái Nguyên 134 7,385.113
12 Long An 980 7,063.854
13 Quảng Ninh 121 6,027.184
14 Quảng Nam 180 5,879.950
15 Tây Ninh 279 5,337.122
16 Đà Nẵng 551 4,929.542
17 Bắc Giang 385 4,573.249
18 Kiên Giang 48 4,371.329
19 Hưng Yên 407 4,306.427
20 Khánh Hòa 100 4,176.545
21 Vĩnh Phúc 323 4,049.518
22 Bình Thuận 136 3,568.779
23 Nam Định 95 3,228.290
24 Trà Vinh 37 3,080.464
25 Dầu khí 50 2,768.692
26 Hà Nam 230 2,641.677
27 Thừa Thiên Huế 98 2,392.202
28 Tiền Giang 108 2,222.599
29 Bình Phước 214 2,080.132
30 Nghệ An 82 1,840.938
31 Phú Yên 45 1,770.931
32 Ninh Thuận 45 1,630.088
33 Quảng Ngãi 46 1,449.591
34 Phú Thọ 143 1,368.938
35 Ninh Bình 58 1,272.319
36 Bến Tre 59 858.431
37 Hậu Giang 21 793.648
38 Bình Định 75 676.004
39 Cần Thơ 76 643.606
40 Thái Bình 75 606.194
41 Lào Cai 30 580.580
42 Vĩnh Long 42 578.149
43 Hòa Bình 50 561.342
44 Quảng Bình 21 550.861
45 Lâm Đồng 101 507.502
46 Yên Bái 23 437.514
47 Lạng Sơn 40 226.302
48 Đăk Lăk 16 198.496
49 An Giang 25 198.192
50 Đồng Tháp 21 169.218
51 Tuyên Quang 8 161.799
52 Sơn La 11 148.210
53 Đăk Nông 12 144.368
54 Sóc Trăng 13 144.276
55 Kon Tum 9 84.327
56 Bạc Liêu 11 73.013
57 Cao Bằng 22 70.175
58 Quảng Trị 17 63.585
59 Cà Mau 11 40.297
60 Bắc Kạn 3 13.005
61 Gia Lai 5 12.171
62 Hà Giang 10 11.187
63 Lai Châu 3 4.000
64 Điện Biên 1 3.000
Tổng 25,524 321,248.809

You might also like