You are on page 1of 26

CTĐT ngành KT Điện tử - Viễn thông ET1 áp dụng cho K62, K63, K64

(Cho CTĐT Cử nhân, Cử nhân – Kỹ sư, Cử nhân – Thạc sĩ)

Sinh viên K62, K63, K64 của CTĐT ET1 sẽ có 03 sự lựa chọn:

• Lựa chọn 1: Học CTĐT Cử nhân 4 năm – Tổng 131TC (K62, K63), 132TC
(K64). Tốt nghiệp nhận bằng Cử nhân ngành KT ĐTVT.
Chú ý:
- Cử nhân K63, K64 như nhau, cử nhân K62 khác một số môn.
- Khối Lý Luận chính trị và Pháp luật đại cương: K62, K63 học 12TC, K64
học 13TC
• Lưa chọn 2: Học CTĐT Cử nhân 4 năm (Không làm ĐATN cử nhân), sau đó
học thêm CTĐT bậc kỹ sư 1 năm – 36TC. CTĐT bậc Kỹ sư 1 năm của K62,
K63, K64 là như nhau. Tốt nghiệp nhận bằng Kỹ sư ngành KT ĐTVT.
• Lựa chọn 3: Học CTĐT Cử nhân 4 năm và tốt nghiệp nhận bằng cử nhân KT
ĐTVT, sau đó học thêm CTĐT bậc Thạc sĩ 1,5 năm – 48TC. CTĐT bậc Thạc sĩ
1,5 năm của K62, K63, K64 là như nhau. Sinh viên có thể chọn 1 trong 3 ngành
sau để học bậc thạc sĩ:
o KT Điện tử
o KT Viễn thông
o KT Y sinh

Tổng CTĐT Cử nhân – Thạc sĩ 4+1,5 năm là 179TC (K62, K63) và 180TC
(K64). Tốt nghiệp nhận bằng Thạc sĩ Khoa học theo 1 trong 3 ngành đã chọn ở
trên.
CTĐT ET1 – BẬC CỬ NHÂN K62 (4 năm - 131TC)
(Chú ý đây là CTĐT cử nhân của K62, CTĐT cử nhân K63, K64 có thay đổi một
số môn so với K62)

KHỐI HỌC KỲ
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG
(Tín chỉ)
(No.) (Course ID) (Course Name) 1 2 3 4 5 6 7 8
(Credit)

BẬC CỬ NHÂN
CỬ NHÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG 132
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
12 (13)
(Laws and politics)

Những NLCB của CN Mác-Lênin I


1 SSH1110 (Fundamental Principles of Marxism- 2(2-1-0-4) 2
Leninism I)

Những NLCB của CN Mác-Lênin II


2 SSH1120 (Fundamental Principles of Marxism- 3(2-1-0-6) 3
Leninism II)

Tư tưởng Hồ Chí Minh


3 SSH1050 2(2-0-0-4) 2
(Ho-Chi-Minh’s Thought)

Đường lối CM của Đảng CSVN


4 SSH1130 (Revolution Policy of Vietnamese 3(2-1-0-6) 3
Communist Party)

Pháp luật đại cương


5 EM1170 2(2-0-0-4) 2
(General Law)

Giáo dục thể chất (Physical Education) 5


Lý luận thể dục thể thao
6 PE1014 1(0-0-2-0)
(Theory in Sport)

Bơi lội
7 PE1024 1(0-0-2-0)
(Swimming)

Tự chọn thể dục 1


8 Tự chọn 1(0-0-2-0)
(Elective course 1)
trong danh
mục Tự chọn thể dục 2
9 1(0-0-2-0)
(Elective (Elective course 2)
courses)
10 Tự chọn thể dục 3 1(0-0-2-0)
(Elective course 3)

Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)


(Military Education)

Đường lối quân sự của Đảng


11 MIL1110 (Vietnam Communist Party’s Direction 0(3-0-0-6)
on the National Defense)

Công tác quốc phòng, an ninh


12 MIL1120 0(3-0-0-6)
(Introduction to the National Defense)

QS chung và chiến thuật, kỹ thuật


13 MIL1130 bắn súng tiểu liên AK (CKC) 0(3-2-0-8)
(General Military Education)

Tiếng Anh (English) 6


14 FL1100 Tiếng Anh I (English I) 3(0-6-0-6) 3
15 FL1101 Tiếng Anh II (English II) 3(0-6-0-6) 3
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
32
(Mathematics and basic sciences)

16 MI1111 Giải tích I (Analysis I) 4(3-2-0-8) 4


17 MI1121 Giải tích II (Analysis II) 3(2-2-0-6) 3
18 MI1131 Giải tích III (Analysis III) 3(2-2-0-6) 3
19 MI1141 Đại số (Algebra) 4(3-2-0-8) 4
Xác suất thống kê
20 MI2020 3(2-2-0-6) 3
(Probability and Statistics)

Phương pháp tính


21 MI2010 2(2-0-0-4) 2
(Numerical Methods)

22 PH1111 Vật lý đại cương I (Physics I) 2(2-0-1-4) 2


23 PH1122 Vật lý đại cương II (Physics II) 4(3-1-1-8) 4
24 PH3330 Vật lý điện tử (Electronic Physics) 3(3-0-0-6) 3
Tin học đại cương
25 IT1110 4(3-1-1-8) 4
(Introduction to Informatics)

Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of Engineering) 49


Nhập môn kỹ thuật Điện tử - Viễn
thông
26 ET2000 2(2-0-1-4) 2
(Introduction to Electronics and
Telecommunication Engineering)

Thực tập cơ bản


27 ET2020 3(0-0-6-0) 3
(Basic Practicum)
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
28 ET2100 2(2-1-0-4) 2
(Data Structure and Algorithms)

Ngôn ngữ lập trình


29 ET2030 3(3-0-1-6) 3
(Programing language)

Cấu kiện điện tử


30 ET2040 3(3-0-1-6) 3
(Electronic Devices)

Lý thuyết mạch
31 ET2050 3(3-0-1-6) 3
(Circuit Theory)

Tín hiệu và hệ thống


32 ET2060 3(3-1-0-6) 3
(Signals and Systems)

Trường điện từ
33 ET3210 3(3-0-1-6) 3
(Electromagnetic Field Theory)

Cơ sở truyền tin
34 ET2070 (Fundamentals of Information 2(2-0-1-4) 2
Transmission)

Điện tử số
35 ET3220 3(3-0-1-6) 3
(Digital Electronics)

Điện tử tương tự I
36 ET3230 3(3-0-1-6) 3
(Analog Electronics I)

Kỹ thuật phần mềm và ứng dụng


37 ET3260 2(2-1-0-4) 2
(Applied Software engineering)

Anten và truyền sóng


38 ET3280 2(2-0-1-4) 2
(Antenna and Propagation)

Cơ sở kỹ thuật đo lường
39 ET2080 (Fundamentals of 2(2-0-1-4) 2
Electronic Measurement)

Thông tin số
40 ET3250 3(3-0-1-6) 3
(Digital Communications)

Điện tử tương tự II
41 ET3240 3(3-0-1-6) 3
(Analog Electronics II)

Kỹ thuật vi xử lý
42 ET3300 3(3-1-0-6) 3
(Microprocessors)

Đồ án thiết kế I
43 ET3290 2(0-0-4-4) 2
(Design Project I)

Đồ án thiết kế II
44 ET4010 2(0-0-4-4) 2
(Design Project II)
Kiến thức bổ trợ (Soft skills) 9
Quản trị học đại cương
45 EM1010 2(2-1-0-4) 2
(Introduction to Management)

Văn hóa kinh doanh và tinh thần


khởi nghiệp
46 EM1180 2(2-1-0-4) 2
(Business Culture and
Entrepreneurship)

Tâm lý học ứng dụng


47 ED3280 2(1-2-0-4) 2
(Applied Psychology)

48 ED3220 Kỹ năng mềm (Soft Skills) 2(1-2-0-4) 2


Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ
49 ET3262 thuật (Technology and Technical 2(1-2-0-4) 2
Design Thinking)

Thiết kế mỹ thuật công nghiệp


50 TEX3123 2(1-2-0-4) 2
(Industrial Design)

51 ET2022 Technical Writing and Presentation 3(2-2-0-6) 3


Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)
(Elective Module)

Mô-đun: Kỹ thuật Điện tử - Máy tính


15
(Module: Electronics – Computer Engineering)

Lý thuyết mật mã
52 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)

Hệ thống viễn thông


53 ET4250 3(3-1-0-6) 3
(Telecommunication Systems)

Xử lý tín hiệu số
54 ET4020 3(3-0-1-6) 3
(Digital Signal Processing)

Cơ sở truyền số liệu
55 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)

Hệ điều hành
56 ET4291 3(2-1-1-6) 3
(Operating Systems)

Mô-đun: Kỹ thuật Thông tin – Truyền thông


15
(Module: Communication Engineering)

Lý thuyết mật mã
57 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)

Hệ thống viễn thông


58 ET4250 3(3-1-0-6) 3
(Telecommunication Systems)

59 ET4020 Xử lý tín hiệu số 3(3-0-1-6) 3


(Digital Signal Processing)

Cơ sở truyền số liệu
60 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)

Thông tin vô tuyến


61 ET3180 3(3-0-1-6) 3
(Wireless communications)

Mô-đun: Kỹ thuật Điện tử Hàng không - Vũ trụ


15
(Module: Aerospace Electronic Engineering)

Lý thuyết mật mã
62 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)

Hệ thống viễn thông


63 ET4250 3(3-1-0-6) 3
(Telecommunication Systems)

Xử lý tín hiệu số
64 ET4020 3(3-0-1-6) 3
(Digital Signal Processing)

Cơ sở truyền số liệu
65 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)

Định vị và dẫn đường điện tử


66 ET4140 (Localization and Electronic 3(3-0-1-6) 3
Navigation)

Mô-đun: Kỹ thuật Đa phương tiện


15
(Module: Multimedia)
Lý thuyết mật mã
67 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)

Hệ thống viễn thông


68 ET4250 3(3-1-0-6) 3
(Telecommunication Systems)

Xử lý tín hiệu số
69 ET4020 3(3-0-1-6) 3
(Digital Signal Processing)

Cơ sở truyền số liệu
70 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)

Đa phương tiện
71 ET4260 2(2-0-1-4) 2
(Multimedia)

Kỹ thuật truyền hình


72 ET4370 2(2-0-1-4) 2
(Television Engineering)

Mô-đun: Kỹ thuật Điện tử Y sinh


15
(Module: Biomedical Electronic Engineering)

Cơ sở điện sinh học


73 ET4100 2(2-0-1-4) 2
(Bioelectricity Fundamentals)
Giải phẫu và sinh lý học
74 ET4450 2(2-1-0-4) 2
(Human Anatomy and Physiology)

Cảm biến và KT đo lường y sinh


75 ET4110 (Sensors and Measurement Techniques 3(3-0-1-6) 3
in Biomedicine)

Xử lý tín hiệu số
76 ET4020 3(3-0-1-6) 3
(Digital Signal Processing)

Công nghệ chẩn đoán hình ảnh I


77 ET4480 3(3-1-0-6) 3
(Medical Imaging Technology I)

Thiết bị điện tử y sinh I


78 ET4120 2(2-0-1-4) 2
(Biomedical Electronic Equipment I)

Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân


8
(Engineering Practicum and Bachelor Thesis)

Thực tập kỹ thuật


79 ET3270 2(0-0-4-4) 2
(Engineering Practicum)

Đồ án tốt nghiệp cử nhân


80 ET4900 6(0-0-12-12) 6
(Bachelor Thesis)
CTĐT ET1 – BẬC CỬ NHÂN K63, K64 (4 năm – K63 học 131TC, K64 học
132TC)
(Chú ý: Khối Lý Luận chính trị và Pháp luật đại cương: K62, K63 học 12TC, K64
học 13TC)
KHỐI KỲ HỌC
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG
(Tín chỉ)
(No.) (Course ID) (Course Name) 1 2 3 4 5 6 7 8
(Credit)

BẬC CỬ NHÂN (BACHELOR PROGRAM)


CỬ NHÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
132
(Bachelor in Electronics and Telecommunication Engineering)

Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương


12 (13)
(Laws and politics)

Những NLCB của CN Mác-Lênin I


1 SSH1110 (Fundamental Principles of Marxism- 2(2-1-0-4) 2
Leninism I)

Những NLCB của CN Mác-Lênin II


2 SSH1120 (Fundamental Principles of Marxism- 3(2-1-0-6) 3
Leninism II)

Tư tưởng Hồ Chí Minh


3 SSH1050 2(2-0-0-4) 2
(Ho-Chi-Minh’s Thought)

Đường lối CM của Đảng CSVN


4 SSH1130 (Revolution Policy of Vietnamese 3(2-1-0-6) 3
Communist Party)

Pháp luật đại cương


5 EM1170 2(2-0-0-4) 2
(General Law)

Giáo dục thể chất (Physical Education) 5


Lý luận thể dục thể thao
6 PE1014 1(0-0-2-0)
(Theory in Sport)

Bơi lội
7 PE1024 1(0-0-2-0)
(Swimming)

Tự chọn thể dục 1


8 Tự chọn 1(0-0-2-0)
(Elective course 1)
trong danh
mục Tự chọn thể dục 2
9 1(0-0-2-0)
(Elective (Elective course 2)
courses)
10 Tự chọn thể dục 3 1(0-0-2-0)
(Elective course 3)

Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)


(Military Education)

Đường lối quân sự của Đảng


11 MIL1110 (Vietnam Communist Party’s Direction 0(3-0-0-6)
on the National Defense)

Công tác quốc phòng, an ninh


12 MIL1120 0(3-0-0-6)
(Introduction to the National Defense)

QS chung và chiến thuật, kỹ thuật


13 MIL1130 bắn súng tiểu liên AK (CKC) 0(3-2-0-8)
(General Military Education)

Tiếng Anh (English) 6


14 FL1100 Tiếng Anh I (English I) 3(0-6-0-6) 3
15 FL1101 Tiếng Anh II (English II) 3(0-6-0-6) 3
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
32
(Mathematics and basic sciences)

16 MI1111 Giải tích I (Analysis I) 4(3-2-0-8) 4


17 MI1121 Giải tích II (Analysis II) 3(2-2-0-6) 3
18 MI1131 Giải tích III (Analysis III) 3(2-2-0-6) 3
19 MI1141 Đại số (Algebra) 4(3-2-0-8) 4
Xác suất thống kê
20 MI2020 3(2-2-0-6) 3
(Probability and Statistics)

Phương pháp tính


21 MI2010 2(2-0-0-4) 2
(Numerical Methods)

22 PH1111 Vật lý đại cương I (Physics I) 2(2-0-1-4) 2


23 PH1122 Vật lý đại cương II (Physics II) 4(3-1-1-8) 4
24 PH3330 Vật lý điện tử (Electronic Physics) 3(3-0-0-6) 3
Tin học đại cương
25 IT1110 4(3-1-1-8) 4
(Introduction to Informatics)

Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of Engineering) 49


Nhập môn kỹ thuật Điện tử - Viễn
thông
26 ET2000 2(2-0-1-4) 2
(Introduction to Electronics and
Telecommunication Engineering)

Thực tập cơ bản


27 ET2021 2(0-0-4-4) 2
(Basic Practicum)
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
28 ET2100 2(2-1-0-4) 2
(Data Structure and Algorithms)

Kỹ thuật lập trình C/C++


29 ET2031 2(2-1-0-4) 2
(C/C++ Programming Language)

Cấu kiện điện tử


30 ET2040 3(3-0-1-6) 3
(Electronic Devices)

Lý thuyết mạch
31 ET2050 3(3-0-1-6) 3
(Circuit Theory)

Tín hiệu và hệ thống


32 ET2060 3(3-1-0-6) 3
(Signals and Systems)

Trường điện từ
33 ET3210 3(3-0-1-6) 3
(Electromagnetic Field Theory)

Lý thuyết thông tin


34 ET2072 2(2-0-1-4) 2
(Information Theory)

Điện tử số
35 ET3220 3(3-0-1-6) 3
(Digital Electronics)

Điện tử tương tự I
36 ET3230 3(3-0-1-6) 3
(Analog Electronics I)

Kỹ thuật phần mềm và ứng dụng


37 ET3260 2(2-1-0-4) 2
(Applied Software engineering)

Anten và truyền sóng


38 ET3280 2(2-0-1-4) 2
(Antenna and Propagation)

Cơ sở kỹ thuật đo lường
39 ET2080 (Fundamentals of 2(2-0-1-4) 2
Electronic Measurement)

Thông tin số
40 ET3250 3(3-0-1-6) 3
(Digital Communications)

Điện tử tương tự II
41 ET3241 2(2-0-1-4) 2
(Analog Electronics II)

Kỹ thuật vi xử lý
42 ET3300 3(3-1-0-6) 3
(Microprocessors)

Xử lý tín hiệu số
43 ET4020 3(3-0-1-6) 3
(Digital Signal Processing)

Đồ án thiết kế I
44 ET3290 2(0-0-4-4) 2
(Design Project I)

45 ET4010 Đồ án thiết kế II 2(0-0-4-4) 2


(Design Project II)

Kiến thức bổ trợ (Soft skills) 9


Quản trị học đại cương
46 EM1010 2(2-1-0-4) 2
(Introduction to Management)

Văn hóa kinh doanh và tinh thần


khởi nghiệp
47 EM1180 2(2-1-0-4) 2
(Business Culture and
Entrepreneurship)

Tâm lý học ứng dụng


48 ED3280 2(1-2-0-4) 2
(Applied Psychology)

49 ED3220 Kỹ năng mềm (Soft Skills) 2(1-2-0-4) 2


Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ
50 ET3262 thuật (Technology and Technical 2(1-2-0-4) 2
Design Thinking)

Thiết kế mỹ thuật công nghiệp


51 TEX3123 2(1-2-0-4) 2
(Industrial Design)

52 ET2022 Technical Writing and Presentation 3(2-2-0-6) 3


Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)
(Elective Module)

Mô-đun: Kỹ thuật Điện tử - Máy tính


15
(Module: Electronics – Computer Engineering)

Lý thuyết mật mã
53 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)

Hệ thống viễn thông


54 ET4250 3(3-1-0-6) 3
(Telecommunication Systems)

Cơ sở truyền số liệu
55 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)

56 Mạng máy tính 3


ET4230 3(3-0-1-6)
(Computer Networks)
Hệ điều hành
57 ET4291 3(2-1-1-6) 3
(Operating Systems)

Mô-đun: Kỹ thuật Thông tin – Truyền thông


15
(Module: Communication Engineering)

Lý thuyết mật mã
58 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)

Hệ thống viễn thông


59 ET4250 3(3-1-0-6) 3
(Telecommunication Systems)

60 Mạng máy tính 3


ET4230 3(3-0-1-6)
(Computer Networks)
Cơ sở truyền số liệu
61 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)

Thông tin vô tuyến


62 ET3180 3(3-0-1-6) 3
(Wireless communications)

Mô-đun: Kỹ thuật Điện tử Hàng không - Vũ trụ


15
(Module: Aerospace Electronic Engineering)

Lý thuyết mật mã
63 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)

Hệ thống viễn thông


64 ET4250 3(3-1-0-6) 3
(Telecommunication Systems)

Truyền số liệu và chuyển tiếp điện


65 ET4130 văn 3(3-1-0-6) 3
(Data and Text Communication)
Cơ sở truyền số liệu
66 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)

Định vị và dẫn đường điện tử


67 ET4140 (Localization and Electronic 3(3-0-1-6) 3
Navigation)

Mô-đun: Kỹ thuật Đa phương tiện


16
(Module: Multimedia)
Lý thuyết mật mã
68 ET3310 3(3-1-0-6) 3
(Cryptography)

Hệ thống viễn thông


69 ET4250 3(3-1-0-6) 3
(Telecommunication Systems)

70 Mạng máy tính 3


ET4230 3(3-0-1-6)
(Computer Networks)
Cơ sở truyền số liệu
71 ET4070 3(3-0-1-6) 3
(Fundamentals of Data Communication)

Đa phương tiện
72 ET4260 2(2-0-1-4) 2
(Multimedia)

Kỹ thuật truyền hình


73 ET4370 2(2-0-1-4) 2
(Television Engineering)

Mô-đun: Kỹ thuật Điện tử Y sinh


15
(Module: Biomedical Electronic Engineering)

Cơ sở điện sinh học


74 ET4100 2(2-0-1-4) 2
(Bioelectricity Fundamentals)

Giải phẫu và sinh lý học


75 ET4450 2(2-1-0-4) 2
(Human Anatomy and Physiology)
76 Mạch xử lý tín hiệu y sinh 3(2-1-1-6) 3
ET4471
(Biomedical Signal Processing Circuits)
Cảm biến và KT đo lường y sinh
77 ET4110 (Sensors and Measurement Techniques 3(3-0-1-6) 3
in Biomedicine)

Công nghệ chẩn đoán hình ảnh I


78 ET4480 3(3-1-0-6) 3
(Medical Imaging Technology I)

Thiết bị điện tử y sinh I


79 ET4120 2(2-0-1-4) 2
(Biomedical Electronic Equipment I)

Đồ án nghiên cứu
8
(Bachelor research-based Thesis)

Đồ án nghiên cứu
80 ET4920 8(0-0-16-16) 8
(Bachelor research-based Thesis)
CTĐT ET1 – BẬC KỸ SƯ K62, K63, K64 (1 năm – 36 TC)
(Sinh viên hoàn thành CTĐT Bậc cử nhân 4 năm – Không cần làm ĐATN cử
nhân – Học thêm CTĐT 1 năm Bậc Kỹ sư để lấy bằng Kỹ sư)
CHƯƠNG TRÌNH BẬC KỸ SƯ
36 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ENGINEER PROGRAM

Chuyên ngành bắt buộc (chọn theo mô đun)


16/17
(Major compulsory modules)

Mô đun 1: Kỹ thuật Điện tử


17
Module 1: Electronics Engineering

Điện tử công suất


81 ET4611 2(2-1-0-4) 2
(Power electronics)
Thiết kế, tổng hợp hệ thống số
82 ET4031 (Digital system design and 2(2-1-0-4) 2
synthesis)

Thiết kế VLSI
83 ET4340 3(3-1-0-6) 3
(VLSI design)

Thiết kế hệ nhúng
84 ET4361 3(3-1-0-6) 3
(Embedded system design)

Thiết kế IC tương tự
85 ET4032 2(2-1-0-4) 2
(Analog IC design)

Kiến trúc máy tính


86 ET4041 2(2-0-1-4) 2
(Computer Architecture)
Đồ án thiết kế III
87 ET5020 3(0-0-6-6) 3
(Design Project III)
Mô đun 2: Kỹ thuật Máy tính
16
Module 2: Computer Engineering

Kiến trúc máy tính


88 ET4041 2(2-0-1-4) 2
(Computer Architecture)

Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng


89 ET6472 3(3-1-0-6) 3
(AI and applications)

Lập trình nâng cao


90 ET4430 2(2-1-0-4) 2
(Advanced programming)
Phân tích và thiết kế hướng đối
tượng
91 ET4060 3(3-1-0-6) 3
(Object Oriented Analysis and
Design)

Thiết kế hệ nhúng
92 ET4361 3(3-1-0-6) 3
(Embedded system design)

Đồ án thiết kế III
93 ET5020 3(0-0-6-6) 3
(Design Project III)

Mô đun 3: Kỹ thuật Thông tin – Truyền thông


17
Module 3: Module: Communication Engineering
Mạng thông tin
94 ET4081 2(2-0-1-4) 2
(Communication Networks)
Kỹ thuật siêu cao tần
95 ET4092 2(2-1-0-4) 2
(Microwave engineering)
Quy hoạch và quản lý mạng viễn
thông
96 ET4411 2(2-1-0-4) 2
(Telecom Network Planning and
Management)
Thông tin di động
97 ET4330 2(2-1-0-4) 2
(Mobile Communications)
Thông tin vệ tinh
98 ET5240 2(2-1-0-4) 2
(Satellite communications)
Thông tin quang sợi
99 ET4311 2(2-1-0-4) 2
(Optical Fiber Communication)
Đa phương tiện
100 ET4260 2(2-0-1-4) 2
(Multimedia)

Đồ án thiết kế III
101 ET5020 3(0-0-6-6) 3
(Design Project III)
Mô đun 4: Kỹ thuật Điện tử Hàng không - Vũ trụ
17
Module 4: Aerospace Electronic Engineering
Mạng thông tin hàng không
102 ET4151 (Aeronautical communication 2(2-1-0-4) 2
network)
Dẫn đường và quản lý không lưu
ET5290 (Navigation and air trafic 2(2-1-0-4) 2
103
management)
Định vị sử dụng vệ tinh
104 ET5260 3(3-1-0-6) 3
(Satellite Navigation)
Kỹ thuật siêu cao tần
105 ET4092 2(2-1-0-4) 3
(Microwave engineering)
Thông tin vệ tinh
106 ET5240 2(2-1-0-4) 2
(Satellite communications)
Viễn thám và GIS
107 ET5270 3(3-1-0-6) 3
(Remote sensing and GIS)
Đồ án thiết kế III
108 ET5020 3(0-0-6-6) 3
(Design Project III)
Mô đun 5: Kỹ thuật Đa phương tiện
16
Module 5: Multimedia
Xử lý ảnh số
109 ET6131 2(2-1-0-4) 2
(Digital Image Processing)
Đồ họa máy tính
110 ET4730 2(2-1-0-4) 2
(Computer graphics)
Hệ thống thông tin đa phương tiện
111 ET6141 2(2-1-0-4) 2
(Multimedia information systems)
Thực tại ảo và thực tại tăng cường
112 ET4740 (Virtual reality and augmented 2(2-1-0-4) 2
reality)
Xử lý tín hiệu âm thanh
113 ET4720 2(2-1-0-4) 2
(Audio signal processing)
Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng
114 ET6472 3(3-1-0-6) 3
(AI and applications)
Đồ án thiết kế III
115 ET5020 3(0-0-6-6) 3
(Design Project III)
Mô đun 6: Kỹ thuật Điện tử Y sinh
17
Module 6: Biomedical Electronic Engineering
Hệ thống thông tin y tế
116 ET4541 2(2-1-0-4) 2
(Health information system)
Công nghệ chẩn đoán hình ảnh II
117 ET4491 (Diagnostic imaging technology 2(2-1-0-4) 2
II)
118 ET4521 Thiết bị điện tử y sinh II 2(2-0-1-4) 2
(Biomedical electronic
intrumentation II)
Xử lý ảnh y tế
119 ET4500 3(3-0-1-6) 3
(Medical image processing)
Quản lý trang thiết bị y tế
120 ET6580 3(3-1-0-6) 3
(Medical equipment management)
Y học hạt nhân và kỹ thuật xạ trị
121 ET4531 (Radiation therapy and nuclear 2(2-1-0-4) 2
Medicine)
Đồ án thiết kế III
122 ET5020 3(0-0-6-6) 3
(Design Project III)
Tự chọn kỹ sư (Tổng số tín chỉ bắt buộc và tự
chọn kỹ sư là 24TC)
(Major elective courses)

Lập trình nâng cao


123 ET4430 2(2-1-0-4)
(Advanced programming)
Phân tích và thiết kế hướng đối
tượng
124 ET4060 3(3-1-0-6)
(Object Oriented Analysis and
Design)

Lập trình ứng dụng di động


125 ET4710 (Mobile Application 2(2-1-0-4)
programming)

Thiết kế hệ nhúng
126 ET4361 3(3-1-0-6)
(Embedded system design)
Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng
127 ET6472 3(3-1-0-6)
(AI and applications)
Kỹ thuật lập trình nội dung số
128 ET4750 (Digital media production and 2(2-1-0-4)
presentation engineering)

Mạng thông tin


129 ET4081 2(2-0-1-4)
(Communication Networks)

Kỹ thuật siêu cao tần


130 ET4092 2(2-1-0-4)
(Microwave engineering)

Quy hoạch và quản lý mạng viễn


131 ET4411 2(2-1-0-4)
thông
(Telecom Network Planning and
Management)

Thông tin di động


132 ET4330 2(2-1-0-4)
(Mobile Communications)

Thông tin quang sợi


133 ET4311 2(2-1-0-4)
(Optical Fiber Communication)

Mạng thông tin hàng không


134 ET4151 (Aeronautical communication 2(2-1-0-4)
network)

Định vị sử dụng vệ tinh


135 ET5260 3(3-1-0-6)
(Satellite Navigation)

Viễn thám và GIS


136 ET5270 3(3-1-0-6)
(Remote sensing and GIS)

Xử lý ảnh số
137 ET6131 2(2-1-0-4)
(Digital Image Processing)
An toàn bức xạ và an toàn điện
trong y tế
138 ET4550 2(2-1-0-4)
(Radiation protection and
electrical safety in medicine)

Xử lý tín hiệu y sinh số


139 ET4571 2(2-0-1-4)
(Biomedical signal processing)

Thiết kế VLSI
140 ET4340 3(3-1-0-6)
(VLSI design)
Đa phương tiện
141 ET4260 2(2-0-1-4)
(Multimedia)

Thực tập kỹ sư và Đồ án kỹ sư
12
(Engineer Internship and Engineer Thesis)
142 ET5011 Thực tập cuối khóa 3(0-0-6-6) 3
(Engineer Internship)

143 ET5111 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 9(0-18-0-18) 9


(Engineer Thesis)
CTĐT ET1 – BẬC KỸ THẠC SĨ K62, K63, K64 (1,5 năm – 48 TC)
(Sinh viên hoàn thành CTĐT Bậc cử nhân 4 năm, nhận bằng Cử nhân KT ĐTVT
– Học tiếp CTĐT 1,5 năm Bậc Thạc sĩ để lấy bằng Thạc sĩ khoa học). Sinh viên có
thể chọn 1 trong 3 ngành đào tạo Thạc sĩ sau:
1. Ngành KT Điện tử
BẬC THẠC SĨ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 48
Kiến thức chung
3
(General Education)

Triết học
81 SS6010 3(3-1-0-6) 3
(Philosophy)
Tiếng Anh
82 FL6010 - -
(English)
Kiến thức ngành nâng cao bắt buộc
8
(Compulsory advanced specialized knowledge)

Phương pháp luận nghiên cứu khoa


83 ET6500 học 2(2-1-0-4) 2
(Research Methodology)
Thị giác máy tính
84 ET6530 3(3-1-0-6) 3
(Computer Vision)
Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng
85 ET6472 3(3-1-0-6) 3
(AI and applications)

Kiến thức ngành nâng cao tự chọn


(Elective advanced specialized knowledge) N
(Chọn N tín chỉ với 4TC ≤ N ≤ 7TC)

Kiểm tra thiết kế phần cứng số


86 ET6251 (Digital hardware design 2(2-1-0-4) 2
verification)

Lập trình song song


87 ET6231 2(2-1-0-4) 2
(Parallel programming)

88 ET4700 Mạng phức và ứng dụng 3(3-1-0-6) 3


(Complex network and applications)

Xử lý tín hiệu số nâng cao


89 ET6021 2(2-1-0-4) 2
(Advanced digital signal processing)

Kiến thức theo mô-đun định hướng nghiên cứu


(Research-oriented elective module)

Mô-đun: Kỹ thuật Điện tử


(Module: Electronics Engineering)

Bắt buộc 6
Chuyên đề nghiên cứu 1
90 ET6510 3(0-0-6-6) 3
(Research project 1)
Chuyên đề nghiên cứu 2
91 ET6520 3(0-0-6-6) 3
(Research project 2)
Tự chọn (Chọn M tín chỉ với M + N = 16TC) M
Điện tử công suất
92 ET4611 2(2-1-0-4) 2
(Power electronics)
Thiết kế, tổng hợp hệ thống số
93 ET4031 2(2-1-0-4) 2
(Digital system design and synthesis)
Thiết kế VLSI
94 ET4340 3(3-1-0-6) 3
(VLSI design)
Thiết kế hệ nhúng
95 ET4361 3(3-1-0-6) 3
(Embedded system design)
Thiết kế IC tương tự
96 ET4032 2(2-1-0-4) 2
(Analog IC design)
Mô-đun: Kỹ thuật Máy tính
(Module: Computer Engineering)

Bắt buộc 6
Chuyên đề nghiên cứu 1
97 ET6510 3(0-0-6-6) 3
(Research project 1)
Chuyên đề nghiên cứu 2
98 ET6520 3(0-0-6-6) 3
(Research project 2)
Tự chọn (Chọn M tín chỉ với M + N = 16TC) M
Kiến trúc máy tính
99 ET4041 2(2-0-1-4) 2
(Computer Architecture)
100 ET4710 Lập trình ứng dụng di động 2(2-1-0-4) 2
(Mobile Application programming)
Lập trình nâng cao
101 ET4430 2(2-1-0-4) 2
(Advanced programming)
Phân tích và thiết kế hướng đối
tượng
102 ET4060 3(3-1-0-6) 3
(Object Oriented Analysis and
Design)
Thiết kế hệ nhúng
103 ET4361 3(3-1-0-6) 3
(Embedded system design)
Luận văn tốt nghiệp
Luận văn thạc sĩ khoa học 15(0-0-
104 LV6001 15
(Master of Science thesis) 30-50)

2. Ngành KT Viễn thông

BẬC THẠC SĨ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
NGÀNH KỸ THUẬT VIỄN THÔNG 48
Kiến thức chung
3
(General Education)

Triết học
81 SS6010 3(3-1-0-6) 3
(Philosophy)
Tiếng Anh
82 FL6010 - -
(English)
Kiến thức ngành nâng cao bắt buộc
8
(Compulsory advanced specialized knowledge)

Phương pháp luận nghiên cứu khoa


83 ET6500 học 2(2-1-0-4) 2
(Research Methodology)
Mô hình hóa hệ thống và các phương
pháp mô phỏng số
84 ET6191 2(2-1-0-4) 2
(System modeling and numerical
simulation methods)
Internet thế hệ mới
85 ET6041 2(2-1-0-4) 2
(New-generation Internet)
86 ET6021 Xử lý tín hiệu số nâng cao 2(2-1-0-4) 2
(Advanced Digital Signal
Processing)

Kiến thức ngành nâng cao tự chọn


(Elective advanced specialized knowledge) N
(Chọn N tín chỉ với 4TC ≤ N ≤ 7TC)

An ninh mạng
87 ET6540 2(2-1-0-4) 2
(Network Security)

Điện toán đám mây và điện toán biên


88 ET6550 2(2-1-0-4) 2
(Cloud and edge computing)

Lý thuyết thông tin nâng cao và mã


hóa kênh
89 ET6560 2(2-1-0-4) 2
(Advanced information theory and
channel coding)

Nguyên lý và thiết kế mạch siêu cao


90 ET6570 tần 2(2-1-0-4) 2
(Principle and design of RF circuits)

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin


vô tuyến
91 ET6031 2(2-1-0-4) 2
(Analysis and design of wireless
communication systems)

Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng


92 ET6472 3(3-1-0-6) 3
(AI and applications)

Xử lý tín hiệu không gian - thời gian


93 ET6061 2(2-1-0-4) 2
(Time-Space signal proccessing)

Kiến thức theo mô-đun định hướng nghiên cứu


(Research-oriented elective module)

Mô-đun: Kỹ thuật Thông tin – Truyền thông


(Module: Communication Engineering)

Bắt buộc 8

Chuyên đề nghiên cứu 1


94 ET6510 3(0-0-6-6) 3
(Research project 1)

Chuyên đề nghiên cứu 2


95 ET6520 3(0-0-6-6) 3
(Research project 2)

Mạng thông tin


96 ET4081 2(2-0-1-4) 2
(Communication Networks)

Tự chọn (Chọn M tín chỉ với M + N = 14TC) M


Kỹ thuật siêu cao tần
97 ET4092 2(2-1-0-4) 2
(Microwave engineering)

Quy hoạch và quản lý mạng viễn thông


98 ET4411 (Telecom Network Planning and 2(2-1-0-4) 2
Management)

Thông tin di động


99 ET4330 2(2-1-0-4) 2
(Mobile Communications)

Thông tin vệ tinh


100 ET5240 2(2-1-0-4) 2
(Satellite communications)

Thông tin quang


101 ET4311 2(2-1-0-4) 2
(Optical Fiber Communication)

Mô-đun: Kỹ thuật Điện tử Hàng không - Vũ trụ


(Module: Aerospace Electronic Engineering)

Bắt buộc 8

Chuyên đề nghiên cứu 1


102 ET6510 3(0-0-6-6) 3
(Research project 1)

Chuyên đề nghiên cứu 2


103 ET6520 3(0-0-6-6) 3
(Research project 2)

Mạng thông tin hàng không


104 ET4151 2(2-1-0-4) 2
(Aeronautical communication network)

Tự chọn (Chọn M tín chỉ với M + N = 14TC) M

Dẫn đường và quản lý không lưu


105 ET5290 2(2-1-0-4) 2
(Navigation and air trafic management)

Định vị sử dụng vệ tinh


106 ET5260 3(3-1-0-6) 3
(Satellite Navigation)

Kỹ thuật siêu cao tần


107 ET4092 2(2-1-0-4) 2
(Microwave engineering)

Thông tin vệ tinh


108 ET5240 2(2-1-0-4) 2
(Satellite communications)

Viễn thám và GIS


109 ET5270 3(3-1-0-6) 3
(Remote sensing and GIS)

Mô-đun: Kỹ thuật Đa phương tiện


(Module: Multimedia)
Bắt buộc 8

Chuyên đề nghiên cứu 1


110 ET6510 3(0-0-6-6) 3
(Research project 1)
Chuyên đề nghiên cứu 2
111 ET6520 3(0-0-6-6) 3
(Research project 2)

Xử lý ảnh số
112 ET6131 2(2-1-0-4) 2
(Digital Image Processing)

Tự chọn (Chọn M tín chỉ với M + N = 14TC) M

Đồ họa máy tính


113 ET4730 2(2-1-0-4) 2
(Computer graphics)

Kỹ thuật lập trình nội dung số


114 ET4750 (Digital media production and 2(2-1-0-4) 2
presentation engineering)

Hệ thống thông tin đa phương tiện


115 ET6141 2(2-1-0-4) 2
(Multimedia information systems)

Thực tại ảo và thực tại tăng cường


116 ET4740 2(2-1-0-4) 2
(Virtual reality and augmented reality)

Xử lý tín hiệu âm thanh


117 ET4720 2(2-1-0-4) 2
(Audio signal processing)

Luận văn tốt nghiệp


(Master thesis)
Luận văn thạc sĩ khoa học 15(0-0-
118 LV6001 15
(Master of Science thesis) 30-50)

3. Ngành KT Y sinh
BẬC THẠC SĨ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
NGÀNH KỸ THUẬT Y SINH 48
Kiến thức chung
3
(General Education)

Triết học
81 SS6010 3(3-1-0-6) 3
(Philosophy)
Tiếng Anh
82 FL6010 - -
(English)
Kiến thức ngành nâng cao bắt buộc
8
(Compulsory advanced specialized knowledge)

Phương pháp luận nghiên cứu khoa


83 ET6500 học 2(2-1-0-4) 2
(Research Methodology)
Công nghệ chẩn đoán hình ảnh tiên
tiến
84 ET6311 3(3-1-0-6) 3
(Advanced diagnostic imaging
technology)
Quản lý trang thiết bị y tế
85 ET6580 3(3-1-0-6) 3
(Medical equipment management)
Kiến thức ngành nâng cao tự chọn
(Elective advanced specialized knowledge) N
(Chọn N tín chỉ với 4TC ≤ N ≤ 7TC)

Cơ sinh và ứng dụng


86 ET6361 2(2-1-0-4) 2
(Biomechanics and applications)
Kỹ thuật lập kế hoạch điều trị trong
xạ trị
87 ET6351 2(2-1-0-4) 2
(Treatment planning in radiation
therapy)

Kỹ thuật phục hồi chức năng


88 ET6590 (Rehabilitation Engineering and 2(2-1-0-4) 2
Assisted Technology)

Quang học y sinh


89 ET6441 2(2-1-0-4) 2
(Biomedical optics)

Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng


90 ET6472 3(3-1-0-6) 3
(AI and applications)

Kiến thức định hướng nghiên cứu bắt buộc


8
(Compulsory research-oriented knowledge)

Chuyên đề nghiên cứu 1


91 ET6510 3(0-0-6-6) 3
(Research project 1)
Chuyên đề nghiên cứu 2
92 ET6520 3(0-0-6-6) 3
(Research project 2)
Hệ thống thông tin y tế
93 ET4541 2(2-0-1-4) 2
(Health information system)
Kiến thức định hướng nghiên cứu tự chọn
(Elective research-oriented knowledge) M
(Chọn M tín chỉ với M + N = 14TC)
An toàn bức xạ và an toàn điện trong
94 ET4550 2(2-1-0-4) 2
y tế
(Radiation protection and electrical
safety in medicine)
Công nghệ chẩn đoán hình ảnh II
95 ET4491 2(2-1-0-4) 2
(Diagnostic imaging technology II)
Thiết bị điện tử y sinh II
96 ET4521 (Biomedical electronic 2(2-0-1-4) 2
intrumentation II)
Xử lý ảnh y tế
97 ET4500 3(3-0-1-6) 3
(Medical image processing)
Xử lý tín hiệu y sinh số
98 ET4571 2(2-0-1-4) 2
(Biomedical signal processing)
Y học hạt nhân và kỹ thuật xạ trị
99 ET4531 (Radiation therapy and nuclear 2(2-1-0-4) 2
Medicine)
Luận văn tốt nghiệp
(Master thesis)
Luận văn thạc sĩ khoa học 15(0-0-
100 LV6001 15
(Master of Science thesis) 30-50)

You might also like