You are on page 1of 7

SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TTYT HUYỆN BẮC TÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


UYÊN
Số: ……../…….-BCSR

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT


Tháng 6 năm 2020 BCH

I.TÌNH HÌNH CHUNG


Tổng số xã: 0 Số thôn: 0 Số hộ: 0 Số dân: 0
Số xã vùng SRLH nhẹ: 0 Dân số: 0
Số xã SRLH vừa: 0 Dân số: 0
Số xã SRLH nặng: 0 Dân số: 0
(*)
Số ổ bệnh : 0 Số ký sinh trùng của các ổ bệnh: 0
Tổng số cơ sở y tế: 2 Số cơ sở có báo cáo: 0 Số cơ sở báo cáo hoàn chỉnh: 0
Tổng số điểm kính hiển vi: 1 Số điểm kính hiển vi hoạt động: 1
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ
Cơ sở phát hiện
Tuyến huyện
Số Bệnh
TT Chỉ số Y tế
lượng Y tế Y tế Trung viện/Phòng

thôn xã tâm y khám
nhân
tế Nội Ngoại
trú trú
1 Tổng số người nghi ngờ sốt rét 200 0 0 100 50 50 0
Tổng số người nghi ngờ sốt rét
2 200 0 0 100 50 50 0
được xét nghiệm
3 Tổng số bệnh nhân sốt rét 0 0 0 0 0 0 0
3.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 0 0 0 0 0 0 0
3.1.1 Số bệnh nhân sốt rét lâm sàng 0 0 0 0 0 0 0
Trong đó:+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0 0
Số bệnh nhân sốt rét có ký sinh
3.1.2 0 0 0 0 0 0 0
trùng
Trong đó: + P.falciparum và phối hợp
0 0 0 0 0 0 0
có P.f
+ P. vivax 0 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0 0
+ Ký sinh trùng nội địa 0 0 0 0 0 0 0
3.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính 0 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có ký sinh trùng sốt rét 0 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0 0
+ Ký sinh trùng nội địa 0 0 0 0 0 0 0
1
4 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có ký sinh trùng sốt rét 0 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0 0
5 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 0 0 0 0 0 0 0
Trong đó: - Điều trị bệnh nhân sốt rét 0 0 0 0 0 0 0
- Cấp để tự điều trị 0 0 0 0 0 0 0
+ Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0 0
+ Cho dân đi vào vùng sốt
0 0 0 0 0 0 0
rét lưu hành
- Điều trị khác 0 0 0 0 0 0 0
- Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0 0
Trường hợp P.falciparum và phối
6 0 0 0 0 0 0 0
hợp điều trị thuốc sốt rét phối hợp
- Arterakin, CV Artecan.. 0 0 0 0 0 0 0
- Phối hợp khác 0 0 0 0 0 0 0
Số trường hợp P. vivax điều trị
7 0 0 0 0 0 0 0
Cloroquin

2
III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
Ký sinh
Số lượng xét Tỉ lệ
Số ký sinh trùng P.f P.v P.m P.o PH trùng nội
nghiệm %
Phương pháp xét địa
Tuyến
nghiệm
Tổng Sốt
Tổng số Sốt
số
Nam Nữ
Lam 0 0 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
Test chẩn đoán
Xã, 0 0 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
nhanh
thôn
Lam và test chẩn
0 0 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
đoán nhanh
Lam 50 50 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
Bệnh
Test chẩn đoán
viện, 50 50 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
nhanh
Phòng
khám Lam và test chẩn 0 0 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
đoán nhanh
Lam 0 0 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
Test chẩn đoán
Điều tra 0 0 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
nhanh
dịch tễ
Lam và test chẩn
0 0 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
đoán nhanh
Lam 50 50 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
Test chẩn đoán
0 0 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
Cộng nhanh
Lam và test chẩn
0 0 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
đoán nhanh
Tổng số xét nghiệm 100 100 0 0 0 0% 0 0 0 0 0 0
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO XÃ

sinh
Bệnh nhân sốt rét Sốt rét ác tính Xét nghiệm Ổ bệnh(*)
trùng
nội địa
TT Tên xã Dân số
Test
Số ký Số ký Ký
Số Phối Số Tổng chẩn Lam Số
sinh P.f P.v P.m P.o sinh Lam sinh
lượng hợp lượng số đoán và test lượng
trùng trùng trùng
nhanh
1 Xã Tân Định 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Xã Tân Bình 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Xã Bình Mỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Xã Tân Lập 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Thị trấn Tân Thành 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
6 Xã Đất Cuốc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Xã Lạc An 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
8 Xã Thường Tân 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Xã Hiếu Liêm 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
10 Xã Tân Mỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cộng
V. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH
Phun hóa chất (tên hóa Tẩm màn (tên hóa chất: Màn tẩm hóa chất
Phối hợp cả phun và tẩm
chất: khong ) Hancyxtoc 10cs) tồn lưu lâu
Dân số
Dân Màn tẩm
Số được
số Số Dân Số Số Dân Số Dân hóa chất
TT Tên xã thôn Lượ bảo vệ
thôn, số Lượng thôn màn số Lượn màn số tồn lưu
nguy Số bản ng chỉ bằng Tổng dân
bản được hóa bản (quy được g hóa (quy được lâu được
cơ được
hộ
bảo chất được màn bảo chất
được
màn bảo
hóa
cấp trong
màn tẩm số bảo vệ
phun chất hóa chất
phun vệ tẩm đôi) vệ đôi) vệ vòng 3
và tẩm tồn lưu
năm
lâu
18=6+10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
+14+17
1 Xã Tân Định 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Xã Tân Bình 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Xã Bình Mỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Xã Tân Lập 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Thị trấn Tân
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Thành
6 Xã Đất Cuốc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Xã Lạc An 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
8 Xã Thường Tân 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Xã Hiếu Liêm 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
10 Xã Tân Mỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dân số bảo vệ chung của huyện theo kế hoạch cả năm: 0 Đã thực hiện: 0 Đạt: 0%
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: 0 Đã thực hiện: 0 Đạt: 0%
- Tẩm màn theo kế hoạch: 0 Đã thực hiện: 0 Đạt: 0%
VI. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần/số Số người dự Đơn vị thực hiện


lượng
1. Phát thanh 5 0 Trung tâm y tế Bắc
Tân Uyên
2. Truyên truyền theo nhóm 0 0
3. Thăm hộ gia đình 0 0
4. Hình thức khác (ghi rõ: ....) 0 0

VII. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lần giám sát Số điểm giám sát


Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 0 0
Giám sát phòng chống véc tơ 0 0
Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 0 0
Giám sát kinh phí, vật tư 0 0

VIII. BÁO CÁO Ổ BỆNH VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT

TT Tên xã Số ổ bệnh Số ổ bệnh được Ghi chú


can thiệp
1 Xã Tân Định 0 0
2 Xã Tân Bình 0 0
3 Xã Bình Mỹ 0 0
4 Xã Tân Lập 0 0
5 Thị trấn Tân Thành 0 0
6 Xã Đất Cuốc 0 0
7 Xã Lạc An 0 0
8 Xã Thường Tân 0 0
9 Xã Hiếu Liêm 0 0
10 Xã Tân Mỹ 0 0

IX. ĐÀO TẠO VÀ XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI

Số cán bộ Số người
TT Đối tượng Nội dung
hiện có được đào tạo
1 Y tế thôn (bản) 0 0
2 Y tế xã 0 0
3 Xét nghiệm viên điểm kính hiển vi 0 0
4 Y dược tư nhân 0 0
5 Y tế huyện 0 0
6 Đối tượng khác 0 0
X. TÌNH HÌNH THUỐC, VẬT TƯ, HÓA CHẤT

TT Tên thuốc, hoá chất Đơn Tồn Nhập Xuất Tồn Hạn dùng Ghi
tháng trong Đã Điều cuối
vật tư, kinh phí vị chú
trước tháng dùng chuyển tháng
1 Artesunat 60mg Ống 0 0 0 0 0
2 CV-Artecan Viên 0 0 0 0 0
3 Arterakin Viên 0 0 0 0 0
4 Chloroquin 250mg Viên 0 0 0 0 0
5 Quinin Clo 500mg Ống 0 0 0 0 0
6 Quinin Sf 250mg Viên 0 0 0 0 0
7 Primaquin 13,2mg Viên 0 0 0 0 0
Test chẩn đoán
8 Cái 0 0 0 0 0
nhanh
9 Kim chích Cái 0 0 0 0 0
10 Lam kính Cái 0 0 0 0 0
11 Dầu soi Lít 0 0 0 0 0
12 Giem sa Lít 0 0 0 0 0
13 Vật liệu tuyên truyền Bộ 0 0 0 0 0
14 Kháng sinh Khác 0 0 0 0 0
15 Vật tư khác Khác 0 0 0 0 0

XI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1. Phân tích tình hình sốt rét
k
2. Đánh giá các hoạt động phòng chống sốt rét
k
3. Đề nghị
l

Người lập biểu Ngày 21 tháng 7 năm 2020


Giám đốc

You might also like