You are on page 1of 85

cập website www.tailieupro.

com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N


MATH-EDUCARE
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
MA
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
TH

http://www.tailieupro.com/
-

http://www.tailieupro.com/
ED

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
UC

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
AR

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
Lưu hành nội bộ Điều chỉnh, bổ sung năm 2011

www.matheducare.com
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
MỤC LỤC

http://www.tailieupro.com/
Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM............................................................ 3
Bài 1: Sự đồng biến – nghịch biến của hàm số ................................... 3
Bài 2: Cực trị của hàm số................................................................... 4
http://www.tailieupro.com/
Bài 3: Giá trị nhỏ nhất – giá trị lớn nhất của hàm số ........................... 9
MA
Bài 4: Tiệm cận ............................................................................... 10
http://www.tailieupro.com/
Bài 5: Khảo sát hàm số .................................................................... 11
Bài 6: Một số bài toán liên quan đến hàm số và đồ thị ...................... 13
http://www.tailieupro.com/
Chương II. HÀM SỐ LŨY THỪA, HS MŨ VÀ HS LOGARIT .............. 24
http://www.tailieupro.com/
Bài 1: Mũ, lũy thừa và logarit .......................................................... 24
TH
Bài 2: Phương trình mũ ................................................................... 27
Bài 3: Phương trình logarit .............................................................. 28
Bài 4: Bất phương trình mũ, lôgarit ................................................. 29
http://www.tailieupro.com/
Chương III. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG................. 29
-

http://www.tailieupro.com/
Bài 1: Nguyên hàm.......................................................................... 29
Bài 2: Tích phân .............................................................................. 33
ED

Bài 3: Ứng dụng hình học của tích phân .......................................... 35


http://www.tailieupro.com/
Chương IV. SỐ PHỨC .............................................................................. 38
http://www.tailieupro.com/
Chương I-II: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN VÀ KHỐI TRÒN XOAY..... 40
UC

Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.......... 42


http://www.tailieupro.com/
Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian ................................................... 42

http://www.tailieupro.com/
Bài 2: Phương trình mặt cầu ............................................................ 45
Bài 3: Phương trình mặt phẳng ........................................................ 49
Bài 4: Phương trình đường thẳng ..................................................... 54
AR

Bài 5: Vị trí tương đối ..................................................................... 61


http://www.tailieupro.com/
Bài 6: Tìm một số điểm đặc biệt ...................................................... 64

http://www.tailieupro.com/
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN ÔN LẠI ...................................................... 67
Bài 1: Tam thức bậc hai, phương trình, bất phương trình bậc 2 ........ 67
E

http://www.tailieupro.com/
Bài 2: Công thức lượng giác và phương trình lượng giác.................. 71
Bài 3: Hệ thức lượng trong tam giác ................................................ 79

http://www.tailieupro.com/
Bài 4: Đạo hàm ............................................................................... 81
Phụ lục ........................................................................................................ 83

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 2
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
http://www.tailieupro.com/
MA
Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
 
* Định nghĩa: Cho hàm số y  f x liên tục trên K (khoảng, nửa khoảng,

http://www.tailieupro.com/
đoạn)
TH
     
- y  f x đồng biến trên K  x1 , x2  K : x1  x2  f x1  f x2
- y  f  x  nghịch biến trên K  x1 , x2  K : x1  x2  f  x1   f  x 2 

http://www.tailieupro.com/
* Dạng toán:
Bài toán 1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
-

http://www.tailieupro.com/
1. Tìm miền xác định.
ED
2. Tìm đạo hàm, tìm các điểm tới hạn.

http://www.tailieupro.com/
3. Xét dấu đạo hàm
4. Kết luận:

http://www.tailieupro.com/
     
a) Nếu f ' x  0 với mọi x  a; b thì hàm số f x đồng biến trên
UC

khoảng  a; b 

http://www.tailieupro.com/
     
b) Nếu f ' x  0 với mọi x  a; b thì hàm số f x nghịch biến trên

http://www.tailieupro.com/
  khoảng a; b
AR

   
Chú ý: f ' x  0 chỉ tại một số hữu hạn điểm trên khoảng a; b thì hàm số

http://www.tailieupro.com/
cũng đồng biến (nghịch biến) trên khoảng đó.
Bài toán 2: Dùng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức
http://www.tailieupro.com/
     
Để chứng minh f x  g x , x  a; b ta qua các bước sau:
E

           
1. Biến đổi: f x  g x , x  a, b  f x  g x  0, x  a, b
http://www.tailieupro.com/
     
2. Đặt h x  f x  g x
http://www.tailieupro.com/
   
3. Tính h ' x và lập bảng biến thiên của h x . Từ đó suy ra kết quả.

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 3
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
 
Bài toán 3: Tìm điều kiện để hàm số y  f x luôn luôn tăng (hoặc luôn
luôn giảm) trên miền xác định
http://www.tailieupro.com/
   
- Các hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d a  0
ax 2  bx  c
và y  a0
Ax  B
http://www.tailieupro.com/
luôn luôn tăng (hoặc luôn luôn giảm) trên miền xác định của nó khi và chỉ
MA
http://www.tailieupro.com/
khi y '  0 (hoặc y '  0 ) x  D . Nếu a có chứa tham số thì xét thêm
 a  0  a  0
http://www.tailieupro.com/
trường hợp a=0 (đối với hàm bậc 3)  
  y '  0
(hoặc  
  y '  0
)

http://www.tailieupro.com/
ax  b
TH
- Hàm số y  luôn luôn tăng (hoặc luôn luôn giảm) trên từng
cx  d
khoảng xác định của nó khi và chỉ khi y '  0 (hoặc y '  0 ) x  D

http://www.tailieupro.com/ 
-

http://www.tailieupro.com/
Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
ED

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 1: Áp dụng quy tắc 1 tìm cực trị của hàm số
1. Tìm miền xác định

http://www.tailieupro.com/
 2. Tìm f ' x
UC

3. Tìm các điểm tại đó f '  x   0 hoặc f '  x  không xác định (gọi chung là

http://www.tailieupro.com/
điểm tới hạn).
4. Sắp xếp các điểm đó theo thứ tự tăng dần và lập bảng xét dấu đạo hàm.
http://www.tailieupro.com/
5. Nêu kết luận về cực trị.
Bảng tóm tắt:
AR

xo
http://www.tailieupro.com/
x
f'(x)
a
+ -
b

http://www.tailieupro.com/
f(x)

E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 4
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
x
f'(x)
a xo
+
b

http://www.tailieupro.com/
f(x)
-

http://www.tailieupro.com/ CT
MA
http://www.tailieupro.com/
Bài toán 2: Áp dụng quy tắc 2 tìm cực trị của hàm số
   
1. Tính f ' x . Giải phương trình f ' x  0 .
http://www.tailieupro.com/
 
Gọi xi i  1,2,... là các nghiệm của phương trình.
http://www.tailieupro.com/
   
TH
2. Tính f " x và f " xi

3. Dựa vào dấu của f "  xi  suy ra kết luận về cực trị của điểm xi theo định

http://www.tailieupro.com/
lí sau:
Định lí:
-

http://www.tailieupro.com/
   
Giả sử hàm số y  f x có đạo hàm cấp hai trên khoảng a; b chứa điểm
ED

 xo và f ' xo  0 . Khi đó:


http://www.tailieupro.com/
 
a) Nếu f " xo  0 thì xo là điểm cực tiểu.

http://www.tailieupro.com/
 
b) Nếu f " xo  0 thì xo là điểm cực đại.
UC

Bài toán 3: Tìm điều kiện của m để hàm số đạt cực trị tại một điểm cho
trước
http://www.tailieupro.com/
Cách 1: Áp dụng định lí Fec-ma:
http://www.tailieupro.com/
 
Giả sử y  f x có đạo hàm tại điểm x  xo .
AR

   
Khi đó nếu y  f x đạt cực trị tại điểm x  xo thì f ' xo  0 .

http://www.tailieupro.com/
 
Chú ý: Nếu f ' xo  0 thì chưa chắc hàm số đạt cực trị tại điểm x  xo .

http://www.tailieupro.com/
Do đó khi tìm được m thì phải thử lại.
Cách 2: Dùng đạo hàm cấp 2.
E

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 4: Tìm điều kiện để hàm số có cực đại và cực tiểu
ax 2  bx  c
http://www.tailieupro.com/
Các hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d và y 
Ax  B
có một cực đại và

một cực tiểu khi và chỉ khi phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 5
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
(khi đó hiển nhiên y’ đổi dấu hai lần khi qua các nghiệm). Nếu hàm hữu tỉ
thì phải khác nghiệm mẫu.

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 5: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
ax 2  bx  c
 
1. Cho hàm số y  C
http://www.tailieupro.com/ Ax  B
MA
- Nếu (C) có hai điểm cực trị
http://www.tailieupro.com/
 
- Thì phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị đó là

http://www.tailieupro.com/
 
y
ax 2  bx  c '
Ax  B '
hay y 
2a
A
x
b
A
http://www.tailieupro.com/
TH
 
2. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d C
- Nếu (C) có hai điểm cực trị và chia y cho y’ ta được

http://www.tailieupro.com/
  y  y '. A x   x  
- Thì phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị đó là y   x  
-

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 6: Điều kiện để hàm số đạt cực trị tại x0 :
ED

   
 y ' x 0  0  y ' x0  0
http://www.tailieupro.com/
 

 y " x0  0
(hoặc 
 y 'ñoå i daá u khi qua x
)

http://www.tailieupro.com/
0

Bài toán 7: Điều kiện để hàm số đạt cực đại tại x0 :


UC

 y '  x 0   0  y '  x0   0

http://www.tailieupro.com/

 y "  x0   0
(hoặc 
 y 'ñoåi daáu töø + sang  khi qua x0
)

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 8: Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x0 :
AR

   
 y ' x 0  0  y ' x0  0

http://www.tailieupro.com/
 

 y " x0  0
(hoặc 
 y 'ñoåi daáu töø  sang  khi qua x0
)

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 9: Điều kiện để hàm số đạt CĐ, CT tại x1 , x2 thỏa Ax1  Bx 2  C :
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 6
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
 y '  0

 Ax1  Bx2  C
http://www.tailieupro.com/

 x  x   b với x1 , x2 là nghiệm của y '  0
 1 2
a
http://www.tailieupro.com/
 c
MA
 x1 x 2 

http://www.tailieupro.com/
 a
Bài toán 10: Điều kiện để hàm bậc 3 có CĐ,CT và hai giá trị cực trị cùng
http://www.tailieupro.com/
dấu:

http://www.tailieupro.com/  0

* Điều kiện để hàm bậc 3 có CĐ,CT là  y '
TH
 a  0
* Gọi A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  là hai điểm cực trị. Ta có y  x1  .y  x2   0

http://www.tailieupro.com/
(trường hợp trái dấu thì ngược lại)
 
Chú ý: Hàm số viết thành: y  P x .y ' mx  n (lấy hàm số chia cho đạo
-

http://www.tailieupro.com/
 
ED
 y x1  mx1  n
hàm)  
http://www.tailieupro.com/
   y x2  mx2  n
Bài toán 11: Điều kiện để hàm số bậc 3 có CĐ,CT nằm về hai phía đối với
http://www.tailieupro.com/
trục tung:
UC

Điều kiện để ycbt được thỏa mãn là y '  0 có hai nghiệm trái dấu. Khi đó
c
http://www.tailieupro.com/
P
a
0

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 12: Cách tính nhanh giá trị cực trị của hàm hữu tỉ
ax 2  bx  c
AR

y
mx  n
http://www.tailieupro.com/
* Tìm các điểm cực trị của hàm số (nghiệm của phương trình y’=0)

http://www.tailieupro.com/
* ycöïc trò 
ñaïo haøm cuûa TS 2ax  b
ñaïo haøm cuûa MS

m
rồi thay x cực trị vào phân số này ta
E

http://www.tailieupro.com/
có ycöïc trò tương ứng, và cách tính trên chỉ áp dụng cho hàm hữu tỉ.

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 13: Tìm m để hàm trùng phương y  ax 4  bx 2  c có 3 điểm cực trị
lập thành một tam giác cân:

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 7
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
* TXĐ: D=R
 
* Tính y '  4ax 3  2bx  2 x 2ax 2  b ,
http://www.tailieupro.com/ x  0
x  0
y'  0   2  2
 x   b a  0 (1)
http://www.tailieupro.com/
  2ax  b  0
 2a
MA
http://www.tailieupro.com/
* Ycbt tương đương phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0.
b
http://www.tailieupro.com/
Khi đó 
2a
0

http://www.tailieupro.com/
  
Bài toán 14: Điều kiện để hàm số y  f x C đạt cực trị bằng  tại
TH
 ;     C 

x   là  y '    0
http://www.tailieupro.com/

 y ''    0
-

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 15: Hàm trùng phương có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác.
ED
Tính diện tích tam giác đó:

http://www.tailieupro.com/
* Tính y ' , tìm 3 điểm tới hạn, suy ra 3 điểm cực trị A, B, C.
1
http://www.tailieupro.com/
* Tính diện tích tam giac ABC theo công thức: S 

2
| xy ' x ' y | với
UC

 AB   x; y 


http://www.tailieupro.com/
 AC   x '; y ' 

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 16: Tìm m để hàm trùng phương có 3 điểm cực trị lập thành một
tam giác đều:
AR

* TXĐ: D=R

http://www.tailieupro.com/ 3
x  0
* Tính y '  4ax  2bx; y '  0  
x  0
 2
 x   b a  0 (1)
http://www.tailieupro.com/
   2 ax 2
 b  0
 2a
E

* Điều kiện để ycbt được thỏa là phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
http://www.tailieupro.com/

khác 0. Khi đó: 
b
0 *
http://www.tailieupro.com/ 2a

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 8
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
 

x  0  y  c A

http://www.tailieupro.com/
 

* Với điều kiện (*), giải phương trình y '  0   x  
2
b
a
 y ? B .

http://www.tailieupro.com/ 

x   
b
y? C
MA
2a
http://www.tailieupro.com/ 
 AB 2  AC 2
http://www.tailieupro.com/
Tìm được 3 điểm cực trị A, B, C. Do tam giác ABC đều nên  2
 AB  BC
2
,

http://www.tailieupro.com/
từ đó tìm được m và chỉ nhận những m thỏa điều kiện (*).
TH


Bài 3: GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT – GIÁ TRỊ LỚN NHẤT


http://www.tailieupro.com/ CỦA HÀM SỐ
-

http://www.tailieupro.com/
* Định nghĩa:
ED

   f x  m, x  K

http://www.tailieupro.com/
- min y  m  
K
  x0  K : m  f x 0

http://www.tailieupro.com/
 
- max y  M  
 f x  M , x  K
UC

x0  K : M  f  x0 
K

http://www.tailieupro.com/
* Dạng toán:
Bài toán 1: Tìm GTNN, GTLN của hàm số trên một khoảng
http://www.tailieupro.com/    
Để tìm GTNN và GTLN của hàm số y  f x trên khảng a; b ta lập
AR

 
bảng biến thiên của hàm số trên khoảng a; b rồi dựa vào đó mà kết luận.
http://www.tailieupro.com/
Bài toán 2: Tìm GTNN, GTLN của hàm số liên tục trên đoạn  a; b 

http://www.tailieupro.com/
Cách 1: Có thể lập bảng biến thiên rồi dựa vào đó mà kết luận.
Cách 2: Qua 3 bước:
E

http://www.tailieupro.com/  
1. Tìm các điểm x1 , x 2 ,..., x n trên  a; b  mà tại đó f ' x  0 hoặc

http://www.tailieupro.com/
  f ' x không xác định.

         
2. Tính f a , f b , f x1 , f x 2 ,..., f x n .

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 9
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
3. Tìm số lớn nhất M và nhỏ nhất m trong các số trên. Khi đó:
   
M  max f x , m  min f x
http://www.tailieupro.com/
 a; b

 
 a; b

Bài toán 3: Tìm m để phương trình f x  m có nghiệm trên D:

http://www.tailieupro.com/
 
Xét hàm số y  f x trên D, tìm maxy, miny hoặc tìm tập giá trị của y từ
MA
http://www.tailieupro.com/
đó kết luận được m.

http://www.tailieupro.com/
Bài 4: TIỆM CẬN
http://www.tailieupro.com/
TH
1. Cách tìm tiệm cận:
* Nếu lim y  ( ) thì đường thẳng x  x0 là tiệm cận đứng.
x  x0

http://www.tailieupro.com/
* Nếu lim y  y0 thì đường thẳng y  y0 là tiệm cận ngang.
x 
-

http://www.tailieupro.com/
* Nếu hàm số viết thành y  thöông ax  b 
Soá dö
(chia đa thức)
ED
Maãu soá

http://www.tailieupro.com/
mà lim
x 
Soá dö
Maãu soá
 0 thì đường thẳng y  ax  b là tiệm cận xiên.

http://www.tailieupro.com/
* Đường thẳng y  ax  b gọi là TCX của hàm số
UC

 f x
a  lim
http://www.tailieupro.com/
y  f  x   x  x
b  lim  f ( x )  ax 
http://www.tailieupro.com/ x 

 d
AR

ax  b  TCÑ : x   c

http://www.tailieupro.com/
2. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
cx  d
là :

 TCN : y  a

http://www.tailieupro.com/  c
3. Cho M thuộc (C). Tính tích các khoảng cách từ 1 điểm trên (C) đến 2
E

tiệm cận:
http://www.tailieupro.com/
    
* Gọi M x0 ; f x0  C . Tìm TCĐ, TCX (hoặc TCN)
http://www.tailieupro.com/
* d=d(M,TCĐ).d(M,TCN) là một hằng số.

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 10
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
Bài 5: KHẢO SÁT HÀM SỐ
http://www.tailieupro.com/
1. Sơ đồ khảo sát:
1. Tập xác định: D  
http://www.tailieupro.com/
2. Sự biến thiên:
MA
http://www.tailieupro.com/
a) Xét chiều biến thiên của hàm số:
- Tìm đạo hàm
http://www.tailieupro.com/
- Tìm các điểm mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.

http://www.tailieupro.com/
- Suy ra chiều biến thiên của hàm số.
b) Tìm cực trị.
TH
c) Tìm các giới hạn và tìm tiệm cận (nếu có)
d) Lập bảng biến thiên.
http://www.tailieupro.com/
* Chú ý: Kết luận về tính đồng biến, nghịch biến phải ở trước BBT
3. Dựa vào bảng biến thiên và các yếu tố xác định ở trên để vẽ đồ thị.
-

http://www.tailieupro.com/
* Chú ý:
ED
- Để vẽ đồ thị chính xác nên tính thêm tọa độ của một số điểm, đặc biệt

http://www.tailieupro.com/
cần tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ.
- Cần lưu ý các tính chất đối xứng trục, đối xứng tâm.

http://www.tailieupro.com/
2. Các dạng đồ thị:
 
a) Hàm số bậc ba: y  ax 3  bx 2  cx  d a  0
UC

a0 a0
http://www.tailieupro.com/ x x

http://www.tailieupro.com/
Phương
trình
AR

y '  0 có hai
http://www.tailieupro.com/
nghiệm
phân biệt
O
y
O
y

http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 11
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/ x x

http://www.tailieupro.com/
Phương
trình y '  0

http://www.tailieupro.com/
có nghiệm
kép
O
y
O
y
MA
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/ x x

http://www.tailieupro.com/
TH
Phương
trình y '  0
vô nghiệm O
http://www.tailieupro.com/
O y
y
-

http://www.tailieupro.com/
ED
Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
 
b) Hàm số trùng phương: y  ax 4  bx 2  c a  0
http://www.tailieupro.com/ a0 a0
http://www.tailieupro.com/ x x
UC

Phương

http://www.tailieupro.com/
trình y '  0

http://www.tailieupro.com/
có 3 nghiệm
phân biệt O
y O
y
AR

http://www.tailieupro.com/ x x

http://www.tailieupro.com/
Phương
E

http://www.tailieupro.com/
trình y '  0
có 1 nghiệm
y y

http://www.tailieupro.com/ O O

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 12
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.
ax  b
 
c) Đồ thị hàm số y  c  0 ; ad  bc  0
http://www.tailieupro.com/
   
cx  d
D  ad  bc  0 y '  0 D  ad  bc  0 y '  0

http://www.tailieupro.com/
MA
x x

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/ I I

http://www.tailieupro.com/
O
y
O
y
TH

http://www.tailieupro.com/
Đồ thị nhận giao điểm I của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
-

http://www.tailieupro.com/
* Chú ý:        
M x0 ; y0  C : y  f x  y0  f x 0
ED


http://www.tailieupro.com/
Bài 6: MỘT SỐ BÀI TOÁN
http://www.tailieupro.com/
LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
UC

Bài toán 1: Sự tương giao của các đồ thị (bằng phương trình hoành độ giao
http://www.tailieupro.com/
điểm)

http://www.tailieupro.com/
    
  
 
Cho hai đường cong C1 : y  f x , C2 : y  g x .
Để xét sự tương giao giữa C1 , C2 ta lập phương trình hoành độ giao
AR

http://www.tailieupro.com/
 
   
điểm f x  g x (1)

 
http://www.tailieupro.com/
1. C1 không có điểm chung với C2  pt (1) vô nghiệm.

   
2. C1 cắt C2 tại n điểm phân biệt  pt (1) có n nghiệm phân biệt.
E

http://www.tailieupro.com/    
Đồng thời nghiệm của pt (1) là hoành độ giao điểm của C1 và C2 .

http://www.tailieupro.com/
Chú ý:
* Nếu phương trình hoành độ giao điểm có dạng Ax 2  Bx  C  0 .Ta biện
luận theo A và  . Tức là:

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 13
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
- Nếu A=0. Ta có kết luận cụ thể về giao điểm của (C1) và (C2).
- Nếu A  0. Tính 

http://www.tailieupro.com/
+   0 : không có giao điểm.
+   0 : Có 1 giao điểm.

http://www.tailieupro.com/
+   0 : có hai giao điểm.
MA
* Nếu phương trình hoành độ giao điểm có dạng ax 3  bx 2  cx  d  0 .
http://www.tailieupro.com/
Đưa phương trình này về dạng:

http://www.tailieupro.com/
   x  Ax 2  Bx  C  0 (Chia Horner, a  0 )

http://www.tailieupro.com/
x  
 2
TH
  Ax  Bx  C  0 1
Biện luận theo phương trình (1) ta suy ra được số giao điểm.

http://www.tailieupro.com/
 
Bài toán 2: Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
F x , m  0 (1)
-

http://www.tailieupro.com/
     
1. Biến đổi F x , m  0 về dạng f x  g m .
ED

2. Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số
http://www.tailieupro.com/
   
y  f x và đường thẳng y  g m

http://www.tailieupro.com/
3. Dựa vào đồ thị để biện luận các trường hợp.
 
UC

Chú ý: y  g m là đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại
điểm có tung độ bẳng g  m 
http://www.tailieupro.com/ y

http://www.tailieupro.com/
AR

http://www.tailieupro.com/ x

http://www.tailieupro.com/
O 1
y=g(m)
g(m)
E

y=f(x)

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
Bài toán 3: Phương trình tiếp tuyến – Điều kiện tiếp xúc
Dạng 1: Phương trình tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị:
Phương trình tiếp tuyến của (C): y  f  x  tại điểm M  xo ; yo    C  là:

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 14
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
   y  y0  f ' x 0 x  x0

 
http://www.tailieupro.com/
Trong đó:

 
+ M x0 ; y0 gọi là tiếp điểm.
+ k  f ' x 0 là hệ số góc của tiếp tuyến.

http://www.tailieupro.com/
Dạng 2: Phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc k:
MA
- Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng y  ax  b thì k  a
http://www.tailieupro.com/ 1
- Nếu tiếp tuyến vuông góc đường thẳng y  ax  b thì k  
http://www.tailieupro.com/ a
- Tiếp tuyến hợp với chiều dương của trục hoành một góc  thì
http://www.tailieupro.com/
k  tan 
TH
1. Giải phương trình f '  x   k tìm x0 là hoành độ tiếp điểm.

 
http://www.tailieupro.com/
2. Tính y0  f x 0 .

 
3. Phương trình tiếp tuyến là y  k x  x0  y0
-

http://www.tailieupro.com/
Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến (d) biết tiếp tuyến tạo với đường
ED

thẳng (  ): y=ax+b một góc bằng  ( 0    90 ):

http://www.tailieupro.com/
1. Gọi  ,  lần lượt là góc hợp bởi tiếp tuyến (d), đường thẳng (  )

http://www.tailieupro.com/
với chiều dương trục hoành. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến, khi đó
ta có:      suy ra:
UC

tan   tan  k a
tan   tan     tan       (1)
http://www.tailieupro.com/ 1  tan  tan  1  ak

http://www.tailieupro.com/
2. Giải phương trình (1) tìm được hệ số góc k của tiếp tuyến.
3. Làm tương tự như dạng 2 ta có được phương trình tiếp tuyến.
AR

Bài toán 4: Điều kiện để hàm bậc 3 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt:

http://www.tailieupro.com/
* Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là:
  
ax 3  bx 2  cx  d  0  x   Ax 2  Bx  C  0 (chia Horner)
http://www.tailieupro.com/
x  
E

 2  (đặt g x  Ax 2  Bx  C )
http://www.tailieupro.com/
  Ax  Bx  C  0 1

http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 15
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
* Điều kiện để ycbt được thỏa là (1) phải có 2 nghiệm phân biệt khác
1  0

http://www.tailieupro.com/
 
 . Khi đó 
 g   0

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 5: Điều kiện để hàm trùng phương y  ax 4  bx 2  c cắt Ox tại 4
MA
điểm phân biệt:
http://www.tailieupro.com/
* Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox:

http://www.tailieupro.com/ 2
 t  x  0
ax 4  bx 2  c  0   2
 at  bt  c  0(1)
http://www.tailieupro.com/
TH
* Điều kiện để ycbt được thỏa là (1) phải có hai nghiệm dương phân
  0

biệt. Khi đó P  0
http://www.tailieupro.com/S  0

-

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 6: Điều kiện để hàm trùng phương cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập
ED
thành CSC:
* Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox:
http://www.tailieupro.com/ 2
 t  x  0
ax 4  bx 2  c  0   2
http://www.tailieupro.com/  at  bt  c  0(1)
UC

* Điều kiện để ycbt được thỏa là (1) phải có hai nghiệm dương phân
  0
http://www.tailieupro.com/

biệt. Khi đó P  0 (*)

http://www.tailieupro.com/
S  0

AR

* Với điều kiện (*) được thỏa ta có 4 điểm có hoành độ lập thành CSC
nên (1) phải có hai nghiệm dương phân biệt thỏa t2  9t1 (2).
http://www.tailieupro.com/  b
http://www.tailieupro.com/
Theo định lí Viét 
t1  t2   a (3)

t .t  c (4)
E

http://www.tailieupro.com/  1 2 a

http://www.tailieupro.com/
* Từ (2), (3), (4) ta giải ra tham số, chỉ nhận tham số khi m thỏa điều
kiện (*).

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 16
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 7: Tìm m để d: y  m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB=l:
http://www.tailieupro.com/
* Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d. Biến đổi phương
trình này về dạng Ax 2  Bx  C  0 (1)

http://www.tailieupro.com/
  A  0
MA
* Điều kiện để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt là  *
http://www.tailieupro.com/
   
 (1)  0
* Gọi A x1 ; m , B x2 ; m là hai giao điểm của (C) và d; x1 , x2 là nghiệm
http://www.tailieupro.com/
của (1). Ta có:
http://www.tailieupro.com/ 2  2 '
TH
  AB  x2  x1 | x1  x 2 || x2  x1 |
|a|

|a|
 l . Từ đó tìm

được m, chỉ nhận những m thỏa điều kiện (*).

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 8: Tìm m để d: y  m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB có độ dài ngắn nhất:
-

http://www.tailieupro.com/
* Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d. Biến đổi phương
ED

trình này về dạng Ax 2  Bx  C  0 (1)

http://www.tailieupro.com/  A  0
* Điều kiện để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt là 
 (1)  0
(*)

http://www.tailieupro.com/
    * Gọi A x1 ; m , B x2 ; m là hai giao điểm của (C) và d; x1 , x2 là nghiệm
UC

2  2 '
http://www.tailieupro.com/
của (1). Ta có AB  x 2
 x1   x1  x2  x2  x1 
a

a
. Từ

http://www.tailieupro.com/
đó tìm điều kiện của m để AB nhỏ nhất, chỉ nhận m thỏa (*).
AR

Bài toán 9: Tìm m để d: y  m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho

http://www.tailieupro.com/
OA  OB với O là gốc tọa độ:
* Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d. Biến đổi phương

http://www.tailieupro.com/
trình này về dạng Ax 2  Bx  C  0 (1)
E

 A  0
http://www.tailieupro.com/
* Điều kiện để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt là 
 (1)  0
(*)

http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 17
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
   
* Gọi A x1 ; m , B x2 ; m là hai giao điểm của (C) và d; x1 , x2 là nghiệm
 

http://www.tailieupro.com/
của (1). Ta có OA  OB nên ta có OA.OB  0 . Từ đây tìm được m, chỉ
nhận những m thỏa (*).
Bài toán 10: Tìm m để d: y  ax  b cắt (C) tại hai điểm phân biệt trên cùng
http://www.tailieupro.com/
một nhánh của (C):
MA
http://www.tailieupro.com/
* Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d. Biến đổi phương
trình này về dạng Ax 2  Bx  C  0 (1).
http://www.tailieupro.com/ 
A  0
http://www.tailieupro.com/ 
* Điều kiện ycbt được thỏa là 1  0 với  là nghiệm
TH

 x1     x2     0

http://www.tailieupro.com/
của mẫu số và x1 , x2 là 2 nghiệm của (1).
Bài toán 11: Tìm m để d: y  ax  b cắt (C) tại hai điểm phân biệt trên cùng
-

http://www.tailieupro.com/
hai nhánh khác nhau của (C)
ED

* Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d. Biến đổi phương

http://www.tailieupro.com/
trình này về dạng Ax 2  Bx  C  0 (1).

http://www.tailieupro.com/ 
A  0

* Điều kiện ycbt được thỏa là 1  0
UC

với  là nghiệm

 x1    x2     0
http://www.tailieupro.com/
của mẫu số và x1 , x2 là 2 nghiệm của (1).
http://www.tailieupro.com/
 
Bài toán 12: Tìm những điểm trên (C): y  f x mà tại đó tiếp tuyến vuông
AR

góc với đường thẳng y  ax  b .


http://www.tailieupro.com/
     
* Gọi M 0 x0 ; y0  C . Hệ số góc của tiếp tuyến tại M 0 là f ' x 0 .

http://www.tailieupro.com/
 
Giải phương trình f ' x 0 .a  1 . Từ đây tìm được x0 và có được M 0 .
E

 
http://www.tailieupro.com/
Bài toán 13: CMR mọi tiếp tuyến của (C): y  f x đều không qua giao
điểm hai tiệm cận:
http://www.tailieupro.com/
* Tọa độ giao điểm I hai tiệm cận là nghiệm của hệ phương trình:

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 18
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/


Tieäm caän ñöùng

http://www.tailieupro.com/
 Tieäm caän xieân (hay TCN)
* Lập phương trình tiếp tuyến qua I, kết quả là không có tiếp tuyến. Từ

http://www.tailieupro.com/
đó ta có điều phải chứng minh.
MA
 
Bài toán 14: Cho M  C , tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận của (C) tại A,
http://www.tailieupro.com/
B, gọi I là giao điểm hai tiệm cận. CMR M là trung điểm của AB. Tính diện

http://www.tailieupro.com/
tích tam giác IAB:
    
* Gọi M x0 ; f x0  C . Phương trình tiếp tuyến tại M là
http://www.tailieupro.com/
TH
     
y  y0  f ' x 0 x  x0  y  f ' x0 x  x 0  y0 .
* Tìm giao điểm của tiếp tuyến với TCĐ là A

http://www.tailieupro.com/
* Tìm giao điểm của tiếp tuyến với TCX là B.
* Tìm giao điểm I của hai tiệm cận.
-

http://www.tailieupro.com/
* Kiểm tra công thức M là trung điểm AB, từ đó ta có điều phải chứng
minh.
ED
 
* Tính vectơ IA, IB . Từ đó tính diện tích tam giác IAB (kết quả là một
http://www.tailieupro.com/
hằng số.

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 15: CMR tiếp tuyến tại điểm uốn là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
nhất (hoặc lớn nhất):
UC

* Tìm hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm uốn I  x0 ; y0  là f '  x 0  .

http://www.tailieupro.com/
 
* Gọi hệ số góc của tiếp tuyến bất kì là f ' x . Ta chứng minh

http://www.tailieupro.com/
    f ' x  f ' x 0 (trong trường hợp lớn nhất ta làm ngược lại).
AR

Bài toán 16:Tìm những điểm trên đường thẳng  : y  y0 mà từ đó có thể kẻ

http://www.tailieupro.com/
được 2, 3 tiếp tuyến đến (C):
   
* Gọi M a; y0   . Viết phương trình d qua M và có hệ số góc k là:
http://www.tailieupro.com/
   
y  y0  k x  a  y  k x  a  y 0 .
E

http://www.tailieupro.com/
     f x  k x  a  y0
* Điều kiện để d là tiếp tuyến của (C)  (1) . Muốn
http://www.tailieupro.com/
   f ' x  k
từ M vẽ được 2,3 tiếp tuyến thì (1) có 2,3 nghiệm.

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 19
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
Bài toán 17: CMR mọi tiếp tuyến của (C) tạo với hai tiệm cận 1 tam giác có
diện tích không đổi:

http://www.tailieupro.com/
    
* Gọi M x0 ; f x0  C . Phương trình tiếp tuyến tại M là

     
y  y0  f ' x 0 x  x0  y  f ' x0 x  x 0  y0 .
http://www.tailieupro.com/
MA
* Tìm giao điểm của tiếp tuyến với TCĐ là A
http://www.tailieupro.com/
* Tìm giao điểm của tiếp tuyến với TCX là B.
* Tìm giao điểm I của hai tiệm cận.
http://www.tailieupro.com/
* Kiểm tra công thức M là trung điểm AB, từ đó ta có điều phải chứng

http://www.tailieupro.com/
minh.
 
TH
* Tính vectơ IA, IB . Từ đó tính diện tích tam giác IAB (kết quả là một
hằng số.

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 18:Tìm trên (C) những điểm có tọa độ là các số nguyên:

* Hàm số viết thành y  Thöông+


Soá dö
(chia đa thức)
-

http://www.tailieupro.com/ Maãu soá


ED
* Do x, y nguyên nên Mẫu số =  ước của Số dư.
Bài toán 19: Tìm những điểm trên (C) cách đều hai trục tọa độ:
http://www.tailieupro.com/
* Những điểm trên (C) cách đều hai trục tọa độ là nghiệm của hệ

http://www.tailieupro.com/
     y  f x
phương trình 
 y  f x
hoặc 
UC

 y   x  y  x
Bài toán 20: Tìm những điểm trên (C) đối xứng nhau qua gốc tọa độ:
http://www.tailieupro.com/
   
* Gọi A x 0 ; y0 , B  x 0 ;  y0 là hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.

http://www.tailieupro.com/
* Thay tọa độ A, B vào phương trình của hàm số ta được hệ phương
trình. Giải hệ này ta được tọa độ điểm cần tìm.
AR

Bài toán 21: Tìm những điểm trên đồ thị hàm nhất biến sao cho tổng
http://www.tailieupro.com/
khoảng cách từ đó đến hai tiệm cận đạt GTNN:

http://www.tailieupro.com/
    
* Gọi M x0 ; f x0  C . Tìm TCĐ, TCN.
E

* Tính d  d M,TCÑ  d M,TCN   2 dM,TCÑ .d M,TCN   A . Vậy mind=A.


http://www.tailieupro.com/     

Khi đó d M ,TCÑ  d M ,TCN  . Từ đó tìm được M


  

http://www.tailieupro.com/
   

Bài toán 22: Tìm những điểm trên (C) đối xứng qua d: y  ax  b

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 20
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/ 1
* Gọi   d . Vậy phương trình  : y   x  m . Tìm tọa độ giao điểm
a
http://www.tailieupro.com/
I của d và 
* Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và  . Biến đổi phương

http://www.tailieupro.com/
trình này về dạng Ax 2  Bx  C  0 (1).
MA
   
* Gọi A x1 ; y1 , B x2 ; y2 là hai giao điểm của  và (C). ta có I là trung
http://www.tailieupro.com/
điểm AB. Vậy x1  x2  2 x I . Từ đây tìm được m. Thay vào (1) tìm A
http://www.tailieupro.com/
và B.

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 23: Tìm những điểm trên (C) mà khoảng cách từ đó đến Ox bằng k
TH
lần khoảng cách từ đó đến Oy:
 
* Gọi M x0 ; f  x0   C  . Tính d M ,Ox  , d M ,Oy
   

http://www.tailieupro.com/
* Giải phương trình: d M ,Ox   k .d  M ,Oy 
   

 
-

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 24: CMR đồ thị (C) nhận điểm I x0 ; y0 làm tâm đối xứng:

ED

 
* Bằng phép tịnh tiến theo vectơ OI với I x0 ; y0 , hệ trục Oxy thành hệ

http://www.tailieupro.com/  X  x  x 0
trục IXY. Ta có công thức đổi trục: 
 x  X  x 0
 (1)
http://www.tailieupro.com/ Y  y  y0  y  Y  y0
UC

   
* Thay (1) vào hàm đã cho ta có Y  F X . Kiểm chứng F X là hàm
lẻ.
http://www.tailieupro.com/
Bài toán 25: CMR đồ thị (C) nhận đường thẳng x  x0 làm trục đối xứng:
http://www.tailieupro.com/
 

* Bằng phép tịnh tiến theo vectơ OI với I x0 ;0 , hệ trục Oxy thành hệ
AR

 X  x  x 0  x  X  x 0
http://www.tailieupro.com/
trục IXY. Ta có công thức đổi trục: 
Y  y  0

 y  Y
(1)

http://www.tailieupro.com/
   
* Thay (1) vào hàm đã cho ta có Y  F X . Kiểm chứng F X là hàm
chẵn.
E

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 26: Tìm tập hợp điểm (quỹ tích)
 
http://www.tailieupro.com/
 
 x  g m
* Tìm tọa độ điểm M x; y theo một tham số 
   y  h m

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 21
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
 
* Khử m từ hệ trên ta được phương trình F x; y  0 .
* Giới hạn: dựa vào điều kiện tồn tại điểm M hay điều kiện khi khử m
http://www.tailieupro.com/
để tìm điều kiện của x hoặc y.
Kết luận: tập hợp điểm M là đường (L) có phương trình
http://www.tailieupro.com/
  F x; y  0 thỏa điều kiện ở bước 3.
MA
http://www.tailieupro.com/
 
Bài toán 27: Tìm điểm cố định mà họ Cm luôn đi qua:

http://www.tailieupro.com/
 
* Biến đổi phương trình y  f x , m về dạng Am  B  0 (hay

http://www.tailieupro.com/
Am 2  Bm  C  0 (ẩn m)).
TH
* Tọa độ điểm cố định là nghiệm của hệ phương trình
A  0
A  0 
(hay  B  0)
http://www.tailieupro.com/

B  0 C  0

-

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 28: Sự tương giao giữa 2 đồ thị mà trong đó tham số m có bậc 1
ED
(tức là trong biểu thức không chứa m2, m3)
Giả sử bài toán tìm giao điểm của đường cong qui về tìm nghiệm của
http://www.tailieupro.com/
   
phương trình f x  g x (1)
http://www.tailieupro.com/
Trong đó (1) không nhẩm được nghiệm và tham số m trong (1) có dạng bậc
UC

nhất (tức là trong (1) không chứa m 2 , m 3 ,... ), khi đó:


* Biến đổi (1) về dạng F  x   m (2), ở đây F(x) có thể là hàm phân
http://www.tailieupro.com/
thức.
http://www.tailieupro.com/
 
* Lập bảng biến thiên của hàm số y  F x
AR

* Dựa vào bảng biến thiên ta biện luận số nghiệm của (2), và từ đó suy

http://www.tailieupro.com/
ra kết luận đối với (1).
Nhận xét: Phương pháp này cũng đặc biệt có ích cho bài toán tìm m để
http://www.tailieupro.com/
nghiệm của phương trình, hệ phương trình,... thỏa điều kiện cho trước nào đó
và một số bài toán khác về tìm m.
E

http://www.tailieupro.com/
Bài toán 29: Các phép biến đổi đồ thị:
http://www.tailieupro.com/
     
* Từ đồ thị hàm số y  f x C suy ra đồ thị hàm số y  f x C'
1. Vẽ (C)

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 22
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
2. Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành; lấy đối xứng
của phần đồ thị (C) nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành.

http://www.tailieupro.com/
3. Xóa phần đồ thị nằm phía dưới trục hoành, đồ thị còn lại chính là
(C’)

http://www.tailieupro.com/ y
MA
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/ 1
x
TH

http://www.tailieupro.com/
  Đồ thị hàm số y  f x (phần nét liền, nét đứt là phần được xóa)
-

http://www.tailieupro.com/
    
* Từ đồ thị hàm số y  f x C suy ra đồ thị hàm số y  f x
ED

http://www.tailieupro.com/
1. Vẽ (C)
2. Xóa phần đồ thị (C) nằm phía bên trái trục Oy và chừa lại phần đồ thị

http://www.tailieupro.com/
nằm bên phải.
3. Lấy đối xứng phần đồ thị của (C) ở bên phải trục Oy qua Oy, ta có
UC

được đồ thị (C’).

http://www.tailieupro.com/ y

http://www.tailieupro.com/
AR

http://www.tailieupro.com/ 1
x

http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
 Đồ thị hàm số y  f x (phần nét liền, nét đứt là phần được xóa)


www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 23
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
Chương II. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ
VÀ HÀM SỐ LOGARIT
http://www.tailieupro.com/
MŨ, LŨY THỪA VÀ LOGARIT

http://www.tailieupro.com/
1. Lũy thừa, căn bậc n:
MA
http://www.tailieupro.com/
a) Định nghĩa:


* an  a  a a  , n   *
a.......
. * a0  1; a  n 
1
http://www.tailieupro.com/

n thöøa soá an

http://www.tailieupro.com/
b) Tính chất:
TH
Với a, b  *; m, n   ta có:
am
* am a n  a m  n *  a m n
http://www.tailieupro.com/n
an
 a  an
n

  * ab  an bn
-
*   n
http://www.tailieupro.com/ b b
ED

n
  * am  a mn
http://www.tailieupro.com/
* Nếu: 0  a  b thì: a n  b n , n  0
http://www.tailieupro.com/ a n  b n , n  0
UC

* Nếu a  1 và m  n thì: am  a n

http://www.tailieupro.com/
* Nếu 0  a  1 và m  n thì: am  a n
c) Các tính chất của căn bậc n:
http://www.tailieupro.com/
Giả sử các biểu thức dưới đây đều có nghĩa. Khi đó:
AR

n
n a a
* a . n b  n ab *  n

http://www.tailieupro.com/
m
n
b b
 a,khi n leû
 
http://www.tailieupro.com/
* n
a  n am * n
an  
| a |,khi n chaün
E

http://www.tailieupro.com/
* n m
a  mn a

http://www.tailieupro.com/
m
n
* Lũy thừa với số mũ hữu tỷ: a n  a m

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 24
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
2. Lôgarit:
 
a)Định nghĩa: log a b  c  b  a c 0  a  1, b  0
http://www.tailieupro.com/
b) Tính chất:
Cho a,b>0, a  1 . Các tính chất sau được suy trực tiếp từ định nghĩa:
http://www.tailieupro.com/
* log a 1  0 * log a a  1
MA
http://www.tailieupro.com/
* a
log a b
  b * log a a k  k k  

http://www.tailieupro.com/
c) So sánh logarit:
Cho a,b,c>0, c  1 . Ta có:
http://www.tailieupro.com/ *log c a  logc b  a  b
TH
*Neáu c  1thì: logc a  log c b  a  b
*Neáu 0  c  1thì: logc a  logc b  a  b
http://www.tailieupro.com/
d) Các quy tắc tính logarit:
* Logarit của một tích:
-

http://www.tailieupro.com/
 
Cho a, x1 , x2  0, a  1. Ta có: log a x1 x2  loga x1  log a x2
ED

* Logarit của một thương:


http://www.tailieupro.com/
Cho a, x1 , x2  0, a  1. Ta có: log a
x1
 log a x1  log a x2
http://www.tailieupro.com/ x2
UC

* Logarit của một lũy thừa:

http://www.tailieupro.com/
 
Cho a, b  0, a  1 . Ta có: log a b k  k log a b k  

http://www.tailieupro.com/
Đổi cơ số: log a b 
logc b
logc a
AR

http://www.tailieupro.com/
   loga b 
1
logb a
b 1

http://www.tailieupro.com/
  1
 loga k b  .log a b k  0
E

k
http://www.tailieupro.com/
 
 loga b  log a c.logc b 0  c  1

http://www.tailieupro.com/
* Logarit thập phân:
- Logarit cơ số 10 gọi là logarit thập phân

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 25
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
- log10 a thường được viết là lga hoặc log a
* Logarit tự nhiên:
http://www.tailieupro.com/
 
- Logarit cơ số e gọi là logarit tự nhiên. e  2,71828...
- log e a thường được viết là lna
http://www.tailieupro.com/
MA
Bảng đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit:
http://www.tailieupro.com/
Hàm cơ bản Hàm hợp

http://www.tailieupro.com/
/ /
   
1/ x    .x 1 u   .u ' u 1

http://www.tailieupro.com/
1
/
1
2/     2
1
/
u'
   2
TH
x x u u

 x   2 1x  u   2u 'u
/ /
3/
http://www.tailieupro.com/
/ /
   
4/ e x  ex eu  u '.eu
-

http://www.tailieupro.com/
ED
/ /
   
5/ a x  a x .ln a au  u ' au ln a
http://www.tailieupro.com/
   
6/ ln x 
/ 1
ln u 
/ u'

http://www.tailieupro.com/ /
x
1 /
u
u'
UC


7/ ln x  
x
 ln u  
u

http://www.tailieupro.com/
   
8/ loga x 
/ 1
loga u 
/ u'

http://www.tailieupro.com/
   
9/ log a x
/

x ln a
1
log a u
/

u ln a
u'
AR

x ln a u ln a

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 26
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
http://www.tailieupro.com/
1. Phương pháp đưa về cùng cơ số:
f x g x
   
http://www.tailieupro.com/
Với a  0, a  1 . Ta có: a a  f x g x
MA
2. Phương pháp đặt ẩn phụ:
http://www.tailieupro.com/
Dạng 1:

http://www.tailieupro.com/
A.a2 x  B.a x  C  0
A.a3 x  B.a2 x  C.a x  D  0
http://www.tailieupro.com/
.............................................
TH
Đặt a x  t  t  0 
Dạng 2:
http://www.tailieupro.com/
  2x
A.a  B ab
x
 C.b 2x a a
2x

 0  A   B   C  0
x
-

http://www.tailieupro.com/ b b


ED
x
a
  Đặt:    t t  0
http://www.tailieupro.com/
b

http://www.tailieupro.com/
Dạng 3: A.a x  B.b x  C  0 với a x .b x  1

  1
UC

Đặt: a x  t t  0 . Khi đó: b x 


t

http://www.tailieupro.com/
3. Phương pháp logarit hóa: Với M  0,0  a  1. Ta có:
f x

http://www.tailieupro.com/
a   M  f x  log a M
4. Phương pháp dùng tính đơn điệu:
AR

Dự đoán nghiệm và chứng minh nghiệm đó là duy nhất.


http://www.tailieupro.com/
   
Giả sử y  f x và y  g x là hai hàm số liên tục:

http://www.tailieupro.com/
       
* Cho y  f x tăng và y  g x giảm. Khi đó phương trình f x  g x
E

nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.


http://www.tailieupro.com/
   
* Cho y  f x là hàm tăng (hoặc giảm). Khi đó phương trình f x  k

http://www.tailieupro.com/
nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.
* y  a x tăng nếu a  1 và giảm nếu 0  a  1

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 27
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

http://www.tailieupro.com/
1. Phương pháp đưa về cùng cơ số:
Với 0  a  1 . Ta có:

http://www.tailieupro.com/
   
     f x g x
MA
log a f x  log a g x  
   
http://www.tailieupro.com/
   
 f x  0 hoaëc g x  0
Chú ý: log a f x  M  f x  a M (không cần đặt điều kiện của f(x))
http://www.tailieupro.com/
2. Phương pháp đặt ẩn phụ:
http://www.tailieupro.com/
 
Dạng 1: A.log 2a x  B.log a x  C  0 a  0, a  1
TH
Đặt: log a x  t

http://www.tailieupro.com/
 
Dạng 2: A.log a x  B.log x a  C  0 a  0, a  1
1
 
-
Đặt: log a x  t. Khi đó log x a  x  0, x  1
http://www.tailieupro.com/ t
ED

3. Phương pháp mũ hóa:

http://www.tailieupro.com/
   
log a f x  M  f x  a M

http://www.tailieupro.com/
4. Phương pháp dùng tính đơn điệu:
Dự đoán nghiệm và chứng minh nghiệm đó là duy nhất (tương tự phương
UC

trình mũ)
* Với 0  a  1 thì hàm số y  log a x làm hàm giảm
http://www.tailieupro.com/
* Với a  1 thì hàm số y  log a x làm hàm tăng
http://www.tailieupro.com/
AR

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 28
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔGARIT
http://www.tailieupro.com/
Khi giải bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit thì cần chú ý:

http://www.tailieupro.com/
1. Điều cần xác định của bất phương trình.
2. Cơ số của lũy thừa hoặc cơ số của logarit, nếu cơ số lớn hơn 1 thì hàm số
MA
http://www.tailieupro.com/
đồng biến, cơ số lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 thì hàm số nghịch biến.
   
* a  1: a
f  x
a
g x 
 f x g x
http://www.tailieupro.com/
   
* 0  a  1: a
f x
a
g x
 f x g x
http://www.tailieupro.com/
TH
     f x  g x
* a  1: log a f  x   log a g  x   
 f  x   0
http://www.tailieupro.com/
   
     f x  g x
* 0  a  1: log a f x  log a g x  
-

http://www.tailieupro.com/
   g x  0
ED

Trong quá trình giải bất phương trình có thể dùng phương pháp đặt ẩn phụ,

http://www.tailieupro.com/
logarit hóa hoặc mũ hóa. Nếu có ẩn ở mẫu số thì quy đồng nhưng không được
bỏ mẫu.
http://www.tailieupro.com/ 
UC

Chương III. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

http://www.tailieupro.com/
NGUYÊN HÀM
http://www.tailieupro.com/
1. Định nghĩa:
AR

   
Hàm số F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng
http://www.tailieupro.com/
       
a; b nếu với mọi x thuộc a; b , ta có: F ' x  f x

http://www.tailieupro.com/
2. Định lí:
     
E

Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng a; b thì:


http://www.tailieupro.com/
 
a) Với mọi hằng số C, F x  C cũng là một nguyên hàm của hàm số
http://www.tailieupro.com/
  f x trên khoảng đó.

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 29
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/    
b) Ngược lại, mọi nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng a; b đều có

 
http://www.tailieupro.com/
thể viết dưới dạng F x  C với C là một hằng số.

    
Người ta kí hiệu họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x là f x dx .

http://www.tailieupro.com/
Như vậy:
MA
        
http://www.tailieupro.com/
f x dx  F x  C  F ' x  f x
3. Các tính chất của nguyên hàm:
http://www.tailieupro.com/
   *      
f x dx  F x  C  F ' x  f x

http://www.tailieupro.com/
          
/
 
/
TH
* f x dx  f x và f x dx  f x  C

*  af  x  dx  a  f  x  dx  a  0 

http://www.tailieupro.com/
          
*  f x  g x   f x dx  g x dx
-

http://www.tailieupro.com/
4. Bảng các nguyên hàm:
ED

Nguyên hàm các hàm số sơ cấp Nguyên hàm của các hàm số hợp
http://www.tailieupro.com/  
thường gặp (dưới đây t  t x )

http://www.tailieupro.com/
 * dx  x  C  * dt  t  C
UC

x  1 t 1
* 
 x dx   C   1 *  t dt   C   1
http://www.tailieupro.com/
dx
 1
dt
 1

http://www.tailieupro.com/
 *   x   
 ln x  C x  0 *
t
 ln t  C t  0
AR

dx 1 dt 1
 *   C
 *   C
http://www.tailieupro.com/

x 2
x
* e x dx  e x  C

t 2
t
* et dt  e t  C
http://www.tailieupro.com/
 
* a x dx   ax
 C 0  a 1 * at dt 
at
C 0  a 1
E

 
http://www.tailieupro.com/

ln a
* cos xdx  sin x  C

ln a
* cos tdt  sin t  C
http://www.tailieupro.com/
 * sin xdx   cos x  C
 * sin tdt   cos t  C

4eyes1999@gmail.com
www.matheducare.com 30
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
 *
dx

cos2 x
 tan x  C *
dt
cos2 t
 tan t  C

http://www.tailieupro.com/
 *
dx

sin 2 x
  cot x  C *
dt
sin 2 t
  cot t  C

http://www.tailieupro.com/
    ax  b
 1
at  b
 1
MA
 
 *  
ax  b  dx  C * at  b dt  C
http://www.tailieupro.com/
    a  1 a  1

http://www.tailieupro.com/
 *
dx

ax  b a
1
 ln ax  b  C *
dt
at  b a
1
 ln at  b  C

http://www.tailieupro.com/
dx 1 dt 1
TH
 *   C *  C
 ax  b  a  ax  b   at  b  a  at  b 
2 2

http://www.tailieupro.com/
 
1
* e ax  b dx  e ax  b  C
a
1
* e at  b dt  e at  b  C
a
-

http://www.tailieupro.com/
          1
* cos ax  b dx  sin ax  b  C
1
* cos at  b dt  sin at  b  C
ED
a a
1
http://www.tailieupro.com/
         
* sin ax  b dx   cos ax  b  C
a
1
* sin at  b dt   cos at  b  C
a

http://www.tailieupro.com/
5. Các phương pháp tìm nguyên hàm
* Đổi biến:
UC

Nếu  f  t  dt  F  t   C và t    x  có đạo hàm liên tục thì:


http://www.tailieupro.com/
 f   x . '  x  dx  F   x   C
http://www.tailieupro.com/
Chú ý:
AR

   
- t   x  dt   ' x dx

http://www.tailieupro.com/
     
- g t   x  g ' t dt   ' x dx

http://www.tailieupro.com/
* Nguyên hàm từng phần:
   
Nếu hai hàm số u x và v x có đạo hàm liên tục trên một khoảng hay
E

http://www.tailieupro.com/
một đoạn nào đó, thì trên khoảng hay đoạn đó:
             
http://www.tailieupro.com/ u x v ' x dx  u x v x  u ' x v x dx

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 31
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
 
Hay: udv  uv  vdu

http://www.tailieupro.com/
Chú ý:
   
u  f x
* Đặt: 
 du  f ' x dx

http://www.tailieupro.com/
      
 dv  g x dx v  g x dx  G x  C
MA
http://www.tailieupro.com/
 
Ta thường chọn C  0  v  G x

 
http://www.tailieupro.com/
* Các dạng cơ bản: Cho P x là một đa thức.

  u  P x
http://www.tailieupro.com/
    
- Dạng 1: P x sin ax  b dx . Đặt: 
TH
  dv  sin ax  b dx
u  P  x 
    
http://www.tailieupro.com/
- Dạng 2: P x cos ax  b dx . Đặt: 
dv  cos  ax  b  dx
-

http://www.tailieupro.com/
  
 
- Dạng 3:
u  P x
P x eax  b dx . Dặt: 
ED
ax  b
dv  e

http://www.tailieupro.com/
    
- Dạng 4:
  u  ln ax  b
P x ln ax  b dx . Đặt: 
http://www.tailieupro.com/
  dv  P x dx
UC

- Dạng 5:  eax  b sin  a ' x  b ' dx hoặc  eax  b cos  a ' x  b '  dx .

http://www.tailieupro.com/
Dùng nguyên hàm từng phần hai lần với u  eax  b

http://www.tailieupro.com/
* Nguyên hàm của hàm số hữu tỷ: ta có thể dùng các phép biến đổi
lượng giác, thêm-bớt,… để đưa nguyên hàm cần tìm về dạng đơn giản, dễ
AR

tìm

http://www.tailieupro.com/
 
* Nguyên hàm hàm phân thức hữu tỷ dạng
 
P x
Q x
.

http://www.tailieupro.com/
- Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì chia đa thức để
E

phân tích thành tổng, hiệu các nguyên hàm đơn giản hơn để tính.
http://www.tailieupro.com/
- Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) và Q(x)=0 có nghiệm thì dùng

http://www.tailieupro.com/
phương pháp hệ số bất định như sau:

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 32
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
 
  
+
 

P x

Q x

P x
ax  b mx  n

A

B
ax  b mx  n
. Quy đồng mẫu ở vế cuối

http://www.tailieupro.com/
cùng, đồng nhất hệ số với P(x) ta tìm được A,B.
    P x P x
http://www.tailieupro.com/
  
+  
A

B

C
. Quy đồng
MA
2 2
 Q x
   ax  b mx  n ax  b mx  n mx  n
http://www.tailieupro.com/
mẫu ở vế cuối cùng, đồng nhất hệ số với P(x) ta tìm được A,B,C.

http://www.tailieupro.com/
Từ đó biến đổi được bài toán đã cho về dạng đơn giản hơn để tính.
* Chú ý: Trong quá trình giải toán cần chú ý đến công thức
http://www.tailieupro.com/
       
f x g x f x g x
TH
  để đưa bài toán về dạng đơn giản hơn.
h x h x  h x

http://www.tailieupro.com/
TÍCH PHÂN

-

http://www.tailieupro.com/
ED
b
b
    
1. Định nghĩa:     f x dx  F x F b F a
http://www.tailieupro.com/ a
a

http://www.tailieupro.com/
2. Các tính chất của tích phân:

  
a
UC

1. f x dx  0
a

http://www.tailieupro.com/
  2.
b

  
a
f x dx   f x dx
http://www.tailieupro.com/
a
b
b
b
AR

       
3. kf x dx  k f x dx k  

http://www.tailieupro.com/
    
a
b

     
a
b
4.  f x  g x  dx  f x dx  g x dx
b

http://www.tailieupro.com/
a a a
E

b c b

http://www.tailieupro.com/
        
5.
a
f x dx  f x dx  f x dx
a c

http://www.tailieupro.com/
    
6. f x  0 trên đoạn  a; b   f x dx  0
b

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 33
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
         
7. f x  g x trên đoạn  a; b   f x dx  g x dx
b b

http://www.tailieupro.com/
3. Các phương pháp tính tích phân
* Phương pháp tích phân từng phần:
a a

http://www.tailieupro.com/
   
Nếu u  u x và v  v x là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn
MA
http://www.tailieupro.com/
  a; b  thì

b
b b
udv  uv  vdu

http://www.tailieupro.com/ a a a
Chú ý: Phương pháp đặt u, dv cũng giống như nguyên hàm từng phần.
http://www.tailieupro.com/
* Phương pháp đổi biến loại 1:
TH
b
Tính tích phân có dạng: I   g   x    x  dx
a

http://www.tailieupro.com/
        
b
Đặt:  x  t . Khi đó: I  g  x  ' x dx 
  b

g t dt
-

http://www.tailieupro.com/ a   a
ED
Chú ý:

http://www.tailieupro.com/
  
- t   t  dt   ' x dx

     
http://www.tailieupro.com/
- g t   x  g ' t dt   ' x dx
* Phương pháp đổi biến loại 2:
UC

b
Tính I   f  x  dx
http://www.tailieupro.com/a

http://www.tailieupro.com/
Đặt: x   t . Với  là hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn

   
AR

 ;   trong đó: a    , b    .

http://www.tailieupro.com/
     
b
Khi đó: I  f x dx  f  t   ' t dt

http://www.tailieupro.com/
Các dạng cơ bản (với k>0)
a 
E

http://www.tailieupro.com/
 a) Dạng 1:
a
  
1  x 2 dx . Đặt: x  sin t, t   ; 
 2 2
http://www.tailieupro.com/
 Mở rộng:
b
  
k 2  x 2 dx . Đặt: x  k sin t , t    ; 
a  2 2

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 34
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
 b) Dạng 2:
b
dx
1 x 2
  
. Đặt: x  sin t, t   ; 
 2 2
http://www.tailieupro.com/
 Mở rộng:
b
a

dx   
. Đặt: x  k sin t , t    ; 
 2 2
http://www.tailieupro.com/ a k2  x2
MA
b
dx   
http://www.tailieupro.com/
 c) Dạng 3:
a
2
x 1
. Đặt: x  tan t , t    ; 
 2 2

http://www.tailieupro.com/
Mở rộng:
b
dx   
http://www.tailieupro.com/
 a)
x k22
. Đặt: x  k tan t, t    ; 
 2 2
TH
a
b
dx   
b)  . Đặt: ax  b  k tan t , t    ; 
2

http://www.tailieupro.com/
 
a  ax  b   k

b
f' x
2
 2 2

  
-

http://www.tailieupro.com/
  
 
c)
f 2
x k
dx . Đặt: f x  k tan t, t    ; 
2
 2 2
ED
a

(Các phương pháp tính tích phân hoàn toàn giống như các phương
http://www.tailieupro.com/
pháp tìm nguyên hàm)

http://www.tailieupro.com/ 8 chữ vàng cần nhớ đối với bài toán tích phân:
Đổi biến: “LỐC, CĂN, MẪU, MŨ”
UC

Từng phần: “LỐC, ĐA, LƯỢNG, MŨ”

http://www.tailieupro.com/

http://www.tailieupro.com/
ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
AR

http://www.tailieupro.com/
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục hoành:

http://www.tailieupro.com/
 
Cho hàm số y  f x (C) liên tục
E

trên đoạn  a; b  . Diện tích hình


http://www.tailieupro.com/
phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và

http://www.tailieupro.com/
hai đường thẳng x  a, x  b được
tính bởi công thức:

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 35
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
   S
b
f x dx

http://www.tailieupro.com/ a

http://www.tailieupro.com/
MA
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong:

http://www.tailieupro.com/
 
Cho hai hàm số y  f x (C) và
TH
  yg x (C’) liên tục trên đoạn
 a; b  . Diện tích hình phẳng giới
http://www.tailieupro.com/
hạn bởi (C), (C’) và hai đường thẳng
-
x  a, x  b , được tính bởi công
http://www.tailieupro.com/
ED
thức:
b

http://www.tailieupro.com/
     S
a
f x  g x dx

http://www.tailieupro.com/
Chú ý:
- Trong trường hợp chưa cho cận a,b thì phải giải phương trình hoành độ
UC

giao điểm để tìm cận. Nghiệm nhỏ nhất là cận dưới a, nghiệm lớn nhất là

http://www.tailieupro.com/
cận trên b.
- Để tích tích phân có chứa dấu giá trị tuyệt đối có 2 cách:
http://www.tailieupro.com/
+ Cách 1: Xét dấu biểu thức dưới dấu tích phân để bỏ dấu giá trị tuyệt
AR

 A, neáu A  0
đối theo tính chất A  
http://www.tailieupro.com/
     
 A,neáu A  0
+ Cách 2: Nếu f x không đổi dấu trên a; b (tức là f x  0 không có
http://www.tailieupro.com/ b b
E

       
nghiện thuộc a; b ) thì ta có f x dx  f x dx . Cách thứ 2 này giúp
http://www.tailieupro.com/ a a

http://www.tailieupro.com/
giải toán nhanh hơn.

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 36
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
3. Tính thể tích vật thể tròn xoay trục Ox:
 
Cho hàm số y  f x (C) liên tục trên đoạn  a; b  . Nếu hình phẳng giới
http://www.tailieupro.com/
hạn bởi các đường (C), x=a, x=b, trục Ox quay quanh trục Ox thì thể tích V
của vật thể tròn xoay sinh ra được tính theo công thức:
http://www.tailieupro.com/
b
MA
 V   y 2 dx
http://www.tailieupro.com/
a
b

http://www.tailieupro.com/
  
Hay: V   f 2 x dx
a

http://www.tailieupro.com/
4. Thể tích vật thể tròn xoay trục Oy:
TH
Cho hàm số x  g  x  (C) liên tục trên đoạn  c; d  . Nếu hình phẳng giới
hạn bởi các đường (C), y=c, y=d, trục Oy quay quanh trục Oy thì thể tích V
http://www.tailieupro.com/
của vật thể tròn xoay sinh ra được tính theo công thức:
d
-

http://www.tailieupro.com/
 V   x 2 dy
ED
c
d

http://www.tailieupro.com/
  
Hay: V   g 2 y dy
c

http://www.tailieupro.com/
UC

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
AR

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 37
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
Chương IV. SỐ PHỨC
http://www.tailieupro.com/
1. Số i: i 2  1
2. Định nghĩa:

http://www.tailieupro.com/
- Số phức z là biểu thức có dạng: z  a  bi, a, b  , i 2  1
MA
http://www.tailieupro.com/
+ a gọi là phần thực.
+ b gọi là phần ảo.

http://www.tailieupro.com/
+ i gọi là đơn vị ảo.
- Tập hợp số phức kí hiệu là  . Vậy   
http://www.tailieupro.com/
3. Số phức bằng nhau:
TH
a  a '
Cho hai số phức z  a  bi, z '  a ' b ' i , z  z '  
b  b '
http://www.tailieupro.com/
4. Biểu diễn hình học của số phức:
 
* Cho số phức z  a  bi , điểm M a; b trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi là
-

http://www.tailieupro.com/
ED
điểm biểu diễn cho số phức z

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
UC

http://www.tailieupro.com/
 
* Giả sử số phức z  a  bi được biểu diễn bởi điểm M a; b . Độ dài của

http://www.tailieupro.com/

vectơ OM gọi là môđun của số phức z, kí hiệu: z . Vậy:

AR

z  OM  a 2  b2
http://www.tailieupro.com/
5. Số phức liên hợp:

http://www.tailieupro.com/
- Số phức z  a  bi gọi là số phức liên hợp của số phức z  a  bi
E

- Ta có: z  z; z  z
http://www.tailieupro.com/
6. Cộng, trừ, nhân hai số phức:
http://www.tailieupro.com/
Cho hai số phức z  a  bi; z '  a ' b ' i . Ta có;
z  z '   a  a '   b  b ' i

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 38
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
   
z  z'  a  a'  b  b' i

   
http://www.tailieupro.com/
z.z '  aa ' bb '  a ' b  ba ' i
7. Số phức nghịch đảo, chia hai số phức:
- Số phức nghịch đảo của số phức z  a  bi là một số phức, kí hiệu là:
http://www.tailieupro.com/
MA
1 1 z 1
http://www.tailieupro.com/
z
z  2  2
z a  b2
z

http://www.tailieupro.com/
- Chia hai số phức:
z z.z '

z' z' 2
(nhân tử và mẫu cho z ' )

http://www.tailieupro.com/
TH
8. Phương trình bậc hai hệ số thực trên tập  :
Cho phương trình ax 2  bx  c  0  a  0; a, b, c    . Gọi   b 2  4ac :

http://www.tailieupro.com/
+ Nếu   0 phương trình có hai nghiệm thực: x 
b  
2a
-

http://www.tailieupro.com/ b
ED
+ Nếu   0 phương trình có một nghiệm thực: x  
2a
http://www.tailieupro.com/
+ Nếu   0 phương trình có hai nghiệm phức: x  
b


i
http://www.tailieupro.com/ 2 a 2a
9. Chú ý: Khi giải các bài toán tìm số phức z, hay tìm tập hợp điểm biểu diễn
UC

số phức z thỏa mãn điều kiện đề bài cho ta thường gọi z=x+yi rồi dựa vào dữ

http://www.tailieupro.com/
kiện của đề bài để giải quyết ycbt.

http://www.tailieupro.com/
AR

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 39
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN VÀ KHỐI TRÒN XOAY
MA
http://www.tailieupro.com/
I. Thể tích khối đa diện:

http://www.tailieupro.com/
1. Thể tích khối lập phương cạnh a: V  a3 (đvtt)
2. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,b,c là V  a.b.c (đvtt)
http://www.tailieupro.com/
3. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B, chiều cao là h là; V  B.h
TH
(đvtt)
1
http://www.tailieupro.com/
4. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h là: V  Bh

(đvtt)
3
-

http://www.tailieupro.com/
5. Thể tích khối chóp cụt có diện tích hai đáy là B và B’, chiều cao h là:
ED

1
 V B  B ' BB ' h (đvtt)
http://www.tailieupro.com/
3
6. Một số tính chất:
http://www.tailieupro.com/
* Tỉ số thể tích của hai khối đa diện đồng dạng bằng lập phương tỉ số đồng
dạng
UC

* Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy 3

http://www.tailieupro.com/
điểm A’, B’, C’ khác với S. Khi đó:

http://www.tailieupro.com/
VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC '
VS . ABC
 .
SA SB SC
.
AR

II. Thể tích khối tròn xoay:

http://www.tailieupro.com/
1. Mặt nón tròn xoay:
Cho hình nón N có chiều cao là h, đường sinh l , bán kính đáy R
http://www.tailieupro.com/
- Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq   Rl (đvdt)
E

http://www.tailieupro.com/
- Diện tích toàn phần: Stp  Sxq  Sñaùy   Rl   R 2
1
http://www.tailieupro.com/
- Thể tích khối nón: V   R 2 h (đvtt)
3

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 40
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
MA
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
TH
2. Mặt trụ tròn xoay:
Cho hình trụ T có chiều cao h và bán kính đáy R.

http://www.tailieupro.com/
- Diện tích xung quanh hình trụ: Sxq  2 Rh (đvdt)
- Thể tích khối trụ: V   R 2 h (đvtt)
-

http://www.tailieupro.com/
3. Mặt cầu:
ED

- Diện tích mặt cầu (S) bán kính R là: S  4 R 2 (đvdt)

http://www.tailieupro.com/ 4
- Thể tích khối cầu (S) bán kính R là: V   R3 (đvtt)
3
http://www.tailieupro.com/ 
UC

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
AR

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 41
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
http://www.tailieupro.com/
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

http://www.tailieupro.com/
1. Hệ trục tọa độ trong không gian:
MA
http://www.tailieupro.com/ z

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
z
TH
M(x;y;z)

http://www.tailieupro.com/ O
k
y
y
-

http://www.tailieupro.com/ i j
ED

http://www.tailieupro.com/ x
H

http://www.tailieupro.com/
2. Tọa độ của điểm và của vectơ:
   
UC

  * M x; y; z  OM  xi  y j  zk
    
* u   x; y; z   u  xi  y j  zk
http://www.tailieupro.com/  
http://www.tailieupro.com/
* Tính chất: Cho a   a1; a2 ; a3  ; b   b1; b2 ; b3 
a1  b1
AR

  
* a  b  a2  b2
http://www.tailieupro.com/
a  b
 3 3

http://www.tailieupro.com/

 

* a  b  a1  b1 ; a2  b2 ; a3  b3
E


http://www.tailieupro.com/
 
* ka  ka1; ka2 ; ka3

http://www.tailieupro.com/
3. Liên hệ giữa tọa độ vectơ và tọa độ hai điểm mút:
     
Cho ba điểm A x A ; y A ; zA , B x B ; yB ; zC ,C xC ; yC ; zC . Khi đó:

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 42
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
* AB   xB  x A ; yB  yA ; zB  zA 
 

http://www.tailieupro.com/
* Chia đoạn thẳng theo tỉ số k: M chia AB theo tỉ số k  MA  kMB
 x A  kx B
 xM 
http://www.tailieupro.com/
 1 k
y  kyB
MA

Khi đó:  y M  A
http://www.tailieupro.com/


1 k
zA  kzB
http://www.tailieupro.com/
zM 
 1 k

http://www.tailieupro.com/
* Công thức tính tọa độ trung điểm đoạn thẳng:
TH
 x A  xB
 xM 
 2

http://www.tailieupro.com/ 
M là trung điểm của đoạn thẳng AB   y M 

y A  yB
2
-

http://www.tailieupro.com/ 
 zM 
zA  zB
ED

 2

http://www.tailieupro.com/
* Công thức tính tọa độ trọng tâm tam giác:
 x A  xB  xC
http://www.tailieupro.com/  xG 
 3
UC

 y A  y B  yC
G là trọng tâm tam giác ABC   yG 
3
http://www.tailieupro.com/ 

zG 
zA  zB  zC

http://www.tailieupro.com/  3
* Khoảng cách giữa hai điểm (công thức tính độ dài đoạn thẳng):
AR

http://www.tailieupro.com/
2 2 2
      AB  xB  x A  yB  yA  zB  zA

http://www.tailieupro.com/

4. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng:
 



Cho a  a1; a2 ; a3 ; b  b1; b2 ; b3 .
E


http://www.tailieupro.com/
* a.b  a1b1  a2 b2  a3 b3
2
http://www.tailieupro.com/
* a  a12  a22  a32

* a  a12  a22  a32

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 43
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
  
http://www.tailieupro.com/
* a  b  a.b  0  a1b1  a2 b2  a3 b3
5. Góc giữa hai vectơ:
http://www.tailieupro.com/
 
 

a.b
cos a, b    
a1 b1  a2 b2  a3b3
a12  a22  a32 b12  b22  b32
http://www.tailieupro.com/ a.b
MA
6. Tích có hướng của hai vectơ và ứng dụng:
http://www.tailieupro.com/
a) Định nghĩa:

http://www.tailieupro.com/   a a a a a
 a, b    2
  b b b b b
3
; 3 1; 1
a2
b2



http://www.tailieupro.com/  2 3 3 1 1 
TH
a b
Chú ý:  ad  bc
c d

http://www.tailieupro.com/
b) Tính chất:
  
 
c  a
-
Nếu c   a, b  thì:  
http://www.tailieupro.com/
-
 
c  b
ED

    
a, b cùng phương   a, b   0
http://www.tailieupro.com/
-
 
 
  

http://www.tailieupro.com/
- a, b, c đồng phẳng   a, b  .c  0
     
 
UC

-
   
 a, b   a . b sin a, b

http://www.tailieupro.com/
c) Diện tích tam giác:
1    
http://www.tailieupro.com/
Cho tam giác ABC có diện tích là S. Khi đó: S 
2
AB, AC

AR

d) Thể tích khối hộp:

http://www.tailieupro.com/
Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Khi đó:
  
V   AB, AD  . AA ' (đvtt)
http://www.tailieupro.com/
 
e) Thể tích khối tứ diện:
E

  


http://www.tailieupro.com/
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Khi đó: V 
1
6
 AB, AC  .AD
 
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 44
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
http://www.tailieupro.com/
1. Phương trình chính tắc:

http://www.tailieupro.com/
 
Phương trình mặt cầu tâm I a; b; c bán kính R:
MA
2 2 2

http://www.tailieupro.com/
      xa  yb  zc  R2

http://www.tailieupro.com/
2. Phương trình tổng quát:
Trong không gian Oxyz, phương trình :

http://www.tailieupro.com/
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với a2  b 2  c2  d  0 là phương
TH
trình mặt cầu tâm I  a; b; c  , bán kính R  a2  b2  c 2  d
Chú ý: Nếu phương trình cho dưới dạng
http://www.tailieupro.com/
x 2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 với a2  b 2  c2  d  0 thì mặt cầu
-

http://www.tailieupro.com/
 có tâm I a; b; c , bán kính R  a2  b2  c 2  d
ED

 
3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu (S) và mặt phẳng  :
http://www.tailieupro.com/
* Nếu d I ,    R : mặt phẳng và mặt cầu không có điểm chung
 
http://www.tailieupro.com/

   
* Nếu d I ,    R : mặt phẳng  tiếp xúc mặt cầu (S), khi đó  gọi là
 
UC

tiếp diện của mặt cầu (S).

http://www.tailieupro.com/
 
Điều kiện để mặt phẳng  tiếp xúc mặt cầu là d I ;    R
  

http://www.tailieupro.com/
* Nếu d I ,    R : mặt phẳng cắt mặt cầu theo 1 đường tròn có phương
  
AR

   ptmc S

http://www.tailieupro.com/
trình 
   ptmp 
(C). (C) gọi là đường tròn giao tuyến trong không gian.

http://www.tailieupro.com/
4. Cách xác định tâm của đường tròn giao tuyến có phương trình
 
 ptmc S
E

http://www.tailieupro.com/
 

 ptmp 
trong không gian:

http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 45
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/ * Gọi H là tâm đường tròn (C). Lập phương

trình IH (IH qua I và nhận n làm VTPT)
http://www.tailieupro.com/ pt IH
* Tọa độ H là nghiệm của hệ 
  ptmp 
http://www.tailieupro.com/
MA
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
4. Cách tính bán kính đường tròn trong không gian có phương trình
TH
 
 ptmc S

 ptmp  

http://www.tailieupro.com/
Áp dụng r  R 2  IH 2  R 2   d I ,   , với I là tâm mặt cầu.
    
-

http://www.tailieupro.com/
5. Mặt cầu qua 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng (ngoại tiếp tứ diện
ED

ABCD):

http://www.tailieupro.com/
- Gọi phương mặt cầu (S) cần tìm có phương trình là:
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 (1)
http://www.tailieupro.com/
 
- Do A, B, C , D  S nên thay tọa độ của A,B,C,D vào phương trình (1) ta
UC

được hệ 4 phương trình 4 ẩn a,b,c,d.

http://www.tailieupro.com/
- Giải hệ tìm được a,b,c,d từ đó có được phương trình mặt cầu (S) cần tìm.
6. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng  :
http://www.tailieupro.com/
 
Do mặt cầu (S) tiếp xúc mặt phẳng  nên R  d I ,( ) với I là tâm của
AR

mặt cầu.

http://www.tailieupro.com/
7. Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc đường thẳng d:
 
Do mặt cầu (S) tiếp xúc đường thẳng d nên R  d I (d ) với I là tâm của
http://www.tailieupro.com/
mặt cầu.
E

8. Viết phương trình mặt phẳng  chứa đường thẳng d và tiếp xúc mặt cầu
http://www.tailieupro.com/
(S):

http://www.tailieupro.com/
* Gọi  là mặt phẳng chứa d. Lập phương trình mặt phẳng  dưới dạng
chùm mặt phẳng.

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 46
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
* Do  tiếp xúc mặt cầu (S) nên R  d I ,   . Từ đây chọn  và tìm  .
 
 

http://www.tailieupro.com/
9. Viết phương trình mặt cầu (S) qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng

  * Gọi S : x 2  y 2  z 2  2 ax  2 by  2cz  d  0
http://www.tailieupro.com/
MA
 
* Thay tọa độ điểm A, B, C vào phương trình trên và tâm I a; b; c vào
http://www.tailieupro.com/
phương trình  rồi giải hệ tìm được a,b,c,d.

http://www.tailieupro.com/
10. Viết phương trình mặt phẳng  tiếp xúc mặt cầu (S) tại H:
Mặt phẳng  tiếp xúc mặt cầu (S) tại H là mặt phẳng đi qua H và có vectơ
http://www.tailieupro.com/ 
pháp tuyến là IH (I là tâm mặt cầu)
TH
11. Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) biết nó song song d1 , d2 :
 

http://www.tailieupro.com/
* Tìm VTCP của d1 là u1 , VTCP của d2 là u2 . Tính
  
n   u1 , u2    A, B,C 
-
 
http://www.tailieupro.com/
ED
  * Gọi  là mặt phẳng song song d1 , d2 nên có VTPT là
  
http://www.tailieupro.com/
 
n   u1 , u2   A; B; C và có phương trình là Ax  By  Cz  m  0
 

http://www.tailieupro.com/
 
* Điều kiện để  là tiếp diện của (S) là d I ,    R. Từ điều kiện này tìm
  
UC

m và có được phương trình tiếp diện (I là tâm mặt cầu (S))


12. Tìm tọa độ tiếp điểm H của mặt cầu (S) và mặt phẳng  :
http://www.tailieupro.com/ 
* Gọi H là tiếp điểm. Lập phương trình IH (H qua I và nhận n  làm
http://www.tailieupro.com/
VTPT)
AR

pt IH
* Tọa độ của H là nghiệm của hệ 
http://www.tailieupro.com/
  ptmp 

http://www.tailieupro.com/
13. Tìm tọa độ tiếp điểm H của mặt cầu (S) và đường thẳng d:
 * Gọi  là mặt phẳng qua I và vuông góc với d. Lập phương trình mặt
E


http://www.tailieupro.com/
   
phẳng  (  qua I và nhận ud làm VTPT)

http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 47
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
 
* Tọa độ tiếp điểm H của mặt cầu (S) và đường thẳng d là nghiệm của hệ
ptmp 
http://www.tailieupro.com/
 

ptñt d

http://www.tailieupro.com/
14. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại 2 điểm A, B sao cho
AB=L:
MA
http://www.tailieupro.com/
 
2 L
Áp dụng R   d I ,(d )    
2

http://www.tailieupro.com/
 
2

http://www.tailieupro.com/
15. Viết phương trình mặt phẳng  qua M (M nằm trong mặt cầu (S)) và
TH
cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất:
* Ta có r  R 2  IH 2 , r nhỏ nhất  IH lớn nhất. Mặt khác IH  IM ,

http://www.tailieupro.com/
 
nên IH lớn nhất khi IH=IM, khi đó H  M , do đó IM   .

 
* Vậy mặt phẳng  cần tìm cính là mặt phẳng qua M và nhận IM làm
-

http://www.tailieupro.com/
ED
VTPT.
16. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng
http://www.tailieupro.com/
   :

http://www.tailieupro.com/
 
* Tìm I’ đối xứng với tâm I của mặt cầu (S) qua mặt phẳng 
UC

* Mặt cầu (S’) có tâm I’ và bán kính R’=R (R là bán kính của mặt cầu (S)).
Từ đó lập được phương trình (S’).
http://www.tailieupro.com/
17. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với mặt cầu (S) qua đường

http://www.tailieupro.com/
thẳng  :
* Tìm I’ đối xứng với tâm I của mặt cầu (S) qua đường thẳng  .
AR

* Mặt cầu (S’) có tâm I’ và bán kính R’=R (R là bán kính của mặt cầu (S)).

http://www.tailieupro.com/
Từ đó lập được phương trình (S’).
18. Tìm điểm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ đó đến mặt phẳng
http://www.tailieupro.com/
   đạt GTLN (GTNN):
E

* Tìm tâm I của mặt cầu (S).


http://www.tailieupro.com/
 
* Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc  dưới dạng tham
http://www.tailieupro.com/ 
số (d qua I và có VTCP là n  )

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 48
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/   ptñt d
* Tọa độ giao điểm của d và (S) là nghiệm của hệ  (tìm được M
  ptmc S
http://www.tailieupro.com/
và N)

http://www.tailieupro.com/
* Tính d M ,   , d  N ,   . So sánh hai khoảng cách trên, số lớn là GTLN, số
     
MA
nhỏ là GTNN. Từ đó chọn M, N thích hợp.
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/


http://www.tailieupro.com/
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
TH
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng:

http://www.tailieupro.com/
n là VTPT của mặt phẳng

   giá của n vuông
-

http://www.tailieupro.com/
góc với mặt phẳng
n
ED

http://www.tailieupro.com/ α

http://www.tailieupro.com/
2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng:

UC

* Mặt phẳng   đi qua M  x0 ; y0 ; z0  và nhận n   A; B; C  thì phương

http://www.tailieupro.com/
       
trình mp  là: A x  x0  B y  y0  C z  z0  0

http://www.tailieupro.com/
 
* Mỗi phương trình dạng Ax  By  Cz  D  0 A 2  B 2  C 2  0 đều là

AR

 
phương trình của một mặt phẳng xác định, và n  A; B; C là một VTPT

http://www.tailieupro.com/
của mặt phẳng đó.
 
* Mặt phẳng  cắt các trục Ox,Oy,Oz theo các giao điểm
http://www.tailieupro.com/
       
A a;0; 0 , B 0; b;0 ,C 0;0; c thì phương trình của mặt phẳng  là:
E

http://www.tailieupro.com/
x y z
   1 (phương trình theo đoạn chắn.
a b c
http://www.tailieupro.com/
Các dạng toán viết phương trình mặt phẳng:
Dạng 1: mp   là mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 49
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/ A Phương pháp:
- Tìm tọa độ trung điểm M của AB

http://www.tailieupro.com/
  M
- Tìm tọa độ vectơ AB
-  là mặt phẳng qua M và có
http://www.tailieupro.com/
α 
VTPT là AB
MA
http://www.tailieupro.com/ B

http://www.tailieupro.com/
 
Dạng 2: mp  là mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C

http://www.tailieupro.com/ Phương pháp:


 
TH
n =[AB,AC] - Tìm: AB, AC
C
  
- Tìm: n   AB, AC 
 
http://www.tailieupro.com/
α  A
B
- mp  là mặt phẳng qua A và có

-

http://www.tailieupro.com/ VTPT là n
ED

 
Dạng 3: mp  là mặt phẳng qua A và chứa đường thẳng (d)

http://www.tailieupro.com/ ud
Phương pháp:

http://www.tailieupro.com/
  n B
- Chọn B thuộc (d)
- mp  là mặt phẳng qua A và có
UC

A   
VTPT là n   AB, ud 
http://www.tailieupro.com/
   

Dạng 4: mp  qua điểm M x0 ; y0 ; z0 và song song mặt phẳng

http://www.tailieupro.com/
   : Ax  By  Cz  D  0
AR

Phương pháp:
http://www.tailieupro.com/
   

- n  A; B; C là VTPT của mp 

http://www.tailieupro.com/
   
β
n =(A;B;C) 
- Do  / /  nên n cũng là VTPT
E

http://www.tailieupro.com/
α
 
 
M
của mp 

http://www.tailieupro.com/ - mp  là mặt phẳng qua M và có



VTPT là n

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 50
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
 
Dạng 5: mp  qua hai điểm M, N và vuông góc mặt phẳng

 
http://www.tailieupro.com/
 : Ax  By  Cz  D  0
Phương pháp:
 
http://www.tailieupro.com/
  α - Tìm MN ; n  A; B; C là VTPT
MA
 
http://www.tailieupro.com/
M
N


của  .
  
- Tìm n   MN , n  .
http://www.tailieupro.com/
 
β  

http://www.tailieupro.com/ - mp  là mặt phẳng qua M và có



TH
VTPT là n
Dạng 6: mp   chứa đường thẳng (d) và vuông góc

http://www.tailieupro.com/
   : Ax  By  Cz  D  0
-

http://www.tailieupro.com/ Phương pháp:


ED
  - Chọn M  d
 
http://www.tailieupro.com/
 
d
α
- Tìm u là VTCP của (d), u là VTCP


http://www.tailieupro.com/
M
u

nR
của (d), n là VTPT của 
  
- Tìm n   u, n  .
UC

R  
 
http://www.tailieupro.com/ - mp  là mặt phẳng qua M và có

http://www.tailieupro.com/
 
VTPT là n
Dạng 7: mp  đi qua M và vuông góc hai mặt phẳng (P), (Q) cho trước
AR

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 51
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/ Phương pháp:
 
- Tìm: nP là VTPT của (P); nQ là
http://www.tailieupro.com/
n
n
P
Q
VTPT của (Q).
  
- Tìm n   nP , nQ  .
http://www.tailieupro.com/  
MA
(α)   M
- mp  là mặt phẳng qua M và nhận
http://www.tailieupro.com/ 
n làm VTPT.
http://www.tailieupro.com/
(Q)

http://www.tailieupro.com/
(P)
TH
Dạng 8: mp   tiếp xúc với mặt cầu (S) tâm I tại điểm M   S 

http://www.tailieupro.com/ Phương pháp:


- Tìm tâm I của mặt cầu (S).

-

http://www.tailieupro.com/ - Tìm IM
ED
I
  - mp  là mặt phẳng đi qua M và

http://www.tailieupro.com/ 
có VTPT là IM

http://www.tailieupro.com/ M
UC

Dạng 9: mp   đi qua M và vuông góc đường thẳng (d) cho trước


http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/ Phương pháp:

- Tìm a là VTCP của đường thẳng
AR

a (d).

http://www.tailieupro.com/
 
M
- Do mp  song song với (d) nên

http://www.tailieupro.com/
(α)   a cũng là VTPT của mp  .
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
    
Dạng 10: mp  qua M và song song với hai đường thẳng d1 , d2 cho
trước

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 52
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/ 
a1
d1 Phương pháp:
 
- Tìm: a1 là VTCP của d1 ; a2 là
http://www.tailieupro.com/
 
a2
d2 VTCP của d2
  
http://www.tailieupro.com/
M
(α)
- Tìm n   a1 , a2 
 
MA
http://www.tailieupro.com/
  - mp  là mặt phẳng qua M và có

http://www.tailieupro.com/
   
VTPT là n
Dạng 11: mp  là mặt phẳng chứa đường thẳng d1 và song song đường
http://www.tailieupro.com/
TH
 
thẳng d2
Phương pháp:
a2
http://www.tailieupro.com/  
d1 (α)
d2 - Chọn điểm M thuộc d1

  -  là mặt phẳng qua M và có


-

http://www.tailieupro.com/
M
a1
  
ED
VTPT là n   a1 , a2 
 
http://www.tailieupro.com/
    
http://www.tailieupro.com/
Dạng 12: mp  chứa hai đường thẳng cắt nhau d1 , d2
Phương pháp:
UC

- Chọn điểm M thuộc  d1  hoặc

http://www.tailieupro.com/
  a1
d1
(α) d2 .

http://www.tailieupro.com/
M
 
a2
d2   
- VTPT của  là n   a1 , a2 
 
AR

http://www.tailieupro.com/
     
Dạng 13: mp  chứa hai đường thẳng d1 / / d2

http://www.tailieupro.com/    
Phương pháp:
- Chọn A  d1 , B  d2
E

d d
http://www.tailieupro.com/
u
 
1 1 2
- mp  là mặt phẳng qua 3 điểm

http://www.tailieupro.com/ A
B
  
A và có VTPT là n   AB, u1 
 

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 53
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
 
Dạng 14: mp  chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q), đồng thời
vuông góc mặt phẳng (R)
http://www.tailieupro.com/ Phương pháp:

http://www.tailieupro.com/
    - Chọn M,N thuộc P  Q (bằng
MA
http://www.tailieupro.com/
α cách cho x=0, x=1,…và thay vào hệ
  N  ptmp P
http://www.tailieupro.com/
 M
nR

 ptmp Q
tìm y,z)

http://www.tailieupro.com/
 
R
- mp  là mặt phẳng qua M,N và
TH
vuông góc (R) (dạng 4)
   
Dạng 15: Viết phương trình mặt phẳng  qua M x0 ; y0 ; z0 , song song d
http://www.tailieupro.com/
 
và vuông góc mặt phẳng  :
-

http://www.tailieupro.com/
  qua M x0 ; y0 ; z0
ED
   
 
Khi đó mặt phẳng  : 
VTPT n  u ,n 
http://www.tailieupro.com/  
 d 
Dạng 16: Viết phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: cắt Ox tại
http://www.tailieupro.com/
     
A a;0;0 , cắt Oy tại B 0; b;0 , cắt Oz tại C 0; 0; c :
UC

x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là   1
http://www.tailieupro.com/ 
a b c

http://www.tailieupro.com/
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
AR

http://www.tailieupro.com/
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng:

http://www.tailieupro.com/
Vectơ a gọi là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng (d)  giá của

a song song hoặc trùng (d).
E

http://www.tailieupro.com/
2. Các dạng phương trình đường thẳng:

http://www.tailieupro.com/
   
Cho điểm M x0 ; y0 ; z0 và vectơ u  a; b; c

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 54
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
* Đường thẳng (d) qua M và nhận u làm VTCP có phương trình tham số là
 x  x0  at
http://www.tailieupro.com/

 
 y  y0  bt t  
 z  z  ct
http://www.tailieupro.com/
 0

MA
* Đường thẳng (d) qua M và nhận u làm VTCP có phương trình chính tắc
http://www.tailieupro.com/
 
x  x0 y  y0 z  z0
a, b, c  0
http://www.tailieupro.com/

a

b c

3. Các dạng toán viết phương trình đường thẳng:


http://www.tailieupro.com/
Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng (d) qua 2 điểm AB
TH
Phương pháp:

- Tìm AB
http://www.tailieupro.com/ 
- (d) là đường thẳng qua A và có VTCP là AB
Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng (d) qua A và song song đường
-

http://www.tailieupro.com/
  thẳng 
ED

Phương pháp:
http://www.tailieupro.com/
 

- Tìm vectơ u là VTCP của 
http://www.tailieupro.com/ 
- (d) là đường thẳng qua A và có VTCP là u .
UC

Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc mặt
 
http://www.tailieupro.com/
phẳng 

http://www.tailieupro.com/
Phương pháp:
 

- Tìm n là VTPT của mặt phẳng  .
AR


- (d) là đường thẳng qua A và có VTCP là n
http://www.tailieupro.com/
Dạng 4:Viết phương trình đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt

http://www.tailieupro.com/
phẳng (P) và (Q)
Phương pháp:
 
E

http://www.tailieupro.com/
- Tìm nP là VTPT của mp(P), nQ là VTPT của mp(Q).
  
http://www.tailieupro.com/
- Tìm u   nP , nQ 
 
- Chọn điểm M thuộc giao tuyến bằng cách cho 1 ẩn bằng 0 thay vào pt
(P) và mp(Q) giải hệ tìm được 2 ẩn còn lại.

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 55
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012

http://www.tailieupro.com/
- (d) là đường thẳng qua M và nhận u làm VTCP
Dạng 5: Viết phương trình đường thẳng (d) qua A và song song 2 mặt
http://www.tailieupro.com/
phẳng (P) và (Q) (hoặc song song với giao tuyến của hai mặt phẳng (P)
và (Q))

http://www.tailieupro.com/
Phương pháp:
 
MA
http://www.tailieupro.com/
- Tìm nP là VTPT của mp(P), nQ là VTPT của mp(Q)
  
- Tìm u   nP , nQ 
http://www.tailieupro.com/
 


http://www.tailieupro.com/
- (d) là đường thẳng qua A và có VTCP là u
TH
Dạng 6: Viết phương trình đường thẳng (d) là hình chiếu của đường
thẳng    lên mặt phẳng (P)

http://www.tailieupro.com/
Phương pháp:
- Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và vuông góc mặt phẳng (P)
-

http://www.tailieupro.com/
(xem dạng 5 của phương trình mặt phẳng)
ED
   
- Chọn N  P  Q bằng cách cho 1 ẩn bằng 0, thay vào pt (P) và pt

http://www.tailieupro.com/
(Q), giải hệ tìm được 2 ẩn còn lại.
  
- Tìm u   nP , nQ 
http://www.tailieupro.com/
 

- (d) là đường thẳng qua N và có VTCP là u
UC

Dạng 7:Viết phương trình đường thẳng (d) là đường cao kẻ từ A của tam
http://www.tailieupro.com/
giác ABC

http://www.tailieupro.com/
Phương pháp:
    
- Tìm AC , BC , n   AC , BC 
AR

 
  
http://www.tailieupro.com/
- Tìm u   n , BC 
 

http://www.tailieupro.com/
- (d) là đường thẳng qua A và có VTCP là u
Dạng 8: Viết phương trình đường thẳng (d) là đường trung trực của
E

http://www.tailieupro.com/
cạnh BC của tam giác ABC
Phương pháp:
http://www.tailieupro.com/
    
- Tìm AC , BC , n   AC , BC 
 

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 56
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12
  
http://www.tailieupro.com/
- Tìm u   n, BC 
 

http://www.tailieupro.com/
- Tìm M là trung điểm của BC

- (d) là đường thẳng qua M và có VTCP là u

http://www.tailieupro.com/
Dạng 9: Viết phương trình đường thẳng (d) là đường vuông góc chung
MA
  
của 2 đường thẳng chéo nhau d1 , d2
http://www.tailieupro.com/
Phương pháp:

http://www.tailieupro.com/
   
- Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d2 và song song d1 (dạng

http://www.tailieupro.com/
11 phương trình mặt phẳng)
TH
 
-Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d1 và vuông góc mặt phẳng
(P) (dạng 6 phương trình mặt phẳng)

http://www.tailieupro.com/
 
- Tìm giao điểm M của đường thẳng d2 và mặt phẳng (Q).
- (d) là đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) (dạng 3
-

http://www.tailieupro.com/
phương trình đường thẳng)
ED
Cách khác:

http://www.tailieupro.com/
- Chuyển phương trình d1 , d2 dưới dạng tham số.
- Gọi M  d1 dưới dạng chứa tham số t1 và N  d2 dưới dạng chứa tham
http://www.tailieupro.com/ 
số t2 . Tính vectơ MN .
UC

 
 MN  u

http://www.tailieupro.com/
- Do  1 . Từ đây tìm được t1 , t2 và có M,N
 MN  u2
http://www.tailieupro.com/ 
- Đường vuông góc chung qua M và nhận MN làm VTCP.
AR

Dạng 10: Viết phương trình đường thẳng (d) qua A và cắt hai đường

http://www.tailieupro.com/
thẳng d1, d2 cho trước:
C1:
http://www.tailieupro.com/
d
A d * Chuyển d1,d2 về phương trình tham số
* Gọi M  d1 , N  d2 (tọa độ M,N chứa
E

1 M
http://www.tailieupro.com/  
t1 , t2 ). Tính AM , AN .
 
http://www.tailieupro.com/
d N
2 * Do AM cùng phương AN nên từ đk cùng
phương tìm được t1 , t2 và có được M,N.

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 57
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/ * Đường thẳng cần tìm qua A và có VTCP

AM
http://www.tailieupro.com/ Cách khác:
* Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và

http://www.tailieupro.com/
  chứa d1 (xem dạng 3 của phương trình
MA
http://www.tailieupro.com/ mặt phẳng)
* Tìm giao điểm M của mặt phẳng (P) và

http://www.tailieupro.com/
  d2

http://www.tailieupro.com/
  * d là đường thẳng qua 2 điểm A,M (dạng
TH
1)

http://www.tailieupro.com/
Dạng 11: Viết phương trình đường hẳng (d) qua A, vuông góc và cắt
-

http://www.tailieupro.com/
đường thẳng  :

ED
* Tìm VTCP của  là u

http://www.tailieupro.com/
u
* Gọi M   (tọa độ M chứa tham số t).
Tính AM


http://www.tailieupro.com/  


* AM  u . Từ đây tìm t và có M.
UC

M Đường thẳng cần tìm qua M và nhận



http://www.tailieupro.com/
A AM làm VTCP

http://www.tailieupro.com/
 
Cách khác:
* Gọi  là mặt phẳng qua A và vuông
AR

góc  . Lập phương trình mặt phẳng


http://www.tailieupro.com/
 

 (qua A và nhận u  làm VTPT)
http://www.tailieupro.com/
α
A H * Tọa độ giao điểm H của mặt phẳng
E

   ptmp 
http://www.tailieupro.com/
 
 
 và  là nghiệm của hệ 
 pt 
.

http://www.tailieupro.com/ .* Đường thẳng cần tìm qua A và nhận



AH làm VTCP.

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 58
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
Dạng 12: Viết phương trình đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng

http://www.tailieupro.com/
   và cắt 2 đường thẳng d1,d2:

  * Tìm giao điểm A của d1 và mp  :


http://www.tailieupro.com/
MA
   pt d1
http://www.tailieupro.com/
d
d   2
Giải hệ: 
 ptmp 

http://www.tailieupro.com/
1

A   B * Tìm giao điểm B của d2 và mp  :

http://www.tailieupro.com/
α    pt d2
TH
Giải hệ: 
 ptmp  

http://www.tailieupro.com/ * Đường thẳng d chính là đường thẳng



qua A và nhận AB làm VVTCP.
-

http://www.tailieupro.com/
ED
Dạng 13: Viết phương trình đường thẳng (d) song song  và cắt 2
đường thẳng d1 , d2 :
http://www.tailieupro.com/ * Chuyển phương trình d1 , d2 dưới dạng
http://www.tailieupro.com/
u
tham số chứa t1 , t2 .
UC

d M 1 * Gọi M  d1 , N  d2 (tọa độ M, N chứa


d 
http://www.tailieupro.com/
N
t1 , t2 ). Tính MN
 
http://www.tailieupro.com/
d 2
* MN cùng phương u , từ đây tìm t1 , t2
AR

và có M,N.


http://www.tailieupro.com/ * Đường thẳng cần tìm qua M và nhận u


làm VTCP
http://www.tailieupro.com/
 
Dạng 14: Viết phương trình đường thẳng (d) qua giao điểm của  và
E

http://www.tailieupro.com/
 
 , nằm trong  và vuông góc  :

 
http://www.tailieupro.com/ * Tìm giao điểm A của  và  : giải

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 59
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
 
[nα,u ] hệ 
 ptmp 

 
http://www.tailieupro.com/

A
 ptdt 
* Dường thẳng d qua A và có VTCP là
  
http://www.tailieupro.com/
α d
u   n , u 
 
MA
http://www.tailieupro.com/
Dạng 15: Viết phương trình đường thẳng d qua M vuông góc d1 và cắt
d2:
http://www.tailieupro.com/ * Chuyển phương trình d2 về dạng tham
số. Gọi N thuộc d2 (tọa độ N chứa tham
http://www.tailieupro.com/
d u 1 
TH
d1 số t). Tính vectơ MN
 
* Do MN  ud , từ phương trình này ta
d2 1

http://www.tailieupro.com/
M N d
tìm được tham số t, từ đó tìm được N.
Đường thẳng d qua M và có VTCP là

-

http://www.tailieupro.com/ MN
ED

 
Dạng 16: Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc mặt phẳng 

http://www.tailieupro.com/
và cắt 2 đường thẳng d1, d2:

http://www.tailieupro.com/ * Chuyển phương trình d1, d2 về dạng


tham số.
UC

* Gọi M thuộc d1 dưới dạng chứa tham


số t1, N thuộc d2 dưới dạng chứa tham số
http://www.tailieupro.com/
d
d
1
M 
t2. Tính vectơ MN .
http://www.tailieupro.com/
d N 2
 
* Do MN cùng phương n , từ đó tìm
AR

được tham số t1 , t2 ta tìm được M,N


α
http://www.tailieupro.com/ * Đường thẳng cần tìm qua M và nhận

MN làm VTCP
http://www.tailieupro.com/
Dạng 17: Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc hai
E

đường thẳng d1 , d2 :
http://www.tailieupro.com/   
Khi đó (d) là đường thẳng qua M và có VTCP là u   ud , ud 
http://www.tailieupro.com/  1 2
Dạng 18: Viết phương trình đường thẳng (d) qua M song song mặt
phẳng   và vuông góc đường thẳng    :

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 60
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
u Qua M

http://www.tailieupro.com/
n
d
α
M
* Đường thẳng (d): 
VTCP
  
u   n , u 
 

http://www.tailieupro.com/
α
MA
http://www.tailieupro.com/
Dạng 19: Viết phương trình đường thẳng (d) qua M song song mặt

http://www.tailieupro.com/
 
phẳng  và cắt đường thẳng  :
* Chuyển phương trình  thành phương
http://www.tailieupro.com/ trình tham số.
TH
N d * Gọi N thuộc  (tọa độ N chứa tham
M
nα 
số t). Tính MN
http://www.tailieupro.com/
α  
* Do MN  u nên từ đây tìm được t,
-

http://www.tailieupro.com/ từ đó có N.
ED
* Đường thẳng d cần tìm qua M và

nhận vectơ MN làm VTCP
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/

UC

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI


   
http://www.tailieupro.com/
1. CM  cắt  : Ta chứng minh A : B : C  A ' : B ' : C '

http://www.tailieupro.com/
   
2. CM    : Ta chứng minh
A
A'

B C D

B' C ' D'

AR

A B C D
   
3. CM  //  : Ta chứng minh   
http://www.tailieupro.com/ A' B' C ' D'
  
4. CM d , d ' đồng phẳng: Ta chứng minh  u, u '  .MM '  0 với M  d , M '  d '
http://www.tailieupro.com/   
 
5. CM d , d ' cắt nhau:  u, u '  .MM '  0 và a : b : c  a ' : b ' : c '
E

http://www.tailieupro.com/ 
6. CM d // d’: Ta chứng minh

http://www.tailieupro.com/
   
a : b : c  a ' : b ' : c '  x '0  x0 : y '0  y0 : z '0  z0
7. CM d  d’: Ta chứng minh

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 61
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
   
a : b : c  a ' : b ' : c '  x '0  x 0 : y '0  y0 : z '0  z0
  

http://www.tailieupro.com/
8. CM d và d’ chéo nhau: ta chứng minh  u, u '  .MM '  0 với M  d , M '  d '

 
9. CM d cắt  : Ta chứng minh: aA  bB  cC  0
 

http://www.tailieupro.com/ aA  bB  cC  0
MA
 
http://www.tailieupro.com/
10. CM d//  : Ta chứng minh 
   M 0  d  M 0  

http://www.tailieupro.com/
  aA  bB  cC  0
11. CM d   : Ta chứng minh 
 
http://www.tailieupro.com/  M 0  d  M 0  
TH
Chú ý:
* CM     '  ta chứng minh AA ' BB ' CC '  0
 
http://www.tailieupro.com/
* CM d  d ' ta chứng minh u.u '  0
 
* CM d   ta chứng minh a : b : c  A : B : C .
-

http://www.tailieupro.com/
ED
   
* Chứng minh A x A ; y A ; zA , B x B ; yB ; zC nằm về 2 phía đối với

http://www.tailieupro.com/
   : Ax  By  Cz  D  0 , ta chứng minh:

http://www.tailieupro.com/
  
Ax A  By A  CzA  D Ax B  ByB  CzB  D  0

UC

http://www.tailieupro.com/
KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
http://www.tailieupro.com/
 
1. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P : Ax  By  Cz  D  0
AR

A.x M  B.y M  C.zM  D


http://www.tailieupro.com/ d  M , P   

A 2  b2  C 2

http://www.tailieupro.com/
2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P)//(Q):
E

  d P , Q   d  A, Q  , A  P
http://www.tailieupro.com/       
3. Khoảng cách giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P), với (d)//(P):
http://www.tailieupro.com/
  d d , P   d A , P  , A  d
      

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 62
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
4. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d): (không có công thức tính
trong chương trình chuẩn, nhưng có thể tính theo các bước sau đây)

http://www.tailieupro.com/
* Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc đường thẳng (d).
* Tìm giao điểm H của (d) và (P)

http://www.tailieupro.com/
* Khi đó d A, d   AH
  
MA
   
http://www.tailieupro.com/
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 // d2 :

  d d  d A , d  , A  d1
http://www.tailieupro.com/
  
 1

6. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d1 , d2 :


; d2     2 

http://www.tailieupro.com/
TH
   
* Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d2 và song song d1 .
* Tìm M thuộc  d1  .
http://www.tailieupro.com/
* Khi đó d d
 1 , d2  
 d M , P 
  
-

http://www.tailieupro.com/
7. Góc giữa hai mp (P): A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và mp(Q):
ED

A2 x  B2 y  C2 z  D2  0

http://www.tailieupro.com/
 
n1.n2 1 A2  B 1 B2  C1C2 

http://www.tailieupro.com/
thì cos =   =
n1 . n2 2 2 2 2 2
A1  B1  C1 . A2  B2  C2
2
UC

Với   ((
mp(Q ),mp( P ))

http://www.tailieupro.com/  x  x  at
 0

http://www.tailieupro.com/
8. Góc giữa đường thẳng (d):  y  y0  bt và mặt phẳng

AR

z  z0  ct

http://www.tailieupro.com/
(P): Ax  By  Cz  D  0 là
 

http://www.tailieupro.com/
sin =
n .u
P d
  =
nP . ud 2
A  B C .
a  bB  cC 
2 2
a2  b2  c2
E

http://www.tailieupro.com/
với   ((
D ), mp(P ))

http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 63
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/  x  x0  a1t

 x  x 0/  a2 t /

9. Góc giữa hai đường thẳng (D1) :  y  y0  b1t và (D2):  y  y0/  b2 t /
http://www.tailieupro.com/
 
z  z  c t
 0 1
 z  z/  c t /
 0 2

http://www.tailieupro.com/
u1.u2
thì cos =   =
a1a2  b1b2  c1c2
với   ((
MA
D ), (D ))
1 2

http://www.tailieupro.com/
u1 . u2 2 2 2 2 2
a1  b1  c1 a2  b2  c2 2

http://www.tailieupro.com/

http://www.tailieupro.com/
TÌM MỘT SỐ ĐIỂM ĐẶC BIỆT
TH
 x  x0  at

http://www.tailieupro.com/
1. Tìm giao điểm M của đường thẳng (d):  y  y0  bt và mặt phẳng (P):
 z  z  ct
 0
-

http://www.tailieupro.com/
Ax  By  Cz  D  0
ED

Phương pháp:

http://www.tailieupro.com/
   
- M  d nên M x0  at; y0  bt; z0  ct (1)

http://www.tailieupro.com/
  - M  P nên tọa độ M phải thỏa mãn phương trình của (P). Thay tọa độ
của M vào phương trình (P) giải tìm được t.
UC

- Thay t vừa tìm vào (1) ta tìm được tọa độ của M.

http://www.tailieupro.com/
2. Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên mặt phẳng (P):

http://www.tailieupro.com/ M
Phương pháp:
- Viết phương trình đường thẳng
AR

(d) qua M và vuông góc với mặt


phẳng (P).
http://www.tailieupro.com/
H - Tìm giao điểm H của đường

http://www.tailieupro.com/
(P) thẳng (d) và mặt phẳng (P).
- H chính là hình chiếu cần tìm.
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
3. Tìm M’ đối xứng điểm M qua mặt phẳng (P):

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 64
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/ M
Phương pháp:
- Tìm hình chiếu vuông góc H của

http://www.tailieupro.com/ M lên mặt phẳng (P)


- M’ đối xứng với M qua mp(P)

http://www.tailieupro.com/
(P)
H  H là trung điểm của MM’.
- Áp dụng công thức trung điểm ta
MA
http://www.tailieupro.com/ tìm được tọa độ M’

http://www.tailieupro.com/
M'

http://www.tailieupro.com/
4. Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng (d):
TH
Phương pháp:
d - Viết phương trình mặt phẳng (P)

http://www.tailieupro.com/ (P)
qua M và vuông góc đường thẳng
(d).
-

http://www.tailieupro.com/
M H - Tìm giao điểm H của đường thẳng
ED
(d) và mặt phẳng (P).
- H là hình chiếu cần tìm
http://www.tailieupro.com/ Cách khác:

http://www.tailieupro.com/ - Chuyển phương trình của (d) về



dạng tham số, suy ra VTCP u .
UC

- H thuộc (d) nên tọa độ H chứa t.



http://www.tailieupro.com/ Tính MH .
 

http://www.tailieupro.com/ - Do MH  u nên từ đây tìm được


t và có H.
AR

5. Tìm điểm M’ đối xứng với M qua đường thẳng (d)

http://www.tailieupro.com/
d
Phương pháp:
- Tìm hình chiếu vuông góc H của
http://www.tailieupro.com/ M lên đường thẳng (d).
- M’ đối xứng m qua (d)  H là
E

http://www.tailieupro.com/
M'
M H trung điểm MM’.
(P) - Áp dụng công thức trung điểm ta
http://www.tailieupro.com/ tìm được tọa độ điểm M.

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 65
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
6. Tìm chân đường cao H kẻ từ A của tứ diện ABCD
A Phương pháp:

http://www.tailieupro.com/
  - Gọi H x; y; z
- Tọa độ của H là nghiệm của hệ
http://www.tailieupro.com/  
 AH .BC  0
MA
 
http://www.tailieupro.com/
B
D 
phương trình:  AH .BD  0
    
http://www.tailieupro.com/ C
 BC , BD  .BH  0

http://www.tailieupro.com/
TH

http://www.tailieupro.com/
-

http://www.tailieupro.com/
ED

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
UC

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
AR

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 66
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN ÔN LẠI
http://www.tailieupro.com/
TAM THỨC BẬC HAI, PHƯƠNG TRÌNH,
http://www.tailieupro.com/
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
MA
I. Tam thức bậc hai:
http://www.tailieupro.com/
1. ĐN: Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng: ax 2  bx  c , trong đó x là
biến số; a, b, c là các số thực a  0 .
http://www.tailieupro.com/
Chú ý:

http://www.tailieupro.com/
 
+ Ta thường đặt f x  ax 2  bx  c .
TH
+ Nếu b  0 thì ta có tam thức bậc hai dạng f  x   ax 2  c
+ Nếu c  0 thì ta có tam thức bậc hai dạng f  x   ax 2  bx
http://www.tailieupro.com/
2. Định lí về dấu của tam thức bậc hai: Cho tam thức bậc hai
-

http://www.tailieupro.com/
   
f x  ax 2  bx  c a  0 . Gọi   b 2  4ac . Khi đó:
ED

   
- Nếu   0 thì a. f x  0 , x  R (tức là f x cùng dấu với a).
http://www.tailieupro.com/
   
- Nếu   0 thì a. f x  0, x  R (tức là f x cùng dấu với a với

http://www.tailieupro.com/
  mọi x 
b
, f x 0 x
b
)
UC

2a 2a
- Nếu   0 thì f  x  có hai ngiệm phân biệt x1 , x 2  x1  x2  và:
http://www.tailieupro.com/
     + a. f x  0, x  ; x1  x2 ; 
http://www.tailieupro.com/
    + a. f x  0, x  x1 ; x 2 .
AR

Bảng xét dấu:


http://www.tailieupro.com/
a>0
x  
http://www.tailieupro.com/
f(x) +
x1
0 -
x2
0 +
E

http://www.tailieupro.com/
a<0
x  x1 x2 
http://www.tailieupro.com/
f(x) - 0 + 0 -

II. Phương trình bậc hai:

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 67
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
1. ĐN: Phương trình bậc hai là mệnh đề chứa biến có dạng
 
ax 2  bx  c  0 a  0 . Trong đó x là ẩn số; a,b,c là các số thực đã biết.
http://www.tailieupro.com/
2. Cách giải:
Gọi   b 2  4ac . Khi đó:
http://www.tailieupro.com/
- Nếu   0 : phương trình vô nghiệm.
MA
http://www.tailieupro.com/
- Nếu   0 : phương trình có nghiệp kép x1  x 2 
b
2a
http://www.tailieupro.com/
- Nếu   0 : phương trình có hai nghiệm phân biệt

http://www.tailieupro.com/
x1 
b  
, x2 
b  
.
TH
2a 2a
* Chú ý:
- Nếu hệ số b của phương trình là số chẵn, ta có công thức nghiệm thu gọn
http://www.tailieupro.com/
như sau:
2 b
-

http://www.tailieupro.com/
Gọi  '   b '   ac (trong đó b '  ). Khi đó:
2
ED

+ Nếu  '  0 : phương trình vô nghiệm.


http://www.tailieupro.com/
+ Nếu  '  0 : phương trình có nghiệp kép x1  x2 
b '
a
http://www.tailieupro.com/
+ Nếu   0 : phương trình có hai nghiệm phân biệt
UC

b '  '  b '  '


x1  , x2  .

http://www.tailieupro.com/
a a
- Nếu hai hệ số a và c có dấu trái ngược nhau thì phương trình bậc hai luôn
http://www.tailieupro.com/
có hai nghiệm phân biệt.
c
AR

- Nếu hệ số b=0, phương trình có dạng: ax 2  c  0  x 2  


a
http://www.tailieupro.com/
+ Nếu a, c trái dấu nhau thì phương trình có hai nghiệm là x1,2   
c

http://www.tailieupro.com/
+ Nếu a, c cùng dấu nhau thì phương trình vô nghiệm.
a
E

http://www.tailieupro.com/
- Nếu hệ số c=0, phương trình có dạng
 x1  0
http://www.tailieupro.com/
  ax  bx  0  x ax  b  0  
2
x   b
 2 a

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 68
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
3. Định lí Viét:
- Nếu phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0 có hai nghiệm phân biệt
http://www.tailieupro.com/
x1 , x2 thì tổng và tích của hai nghiệm đó là:
 b
http://www.tailieupro.com/
 S  x1  x 2  a
MA

http://www.tailieupro.com/
P  x x  c
 1 2
a
http://www.tailieupro.com/
- Hai số thực có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số thực đó là nghiệm

http://www.tailieupro.com/
của phương trình x 2  Sx  P  0 .
TH
* Chú ý:
- Nếu tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c có hai nghiệm x1 , x2 thì có

http://www.tailieupro.com/
    
thể viết lại thành f x  a x  x1 x  x2 .
- Nếu phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0 có hệ số a,b,c thỏa
-

http://www.tailieupro.com/ c
ED
a  b  c  0 thì phương trình có hai nghiệm là: x1  1, x2 
a
http://www.tailieupro.com/
- Nếu phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0 có hệ số a,b,c thỏa

http://www.tailieupro.com/
a  b  c  0 thì phương trình có hai nghiệm là: x1  1, x2  
c
a
UC

4. Xác định dấu các nghiệm số của phương trình bậc 2:

http://www.tailieupro.com/
ax 2  bx  c  0 :
- Phương trình có hai nghiệm trái dấu  ac  0
http://www.tailieupro.com/   0

AR

- Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu   c


 0
http://www.tailieupro.com/ 
a

http://www.tailieupro.com/   0

 b
E

- Phương trình có hai nghiệm cùng dương    0


http://www.tailieupro.com/  a
c
http://www.tailieupro.com/  a  0

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 69
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/ 
  0

http://www.tailieupro.com/ 
 b
- Phương trình có hai nghiệm cùng âm    0
 a

http://www.tailieupro.com/ c
 a  0
MA
http://www.tailieupro.com/
5. Một số biểu thức đối xứng đối với các nghiệm của phương trình bậc 2:

http://www.tailieupro.com/
  * x12  x22  x1  x2
2
 x1 x2  S 2  2 P

http://www.tailieupro.com/
   
* x13  x23  x1  x2
3
 3 x1 x2 x1  x2  S 3  3PS
TH
2 2
1 1 x2  x 2 S 1 1 x1  x 2 S 2  2 P
*    *   
x1 x2 x1 x2 P x12 x 22 x12 x22 P2
http://www.tailieupro.com/
III. Bất phương trình bậc hai:
-

http://www.tailieupro.com/
1. Định nghĩa:
ED
Bất phương trình bậc hai là mệnh đề chứa biến thuộc 1 trong 4 dạng

http://www.tailieupro.com/
sau: ax 2  bx  c  0; ax 2  bx  c  0; ax 2  bx  c  0; ax 2  bx  c  0 ,
trong đó x là ẩn số; a,b,c là các số thực đã biết.
http://www.tailieupro.com/
2. Cách giải:
UC

- Xét dấu tam thức bậc hai ở vế trái (dựa vào định lí về dấu của tam thức
bậc hai để lập bảng xét dấu).

http://www.tailieupro.com/
- Dựa vào bảng xét dấu để chọn các khoảng chứa x mà làm cho vế trái thỏa
mãn dấu của bất phương trình (nếu bất phương trình cho >0 thì lấy phần
http://www.tailieupro.com/
dấu “+”, <0 thì lấy phần dấu “ – ”, còn nếu có dấu “=” thì lấy luôn nghiệm
AR

của tam thức).


* Chú ý: Nguyên tắc chung để giải các bất phương trình là:
http://www.tailieupro.com/
- Chuyển tất cả về bên trái của dấu bất đẳng thức, còn vế phải phải là số 0.

http://www.tailieupro.com/
Nếu có ẩn số ở mẫu số thì khi quy đồng không được bỏ mẫu.
- Phải xét dấu biểu thức ở vế trái.
E

http://www.tailieupro.com/
- Dựa vào bảng xét dấu để chọn tập nghiệm cho phù hợp với chiều bất
phương trình.

http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 70
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
http://www.tailieupro.com/
I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG ĐẶC BIỆT

http://www.tailieupro.com/
    2 3 3
MA
Cung 0  2
http://www.tailieupro.com/
6 4 3 2 3 4 2

http://www.tailieupro.com/
sin 0
1
2 2
2
2
3
1
2
3
2
2
0 –1 0

http://www.tailieupro.com/3 2 1 1 2
TH
cos 1 0   –1 0 1
2 2 2 2 2
3
http://www.tailieupro.com/
tan 0
3
1 3   3 –1 0  0
-

http://www.tailieupro.com/
cot  3 1
3
0 
3
–1  0 
ED
3 3

http://www.tailieupro.com/
II. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC:

http://www.tailieupro.com/
1. Công thức quy đổi độ – Rađian:


a
 180
(a tính bằng độ,  tính bằng
UC

rad)
2. Số đo góc và cung lượng giác theo độ và radian.
http://www.tailieupro.com/
sđ(ox, ot) = a0 + k3600 hoặc sđ(ox, ot) =  + k2  , k  Z.

http://www.tailieupro.com/
(với 00  a < 3600 , 00   < 2)
sđ AB = a0 + k3600 hoặc sđ AB =  + k2  , k  Z.
AR

(với 00  a < 3600 , 00   < 2)

http://www.tailieupro.com/
3. Công thức tính độ dài cung: l=  .R (  tính bằng rad)

http://www.tailieupro.com/
III. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1:
1. Hằng đẳng thức lượng giác:
E

 sin 2 x  1  cos2 x
http://www.tailieupro.com/
 sin2x + cos2x = 1  2 2
 cos x  1  sin x
http://www.tailieupro.com/  sin x   1  cos2 x

 cos x   1  sin 2 x

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 71
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
 1+tan2x =
1
cos x2
 cos2x =
1
1  tan 2 x
http://www.tailieupro.com/  cosx = 
1
1  tan 2 x
http://www.tailieupro.com/ 1
 1+cot2x = 2  sin2x =
1 1
MA
2
 sinx = 

http://www.tailieupro.com/
sin x 1  cot x
sin x 1
1  cot 2 x
cos x 1
http://www.tailieupro.com/
 tanx.cotx = 1  tanx = 
cos x cot x
 cotx = 
sin x tan x
 Chú ý: Trong các công thức có chứa dấu () , việc chọn dấu (+) hoặc
http://www.tailieupro.com/
dấu (–) cần nhận xét giá trị của cung x trên đường tròn lượng giác.
TH
1
sin 4 x  cos4 x  1  sin 2 2 x
2

http://www.tailieupro.com/ 3
sin 6 x  cos6 x  1  sin 2 2 x
4
-

http://www.tailieupro.com/
2. Cung liên kết:
ED

 
http://www.tailieupro.com/
–x
(đối)
 –x
(bù) 2
–x
(phụ)
 +x
(lệch pi) 2
+x
(lệch pi/2)
http://www.tailieupro.com/
sin –sinx sinx cosx –sinx cosx
UC

cos cosx –cosx sinx –cosx –sinx


tan –tanx –tanx cotx tanx –cotx

http://www.tailieupro.com/
cot –cotx –cotx tanx cotx
Cos đối, sin bù, phụ chéo, lệch pi tan, côtan
–tanx

http://www.tailieupro.com/
3. Chú ý:
AR

a + b =   1800 cosb = –cosa sinb = sina


http://www.tailieupro.com/

a + b =  900
2
cosb = sina sinb = cosa

http://www.tailieupro.com/
     
sin B  C  sinA cos B  C   cosA tan B  C  –tanA
E

ABC
http://www.tailieupro.com/
sin
BC
2
 cos
A
2
cos
B C
2
 sin
A
2
tan
B C
2
 cot
A
2
http://www.tailieupro.com/
sin(x + k2) = sinx
cos(x + k2) = cosx
tan(x + k) = tanx
cot(x + k) = cotx

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 72
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
IV. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2:
1. Công thức cộng:

http://www.tailieupro.com/
sin(a  b) = sina.cosb  sinb.cosa
cos(a  b) = cosa.cosb  sina.sinb
tan a  tan b
http://www.tailieupro.com/
tan(a  b) =
1  tan a.tan b
MA
http://www.tailieupro.com/ sin tổng bằng tổng sin.cos
cos tổng bằng hiệu đôi cô đôi chàng
http://www.tailieupro.com/ tan tổng bằng tổng hai tan

http://www.tailieupro.com/ 1 trừ tan tích mẫu mang thương sầu


TH
2. Công thức nhân:
1  tan 2 a
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a =
1  tan 2 a
http://www.tailieupro.com/
sin2a = 2sina.cosa =
2 tan a
2
; tan2a =
2 tan a
1  tan a 1  tan 2 a
-

http://www.tailieupro.com/
3. Công thức hạ bậc:
ED

1  cos2a 1  cos2 a 1  cos2a


sin 2 a  ; cos2 a  ; tan 2 a 
http://www.tailieupro.com/ 2
x
2
x
1  cos2 a

http://www.tailieupro.com/
Chú ý: 1  cos x  2sin 2 ;
2
1  cos x  2 cos2
2
UC

a
4. Công thức tính theo t : t  tan
2
http://www.tailieupro.com/
sin a 
2t
; cos a 
1 t 2
; tan a 
2t

http://www.tailieupro.com/
1 t 2
1 t
5. Công thức biến đổi tích thành tổng:
2
1  t2
AR

2cosa.cosb = cos(a + b) + cos(a – b)

http://www.tailieupro.com/
2sina.sinb = –[cos(a + b) – cos(a – b)]
2sina.cosb = sin(a + b) + sin(a – b)

http://www.tailieupro.com/
6. Công thức biến đổi tổng thành tích:
cos a  cos b  2 cos
ab
cos
ab
E

2 2
http://www.tailieupro.com/
cos a  cos b  2 sin
ab
sin
ab

http://www.tailieupro.com/
sin a  sin b  2 sin
ab
2
cos
ab
2

2 2

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 73
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/ ab
sin a  sin b  2 cos
2
sin
ab
2
http://www.tailieupro.com/
tana + tanb =
sin(a  b)
cos a.cos b

http://www.tailieupro.com/
tana – tanb =
sin(a  b)
MA
cos a.cos b
http://www.tailieupro.com/ Sin cộng sin bằng 2 sin.cos
Sin trừ sin bằng 2 cos.sin
http://www.tailieupro.com/ Cos cộng cos bằng 2 cos.cos

http://www.tailieupro.com/ Cos trừ cos bằng trừ 2 sin.sin


Tình anh cộng với tình em
TH
Bằng sin hai đứa, (chia) cos ta cos mình
Hệ quả:

http://www.tailieupro.com/  
cosx + sinx = 2 sin(  x )  2 cos(  x)
4 4
-

http://www.tailieupro.com/  
cosx – sinx = 2 sin(  x)  2 cos(  x )
ED
4 4
V. CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
http://www.tailieupro.com/ u  v  k 2
sin u  sin v  
http://www.tailieupro.com/ u    v  k 2
cos u  cos v  u   v  k 2
UC

tan u  tan v  u  v  k
cot u  cot v  u  v  k
http://www.tailieupro.com/
Chú ý:

http://www.tailieupro.com/
- Khi gặp phương trình dạng sinu=cosv, tanu=cotv thì áp dụng công thức
cung phụ để đưa về dạng cơ bản.
AR

- Khi gặp phương trình dạng sinu=-sinv, tanu=-tanv,


cotu=-cotv thì áp dụng công thức cung đối, cosu=-cosv thì áp dụng công
http://www.tailieupro.com/
thức cung bù để đưa về dạng cơ bản.
VI. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
http://www.tailieupro.com/
sin u  0  u  k ; sin u  1  u 
 
 k 2 ; sin u  1  u    k 2
E

2 2
http://www.tailieupro.com/
cos u  0  u 

 k ; cos u  1  u  k 2 ; cos u  1  u    k 2
http://www.tailieupro.com/
2

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 74
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
tan u  0  x  k ; tan u  1  u 

4
 k ; tan u  1  u  

4
 k VII

http://www.tailieupro.com/
VII. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢC GIÁC:

1. Phương trình lượng giác cơ bản:


http://www.tailieupro.com/
a) Phương trình sin x  m
MA
http://www.tailieupro.com/
* Điều kiện có nghiệm: m  1
* Tìm góc a sao cho sin a  m (sử dụng MTCT: a  sin 1 m ). Ta
http://www.tailieupro.com/
được: sin x  sin a và áp dụng công thức:

http://www.tailieupro.com/ sin u  sin v  


u  v  k 2
TH
  u    v  k 2 k  
 u  v  k 3600
http://www.tailieupro.com/
Hay  0
 u  180  v  k 360
* Trường hợp đặc biệt:
0
nếu trong phương trình có cho độ.
-

http://www.tailieupro.com/
 sin u  0  u  k
ED


 sin u  1  u   k 2
http://www.tailieupro.com/ 2

http://www.tailieupro.com/
 sin u  1  u    k 2
2
* Nếu không phải là giá trị đặc biệt thì có thể sử dụng công thức:
UC

 u  arcsin m  k 2   
sin u  m      arcsin m  
http://www.tailieupro.com/  u    arcsin m  k 2  2 2

http://www.tailieupro.com/
 
   
*  sin u  sin u ; cos u  sin   u  ;  cos u  sin  u  
2   2
AR

b) Phương trình cos x  m


http://www.tailieupro.com/
* Điều kiện có nghiệm: m  1

http://www.tailieupro.com/
* Tìm góc a sao cho cos a  m (sử dụng MTCT: a  cos1 m ). Ta
được: cos x  cos a và áp dụng công thức:
E

http://www.tailieupro.com/
 
cos u  cos v  
u  v  k 2
u  v  k 2 k 
http://www.tailieupro.com/
Hay
 u  v  k 360 0
 0
nếu trong phương trình có cho độ.
 u  v  k 360

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 75
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
* Trường hợp đặc biệt:
 cos u  0  u 

 k
http://www.tailieupro.com/ 2
 cos u  1  u  k 2
 cos u  1  u    k 2
http://www.tailieupro.com/
* Nếu không phải là giá trị đặc biệt thì có thể sử dụng công thức:
MA
http://www.tailieupro.com/
cos u  m  
u  arccos m  k 2  
   arcsin m  
u   arccos m  k 2  2

2
http://www.tailieupro.com/
 
   
*  cos u  cos   u ; sin u  cos   u  ;  sin u  cos  u  
http://www.tailieupro.com/ 2   2
TH
  
c) Phương trình tan x  m  x   k 
 2 
http://www.tailieupro.com/
* Tìm góc a sao cho tan a  m (sử dụng MTCT: a  tan 1 m )
Ta được: tan x  tan a và áp dụng công thức
-

http://www.tailieupro.com/ tan u  tan v  u  v  k


ED
Hay u  v  k180 0 nếu trong phương trình có độ.
* Đặc biệt:
http://www.tailieupro.com/
 tan u  0  u  k

http://www.tailieupro.com/ 
 tan u  1  u  
4
 k
UC

* Nếu m không phải là giá trị đặc biệt có thể sử dụng công thức:
  
http://www.tailieupro.com/
tan u  m  u  arctan m  k    arctan m  
 2 2
http://www.tailieupro.com/
 
   
*  tan u  tan u ; cot u  tan   u  ;  cot u  tan   u 
AR

2  2 
 
http://www.tailieupro.com/
d) Phương trình cot x  m x  k
1
http://www.tailieupro.com/
* Tìm góc a sao cho cot a  m (sử dụng MTCT: a  tan 1   )
m
E

Ta được: cot x  cot a và áp dụng công thức


http://www.tailieupro.com/ cot u  cot v  u  v  k
u  v  k180 0 nếu trong phương trình có độ.
http://www.tailieupro.com/
Hay
* Đặc biệt:

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 76
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/ 
 cot u  0  u 
2
 k

http://www.tailieupro.com/ 
 tan u  1  u    k
4

http://www.tailieupro.com/
* Nếu m không phải là giá trị đặc biệt có thể sử dụng công thức:
 
MA
cot u  m  u  arccot m  k 0  arccot m  
http://www.tailieupro.com/
 
   
*  cot u  cot u ; tan u  cot   u  ;  tan u  cot   u 
http://www.tailieupro.com/ 2  2 

http://www.tailieupro.com/
2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
TH
Dạng Đặt Điều kiện
2
asin x  b sin x  c  0 t = sinx 1  t  1

http://www.tailieupro.com/
a cos2 x  b cos x  c  0 t = cosx

1  t  1
-
a tan 2 x  b tan x  c  0
http://www.tailieupro.com/ t = tanx x
2
 k ( k  Z )
ED

a cot 2 x  b cot x  c  0 t = cotx x  k ( k  Z )

http://www.tailieupro.com/
Giải lấy nghiệm t thích hợp sau đó áp dụng phương trình cơ bản.
http://www.tailieupro.com/
Chú ý:
 cos 2 x  2 cos2 x  1  1  2sin 2 x
UC

 sin 2 x  1  cos2 x

http://www.tailieupro.com/
 cos2 x  1  sin 2 x

http://www.tailieupro.com/
3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
AR

a) Dạng phương trình: a sin x  b cos x  c

http://www.tailieupro.com/
b) Điều kiện có nghiệm: a2  b2  c2
c) Phương pháp giải:

http://www.tailieupro.com/
Chia hai về của phương trình cho a2  b2
a b c
E

sin x  cos x 
http://www.tailieupro.com/
Ta được phương trình:
2
a b 2 2
a b 2
a  b2
2

http://www.tailieupro.com/
Đặt cos 
2
a
a b 2
 sin  
b
a  b2
2
. Ta được phương trình:

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 77
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
 
sin x cos  sin  cos x 
a b2
c
2
 sin x   
c
a  b2
2
(*)

http://www.tailieupro.com/
(*) là phương trình dạng cơ bản.

http://www.tailieupro.com/
4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx
MA

a) Dạng: a.sin 2 x  b.sinx .cosx  c.cos2 x  d   1
http://www.tailieupro.com/
b) Phương pháp giải:

http://www.tailieupro.com/
* Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn hay không?

Lưu ý: cosx = 0  x   k  sin 2 x  1  sin x   1.
http://www.tailieupro.com/ 2
TH
* Khi cos x  0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos2 x  0 ta được:
a.tan 2 x  b.tan x  c  d (1  tan 2 x)

http://www.tailieupro.com/
* Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:
(a  d )t 2  b.t  c  d  0
-

http://www.tailieupro.com/
ED
5. Phương trình đối xứng, phản đối xứng:
a) Dạng: a.(sinx  cosx )  b.sinx.cosx  c  0
http://www.tailieupro.com/
b) Phương pháp giải:

http://www.tailieupro.com/  
* Đặt: t  cos x  sin x  2.cos  x   ; t  2.
 4
UC

1
 t 2  1  2sin x.cos x  sin x.cos x   (t 2  1).
http://www.tailieupro.com/ 2
* Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t.
http://www.tailieupro.com/
Giải phương trình này tìm t thỏa t  2. Suy ra x.
AR

Chú ý:
   
http://www.tailieupro.com/
* cos x  sin x  2 cos  x    2 sin  x  
 4  4

http://www.tailieupro.com/    
* cos x  sin x  2 cos  x     2 sin  x  
 4  4
E

http://www.tailieupro.com/
6. Phương trình lượng giác khác:

http://www.tailieupro.com/
Để giải một phương trình lượng giác chưa phải là các dạng quen thuộc
ta cần sử dụng các phép biến đổi lượng giác để đưa phương trình về dạng quen

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 78
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
thuộc, có thể phân tích phương trình đã cho về dạng phương trình tích hoặc áp
dụng tính chất bất đẳng thức để đưa về hệ phương trình để giải.

http://www.tailieupro.com/
Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng:
* Biến đổi phương trình đã cho về một trong các dạng phương trình cơ bản
đã biết (đưa về cùng một cung hoặc cùng một hàm số lượng giác,...).

http://www.tailieupro.com/ A  0
* Biến đổi phương trình đã cho về dạng tích: A.B  0  
MA
B  0
http://www.tailieupro.com/
* Biến đổi phương trình về dạng có thể đặt ẩn số phụ (đối xứng, đặt

http://www.tailieupro.com/
x
t  tan ,…)
2
http://www.tailieupro.com/
TH
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Định lí cô sin:
http://www.tailieupro.com/
Trong tam giác ABC bất kì với BC  a, CA  b, AB  c , ta có:
-

http://www.tailieupro.com/  a2  b2  c2  2b.c.cos A
ED
 b2  a2  c2  2a.c.cos B

http://www.tailieupro.com/  c2  a2  b 2  2a.b.cos C

http://www.tailieupro.com/
Hệ quả:

cos A 
b2  c2  a2
; cos B 
a 2  c 2  b2
; cos C 
a2  b2  c 2
UC

2bc 2ac 2ab


@ Áp dụng: Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác.
http://www.tailieupro.com/
Cho tam giác ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Gọi ma , mb , mc lần
http://www.tailieupro.com/
lượt là độ dài các đường trung tuyến lần lượt vẽ từ các đỉnh A, B, C của tam
giác. Ta có:
AR

2(b2  c2 )  a2
http://www.tailieupro.com/  ma2 
4

http://www.tailieupro.com/ 
2
mb 
2(a  c2 )  b2
2

4
E

http://www.tailieupro.com/  mc2 
2(a  b 2 )  c2
2

http://www.tailieupro.com/ 4

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 79
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
2. Định lí sin: Trong tam giác ABC bất kì với BC=a, CA=b, AB=c và R là
a b c
 2R
http://www.tailieupro.com/
bán kính đường tròn ngoại tiếp, ta có:

3. Công thức tính diện tích tam giác:


 
sin A sin B sin C

http://www.tailieupro.com/
* S
1 1 1 1 1 1
a.ha  b.hb  c.hc * S  ab sin C  bc sin A  ca sin B
MA
2 2 2 2 2 2
http://www.tailieupro.com/
* S
abc
* S  pr
http://www.tailieupro.com/
4R
a bc
http://www.tailieupro.com/
* S  p( p  a)( p  b)( p  c) (Hê – rông) với p 
2
TH
4. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông

http://www.tailieupro.com/ A
-

http://www.tailieupro.com/
ED

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
UC

B C
H M

http://www.tailieupro.com/
* Các hệ thức lượng giác:
  AC
  cos C   AB
  sin C
http://www.tailieupro.com/
sin B
BC
cos B
BC
AR

tan B   AC
  cot C   AB
  tan C
cot B
http://www.tailieupro.com/
AB
* Các hệ thức về cạnh, đường cao, hình chiếu:
AC

http://www.tailieupro.com/
AB 2  AC 2  BC 2 (Pi ta go)
1 1 1
AB.AC  BC. AH  2.S ABC
E

  AB 2  BH .BC
http://www.tailieupro.com/
AB 2
AC 2

AC 2  CH .BC
AH 2
AH 2  HB.HC
http://www.tailieupro.com/
MA  MB  MC

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 80
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
ĐẠO HÀM
http://www.tailieupro.com/
1. Bảng các đạo hàm:
Hàm số y  f ( x ) Hàm số hợp y  f (u), u  g( x )
http://www.tailieupro.com/
(C )'  0 C: hằng số y / x  y / u .u / x
MA
http://www.tailieupro.com/
( x )/  1

http://www.tailieupro.com/
  x
/
  
1
2 x
u
/

u'
2 u
http://www.tailieupro.com/
/ /
TH
1 1 1 u'
   2    2
x
  x u
  u

http://www.tailieupro.com/
/ /
x 

  .x 1 u 

  .u 1 .u '
/ /
   
sin x  cos x sin u  u '.cos u
-

http://www.tailieupro.com/
ED
/ /
   
cos x   sin x cos u  u '.sin u

http://www.tailieupro.com/
   
tan x 
1
cos2 x
/
 1  tan 2 x tan u 
u'
cos2 u
/

http://www.tailieupro.com/
 
/
 
cot x   2
1 /
cot u 
u '
UC

sin x sin 2 u

http://www.tailieupro.com/
2. Các qui tắc tính đạo hàm:

http://www.tailieupro.com/
 
Cho các hàm số u, v, w lần lượt có đạo hàm u / , v / , w/ . Ta có:
a) u  v  w  u/  v /  w/
/
AR

http://www.tailieupro.com/
   
/ /
b) u.v  u / v  uv / Hệ quả: C.u  C .u/ (C: hằng số)

http://www.tailieupro.com/
/
 u  u / v  uv /
c)   
v v2
E

http://www.tailieupro.com/
d) u  u( x ) có đạo hàm theo x là ux/ , y  f (u) có đạo hàm theo u là yu/ thì

http://www.tailieupro.com/
hàm số y  f [u( x )] có đạo hàm theo x là y x/  yu/ .ux/

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 81
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
3. Đạo hàm cấp cao:
* Đạo hàm của y / gọi là đạo hàm cấp 2, kí hiệu y / /
http://www.tailieupro.com/
* Đạo hàm của y / / gọi là đạo hàm cấp 3, kí hiệu y / / /
 
* Đạo hàm của đạo hàm cấp n  1 gọi là đạo hàm cấp n, kí hiệu y ( n )
http://www.tailieupro.com/
MA
4. Ý nghĩa hình học của đạo hàm:

http://www.tailieupro.com/
 
- Đạo hàm của hàm số y  f x tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến

http://www.tailieupro.com/
 
của đồ thị hàm số đó tại điểm M 0 x0 ; y0 .

http://www.tailieupro.com/
 
- Nếu hàm số y  f x có đạo hàm tại điểm x0 thì tiếp tuyến của đồ thị
TH
 
hàm số tại điểm M 0 x0 ; y0 có phương trình là:
y  y0  f '  x 0  x  x 0 
http://www.tailieupro.com/
5. Một số công thức khác:
-
ax  b ad  bc
http://www.tailieupro.com/
* y
cx  d
 y'  2
ED
  cx  d

http://www.tailieupro.com/
2
ax  bx  c
amx 2  2 anx 
b c
m n
http://www.tailieupro.com/
* y
  mx  n
 y' 
mx  n
2
UC

a b a c b c
x2  2
http://www.tailieupro.com/
* y
2
ax  bx  c
 y' 
a' b' a' c'
x
b' c'

http://www.tailieupro.com/

2
a' x  b' x  c'
 a' x2  b' x  c '
2
AR

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 82
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
PHỤ LỤC
http://www.tailieupro.com/
Một số gợi ý cụ thể về cách học môn toán để chuẩn bị cho các kỳ thi

http://www.tailieupro.com/
TNPT và tuyển sinh vào các trường ĐH
MA
http://www.tailieupro.com/
- Sau khi nghe giảng trên lớp cần đọc lại ngay và thực hiện các bài tập đơn
giản để hiểu bài và ghi nhớ các công thức, tính chất cần thiết. Không phải chỉ
http://www.tailieupro.com/
đọc hiểu mà phải chủ động làm các bài tập áp dụng tới khi thành thục. Lần học

http://www.tailieupro.com/
thứ hai là làm các bài tập khó hơn, hãy cố gắng suy nghĩ để tìm ra cách giải và
chỉ nên đọc các hướng dẫn khi đã làm hết cách nhưng không tự giải được. Lần
TH
học thứ ba là để hệ thống lại bài và làm bổ sung các bài tập mà trước đó ta
chưa giải được.

http://www.tailieupro.com/
- Sau khi học xong một chương (gồm nhiều bài), nên thu xếp thời giờ để làm
-

http://www.tailieupro.com/
các bài tập mang tính tổng hợp kiến thức của toàn chương. Đây là cơ hội tốt
ED
để tập luyện cách huy động kiến thức liên quan cần thiết để giải các bài tập
tương tự như các câu hỏi trong đề thi sau này, đồng thời cũng là dịp phát hiện
http://www.tailieupro.com/
những thiếu sót trong kiến thức cùng những sai lầm mà ta hay mắc phải. Việc

http://www.tailieupro.com/
giải ngay bài tập của từng bài với luyện giải các đề toán tổng hợp có những
khác biệt rất lớn nên các em cần phải tập luyện để tích lũy kinh nghiệm.
UC

- Cần đọc trước bài sẽ nghe giảng trên lớp. Việc làm này rất cần thiết vì nhờ
http://www.tailieupro.com/
đó ta đã biết một số khái niệm, một số định nghĩa đồng thời biết được phần

http://www.tailieupro.com/
nào khó trong bài để tập trung chú ý, nhờ đó dễ dàng nắm vững nội dung bài
giảng ngay tại lớp.
AR

http://www.tailieupro.com/
- Thi ĐH môn toán ngoài nội dung chủ yếu trong chương trình lớp 12 còn có
các câu hỏi liên quan đến các vấn đề đã học trong chương trình lớp 10, lớp 11
http://www.tailieupro.com/
như bất đẳng thức, phương trình, bất phương trình, hệ phương trình và các bài
toán về lượng giác. Do đó thí sinh cần có kế hoạch ôn tập một cách hệ thống
E

http://www.tailieupro.com/
các kiến thức nêu trên.

http://www.tailieupro.com/
Theo tôi, cách học hợp lý vào các ngày cận thi là giảm cường độ, chủ yếu
là đọc lại, xem lại và hệ thống các nội dung đã được học. Cần chú ý vào các
sai lầm mà mình hay mắc phải, cần xem kỹ các công thức mà ta nhớ không

www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 83
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 ÔN THI TN VÀ LTĐH 2012
http://www.tailieupro.com/
chắc chắn. Cần đảm bảo có sức khoẻ tốt nhất trước khi dự thi. Cần tập thức
dậy sớm vào buổi sáng (tự thức dậy sẽ sảng khoái và có trạng thái tâm lý tốt

http://www.tailieupro.com/
hơn bị gọi dậy).

http://www.tailieupro.com/
Khi nhận được đề thi cần đọc thật kỹ để phân định đâu là các câu hỏi quen
thuộc và dễ thực hiện (ưu tiên giải trước), còn các câu hỏi khó sẽ giải quyết
MA
http://www.tailieupro.com/
sau. Thứ tự các câu hỏi được giải là theo khả năng giải quyết của thí sinh,
không nên bị lệ thuộc vào thứ tự trong đề bài. Có thể đánh giá một câu hỏi nào
http://www.tailieupro.com/
đó là dễ và làm vào giấy thi nhưng khi làm mới thấy khó thì nên dứt khoát
chuyển qua câu khác giải được dễ dàng, sau đó còn thời gian thì quay lại giải
http://www.tailieupro.com/
tiếp câu khó ấy. Trong khi thi không nên làm quá vội vã câu dễ (để rồi có sai
TH
sót đáng tiếc) và đừng sớm chịu thua câu khó. Hãy tận dụng thời gian thi dò
lại các câu đã làm một cách cẩn thận và tập trung cao độ để tìm ra cách giải

http://www.tailieupro.com/
các câu khó còn lại.
-

http://www.tailieupro.com/ (TS Nguyễn Cam, khoa Toán - Tin ĐH Sư phạm TP.HCM)


ED

Để làm bài thi ĐH đạt điểm cao


http://www.tailieupro.com/
Thực hiện nguyên lý “3 Đ”

http://www.tailieupro.com/
Nguyên lý này được cô đọng và theo thứ tự: "Đúng - Đủ - Đẹp".
UC

Đúng chiến lược làm bài: Thực hiện theo chiến thuật: "Hết nạc vạc đến
xương", tức là câu quen thuộc hoặc dễ làm trước, câu khó làm sau. Nếu câu
http://www.tailieupro.com/
khó thì bỏ qua, không làm ra hoặc làm sai thì nguy cơ trượt ĐH không lớn

http://www.tailieupro.com/
(bạn chỉ thua rất ít người làm được câu khó), nhưng nếu câu dễ mà không giải
được, làm sai, làm không đến nơi đến chốn thì bạn rất dễ trượt (vì bạn sẽ thua
AR

hàng vạn người làm được câu dễ). Đúng đáp số: Nếu bài làm có đáp số đúng,

http://www.tailieupro.com/
bố cục ổn thì giáo viên chấm lần 1 có thể cho điểm tối đa và đánh ký hiệu để
dễ thống nhất điểm với giáo viên chấm lần 2. Nếu đáp số sai thì thường giáo
http://www.tailieupro.com/
viên sẽ tìm điểm sai gần nhất để chấm cho nhanh. Vì vậy đúng đáp số là rất
quan trọng, thậm chí có nhiều người lập luận chưa chính xác nhưng vẫn được
E

http://www.tailieupro.com/
điểm tối đa. Đúng chương trình SGK: Làm đúng đáp số nhưng bạn phải dùng
kiến thức đã học trong chương trình SGK. Đúng thời gian: Có nhiều TS
http://www.tailieupro.com/
không biết phân bố thời gian, trình bày quá cẩn thận dẫn đến có câu đã giải
xong trên giấy nháp nhưng hết thời gian để viết vào bài thi. Cũng có nhiều TS
làm bài nhanh nhưng không xem lại bài kỹ nên bị mất điểm đáng tiếc.

www.matheducare.com
4eyes1999@gmail.com 84
www.matheducare.com
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG N
MATH-EDUCARE
MATH-EDUCARE
 LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 12

http://www.tailieupro.com/
Đủ các câu hỏi: TS cần điều tiết thời gian để làm hết các câu hỏi theo trình
tự từ dễ đến khó, tránh tốn quá nhiều thời gian cho một câu hỏi để không còn

http://www.tailieupro.com/
giờ suy nghĩ câu khác. Trình bày đầy đủ: Do thang điểm chi tiết đến 0,25 nên
những bài có lập luận đầy đủ sẽ dễ đạt điểm tối đa.

http://www.tailieupro.com/
Tìm lời giải đẹp: Khi gặp một bài toán, bạn cần ưu tiên cách giải cơ bản để
MA
http://www.tailieupro.com/
xử lý nhanh mà không nên loay hoay mất thời gian tìm cách giải đẹp. Tuy
nhiên ở một số bài toán đẳng cấp lại cần đến lối giải thông minh, ngắn gọn.
http://www.tailieupro.com/
Trình bày đẹp: Mặc dù trong môn Toán yếu tố đẹp bị xem nhẹ hơn rất nhiều
so với yếu tố đúng, nhưng nếu 2 bài thi có nội dung tương tự nhau thì bài trình
http://www.tailieupro.com/
bày đẹp dễ được điểm cao hơn từ 0,5 đến 1 điểm.
TH
(Trần Phương Giảng viên môn Toán, Trung tâm Hỗ trợ phát triển tài năng,

http://www.tailieupro.com/ Liên hiệp Các hội khoa học - kỹ thuật Việt Nam)
-

http://www.tailieupro.com/
ED

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
UC

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
AR

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
E

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
www.matheducare.com
GV: NGUYỄN THANH NHÀN 85
www.matheducare.com
: 0987.503.911
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội

You might also like