Professional Documents
Culture Documents
Sinh viên K62, K63, K64 của CTĐT ET1 sẽ có 03 sự lựa chọn:
• Lựa chọn 1: Học CTĐT Cử nhân 4 năm – Tổng 131TC (K62, K63), 132TC
(K64). Tốt nghiệp nhận bằng Cử nhân ngành KT ĐTVT.
Chú ý:
- Cử nhân K63, K64 như nhau, cử nhân K62 khác một số môn.
- Khối Lý Luận chính trị và Pháp luật đại cương: K62, K63 học 12TC, K64
học 13TC
• Lưa chọn 2: Học CTĐT Cử nhân 4 năm (Không làm ĐATN cử nhân), sau đó
học thêm CTĐT bậc kỹ sư 1 năm – 36TC. CTĐT bậc Kỹ sư 1 năm của K62,
K63, K64 là như nhau. Tốt nghiệp nhận bằng Kỹ sư ngành KT ĐTVT.
• Lựa chọn 3: Học CTĐT Cử nhân 4 năm và tốt nghiệp nhận bằng cử nhân KT
ĐTVT, sau đó học thêm CTĐT bậc Thạc sĩ 1,5 năm – 48TC. CTĐT bậc Thạc sĩ
1,5 năm của K62, K63, K64 là như nhau. Sinh viên có thể chọn 1 trong 3 ngành
sau để học bậc thạc sĩ:
o KT Điện tử
o KT Viễn thông
o KT Y sinh
Tổng CTĐT Cử nhân – Thạc sĩ 4+1,5 năm là 179TC (K62, K63) và 180TC
(K64). Tốt nghiệp nhận bằng Thạc sĩ Khoa học theo 1 trong 3 ngành đã chọn ở
trên.
CTĐT ET1 – BẬC CỬ NHÂN K62 (4 năm - 131TC)
(Chú ý đây là CTĐT cử nhân của K62, CTĐT cử nhân K63, K64 có thay đổi một
số môn so với K62)
KHỐI HỌC KỲ
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG
(Tín chỉ)
(No.) (Course ID) (Course Name) 1 2 3 4 5 6 7 8
(Credit)
BẬC CỬ NHÂN
CỬ NHÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG 132
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
12 (13)
(Laws and politics)
Bơi lội
7 PE1024 1(0-0-2-0)
(Swimming)
Lý thuyết mạch
31 ET2050 3(3-0-1-6) 3
(Circuit Theory)
Trường điện từ
33 ET3210 3(3-0-1-6) 3
(Electromagnetic Field Theory)
Cơ sở truyền tin
34 ET2070 (Fundamentals of Information 2(2-0-1-4) 2
Transmission)
Điện tử số
35 ET3220 3(3-0-1-6) 3
(Digital Electronics)
Điện tử tương tự I
36 ET3230 3(3-0-1-6) 3
(Analog Electronics I)
Cơ sở kỹ thuật đo lường
39 ET2080 (Fundamentals of 2(2-0-1-4) 2
Electronic Measurement)
Thông tin số
40 ET3250 3(3-0-1-6) 3
(Digital Communications)
Điện tử tương tự II
41 ET3240 3(3-0-1-6) 3
(Analog Electronics II)
Kỹ thuật vi xử lý
42 ET3300 3(3-1-0-6) 3
(Microprocessors)
Đồ án thiết kế I
43 ET3290 2(0-0-4-4) 2
(Design Project I)
Đồ án thiết kế II
44 ET4010 2(0-0-4-4) 2
(Design Project II)
Kiến thức bổ trợ (Soft skills) 9
Quản trị học đại cương
45 EM1010 2(2-1-0-4) 2
(Introduction to Management)
Lý thuyết mật mã
52 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)
Xử lý tín hiệu số
54 ET4020 3(3-0-1-6) 3
(Digital Signal Processing)
Cơ sở truyền số liệu
55 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)
Hệ điều hành
56 ET4291 3(2-1-1-6) 3
(Operating Systems)
Lý thuyết mật mã
57 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)
Cơ sở truyền số liệu
60 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)
Lý thuyết mật mã
62 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)
Xử lý tín hiệu số
64 ET4020 3(3-0-1-6) 3
(Digital Signal Processing)
Cơ sở truyền số liệu
65 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)
Xử lý tín hiệu số
69 ET4020 3(3-0-1-6) 3
(Digital Signal Processing)
Cơ sở truyền số liệu
70 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)
Đa phương tiện
71 ET4260 2(2-0-1-4) 2
(Multimedia)
Xử lý tín hiệu số
76 ET4020 3(3-0-1-6) 3
(Digital Signal Processing)
Bơi lội
7 PE1024 1(0-0-2-0)
(Swimming)
Lý thuyết mạch
31 ET2050 3(3-0-1-6) 3
(Circuit Theory)
Trường điện từ
33 ET3210 3(3-0-1-6) 3
(Electromagnetic Field Theory)
Điện tử số
35 ET3220 3(3-0-1-6) 3
(Digital Electronics)
Điện tử tương tự I
36 ET3230 3(3-0-1-6) 3
(Analog Electronics I)
Cơ sở kỹ thuật đo lường
39 ET2080 (Fundamentals of 2(2-0-1-4) 2
Electronic Measurement)
Thông tin số
40 ET3250 3(3-0-1-6) 3
(Digital Communications)
Điện tử tương tự II
41 ET3241 2(2-0-1-4) 2
(Analog Electronics II)
Kỹ thuật vi xử lý
42 ET3300 3(3-1-0-6) 3
(Microprocessors)
Xử lý tín hiệu số
43 ET4020 3(3-0-1-6) 3
(Digital Signal Processing)
Đồ án thiết kế I
44 ET3290 2(0-0-4-4) 2
(Design Project I)
Lý thuyết mật mã
53 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)
Cơ sở truyền số liệu
55 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)
Lý thuyết mật mã
58 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)
Lý thuyết mật mã
63 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)
Đa phương tiện
72 ET4260 2(2-0-1-4) 2
(Multimedia)
Đồ án nghiên cứu
8
(Bachelor research-based Thesis)
Đồ án nghiên cứu
80 ET4920 8(0-0-16-16) 8
(Bachelor research-based Thesis)
CTĐT ET1 – BẬC KỸ SƯ K62, K63, K64 (1 năm – 36 TC)
(Sinh viên hoàn thành CTĐT Bậc cử nhân 4 năm – Không cần làm ĐATN cử
nhân – Học thêm CTĐT 1 năm Bậc Kỹ sư để lấy bằng Kỹ sư)
CHƯƠNG TRÌNH BẬC KỸ SƯ
36 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ENGINEER PROGRAM
Thiết kế VLSI
83 ET4340 3(3-1-0-6) 3
(VLSI design)
Thiết kế hệ nhúng
84 ET4361 3(3-1-0-6) 3
(Embedded system design)
Thiết kế IC tương tự
85 ET4032 2(2-1-0-4) 2
(Analog IC design)
Thiết kế hệ nhúng
92 ET4361 3(3-1-0-6) 3
(Embedded system design)
Đồ án thiết kế III
93 ET5020 3(0-0-6-6) 3
(Design Project III)
Đồ án thiết kế III
101 ET5020 3(0-0-6-6) 3
(Design Project III)
Mô đun 4: Kỹ thuật Điện tử Hàng không - Vũ trụ
17
Module 4: Aerospace Electronic Engineering
Mạng thông tin hàng không
102 ET4151 (Aeronautical communication 2(2-1-0-4) 2
network)
Dẫn đường và quản lý không lưu
ET5290 (Navigation and air trafic 2(2-1-0-4) 2
103
management)
Định vị sử dụng vệ tinh
104 ET5260 3(3-1-0-6) 3
(Satellite Navigation)
Kỹ thuật siêu cao tần
105 ET4092 2(2-1-0-4) 3
(Microwave engineering)
Thông tin vệ tinh
106 ET5240 2(2-1-0-4) 2
(Satellite communications)
Viễn thám và GIS
107 ET5270 3(3-1-0-6) 3
(Remote sensing and GIS)
Đồ án thiết kế III
108 ET5020 3(0-0-6-6) 3
(Design Project III)
Mô đun 5: Kỹ thuật Đa phương tiện
16
Module 5: Multimedia
Xử lý ảnh số
109 ET6131 2(2-1-0-4) 2
(Digital Image Processing)
Đồ họa máy tính
110 ET4730 2(2-1-0-4) 2
(Computer graphics)
Hệ thống thông tin đa phương tiện
111 ET6141 2(2-1-0-4) 2
(Multimedia information systems)
Thực tại ảo và thực tại tăng cường
112 ET4740 (Virtual reality and augmented 2(2-1-0-4) 2
reality)
Xử lý tín hiệu âm thanh
113 ET4720 2(2-1-0-4) 2
(Audio signal processing)
Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng
114 ET6472 3(3-1-0-6) 3
(AI and applications)
Đồ án thiết kế III
115 ET5020 3(0-0-6-6) 3
(Design Project III)
Mô đun 6: Kỹ thuật Điện tử Y sinh
17
Module 6: Biomedical Electronic Engineering
Hệ thống thông tin y tế
116 ET4541 2(2-1-0-4) 2
(Health information system)
Công nghệ chẩn đoán hình ảnh II
117 ET4491 (Diagnostic imaging technology 2(2-1-0-4) 2
II)
118 ET4521 Thiết bị điện tử y sinh II 2(2-0-1-4) 2
(Biomedical electronic
intrumentation II)
Xử lý ảnh y tế
119 ET4500 3(3-0-1-6) 3
(Medical image processing)
Quản lý trang thiết bị y tế
120 ET6580 3(3-1-0-6) 3
(Medical equipment management)
Y học hạt nhân và kỹ thuật xạ trị
121 ET4531 (Radiation therapy and nuclear 2(2-1-0-4) 2
Medicine)
Đồ án thiết kế III
122 ET5020 3(0-0-6-6) 3
(Design Project III)
Tự chọn kỹ sư (Tổng số tín chỉ bắt buộc và tự
chọn kỹ sư là 24TC)
(Major elective courses)
Thiết kế hệ nhúng
126 ET4361 3(3-1-0-6)
(Embedded system design)
Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng
127 ET6472 3(3-1-0-6)
(AI and applications)
Kỹ thuật lập trình nội dung số
128 ET4750 (Digital media production and 2(2-1-0-4)
presentation engineering)
Xử lý ảnh số
137 ET6131 2(2-1-0-4)
(Digital Image Processing)
An toàn bức xạ và an toàn điện
trong y tế
138 ET4550 2(2-1-0-4)
(Radiation protection and
electrical safety in medicine)
Thiết kế VLSI
140 ET4340 3(3-1-0-6)
(VLSI design)
Đa phương tiện
141 ET4260 2(2-0-1-4)
(Multimedia)
Thực tập kỹ sư và Đồ án kỹ sư
12
(Engineer Internship and Engineer Thesis)
142 ET5011 Thực tập cuối khóa 3(0-0-6-6) 3
(Engineer Internship)
Triết học
81 SS6010 3(3-1-0-6) 3
(Philosophy)
Tiếng Anh
82 FL6010 - -
(English)
Kiến thức ngành nâng cao bắt buộc
8
(Compulsory advanced specialized knowledge)
Bắt buộc 6
Chuyên đề nghiên cứu 1
90 ET6510 3(0-0-6-6) 3
(Research project 1)
Chuyên đề nghiên cứu 2
91 ET6520 3(0-0-6-6) 3
(Research project 2)
Tự chọn (Chọn M tín chỉ với M + N = 16TC) M
Điện tử công suất
92 ET4611 2(2-1-0-4) 2
(Power electronics)
Thiết kế, tổng hợp hệ thống số
93 ET4031 2(2-1-0-4) 2
(Digital system design and synthesis)
Thiết kế VLSI
94 ET4340 3(3-1-0-6) 3
(VLSI design)
Thiết kế hệ nhúng
95 ET4361 3(3-1-0-6) 3
(Embedded system design)
Thiết kế IC tương tự
96 ET4032 2(2-1-0-4) 2
(Analog IC design)
Mô-đun: Kỹ thuật Máy tính
(Module: Computer Engineering)
Bắt buộc 6
Chuyên đề nghiên cứu 1
97 ET6510 3(0-0-6-6) 3
(Research project 1)
Chuyên đề nghiên cứu 2
98 ET6520 3(0-0-6-6) 3
(Research project 2)
Tự chọn (Chọn M tín chỉ với M + N = 16TC) M
Kiến trúc máy tính
99 ET4041 2(2-0-1-4) 2
(Computer Architecture)
100 ET4710 Lập trình ứng dụng di động 2(2-1-0-4) 2
(Mobile Application programming)
Lập trình nâng cao
101 ET4430 2(2-1-0-4) 2
(Advanced programming)
Phân tích và thiết kế hướng đối
tượng
102 ET4060 3(3-1-0-6) 3
(Object Oriented Analysis and
Design)
Thiết kế hệ nhúng
103 ET4361 3(3-1-0-6) 3
(Embedded system design)
Luận văn tốt nghiệp
Luận văn thạc sĩ khoa học 15(0-0-
104 LV6001 15
(Master of Science thesis) 30-50)
BẬC THẠC SĨ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
NGÀNH KỸ THUẬT VIỄN THÔNG 48
Kiến thức chung
3
(General Education)
Triết học
81 SS6010 3(3-1-0-6) 3
(Philosophy)
Tiếng Anh
82 FL6010 - -
(English)
Kiến thức ngành nâng cao bắt buộc
8
(Compulsory advanced specialized knowledge)
An ninh mạng
87 ET6540 2(2-1-0-4) 2
(Network Security)
Bắt buộc 8
Bắt buộc 8
Xử lý ảnh số
112 ET6131 2(2-1-0-4) 2
(Digital Image Processing)
3. Ngành KT Y sinh
BẬC THẠC SĨ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
NGÀNH KỸ THUẬT Y SINH 48
Kiến thức chung
3
(General Education)
Triết học
81 SS6010 3(3-1-0-6) 3
(Philosophy)
Tiếng Anh
82 FL6010 - -
(English)
Kiến thức ngành nâng cao bắt buộc
8
(Compulsory advanced specialized knowledge)