You are on page 1of 114

Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu

Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Mục lục
Chương 1. Lượng giác ......................................................................................................................................... 2
Chương 2. Tổ hợp ................................................................................................................................................ 3
Chương 3. Dãy số ............................................................................................................................................... 10
Chương 4. Giới hạn ............................................................................................................................................ 11
Chương 5. Đạo hàm ........................................................................................................................................... 14

Chương 6. Phép biến hình .................................................................................................................................. 15


Chương 6. Quan hệ vuông góc ........................................................................................................................... 15
Chương 7. Ứng dụng đạo hàm ........................................................................................................................... 24
Chương 8. Mũ – logarit ...................................................................................................................................... 56
Chương 9. Nguyên hàm – tích phân................................................................................................................... 70
Chương 10. Số phức ........................................................................................................................................... 75
Chương 11. Thể tích khối đa diện ...................................................................................................................... 78
Chương 12. Nón – trụ - cầu .............................................................................................................................. 101
Chương 13. Oxyz ............................................................................................................................................. 110

1
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Chƣơng 1. Lƣợng giác

 
Câu 1: Cho x, y   0;  thỏa cos 2 x  cos 2 y  2sin  x  y   2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
 2
sin 4 x cos 4 y
P  .
y x
3 2 2 5
A. min P  . B. min P  . C. min P  . D. min P  .
  3 
Lời giải
Chọn B

Ta có cos 2 x  cos 2 y  2sin  x  y   2  sin 2 x  sin 2 y  sin  x  y  . Suy ra: x  y 
2
a 2 b2  a  b 
2

Áp dụng bđt:  
m n mn
sin x  sin 2 y 
2 2
2 
Suy ra P   . Đẳng thức xảy ra  x  y  .
x y  4
2
Do đó min P  ..

Câu 2: [TRƢỜNG THPT ĐỒNG HẬU-VĨNH PHÚC. LẦN 1] Với giá trị nào của m để phương
 3 
trình m sin 2 x  3sin x.cos x  m 1 có đúng 3 nghiệm x   0;  ?
 2 
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1
Hƣớng dẫn giải
Đáp án C
PT đã cho Û m(sin 2 x - 1)- 3sin x cos x - 1 = 0 Û 3sin x cos x + cos2 x + 1 = 0
Dễ thấy cos x  0  PT  tan 2 x  3tan x  m  1  0
 3 
Để PT đã cho có ba nghiệm thuộc  0;  thì PT t 2  3t  m  1  0 có hai nghiệm trái dấu
 2 
 m  1  0  m  1 .
Câu 3: Tìm m để phương trình sin 4 x  cos4 x  cos2 4 x  m có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn
  
  4 ; 4  .

 47
m  64 49 3 47 3 47 3
A.  . B. m . C. m . D. m .
m  3 64 2 64 2 64 2
 2
Lời giải
Chọn C

3  cos 4 x
Phương trình đã cho tương đương  cos 2 4 x  m  4cos 2 4 x  cos4 x  4m  3 (1)
4
Đặt t  cos4 x . Phương trình trở thành: 4t  t  4m  3 , (2)
2

2
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

     
Với x    ;  thì t   1;1. Vì một giá trị t   1;1. sẽ tạo ra hai giá trị x    ;  nên
 4 4  4 4
  
phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt x    ;  khi và chỉ khi phương trình (2) có 2
 4 4
nghiệm phân biệt t   1;1  3
1
Xét hàm số g  t   4t  t với t [1;1) , g’  t   8t  1; g’  t   0  t  
2

8
Lập bảng biến thiên:

1 47 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra (3) xảy ra    4m  3  3  m
16 64 2
47 3
Vậy giá trị của m phải tìm là: m .
64 2

Chƣơng 2. Tổ hợp
Câu 4: (THPT Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - 2018) Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ
các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15 ?
A. 234 B. 243 C. 132 D. 432
Lời giải
Đáp án B
Gọi số số cần lập có dạng: ¥  abcd 1  a, b, c, d  9  .
15  ¥ M
• Để ¥ M 3 va ¥ M
5.
+ ¥M 5  d  5.
+¥ M3  a  b  c  5M
3.
• Chọn a có 9 cách, chọn b có 9 cách chọn thì:
+ Nếu a  b  5 chia hết cho 3 thì c 3;6;9  c có 3 cách chọn.
+ Nếu a  b  5 chia cho 3 dư 1 thì c 2;5;8  c có 3 cách chọn.
+ Nếu a  b  5 chia cho 3 dư 2 thì c 1;4;7  c có 3 cách chọn.
Vậy, theo quy tắc nhân ta có: 9.9.3  243 số.
Câu 5: (MEGABOOK-ĐỀ 3). Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
5 chữ số khác nhau và chia hết cho 15.
A. 222 B. 240 C. 200 D. 120
Lời giải
Chọn A
Gọi số cần tìm là abcde . Số mà chia hết cho 15 thì phải chia hết cho 3 và 5 .

3
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Trường hợp 1. Số cần tìm có dạng abcd 0 , để chia hết cho 3 thì a, b, c, d phải thuộc các tập sau
A1  1, 2,3,6, A2  1, 2, 4,5 A3  1,3,5,6 A4  2,3, 4,6, A5  3, 4,5,6.
Do đó trong trường hợp này có 5.4!  120 số.
Trường hợp 2. Số cần tìm có dạng abcd 5 , để chia hết 3 thì a, b, c, d , e phải thuộc các tập sau
B1  0,1, 2, 4,5, B2  0,1,3,5,6, B3  0,3, 4,5,6, B4  1, 2,3, 4,5, B5  1, 2, 4,5,6
Nếu a, b, c, d thuộc B1 , B2 , B3 , thì có 3.3.3.2  54 , số a, b, c, d thuộc B4 , B5 thì có 2.4!  48 .
Tổng lại có 120  54  48  222 số.

Câu 6: Tổng T  C2018


1
 C2018
2
 C2018
3
 ...  C2018
2018
bằng bao nhiêu?
A. 22018 . B. 22018  1 . C. 42018 . D. 22018  1 .
Lời giải
Chọn D

Tự luận: Khai triển nhị thức Niu tơn


1  x   C2018  C2018 x  C2018 x 2  C2018 x3  ...  C2018
2018 0 1 2 3 2018 2018
x
Cho x  1 ta được 2  C2018  C2018  C2018  C2018  ...  C2018  1  T  T  2  1.
2018 0 1 2 3 2018 2018

Câu 7: (THPT VIỆT ĐỨC) Trong hệ tọa độ Oxy có 8 điểm nằm trên tia Ox và 5 điểm nằm trên tia
Oy . Nối một điểm trên tia Ox và một điểm trên tia Oy ta được 40 đoạn thẳng. Hỏi 40 đoạn
thẳng này cắt nhau tại bao nhiêu giao điểm nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ
xOy (biết rằng không có bất kì 3 đoạn thẳng nào đồng quy tại 1 điểm).
A. 260. B. 290. C. 280. D. 270.
Lời giải
Chọn C
Số tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm trong 13 điểm đã cho là C82 .C52  280
Mỗi tứ giác đó có hai đường chéo cắt nhau tại 1 điểm thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ
Oxy .
Vậy số giao điểm là 280.
Câu 8: [THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Một khối lập phương có độ
dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm . Hỏi có bao nhiêu tam giác được
tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm
A. 2876 . B. 2898 . C. 2915 . D. 2012
Lời giải
Chọn A

Có tất cả 27 điểm.
Chọn 3 điểm trong 27 có C27
3
 2925
Có tất cả 8.2  6.2  4  3  2  2  2  49 bộ ba điểm thẳng hàng.
Vậy có 2925  49  2876 tam giác.

4
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Câu 9: ( TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
Cn0 Cn1 Cn2 Cnn 2100  n  3
   ...  
1.2 2.3 3.4 (n  1)(n  2) (n  1)(n  2)
A. n  100 . B. n  98 . C. n  99 . D. n  101 .
Câu 10: (TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho đa thức
p  x   1  x   1  x   1  x   1  x  1  x  . Khai triển và rút gọn ta được đa thức:
8 9 10 11 12

P  x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a12 x12 . Tìm hệ số a8


A. 720. B. 700. C. 715. D. 730.
Lời giải
Đáp án C
n
Phƣơng pháp: Áp dụng công thức khai triển tổng quát:  a  b    Cnk .a nk .b k
n

k 0
n
Đối với bài toán này ta áp dụng công thức 1  x    Cnk .1nk.x k . Sau đó dựa vào khai triền
n

k 0

bài toán cho P  x   a0  a1 x  a2 x  ...  a2 x ta tìm được hệ số a8 (đi theo x8 )


2 12

Cách giải:
8
) 1  x    C8k .18k .x k  a8  C88
8

k 0
9
) 1  x    C9k .19k .x k  a8  C98
9

k 0
10
) 1  x    C10k .110k .x k  a8  C108
10

k 0
11
) 1  x    C11k .111k.x k  a8  C118
11

k 0
12
) 1  x    C12k .112k .x k  a8  C128
12

k 0

Vậy Hệ số cần tìm là: a8  C88  C98  C108  C118  C128  1  9  45  165  495  715 .

Câu 11: (THPT Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1) Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển
1  2x  2015x  2016 x 2017  2017 x2018 
2016 60

A. C603 3
B. C60 3
C. 8.C60 D. 8.C60
3

Lời giải
Đáp án D

Ta có 1  2 x  2015 x 2016  2016 x 2017  2017 x 2018    1  2 x  .....


60
60 k 80 k

k 0

Số hạng chứa x trong khai triển là hệ số x trong khai triển 1  2 x  . .....


3 3 80 0

1 .  2 x   8.C60
803 3
Khi đó số hạng chứa x 3 trong khai triển là: C60
3 3 3
x

Câu 12: (TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho đa thức


p  x   1  x   1  x   1  x   1  x  1  x  . Khai triển và rút gọn ta được đa thức:
8 9 10 11 12

P  x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a12 x12 . Tính tổng các hệ số ai , i  0,1, 2,...,12


A. 5. B. 7936. C. 0. D. 7920.

5
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Lời giải
Đáp án B
Phƣơng pháp:
u1  q n  1
Sử dụng công thức tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân Sn 
q 1
n
Áp dụng khai triển nhị thức Newton  a  b    Cnk a k b n k
2

k 0
n
Sử dụng tổng 1  1   Cnk  2n
2

k 0

Cách giải:
p  x   1  x   1  x   1  x   1  x   1  x 
8 9 10 11 12

1  x  1  5  1 1  x 13  1  x 8 1  x 13 1  x 8


8 5

   
1  x 1 x x x
13 8

 C13m xm C n
8 xn 13 8
 m0
 n 0
  C13m x m1   C13n x n 1
x x m0 n 0

 a0  a1  a2  ...  a12   C13  C81    C132  C82   ...   C138  C88   C139  ...  C13
13 8
1 13
  C13a   C8b
a 1 b 1
n 13
Xét tổng 1  1   Cnk  2n   C13a  28  C80  28  1
2

k 0 a 1

 a0  a1  a2  ...  a12  2  1  28  1  7936 13

Câu 13: (THPT Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018) Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn
C0n C1n Cn2 Cnn 2100  n  3
   ...  
1.2 2.3 3.4  n  1 n  2   n  1 n  2 
A. n  100 B. n  98 C. n  99 D. n  101
Lời giải
Đáp án B
Cn0 Cn1 Cnn  C 0 C1 Cnn   Cn0 Cn1 Cnn 
Ta có   ...    n  n  ...  
    ...  
1.2 2.3  n  1 n  2   1 2  n  1   2 3  n  2  
2n1  1
1 1
C0n C1n Cn
Ta có  1  x  dx    C0  C1 x  ...Cn x  dx    ...  n 
n n n n n

0 0
1 2 n 1 n 1
1 1

 x 1  x  dx   x  C0n  C1n x  ...Cnn x n  dx


n

0 0
1 1 1
  1  x  dx   1  x  dx    C0n x  C1n x 2  ...Cnn x n 1 dx
n 1 n 1

0 0 0

 1  x  n2
1  x   0  C n x 2 C n x3
n 1
C n xn2  1
     0  1  ...  n 
 n2 n  1  1  2 3 n2  0

 C0n C1n Cnn  n2n 1  1
   ...  
 2 3 n  2   n  1 n  2 
Như vậy

6
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Cn0 Cn1 Cnn  Cn0 Cn1 Cnn   Cn0 Cn1 Cnn 


  ...     ...     ...  
1.2 2.3  n  1 n  2   1 2  n  1   2 3  n  2  
2n1  1 n2n1  1 2n  2  n  3 2100  n  3
=     n  98
n  1  n  1 n  2   n  1 n  2   n  1 n  2 

Câu 14: [THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1] Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “ Chiếc
nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả năng như nhau. Xác suất để trong
ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trị khác nhau là
A. 0,001 B. 0,72 C. 0,072 D. 0,9
Đáp án B
Quay 3 lần thì số kết quả thu được là 103 .
Kim của chiếc nón ở 3 vị trí khác nhau ở 3 lần quay có số kết quả là 10.9.8  720
720 18
Xác suất để kim của chiếc nón ở 3 vị trí khác nhau ở 3 lần quay là:   0, 72 .
103 25
Câu 15: [THPT PHAN CHU TRINH ĐAKLAK LẦN 2 - 2018] Một nhóm học sinh gồm 6 nam
trong đó có Quang và 4 nữ trong đó có Huyền được xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng
ngang để dự lễ sơ kết năm học. Xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn
nam, đồng thời Quang không ngồi cạnh Huyền là:
109 1 1 109
A. B. C. D.
30240 280 5040 60480
Lời giải
Chọn B
Không gian mẫu (xếp 10 bạn bất kì): n     10!
Cách sắp xếp giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam là: 4!.6!
Nữ Nam Nam Nữ Nam Nam Nữ Nam Nam Nữ
Có 6 trường hợp hai bạn Nam, Nữ ngồi cạnh nhau.
Giả sử Quang và Huyền ngồi cạnh nhau
Khi đó số cách chọn xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang
ngồi cạnh Huyền là C61.3!.5! .
Vậy số cách chọn xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang
không ngồi cạnh Huyền là n  A  4!.6! C61.3!.5!  12960 .
n  A 1
Xác suất cần tìm là P  A   .
n  280

Câu 16: [THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 2-2018] Gọi A là tập hợp tất cả các số
tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A , tính xác suất để
số tự nhiên được chọn chia hết cho 45.
2 53 1 5
A. B. C. D.
81 2268 36 162
Lời giải

Chọn B
Ta có n     A108  A97 .

Gọi A là tập hợp các số a có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 45 .

7
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Khi đó a chia hết cho 5 và 9 (tổng các chữ số chia hết cho 9 và số hàng đơn vị bằng 0
hoặc 5 ).

Trường hợp 1: a có hàng đơn vị bằng 0 ; 7 chữ số còn lại có chữ số 9 và 3 trong 4 bộ số
1;8 , 2;7 , 3;6 , 4;5 , có 4.7! số.
Trường hợp 2: a có hàng đơn vị bằng 5 ; 7 chữ số còn lại có chữ số 4 và 3 trong 4 bộ số
0;9 , 1;8 , 2;7 , 3;6 .
* Không có bộ 0;9 , có 7! số.

* Có bộ 0;9 , có C32  7! 6! số

 n  A  4.7! C32  7! 6! số.

4.7! C32  7! 6! 53


 P  A   .
A10  A9
8 7
2268

Câu 17: [THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Hai người ngang tài ngang
sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến thắng là người đầu tiên
thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai
mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng
3 4 7 1
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 2
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết hai người ngang tài ngang sức nên xác suất thắng thua trong một ván đấu là
0,5;0,5 . Xét tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai thắng 2
ván. Để người thứ nhất chiến thắng thì người thứ nhất cần thắng 1 ván và người thứ hai thắng
không quá hai ván. Có ba khả năng:
TH1: Đánh 1 ván. Người thứ nhất thắng xác suất là  0,5
TH2: Đánh 2 ván. Người thứ nhất thắng ở ván thứ hai xác suất là  0,5
2

TH3: Đánh 3 ván. Người thứ nhất thắng ở ván thứ ba xác suất là  0,5
3

7
Vậy P  0,5   0,5   0,5 
2 3
.
8

Câu 18: ( THPT Hàn Thuyên-Bắc Ninh-Lần 1) Kết quả  b; c  của việc gieo con súc sắc cân đối và
đồng chất hai lần (trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất
x 2  bx  c
hiện ở lần gieo thứ hai) được thay vào phương trình  0 * . Xác suất để phương
x 1
trình (*) vô nghiệm là:
17 1 1 19
A. . B. . C. . D. .
36 2 6 36
Hƣớng dẫn giải
Đáp án B

8
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
nA
Phƣơng pháp: Xác suất của biến cố A là trong đó n A là số
n
khả năng mà biến cố A có thể xảy ra, n là tất cả các khả năng
có thể xảy ra.
x 2  bx  c
Cách giải:  0 *
x 1
Để phương trình (*) vô nghiệm thì phương trình x2  bx  c  0 ** có 2 trường hợp xảy ra:
TH1: PT (**) có 1 nghiệm x  1.
  b2  4c  0 b2  4c
   b2  4b  4  b2  4b  4  0  b  2  c  1
1  b  c  0 c  b  1
  b; c    2;1
TH2: PT (**) vô nghiệm    b2  4c  0  b2  4c  b  2 c
Vì c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ 2 nên c  6  b  2 6  4,9 .
Mà b là số chấm xuất hiện ở lần giao đầu nên b 1;2;3;4
1
Với b  1 ta có: c   c  1; 2;3; 4;5;6  có 6 cách chọn c .
4
Với b  2 ta có: c  1  c 2;3;4;5;6  có 5 cách chọn c .
9
Với b  3 ta có: c   c  3; 4;5;6  có 4 cách chọn c .
4
Với b  4 ta có: c  4  c 5;6  có 2 cách chọn c .
Do đó có 6  5  4  2  17 cách chọn  b; c  để phương trình (**) vô nghiệm.
Gieo con súc sắc 2 lần nên số phần tử của không gian mẫu n  6.6  36
1  17 1
Vậy xác suất đề phương trình (*) vô nghiệm là  .
36 2

Câu 19: (THPT Việt Trì) Kết quả  b, c  của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong
đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được
thay vào phương trình bậc hai x 2  bx  c  0 . Tính xác suất để phương trình có nghiệm.
19 1 1 17
A. B. C. D.
36 18 2 36
Lời giải
Chọn A

• Số phần tử của không gian mẫu là n     36 .

Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán.

Phương trình x2  bx  c  0 có nghiệm khi và chỉ khi   b2  4c  0  b2  4c .

Xét bảng kết quả (L – loại, không thỏa ; N – nhận, thỏa yêu cầu đề bài)

9
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Dựa vào bảng kết quả trên ta thấy số kết quả thuận lợi cho A là 19 .

19
Vậy xác suất của biến cố A là : P  A  .
36

Chƣơng 3. Dãy số

Câu 20: [THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Cho dãy số  an  xác định
bởi a1  5, an1  q.an  3 với mọi n  1, trong đó q là hằng số, a  0, q  1. Biết công thức số
1  q n1
hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng an   .q n 1   . Tính   2 ?
1 q
A. 13. B. 9. C. 11. D. 16
Lời giải
Chọn C
3
Ta có: an1  k  q  an  k   k  kq  3  k 
1 q
Đặt vn  an  k  vn1  q.vn  q2 .vn1  ...  qn v1
 3 
Khi đó vn  q n 1.v1  q n 1.  a1  k   q n 1.  5  
 1 q 
 3  n 1  3  3 1  q n1
Vậy an  vn  k  q n1.  5    k  q .  5     5 q n 1
 3
 1 q   1 q  1 q 1q
Do dó:   5;   3    2  5  2.3  11
Cách 2.
Theo giả thiết ta có a1  5, a2  5q  3. Áp dụng công thức tổng quát, ta được
 1  q11
 1
a   .q11
  
 1 q 5     5
 , suy ra  , hay 
5q  3   .q     3
2 1
a   .q 21   1  q   .q  


2
1 q
   2  5  2.3  11 .

4 7 10 1  3n
Câu 21: [THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1] Gọi Sn     ...  . Khi đó S 20
n n n n
có giá trị là
A. 34 B. 30,5 C. 325 D. 32,5
Hƣớng dẫn giải
Đáp án D
10
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
4 1 1
Có   3.
n n n
7 1 2
  3.
n n n
10 1 3
  3.
n n n
……
1  3n 1 n
  3.
n n n
1 1 2 n 3 1 n 3(1  n)
 S  .n  3(   ...  )  1  . n  1
n n n n n 2 2
65
 S20   32,5
2
Chọn D
íï u = 2
ïï 1
ï
Câu 22: (THPT LÊ VĂN THỊNH) Cho dãy số (u n ) thỏa mãn ïì un + 2 - 1 , " n Î ¥ * .
ïï u n + 1 =
ïï
ïî
1- (
2 - 1 un )
Tính u 2018 .

A. u 2018 = 7 + 5 2 B. u 2018 = 2 C. u 2018 = 7 - 5 2 D. u 2018 = 7 + 2

Câu 23: (MEGABOOK-ĐỀ 3). Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c theo thứ tự lập thành
A C x
một cấp số cộng. Biết tan tan   x, y  ¥  , giá trị x  y là:
2 2 y
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn A
Ta có:
AC AC B B AC AC
a  c  2b  sin A  sin C  2sin B  2sin
cos  4sin .cos  4sin .cos
2 2 2 2 2 2
AC AC A C A C A C A C
 cos  2cos  cos cos  sin sin  2cos cos  2sin sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A C A C A C A C 1
 3sin sin  cos cos  3tan tan  1  tan tan 
2 2 2 2 2 2 2 2 3

Chƣơng 4. Giới hạn

 1 1 1 1 
Câu 24: [ME GA BOOK] Tính giới hạn lim  2  2  2  ...  2 
x  A
 n An An An 
3 7 3
A. 1 B. C. D.
4 8 2
Lời giải
Đáp án A
1 1 1 1
Ta có 2    , do đó
A k k  k  1 k  1 k

11
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 2  2  ...  2       ...    1
2
An An An An 1 2 2 3 4 n 1 n n
 1 1 1 1   1
Vậy lim  2  2  2  ...  2   xlim 1    1
x  A
 n An An An  
 n

(TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 10/2017) Đặt f  n    n2  n  1  1. Xét dãy số  un  sao cho
2
Câu 25:
f 1 . f  3 . f  5 ... f  2n  1
un  . Tính lim n un .
f  2  . f  4  . f  6  ... f  2n 
1 1
A. lim n un  2 . B. lim n un  . C. lim n un  3 . D. lim n un 
3 2
Lời giải
Đáp án D
 4n2  2n  1  1
2
f  2n  1
Xét g  n    g  n 
f  2n   4n2  2n  1  1
2

a  2b   2n  1
a  4n2  1 
2

Đặt 
b  2n a  b  1
  2

 a  b   1  a 2  2ab  b2  1  a 2  2ab  a  a  2b  1   2n  1  1
2 2

 g  n 
 a  b   1 a  2ab  b  1 a  2ab  a a  2b  1  2n  1  1
2 2 2 2 2

2 10  2n  1  1
2
n
2
 un   g  i   . ... 
i 1 10 26  2n  1  1  2n  12  1
2

2n 2 1
 lim n un  lim  .
4n  4 n  2
2
2

Câu 26: (THPT Việt Trì) Đặt f  n    n 2  n  1  1. Xét dãy số  u n  sao cho
2

f 1 .f  3 .f  5 ...f  2n  1
un  . Tính lim n u n .
f  2  .f  4  .f  6  ...f  2n 
1 1
A. lim n u n  2 B. lim n u n  C. lim n u n  3 D. lim n u n 
3 2
Lời giải
Chọn D

     
Ta có f  n    n2  1  n   1  n2  1  2n. n2  1  n2  1  n2  1 n2  1  2n  1  
2 2

  n2  1  n  1  1
2
 

f  2n  1  2n  1  1  2n   1  2n  1  1


2 2 2

Do đó:  
f  2n   2n 2  1  2n  12  1  2n  12  1
  

f 1 . f  3 . f  5 ... f  2n  1 f 1 f  3 f  5  f  2n  1


Suy ra un     
f  2  . f  4  . f  6  ... f  2n  f  2 f  4 f 6 f  2n 

12
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

12  1 32  1 52  1  2n  1  1
2
2 1
 2  2  2    2
3  1 5  1 7  1  2n  1  1  2n  1  1 2n  2n  1
2 2

1
 n un  n.
2n  2n  1
2

1
 lim n un  .
2

x + 8 - 3 29 - 2x
Câu 27: lim bằng bao nhiêu?
x® 1 x- 1
1 2 13 12
A. . B. . C. . D. .
6 27 54 54
Lời giải
Chọn C
 Tự luận:

x + 8 - 3 29 - 2x x + 8 - 3 + 3 - 3 29 - 2 x
lim = lim
x® 1 x- 1 x® 1 x- 1
æ x + 8 - 3 3 - 3 29 - 2 x ÷ ö
ç ÷
= lim çç + ÷
÷
x® 1ç
çè x - 1 x- 1 ÷
ø
æ ö
÷
çç ÷
ç x- 1 27 - 29 + 2 x ÷
÷
= lim çç + ÷
÷
x® 1ç
çç(x - 1).( x + 8 + 3) (x - 1).(9 + 3 3 29 - 2 x + 3 29 - 2 x ) ÷
2
÷
çè ÷
÷
ø ( )
æ ö
÷
çç ÷
çç 1 2 ÷
÷ 13
= lim ç + ÷=
÷
x® 1ç
çç x + 8 + 3 9 + 3 3 29 - 2 x + 3 29 - 2 x ÷
2 54
÷
çè (÷
÷
ø )
f  x   20
Câu 28: (THPT Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 1 – 2018) Cho là đa thức thỏa mãn lim  10
x 2 x2
3 6 f  x  5  5
. Tính lim .
x 2 x2  x  6
12 4 4 6
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
25 25 25 25
Hƣớng dẫn giải
Đáp án B
Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp tính giới hạn vô định  với biểu thức chứa căn ta làm mất nhân tử của tử
và mẫu bằng cách nhân liên hợp, tạo hằng đẳng thức.
Lời giải:
P3  53 6  f  x   20
Đặt P  P  x   6 f  x   5  P  5  2
3  2
P  5P  25 P  5P  25
f  x   20
Vì lim  10 nên f  x   20  0  f  x   20  P  5
x 2 x2
13
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Khi đó
3 6 f  x  5  5 6  f  x   20  f  x   20 6 
lim  lim  lim  . 
x 2 x2  x  6 
x 2 x  2
 x  3  P2  5P  25 x2  x  2  x  3  P 2  5P  25 
f  x   20 6 6 4
Suy ra T  lim .lim  10. 
x 2 x2    P  5P  25
x 2 x  3 2
5.75 25

Câu 29: (THTT - Lần 2 – 2018) Xác định giá trị thực k để hàm số
 x 2016  x  2
 ,x 1
f  x    2018 x  1  x  2018 liên tục tại x  1.
k , x 1

2017. 2018 20016
A. k  1 B. k  2 2019 C. k  D. k  2019
2 2017
Lời giải
Đáp án A
Để f  x  liên tục tại x  1 thì lim f  x   f 1
x 1

x 2016  x  1 2016 x  1
Ta có: lim f  x   lim  lim  2 2019
x 1 x 1 2018 x  1  x  2018 x1 1009

1
2018 x  1 2 x  2018
Vậy k  2 2019.

Chƣơng 5. Đạo hàm

Câu 30: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = - t 3 + 9t 2 + t + 10 trong đó t tính bằng
(s) và S tính bằng (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. t = 6s. B. t = 5s. C. t = 2s. D. t = 3s.
Lời giải
Chọn D
 Tự luận: Theo tính chất vật lí ta có đạo hàm của quãng đường là vận tốc vận tốc của chất
điểm là v = S ' = - 3t 2 + 18t + 1
2
Ta có: - 3t + 18t + 1 = - 3 (t - 3) + 28 £ 28, " t Û v £ 28, " t
2

Vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng 28 tại t = 3s.
Trắc nghiệm:

Câu 31: (ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG ĐỊNH KỲ)


Cho hàm số y  x 4  4x 2  3 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm trên trục tung từ đó có thể vẽ
được 3 tiếp tuyến đến đồ thị  C  .

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Lời giải
Đáp án C
Ta có điểm M  0;a  Oy. Tiếp tuyến  qua M có dạng y  kx  a

14
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

x 4  4x 2  3  kx  a
Điều kiện tiếp xúc  3 có 3 nghiệm phân biệt
4x  8x  k

 
Suy ra x 4  4x2  3  4x3  8x x  a có 3 nghiệm phân biệt

 3x4  4x2  a  3  0 có 3 nghiệm phân biệt  a  3  0  a  3 (nên có 1 giá trị thỏa)

Chƣơng 6. Phép biến hình


Câu 32: [THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có
phương trình x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng

có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I  1; 1 tỉ số k 
1
và phép quay tâm O
2
góc 45
A. y  0 B. y   x C. y  x D. x  0
Hƣớng dẫn giải
Đáp án D
 1
uuuur 1 uuur  x '   2
Ta có V 1
biến M  0;2   d thành M '  x '; y ' thì IM '  IM  
I, 
 2
2 y'  1
 2
 1 1
V 1
biến đường thẳng d thành đường thẳng đi qua M '   ;  , có cùng vtpt 1;1 và có
I, 
 2
 2 2
 1  1
phương trình là  x     y    0  x  y  0
 2  2
Phép quay tâm O góc quay 45 biến điểm N  x; y  thuộc đường thẳng x  y  0 thành điểm
 2
 x  x 'cos 45  y 'sin 45 

x  x ' y '
N '  x '; y '  d '    *
2

 y  x 'sin 45  y 'cos 45  2
 y  x ' y '
 2
Thay * vào x  y  0 ta được x '  0   d ' : x  0

Chƣơng 6. Quan hệ vuông góc


Câu 33: (THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 1 NĂM 2018) Xét tứ diện OABC có
OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA, OB, OC
với mặt phẳng  ABC  (hình vẽ). Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
  
M  3  cot 2  . 3  cot 2  . 3  cot 2   là:
A. 48. B. Số khác. C. 125. D. 48 3 .

15
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Lời giải
Cách 1: Đặt hệ trục tọa độ Oxyz  tọa độ các điểm A(a;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c).
Dùng công thức tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ta có được kết quả:

 
uuuur uuur bc
sin   cos nABC ; uOA 
2 .
 bc    ca    ab 
2 2

Viết kết quả tương tự  sin 2   sin 2   sin 2   1 .


Cách 2: Từ đẳng thức:
1 1 1 1 OH 2 OH 2 OH 2
2
 2
 2
 2
 2
 2
 2
 1  sin 2   sin 2   sin 2   1 .
OH OA OB OC OA OB OC
 1 1  1 1
 Dạng M   2   .  2   .  2   với X  Y  Z  1   27 .
 X Y Z XYZ
 1 1 1  1 1 1  1
Biến đổi M  8  4      2    
X Y Z  XY YZ ZX  XYZ
1 1 1
M  8  4.3. 3  2.3.. 3   8  4.3.3  2.3.9  27  125 .
 XYZ  XYZ
2
XYZ
Dấu "=" xảy ra được nên có Mmin = 125.
Đáp án C

Câu 34: (THPT Việt Trì) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B.
AB  BC  a, AD  2a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SB và CD. Tính cosin góc giữa MN và SAC .
1 3 5 55 2
A. B. C. D.
5 10 10 5
Lời giải
Chọn C

M K

A J
D

H I N
B C

16
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

A a E a D
a 2 a a 2
H
a I N

B a
C

Ta dễ chứng minh được tam giác ACD vuông tại C, từ đó chứng minh được CN vuông góc với
mặt phẳng  SAC  hay C là hình chiếu vuông góc của N trên  SAC  . Đường thẳng MN cắt mặt

phẳng  SAC  tại J xác định như hình vẽ. Suy ra góc giữa MN và  SAC  là góc NJC
· .

IN là đương trung bình trong tam giác ACD suy ra IN=a, IH là đường trung bình trong tam giác
1 a
ABC suy ra IH  BC  . Dựa vào định lí Talet trong tam giác MHN ta được
2 2
2 2 1 1 a 22
IJ  MH  . SA  SA  . Dựa vào tam giác JIC vuông tại I tính được JC  .
3 3 2 3 3 6

a 2 a 10
Ta dễ tính được CN  , JN  .
2 3

·  JC 55
Tam giác NJC vuông tại C nên cosNJC  .
JN 10

Câu 35: [THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. A ' B ' C ' D ' có các cạnh AB  2, AD  3, AA  4. Góc giữa mặt phẳng  ABD và
 ACD  là  . Tính giá trị gần đúng của góc  ?
A. 42,5 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61,6
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Hai mặt phẳng  ABD  và  AC D  có giao tuyến là EF như hình vẽ. Từ A′ và D′ ta
kẻ 2 đoạn vuông góc lên giao tuyến EF sẽ là chung một điểm H như hình vẽ. Khi đó, góc giữa
hai mặt phẳng cần tìm chính là góc giữa hai đường thẳng AH′ và DH

DB 13 DA 5 BA


Tam giác DE’F lần lượt có DE   , DF   ;EF=  5
2 2 2 2 2
61 2S 305
Theo hê rông ta có: SDEF  . Suy ra DF  DEF 
4 EF 10
HA '2  HD '2  A ' D '2 29
Trong tam giác D ' A ' H có cos ·
A ' HD '  
2 HA '.HD ' 61
·'HD'  118, 4 hay ·
Do đó A A ' H , D ' H   180  118, 4  61,6
17
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Cách 2: Gắn hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' vào hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó
A  0;0;0  , B  2;0;0  , D  0;3;0  , C  2;3;0  , A  0;0;4  , B  2;0;4  , D 0;3; 4 , C  2;3;4
ur
Gọi n1 là véc tơ pháp tuyến của  ABD  . Có n1   AB; AD    12; 8;6 
uur
Gọi n2 là véc tơ pháp tuyến của  AC D  . Có n2   AC; AD    12;8;6 

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  AC D 

n1 n2 29
cos   . Vậy giá trị gần đúng của góc α là 61,6 .
n1 n2 61

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với
a 6
đáy. Biết SA  . Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và mặt phẳng đáy  ABCD  .
2
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
S

A D

B C

Gọi O là giao điểm của AC và BD .

Ta có: BD  AC ( do ABCD là hình vuông)

BD  SA ( do SA   ABCD  )

Suy ra BD   SAC   BD  SO (do SO   SAC  )

 SBD    ABCD   BD

Ta lại có:  SO   SBD  , SO  BD    SBD  ,  ABCD     SO, AC   SOA
· .

 AC   ABCD  , AC  BD

a 6
SA ·  60 . Chọn
Tam giác SAO vuông tại A nên tan SOA   2  3 . SOA A.
AO a 2
2

18
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Câu 37: [ THPT Thuận Thành – Bắc Ninh – 2018] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có
AB  a, AD  2a, AA’  3a . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, C’D’ và DD’. Tính
khoảng cách từ A đến mp(MNP).
15 9 3 15
A. a. B. a . C. a. D. a.
22 11 4 11
Lời giải
Chọn D

Gọi E là giao điểm của NP và CD. Gọi G là giao điểm của NP và CC’. Gọi K là giao điểm của
MG và B’C’. Gọi Q là giao điểm của ME và AD. Khi đó mặt phẳng (MNP) chính là mặt phẳng
(MEG). Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ C, A đến mặt phẳng (MEG). Do AC cắt (MEG)
d1 HC
tại điểm H (như hình vẽ) nên  . Do tứ diện CMEG là tứ diện vuông tại C nên
d 2 HA
1 1 1 1
  
2 2
d1 CM CE CG 22

GC' C' N 1
Ta có  
GC CE 3
3 9a
Suy ra GC  CC' 
2 2
1 1 4 4
Như vậy: 2  2  2 
d1 a 9a 81a 2
81a 2 9 QD ED 1 a
Từ đó d12   d1  . Ta có    QD 
12 11 MC EC 3 3
Câu 38: [TRƢỜNG THPT ĐỒNG HẬU-VĨNH PHÚC. LẦN 1] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là
hình vuông ABCD tâm O có cạnh AB  a đường cao SO vuông góc với mặt đáy và SO  a .
Khoảng cách giữa SC và AB là:
2a 5 a 5 a 5 2a 5
A. . B. . C. . D.
7 7 5 5
Hƣớng dẫn giải
Đáp án D
S

E F
H

A M
B

D
N C

19
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Vì AB / / (SCD)Þ khoảng cách d giữa AB bằng khoảng cách giữa AB và (SCD)


Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD khi đó AB ^ (SMN )
Kẻ đường cao MH của D SMN Þ MH là khoảng cách giữa AB và SC
a2 a 5 SO.MN a.a 2a 5
Ta có: SN = SO 2 + ON 2 = a2 + = Þ d = MH = = = .
4 2 SN a 5 5
2
Câu 39: (THPT Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là
tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a. Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng SA và BC.
a 3 a 3
A. a 3 B. a C. D.
4 2
Lời giải
Đáp án D

2
A C

M
a
B

a 3
• d  SA; BM   AM  .
2
Câu 40: [THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1] Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam
giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng
a3 3
tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là . Tính khoảng cách giữa hai đường
4
thẳng AA ' và BC .
4a 2a 3a 3a
A. B. C. D.
3 3 4 2
Hƣớng dẫn giải
Đáp án D

20
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Ta có d (AA', BC)  d ( AA ',( BB ' C ' C))  d ( A ',( BB ' C ' C))
Gọi M và M’ lần lượt là trung điểm BC và B’C’, G là trọng tâm của tam giác ABC
BC  AM 
Theo giả thiết ta có   BC  ( AA ' G)  BC  AA ' , nên tứ giác BB’C’C là hình
BC  A ' G 
chữ nhật có cạnh BC = a
1 1 a3 3 2a
Vì VA ' ABC  A ' G.SABC  VLT   A ' G  a  AA '  AG 2  A ' G 2 
3 3 12 3
2a 2
 S BB 'C 'C 
3
2 a3 3 1 3a
Có A ' BB 'C 'C
V  VLT   d ( A ', ( BB ' C ' C )).S BB 'C 'C  d ( A ', ( BB ' C ' C )) 
3 6 3 2
Chọn D
Câu 41: (THPT Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC.A'B'C' có AB  a, AA'  2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A'C.
2 17 a 3 2 5
A. a 5 B. a C. D. a
17 2 5
Lời giải
Đáp án B
A' C'

B'

2a
I

A C

M
a
B

• Gọi I , M lần lượt là trung điểm của AB, BC.  IM //AC  AC //  ABM 

 d  AB, AC   d  AC,  ABM    d C,  ABM   


3VB ' AMC
.
S AB ' M
1 1 1 a 2 3 a3 3
• VB '. AMC  BB '.S AMC  .BB '.S ABC  .2a.  .
3 6 6 4 12
a2 a 17
• B ' M  BM 2  BB '2   4a 2 
4 2
 AM  BC
•   AM   BCC ' B '  AM  B ' M
 AM  BB '
1 1 a 3 a 17 a 2 51
• S ABM  AM .B ' M  . .  .
2 2 2 2 8
3
3.a 3 .
3VB ' AMC 12  2a 17 .
• d  AB ', A ' C   
S AB ' M 51 17
a2
8
21
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Câu 42: [ THPT Thuận Thành – Bắc Ninh – 2018] Cho tứ diện ABCD có AB = x, tất cả các cạnh
còn lại có độ dài bằng 2. Gọi S là diện tích tam giác ABC, h là khoảng cách từ D đến
1
mp(ABC).Với giá trị nào của x thì biểu thức V  S.h đạt giá trị lớn nhất.
3
A. x  1 . B. x  6 . C. x  2 6 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn B

Gọi K là trung điểm của AB, do ∆CAB và ∆DAB là hai tam giác cân chung cạnh đáy AB nên
CK  AB
  AB   CDK 
DK  AB
Kẻ DH  CK ta có DH   ABC 
1 11  11 
Vậy V  S.h   CK.AB .DH   CK.DH .AB
3 32  32 
1
Suy ra V  AB.SKDC
3
Dễ thấy CAB  DAB  CK  DK hay KDC cân tại K. Gọi I là trung điểm CD, suy ra
x2 1
KI  CD và KI  KC  CI  AC  AK  CI  4   1 
2 2 2 2 2
12  x 2
4 2
1 1
Suy ra SKDC  KI.CD  12  x 2
2 2
1 1 x 2  12  x 2
Vậy V  x 12  x 2  .  1 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
6 6 2
x  12  x 2 hay x  6 .

Câu 43: (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình, lần 1 – 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD
có cạnh đáy bằng a. Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết góc giữa MN và
mặt phẳng  ABCD  bằng 600. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và DM là:
15 30 15 15
A. a. . B. a. . C. a. . D. a. .
62 31 68 17
Lời giải
Chọn B

22
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

K
M
C
D
I O 600 N
H
A B

Gọi O  AC  BD.
Gọi H là trung điểm OA  MH // SO mà SO   ABCD   MH   ABCD   MH là hình

chiếu vuông góc của MN lên mặt phẳng  ABCD  . Do đó, MN ·



·;  ABCD   MNH  600. 
Ta có:
BC // AD 
  BC //  ADM 
AD   ADM  
 d  BC; DM   d  BC;  ADM    d  BC;  SAD    d  N  BC;  SAD    2d O;  SAD   .
Gọi I là trung điểm AD, ta có  SAD    SOI  theo giao tuyến SI . Kẻ
OK  SI  OK  d  O;  SAD  
a 10 a 30 a 30
Tính được NH  ; MH   SO  .
4 4 2

 OK  d  O;  SAD     d  N ;  SAD    2OK 


1 1 1 62a 930 30
2
 2
 2 .
OK OS OI 15 62 31
Câu 44: (THPT Việt Trì) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  4 cm.
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . M thuộc SC sao cho
CM  2MS . Khoảng cách giữa hai đường AC và BM là?
4 21 8 21 2 21 4 21
A. cm B. cm C. cm D. cm
21 21 3 7
Lời giải
Chọn D

M
I

B C

H
A

SI 1
Gọi I là điểm thuộc SA sao cho   IM //AC .
SA 3

23
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

 SAB    ABC  

Gọi H là trung điểm của AB . Ta có  SAB    ABC   AB   SH   ABC  .
SH  AB 

AC  AB 
  AC   SAB   IM   SAB   IM  BI  BIM vuông tại I .
AC  SH 

VSBAM SM 1 1 1 1 1 4 31 4 3
   VSBAM  VSBAC  . SH .SVABC  . AB. AC  AC .
VSBAC SC 3 3 3 3 9 2 2 9

VABIM AI 2 2 2 4 3 8 3
   VABIM  VABSM  . AC  AC .
VABSM AS 3 3 3 9 27

2
8 8 112 4 7
BI  AB  AI  2 AB. AI .cos60  4     2.4. .cos600 
2 2 2 0 2
 BI  .
 3 3 9 3

1 1 4 7 1 2 7
SBIM  BI .IM  . . AC  AC .
2 2 3 3 9

8 3
3. AC
VABIM  SVBIM .d  A,  BIM    d  A,  BIM    ABIM
1 3V 4 21
 27  .
3 SVBIM 2 7 7
AC
9

Chƣơng 7. Ứng dụng đạo hàm

Câu 45: [Trƣờng THPT Hải Hậu – Lần 1] Bất phương trình 2 x3  3x2  6 x  16  4  x  2 3 có
tập nghiệm là  a; b . Hỏi tổng a  b có giá trị là bao nhiêu?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Hƣớng dẫn giải

Đáp án là A

Tập xác định: D= [-2,4]

Xét hàm số

f  x   2 x3  3x 2  6 x  16  4  x
6 x2  6 x  6 1
 f ' x   0
2 x  3x  6 x  16
3 2
2 4 x

Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập xác định.

Ta nhận thấy phương trình 2 x3  3x 2  6 x  16  4  x  2 3 có một nghiệm x=1.

Suy ra trong đoạn [1,4] thì bất phương trình đã cho luôn đúng (vì hàm số đồng biến).

Do đó tổng a+b=5.
24
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
 Chọn đáp án A.

Câu 46: [THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1] Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương
3sin 2 x  cos 2 x
trình  m  1 đúng với mọi x  ¡
sin 2 x  4cos 2 x  1
3 5 3 5 9 65  9 65  9
A. m  B. m  C. m  D. m 
4 4 2 4
Hƣớng dẫn giải
Đáp án D
Ta có :
3sin 2 x  cos 2 x 3sin 2 x  cos 2 x
y 
sin 2 x  4cos x  1 sin 2 x  2cos 2 x  3 .
2

3sin 2 x  cos 2 x
Và sin 2 x  2cos 2 x  3  0; x ¡ . xét phương trình y  
sin 2 x  2cos 2 x  3
sin 2x  2cos 2x  3 y  3sin 2 x  cos 2 x   y  3 sin 2 x   2 y 1 cos 2 x  3 y
Phương trình trên có nghiệm nên  y  3   2 y  1   3 y   5 y 2  10 y  10  9 y 2
2 2 2

5  65 5  65
 4 y 2  10 y  10  0   y
4 4
5  65
Suy ra giá trị lớn nhất của y là
4
3sin 2 x  cos 2 x
Phương trình  m  1 nghiệm đúngg với mọi số thực x khi
sin 2 x  2cos 2 x  3
5  65 9  65
 m 1  m 
4 4
Câu 47: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ Lần 05) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
 
y  8cot x  (m  3).2cot x  3m  2 đồng biến trên  ;   .
4 
A. 9  m  3. B. m  3. C. m  9. D. m  9.
Lời giải
Đáp án C
Đặt t  2cot x
 
thì t  t ( x)  2cot x nghịch biến trên  ;   và tập giá trị của t là  0; 2.
4 
Bài toán trở thành tìm m để hàm số f (t )  t 3  (m  3)t  3m  2, t   0;2 , nghịch biến trên nửa

3  m  0

 3 n
khoảng  0; 2. Ta có f (t )  3t 2  m  3  0t   0; 2    0  m  9.
 3
 3 m
 2
 3
 
Vậy với m  9 thì hàm số đã cho đồng biến trên  ;   .
4 

25
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Câu 48: [THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Hàm số
y   x  m    x  n   x3 (tham số m, n ) đồng biến trên khoảng  ;   . Giá trị nhỏ nhất
3 3

của biểu thức P  4  m2  n2   m  n bằng


1 1
A. 16 . B. 4. C. . D.
16 4
Lời giải
Chọn C
Ta có y  3  x  m   3  x  n   3x 2  3  x 2  2  m  n  x  m2  n 2 
2 2

a  0
Hàm số đồng biến trên  ;      mn  0
  0
m  0
TH1: mn  0  
n  0
Do vai trò của m, n là như nhau nên ta chỉ cần xét trường hợp m  0
 1 1 1
 P  4n2  n   2n      1
 4  16 16
TH2: mn  0  m  0; n  0 (Do vai trò của m, n như nhau).
2
 1 1 1
Ta có P   2m     4n 2   n     2 
 4  16 16

Từ 1 ,  2  ta có Pmin   . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m  ; n  0 hoặc m  0; n  .


1 1 1
16 8 8
mx  8
Câu 49: Cho hàm sô y  , hàm số đồng biến trên  3;   khi:
x  2m
3 3
A. 2  m  2 . B. 2  m  . C. 2  m  . D. 2  m  2 .
2 2
Hƣớng dẫn giải
Chọn C
2m2  8
Ta có y '  . Để hàm số đồng biến trên  3;  
x  2m
2m2  8  0 2  m  2
y'  0
   3
   3  2  m  .
 x  2m x   3;  
x
 m  x   3;   m  2

2
 2
Câu 50: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 10/2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
 
y  sin3 x  3cos2 x  m sin x 1 đồng biến trên đoạn 0;  .
 2
A. m  3 . B. m  0 . C. m  3 . D. m  0
Lời giải
Đáp án B
 
Đặt sin x  t , x  0;   t   0;1
 2
Xét hàm số f  t   t 3  3t 2  mt  4
Ta có f '  t   3t 2  6t  m

26
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Để hàm số f  t  đồng biến trên  0;1 cần: f '  t   0, t  0;1


 3t 2  6t  m  0 t  0;1  3t 2  6t  m t  0;1
Xét hàm số g  t   3t 2  6t; g '  t   6t  6; g '  t   0  t  1
Bảng biến thiên:

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy với m  0 thì hàm số f  t  đồng biến trên  0;1 , hàm số
 
f  x  đồng biến trên đoạn 0;  .
 2
Câu 51: (THPT C NGHĨA HƯNG-NAM ĐỊNH Lần 1) Tìm tất cả các tham số m để hàm số
y  3  m  1 x   2m  1 cos x nghịch biến trên ¡
2 2 2
A. m4 B. m  C. m  4 D. m4
5 5 5
Lời giải
Đáp án B
Ta có y '  3  m  1   2m  1 sin x để hàm số nghịch biến trên ¡ thì y '  0 với mọi x xét
BPT
1 1 3 1  m 
3  m  1   2m  1 sin x  0 Nếu m  BPT luôn đúng. Với m  BPT  sin x 
2 2 2m  1
3 1  m  1 2 1
để hàm số luôn nghịch biến với mọi x thì  1    m  . Với m  BPT
2m  1 2 5 2
3 1  m  3 1  m  1
 sin x  để hàm số luôn nghịch biến với mọi x thì  1  m  
2m  1 2m  1 2
2
Kết hợp hai trường hợp ta có m 
5
Câu 52: (THPT B Hải Hậu - Nam Định - Lần 1 - 2018) Bất phương trình
2 x3  3x2  6 x  16  4  x  2 3 có tập nghiệm là  a; b . Hỏi tổng a  b có giá trị là bao
nhiêu?
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

Tập xác định: D= [-2,4]

Xét hàm số

f  x   2 x3  3x 2  6 x  16  4  x
6 x2  6 x  6 1
 f ' x   0
2 x  3x  6 x  16
3 2
2 4 x
27
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập xác định.

Ta nhận thấy phương trình 2 x3  3x 2  6 x  16  4  x  2 3 có một nghiệm x=1.

Suy ra trong đoạn [1,4] thì bất phương trình đã cho luôn đúng (vì hàm số đồng biến).

Do đó tổng a+b=5.

 Chọn đáp án A.

Câu 53: (THPT-Đống Đa-Hà Nội lần 1)Cho hai vị trí A, B cách nhau, cùng nằm về một phía bờ song
như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 478km. Một người đi
từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B. Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là
A. 569,5m. B. 671, 4 m. C. 779,8m. D. 741, 2 m.
Hƣớng dẫn giải

Đáp án C

Cách 1: Giải bằng hàm số

Đặt CM = x (x > 0)

Dễ tính ra CD = 6152  (487  118)2 = 492

 492  x 
2
Từ đề bài ta có: f(x) = x 2  1182   4872

Quãng đường ngắn nhất người đó có thể đi

 Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên (0;492)

2x 2(492  x)
Ta có: f’(x) =  
2 x  118  492  x 
2 2 2
2  487 2

f’(x) = 0
 (492  x) x  118  x (492  x)  487  0
2 2 2 2

 (492  x)2 ( x2  1182 )  x2 ((492  x)2  4872 )  0

58056
 x
605

28
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Ta có bảng biến thiên

Vậy quãng đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là: 779,8

Cách 2: Giải bằng hình học

Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua D

Dễ thấy AM + MB = AM + MB’

AM + MB ngắn nhất
 AM + MB’ ngắn nhất

Dễ thấy theo bất đẳng thức tam giác: AM + MB’ ≥ AB’

AM + MB’ ngắn nhất  AM + MB’ = AB’


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A, M, B’ thẳng hàng

Câu 54: (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2m2  m4 có đồ
thị C. Biết đồ thị C có ba điểm cực trị A, B, C và ABDC là hình thoi, trong đó D  0; 3 , A
thuộc trục tung. Khi đó m thuộc khoảng nào?
9   1 1 9
A. m   ; 2  . B. m   1;  . C. m   2;3 . D. m   ;  .
5   2 2 5
Lời giải
Chọn D
Ta có y '  4x 3  4mx Để đồ thị có ba điểm cực trị thì phương trình y'  0  4x 3  4mx  0
phải có 3 nghiệm phân biệt.

29
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

x  0
4x 3  4mx  0   2
x  m
Khi đó điều kiện cần là m  0. Ta có ba nghiệm là x  0, x  m, x   m
Với x  0 thì y  m4  2m2
Với x   m thì y  m4  3m2
Do A thuộc trục tung nên A  0; m4  2m2  Giả sử điểm B nằm bên phải của hệ trục tọa độ, khi

đó B   
m;m4  3m2 ,C  m;m4  3m2 
uuur uuur
Ta kiểm tra được AD  BC. Do đó để ABDC là hình thoi thì trước hết ta cần AB  CD. Ta có
   
uuur
AB  m;  m 4  3m 2    m 4  2m 2   m; m 2

   
uuur
CD  m; 3   m4  3m2   m; m 4  3m 2  3
Do đó
   
uuur uuur
AB  CD  m; m2  m; m4  3m2  3  m2  m4  3m2  3

m2  1  m  1
 m  4m  3  0   2
4 2

m  3 m   3
Do điều kiện để có ba điểm cực trị là m  0 nên ta chỉ có m  1 hoặc m  3
uuur
Với m  1 thì A  0; 1 , B 1; 2  ,C  1; 2  . Ta có AB  1; 1  AB  2. Tương tự ta có
BD  CD  CA  2. Như vậy ABDC là hình thoi. Vậy m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
9   1
Do m  1  ; 2  ,  1;  ,  2;3 nên các đáp án A, B, C đều sai.
5   2
Với m  3 Trong trường hợp này B  4
  
3;0 ,C  4 3;0 , A  0;3 . Ta kiểm tra được

AB  BD  DC  CA  9  3. Do đó ABDC cũng là hình thoi và m  3 thỏa mãn yêu cầu


bài toán
Nhận xét. Đối với bài toán thi trắc nghiệm đòi hỏi cần tiết kiệm thời gian thì chỉ cần xét trường
hợp m  1 thì chúng ta đã có thể kết luận được đáp án cần chọn là D mà không cần xét thêm
trường hợp m  3 .

Câu 55: (TRƯỜNG THPT C PHỦ LÝ - HÀ NAM) Biết rằng đồ thị hàm số: y  x4  2mx2  2 có 3
điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân. Tính giá trị của biểu thức: P  m2  2m  1 .
A. P  1 B. P  5 C. P  0 D. P  2.
Lời giải
Đáp án B
Ta có y '  4 x3  4mx

30
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

x  0

y '  0   x  m với m  0
x   m

Các điểm cực trị là A(0; 2); B( m;2  m2 ); C(- m; 2 - m2 )
Tam giác ABC luôn cân tại A, tam giác ABC vuông khi và chỉ khi BC 2  2 AB2
m  0
 2(m  m4 )  4m  m4  m  
m  1
Vì m  0  m  1
Vậy P  4 => Đáp án C

Câu 56: (ĐỀ THI CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH KSCL HK1 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
f '  x   x 2  x  1 x  4  . Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  là
2

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2
Lời giải
Đáp án A
Ta có: g  x   f  x 2   g '  x    x 2  '. f '  x 2   2 x. f '  x 2  1
Mà f '  x   x 2  x  1 x  4   f '  x 2   x 4  x 2  1 x 2  4   2
2 2

Từ (1) và (2) suy ra g '  x   2 x5  x 2  1 x 2  4   Bảng biến thiên (tự vẽ)
2

Dựa vào BBT, suy ra hàm số y  g  x  có 3 điểm cực trị x  0, x  1 .

Câu 57: (MEGABOOK-ĐỀ 3). Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị đạo hàm như hình vẽ. Số điểm
cực trị của đồ thị hàm số y  f  x3  là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn C
x  0

Ta có: y  3x f  x
2
 3
 0  x  1 .
x  3 4

 x3  4 x  3 4

Dựa vào đồ thị đạo hàm ta thấy f x  0   3
3
 
 .
 x  0 x  0

31
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

 
Do đó khi vẽ bảng biến thiên của y  f  x3  chỉ có 2 điểm x  0, x  3 4 làm đạo hàm của nó
đổi dấu nên có 2 điểm cực trị.

Câu 58: [THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Đồ thị hàm số
y  ax3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị A 1; 7  , B  2; 8 . Tính y  1 ?
A. y  1  7 . B. y  1  11 . C. y  1  11 . D. y  1  35
Lời giải
Chọn D
Ta có y  3ax2  2bx  c
3a  2b  c  0 3a  2b  c  0 a  2
12a  4b  c  0 12a  4b  c  0 b  9
  
Theo bài cho ta có:   
a  b  c  d  7 7a  3b  c  1 c  12
8a  4b  2c  d  8 d  7  a  b  c d  12
Suy ra y  2 x3  9 x2  12 x  12. Do đó y  1  35 .

Câu 59: [TRƢỜNG THPT ĐỒNG HẬU-VĨNH PHÚC. LẦN 1] Cho hàm số
f  x   x3   2m  1 x 2   2  m  x  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  f  x  có 5
điểm cực trị
5 5 5 5
A.  m  2 . B.  m  2. C.   m  2 . D. 2  m 
4 4 4 4
Hƣớng dẫn giải
Đáp án A
Hàm số f ( x ) có năm điểm cực trị Û f (x) có hai cực trị có giá trị trái dấu
y ' = 3x2 - 2(2m - 1)x + 2 - m
ém < - 1
2 ê
D ' = (2m - 1) - 3(2 - m)= 4m - m - 5 > 0 Û ê
2
5
êm >
êë 4
Dựa trên điều kiện của D ' ta đã có thể chọn đáp án.

Câu 60: [THPT PHAN CHU TRINH ĐAKLAK LẦN 2 - 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị.
A. 44 B. 27 C. 26 D. 16
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số f  x   3x 4  4 x3  12 x 2  m .
Ta có f   x   12 x3  12 x 2  24 x ,
x  0
f   x   0  12 x  12 x  24 x  0   x  1 .
3 2

 x  2
Ta có bảng biến thiên

32
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

 f  x  neá
 u f  x  0
Xét hàm số y  f  x   
 f  x  neá
 u f  x  0
Nên từ bảng biến thiên của hàm số y  f  x  suy ra hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 5
m  32  0
điểm cực trị khi và chỉ khi   5  m  32 .
m  5  0
Do đó có 27 giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 5
điểm cực trị.

Câu 61: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  2mx2  m2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1
A. m  3 B. m  1  m  3 C. m  1 D. m  1
Lời giải
Chọn D
Phƣơng pháp:
 f '  x0   0
Điểm x  x0 là điểm cựa tiểu của hàm số bậc ba y  f  x  nếu 
 f ''  x0   0
Cách giải:
TXĐ: D  R
Ta có: y '  3x2  4mx  m2  y ''  6 x  4m
Để x  1 là điểm cực tiểu của hàm số bậc ba với hệ số x 3 dương thì:
 y ' 1  0 m  1; m  3
 m 2  4m  3  0 
   3  m 1
 y '' 1  0 6  4m  0 m  2
Chú ý khi giải:
Nhiều HS sẽ nhầm lẫn điều kiện để điểm x0 là điểm cực tiểu là f ''  x0   0 dẫn đến chọn đáp
án m  3 là sai.

x3
Câu 62: (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Cho hàm số y   ax 2  3ax  4. Để hàm số
3
x12  2ax 2  9a x 22  2ax1  9a
đạt cực trị tại x1; x 2 thỏa mãn   2 thì a thuộc khoảng nào?
a2 a2
 5   7   7 
A. a   3;  . B. a   5;  . C. a   2; 1 . D. a    ; 3 
 2   2   2 
Lời giải
Chọn B

33
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Ta có y '  x 2  2ax  3a. Để phương trình đã cho có hai điểm cực trị x1 , x 2 thì ta cần phương
trình y'  0  x 2  2ax  3a  0 1 có hai nghiệm phân biệt. Phương trình 1 có hai nghiệm
a  0
phân biệt khi và chỉ khi  '  a 2   3a   a 2  3a  0  a  a  3  0  
a  3
Khi đó áp dụng định lý Vi-et ta nhận được x1  x 2  2a  2  . Chú ý x1 là nghiệm của 1 và sử
dụng  2  nên
x12  2ax1  3a  0  x12  2ax 2  9a   x12  2ax1  3a   2a  x1  x 2   12a  2a  x1  x 2   12a  4a 2  12a
Tương tự ta có x 22  2ax1  9a  4a 2  12a
Từ đó
x12  2ax 2  9a a2 4a 2  12a a2 4a  12 a
  2   2  2
a 2
x 2  2ax1  9a
2
a 2
4a  12a
2
a 4a  12
.
 7 
  4a  12   a  2a  4a  12   0   4a  12   a   0  a  4   5; 
2 2 2

 2 

Câu 63: (THPT C NGHĨA HƯNG-NAM ĐỊNH Lần 1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số y  x4  2mx2  2m  m4 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường
tròn ngoại tiếp bằng 2 lần bán kính đường tròn nội tiếp?
3 3
3 6
A. m  1 B. m  3 3 C. m  D. m 
2 2
Lời giải
Đáp án B
Ta có y '  4 x3  4mx  4 x  x 2  m  để tồn tại ba điểm cực trị thì m  0 khi đó tọa độ ba điểm

cực trị là A  0; m4  2m  , B   
m; m4  m2  2m , C  m ; m4  m2  2m 
 AB  AC  m4  m , BC  2 m gọi M là trung điểm
BC  MB  m  AM  AB2  MB2  m4  m  m  m2
1 1
 S ABC  AM .BC  m2 .2 m  m2 m
2 2
 S m2 m m2 m3  1  1
r    
 P m4  m  m m3  1  1 m
Mặt khác  theo giả thiết R  2r
 AB. AC.BC  m  m  2 m 1 m3  1
4

R   
 4S 4m 2 m 2 m

1  m  1  m3  1  1    m  1  4
 
3
2
 2 3
m3  1  4  m3  1  2  0  m3  1  2
2 m m
 m 3 m 3
3 3

Câu 64: (ĐỀ THI CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH KSCL HK1 2018) Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c
với a  0 , c  2017 và a  b  c  2017 . Số cực trị của hàm số y  f  x   2017 là:
A. 1. B. 5. C. 3. D. 7
Lời giải
Đáp án D

34
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

2  f  x   2017  . f '  x 
 f  x   2017 
2
Ta có: y  f  x   2017   y' 
 f  x   2017 
2
2

 f 1  a  b  c  2017

Xét f  x   ax4  bx2  c  a  0 ta có:   f 1  f  0 
 f  0   c  2017

Dựa vào 2 dạng của đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương khi a  0

Suy ra hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị và PT: f  x   2017 có 4 nghiệm phân biệt
2  f  x   2017  . f '  x 
Như vậy PT y '   0 có 7 nghiệm phân biệt do đó hàm số có 7 cực trị.
 f  x   2017 
2
2

Câu 65: (THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho hàm số y  f  x  với đạo hàm f   x  có đồ thị như hình
x3
vẽ. Hàm số g  x   f  x    x 2  x  2 đạt cực đại tại điểm nào?
3

A. x  1. B. x  1. C. x  0. D. x  2.
Lời giải
Chọn B
x3
Xét hàm số g ( x)  f  x    x 2  x  2, có g '( x)  f '  x   x2  2 x  1; x  ¡ .
3
Ta có: g '( x)  0  f '  x    x  1 *
2

Từ đồ thị hàm số f '  x  ta thấy: f '  0   1   0  1 nên x  0 là một nghiệm của g '( x).
2

f ' 1  0  1  1  x  1 là một nghiệm của g '( x).


2

f '  2   1   2  1  x  2 là một nghiệm của g '( x).


2

Vậy phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt x1  0, x2  1, x3  2.


Vẽ đồ thị hàm số y   x  1 trên cùng mặt phẳng tọa độ với y  f '( x) ta thấy:
2

35
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Trong khoảng (0;1) thì đồ thị hàm số y  f '( x) nằm phía trên đồ thị hàm số y   x  1 nên
2

g '( x)  0, x  (0;1)
ằm phía dưới đồ thị hàm số y   x  1 nên
2
Trong khoảng (1; 2) thì đồ thị hàm số y  f '( x)
g '( x)  0, x  (1;2) .
Vậy x  1 là điểm cực đại của hàm số y  g ( x).

Câu 66: (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình, lần 1 – 2018) Cho hàm số
y  (m  1) x 4  (m  1) x 2  1. Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực đại mà
không có điểm cực tiểu là:
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y '  4  m  1 x3  2  m  1 x  2 x  m  1 x 2   m  1

 m 1  0

Để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì  m  1  m 
 m  1  0

1
Câu 67: (THPT Việt Trì) Cho hàm số y  x 3 -ax 2  3ax  4 với a là tham số. Biết a 0 là giá trị của
3
tham số a để hàm số đã cho đạt cực trị tại hai điểm x1 , x 2 thỏa mãn
x12  2ax 2  9a a2
 2  2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a2 x 2  2ax1  9a
A. a 0   10; 7  B. a 0   7;10  C. a 0   7; 3 D. a 0  1;7 
Lời giải
Chọn C

• Ta có y  x2  2ax  3a .
Hàm số có hai điểm cực trị  y  0 có hai nghiệm phân biệt  x2  2ax  3a  0 (*) có hai
nghiệm phân biệt    0  a 2  3a  0  a   ; 3   0;   (1).
Khi đó hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*).
Ta có x12  2ax1  3a  0  x12  2ax1  3a ; tương tự x22  2ax2  3a .
x12  2ax2  9a a2 2ax1  3a  2ax2  9a a2
  2   2
a2 x22  2ax1  9a a2 2ax2  3a  2ax1  9a
2a  x1  x2   12a a2 4a 2  12a a2
  2  2 2
a2 2a  x1  x2   12a a2 4a  12a
4a  12 a
   2   4a  12   a 2  2a  4a  12   9a 2  72a  144  0
2

a 4a  12
 a  4 (thỏa mãn điều kiện (1)).
a  4
Vậy 0

Câu 68: (THPT QUẾ VÕ SỐ 2) Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của một tỉnh miền trung muốn
đên xã C để tiếp tế lương thực và thuốc men, phải đi theo con đường từ A đến B và từ B đến C
(như hình vẽ)

36
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Tuy nhiên, do nước ngập con đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ không thể đên C bằng xe,
nhưng đoàn cứu trợ có thể chèo thuyền từ A đến D với vận tốc 4km h, rồi đi bộ đên C với vận
tốc 6km h. Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C một khoảng 7km. Hỏi vị trí D cách A
bao xa để đoàn cứu trợ đi đến C nhanh nhất?

A. AD  2 5km . B. AD  3 5km . C. AD  5 2km . D. AD  5 3km


Lời giải
Chọn B
 
Gọi AD  x 5  x  74 . Khi đó thì BD  x2  25  CD  7  x2  25 .

AD CD x 7  x 2  25
Tổng thời gian đi từ A đến C là f  x      . Ta cần tìm giá trị nhỏ
4 6 4 6
nhất của hàm f  x  này trên 5; 74  .

  x0
1 x 
 x  0 
f  x   ; f   x   0  3 x 2  25  2 x      x  3 5  x  3 5.
4 6 x 2  25 9 x  25  4 x
2 2
  

   x  3 5

Ta có f  5 
29
12

;f 3 5  
7 5
6 12
5; y 74   74
4

7 5
 Min f  x    5 . Dấu "  " xảy ra khi x  3 5. .
x5; 74  6 12

Câu 69: (THPT Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - 2018) Cho x, y thỏa mãn 2 x  3  y  3  4.
Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x  2  y  9
1 17 3 10
A.  21 B. 6 C. 3 D.
2 2 2
Lời giải
Đáp án D

 
2
2x  3 1
 
2
• Ta có: P  x  2  y  9   y3 6
2

    4 1
2 x  3  1        4 6
y  3  6    
2 2

   10 10     10 10 
• Ap1 dụng

37
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

2 1 2 6
BCS: P  2x  3   y  3  6.
10 10 10 10


2
10
 
2x  3  y  3 
7
10

3 10
2
.

Câu 70: [THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Cho hàm số y  f  x  có đồ

thị y  f   x  như hình vẽ. Xét hàm số g  x   f  x   x3  x 2  x  2018. Mệnh đề nào


1 3 3
3 4 2
dưới đây đúng?

A. min g  x   g  1 . B. min g  x   g 1 .


 3;1  3;1
g  3  g 1
C. min g  x   g  3 . D. min g  x  
 3;1  3;1 2
Lời giải
Chọn A
1 3 3 3 3
Ta có g  x   f  x   x3  x 2  x  2018  g   x   f   x   x 2  x 
3 4 2 2 2
Căn cứ vào đồ thị y  f   x  ta có
 f   1  2  g   1  0
 
 f  1  1   g  1  0
 
 f   3  3  g   3  0
Ngoài ra, vẽ đồ thị  P  của hàm số y  x 2 
3 3
x  trên cùng
2 2
hệ trục tọa độ như hình vẽ bên (đường màu đỏ), ta thấy  P  đi
 3 33 
qua các điểm  3;3 ,  1; 2 , 1;1 với đỉnh I   ;  
 4 16 
Rõ ràng
 Trên khoảng  1;1 thì f   x   x 2  x  , nên g   x   0 x   1;1
3 3
2 2
 Trên khoảng  3; 1 thì f   x   x 2  x  , nên g   x   0 x   3; 1
3 3
2 2
Từ những nhận định trên, ta có bảng biến thiên của hàm y  g   x  trên  3;1 như sau:

38
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Vậy min g  x   g  1 .
 3;1

xm
Câu 71: (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Cho hàm số y  (m là tham số thực)
x 1
16
thỏa mãn min y max y 
1;2 1;2 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2  m  4 . B. 0  m  2 . C. m  0 . D. m  4 .
Lời giải
Chọn D
Với m  1 thì y  1 do đó m  1 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
xm m 1
Với m  1 khi đó ta có y   1 . Do
x 1 x 1
1 1 1 m 1 m 1 m 1
x  1; 2  1  x  2       . Vì vậy
1 2 x 1 11 3 x 1 2
m 1 m 1
 max y  1  , min y  1  . Kéo theo
[1;2 ] 2 [1;2 ] 3
16  m  1   m  1  16 5  m  1 16
max y  min y   1    1      2 m 5 4
[1;2 ] [1;2 ] 3  2   3  3 6 3
m 1 m 1
Nếu m  1 lý luận tương tự ta cũng có max y  1  , min y  1  . Trong trường hợp
[1;2 ] 3 [1;2 ] 2
này không tồn tại giá trị của mthỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 72: (THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 1 NĂM 2018) Xét hàm số
f  x   x 2  ax  b , với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên  1;3 . Khi
M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a  b .
A. 1. B. 2. C. -1. D. 3.
Lời giải
f  1  1  a  b ; f  3  9  3a  b ; f 1  1  a  b . Xét 4 số f 1 ; f 1 ; f  3 ; f  1 có
tổng T  1  a  b  1  a  b  9  3a  b  1  a  b  8 *  có một trong 4 số không bé
hơn 2  M  2.
- Nếu M = 2 thì điều kiện cần là mỗi số f 1 ; f 1 ; f  3 ; f  1 không lớn hơn M = 2  tổng
T  8.
Kết hợp với (*)  dấu "=" ở (*) phải xảy ra, đồng thời cả 4 số f 1 ; f 1 ; f  3 ; f  1 đều
bằng 2
 1  a  b  9  3a  b  1  a  b  2  a  2; b  1 .
- Ngược lại khi a  2; b  1 , kiểm tra cụ thể f  x   x  2 x  1 thỏa mãn M = 2 
2

a  b  1 .
Đáp án C
Câu 73: [TRƢỜNG THPT YÊN D NG 3] Cho các số thực x, y thỏa mãn
x  y 1  2  
x  2  y  3 . Giá trị lớn nhất của x  y
A. 7 B. 1 C. 2 D. 3
Hƣớng dẫn giải
Đáp án A
39
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

   1  1 x  2  y  3  2  x  y   2 .
2
Sử dụng BĐT buhinhacopski ta có x2  y 3

Tức là ta có  x  y  1  4  2  x  y   2  . Đặt t  x  y . Chú ý rằng t  1 .


2

Ta có  t  1  8t  8  t 2  6t  7  0  1  t  7. Vậy max t  7 xảy ra khi


2

x  2  y  3 x  6
  .
 x y 7  y 1
Câu 74: (THPT SƠN TÂY) Cho các số thực dương x, y. Tìm giá trị lớn nhất của
4 xy 2
biểu thức P 
 
3
x  x2  4 y 2

1 1 1
A. max P=1 . B. max P= . C. max P= . D. max P= .
10 8 2
Lời giải
Chọn C
2
 y
4  2
4 xy 2 x  y
P  . Đặt 1  4    t , t  1
x  x2  4 y 2  
 y 
1  1  4   
2 
3
x
 x 
 
2
 y
 4    t 2 1
x
Ta được hàm:
t 2 1 t 1 t 2  2t  3 t  1( L)
f (t )   , t  1, f (t )  , f (t )  0  
1  t  1  t  1  t  t  3
3 2 4

1
Vậy max P  max f ( t)  .
[1; ) 8
Câu 75: (THPT C NGHĨA HƯNG-NAM ĐỊNH Lần 1) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
2  x2  y 2   xy   x  y  xy  2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 x3 y 3   x 2 y 2 
P  4 3  3   9 2  2 
y x  y x 
25 23
A.  B. 5 C. 13 D. 
4 4
Lời giải
Đáp án D

40
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Cho x, y  0 thỏa mãn 2  x2  y 2   xy   x  y  (2  xy)

 2  x  y    2  xy  x  y   3xy  0 (*)
2

x  y  u
Đặt   u, v  0  ta đc PT bậc II: 2u 2   v  2 u  3  0 gải ra ta được
 xy  v
v  2  v 2  28v  4
u
4
3 2
 x3 y 3   x 2 y 2   x y  x y  x y
Ta có P  4  3  3   9  2  2   4     9     12     18 ,
y x  y x  y x y x y x
 x y
Đặt t     ,  t  2   P  4t 3  9t 2  12t  18 ; P '  6  2t 2  3t  2   0 với
 y x
t  2  MinP  Pt0 

 x y
trong đó t0  min t  min    với x, y thỏa mãn điều kiện (*).
 y x
Ta có:

 
2

 x y   x  y u
2 2 v  2  v 2  28v  4
t    2  2  2
 y x xy v 16v
2
1 
2 4 1
  5
2
 v   v   28   2  2 2  32 2
16  v v  16 2
3 2
5 5 5 23
Vậy min P  P 5   4.    9    12.  18  
 
 2 2 2 2 4

Câu 76: [TRƢỜNG THPT ĐỒNG HẬU-VĨNH PHÚC. LẦN 1] Một sợi dây kim loại dài 60cm được
cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được uốn thành một hình vuông, đoạn thứ hai được uốn
thành một vòng tròn. Hỏi khi tổng diện tích của hình vuông và hình tròn ở trên nhỏ nhất thì
chiều dài đoạn dây uốn thành hình vuông bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 33,61cm . B. 26, 43cm . C. 40, 62cm . D. 30,54cm .
Hƣớng dẫn giải
Đáp án A
Gọi độ dài các sợi dây uốn thành hình vuông và hình tròn lần lượt là x, y Þ x + y = 60 và x, y
chính là chu vi của các hình trên.
2 2
æx ö x2 æy ÷ ö y2
Diện tích hình vuông là S1 = çç ÷ ÷ = ; Diện tích hình tròn là S = p ç
ççè ÷ ÷ =
çè 4 ÷
ø 16 2
2p ø 4p
x2 y 2
Tổng diện tích hai hình S = S1 + S2 = +
16 4p
æx 2 y 2 ö
÷ 900
Þ S .(16 + 4p )= çç +
2
÷
÷(16 + 4p )³ (x + y ) = 3600 Þ S ³
çè16 4p ø
÷ 4+ p
x y x+ y 60 15 15.16
Đạt được khi = = = = Þ x= = 33,61 .
16 4p 16 + 4p 16 + 4p 4 + p 4+ p

41
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Câu 77: [TRƢỜNG THPT ĐỒNG HẬU-VĨNH PHÚC. LẦN 1] Người ta cần xây một hồ chứa nước
500 3
với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m . Đáy hồ là hình chữ nhật có
3
chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500,000 ñoàng/m2 . Hãy xác định
kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là?
A. 65 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 85 triệu đồng. D. 45 triệu đồng
Hƣớng dẫn giải
Đáp án B
Chi phí thấp nhất khi diện tích xây dựng S là thấp nhất. Gọi độ dài hai kích thước đáy là a, 2a
độ dài cạnh bên là b thì diện tích xây dựng là
M
Vậy chi phí thấp nhất là: 150.0,5 = 75 trệu đồng.

Câu 78: [THPT ĐỘI CẤN – VĨNH PHÚC 2018 - LẦN 1] Một công ty muốn làm một đường ống dẫn
dầu từ một kho A ở trên bờ đến một vị trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km .
Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km .
Người ta cần xác định một vị trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ADB . Để số
tiền chi phí thấp nhất mà công ty phải thì khoảng cách từ A đến D là bao nhiêu km , biết rằng
chi phí để hoàn thành mỗi km đường ống trên bờ là 100 triệu đồng và dưới nước là 260 triệu
đồng.
A. 8 km. B. 5 km. C. 7,5 km. D. 6,5 km.
Lời giải
Chọn D
B

A
C x D 9
Gọi CD  x,  0  x  9  .

BD  x 2  36 , AC  9  x.
Chi phí xây dựng đường ống là: T  100  9  x   260 x 2  36 (triệu đồng)
260 x 5
T   100  0 x
x 2  36 2
5
T  0   2460; T  9   780 13; T    2340. Suy ra khoảng cách từ A đến D là 6,5km
2
Câu 79: (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu
từ một kho A ở trên bờ biển đến một vị trí B trên hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Gọi C là
điểm trên bờ sao cho BC vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9km. Người ta cần
xác định một vị trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ADB. Tính khoảng cách AD
để số tiền chi phí thấp nhất, biết rằng giá để lắp mỗi km đường ống trên bờ là 100.000.000
đồng và dưới nước là 260.000.000 đồng.
A. 7km. B. 6km. C. 7.5km. D. 6.5km.
Lời giải

42
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Chọn D

Ta đặt x=AD. Khi đó ta có CD=9  x  km  . Do BCD vuông tại C nên áp dụng định lý Py-ta-

go ta nhận được BD2  BC2  CD2  62  9  x   x 2 18 x  117  BD  x 2 18x  117


2

Chi phí lắp đặt là


100.000.000x+260.000.000 x 2  18x+117  20.000.000 5x+13 x 2  18x+117 
Để chi phí là thấp nhất thì ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
f  x   5x+13 x 2  18x+117,0  x  9
13  x  9 
Ta có f '  x   5+ .
x 2  18x+117
13  x  9 
f '  x   0  5+  0  5 x 2  18x+117  13  x  9 
x  18x+117
2

9  x  0 0  x  9
Do đó   2 2  
5  x  18x+117   13  x  9 
2
144x  2592x  10764  0
2 2

 x  6,5  9

 x  11,5  9
Như vậy giá trị x  11,5 bị loại. Ta kiểm tra được f '  x   0 trên (6,5;9) và f '  x   0 trên
(0;6,5) do đó f  x   f  6,5 , x   0;9  . Như vậy hàm f  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x  6,5
Khi đó chi phí lắp đặt sẽ nhỏ nhất. Do đó khoảng cách AD tìm được khi chi phí thấp nhất là
6,5km.
Câu 80: (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có
500 3
hình dạng là một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m . Biết đáy hồ là một
3
hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ xây là 100.000 đồng /m2 . Tìm
kích thước của hồ để chi phí thuê nhân công ít nhất. Khi đó chi phí thuê nhân công là
A. 15 triệu đồng. B. 11 triệu đồng. C. 13 triệu đồng. D. 17 triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi h là chiều cao của bể chứa. Đáy hồ có chiều rộng là x và chiều dài là 2x.
500 250
Theo giả thiết ta có V  =h.x.  2x  =2x 2 h  h= 2 1
3 3x
Do bể chứa không nắp nên chi phí thuê nhân công chính là chi phí thuê nhân công để xây dựng
mặt đáy với các mặt xung quanh.
Diện tích mặt đáy là x.  2x   2x 2  m2 
Có 4 mặt xung quanh với tổng diện tích là h.x  h  2x   h.x  h  2x   6xh

43
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Do đó tổng diện tích mặt xung quanh với mặt đáy là S  2x 2  6xh  2  . Để chi phí thuê nhân
công là thấp nhất thì ta cần tìm cực trị của hàm S  x  Thay 1 vào  2  ta nhận được
250 500
S  2x 2  6x 2
 2x 2 
3x x
 250 250 
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số  2x 2 ; ;  ta nhận được
 x x 
250 250 250 250
S  x   2x 2    3 3 2x 2 . .  3 3 2.150.250  150
x x x x
250
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2x 2   x  5. Khi đó chi phí thuê nhân công là
x
150 100.000=15.000.000 (đồng).
Câu 81: (TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn
đựng gạo có thể tích không đổi bằng 8 m3 , thùng tôn hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông,
không nắp. Trên thị trường, giá tôn làm đáy thùng là 100.000 / m2 và giá tôn làm
thành xung quanh thùng là 50.000 / m2 . Hỏi người bán gạo đó cần đóng thùng đựng gạo với
cạnh đáy bằng bao nhiêu để chi phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất?
A. 3 m . B. 1,5 m . C. 2 m . D. 1 m .
Lời giải
Đáp án C
Phƣơng pháp: Lập hàm số chi phí theo một ẩn sau đó tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đó.
Cách giải: Gọi a là chiều dài cạnh đáy hình vuông của hình hộp chữ nhật và b là chiều cao
8
của hình hộp chữ nhật ta có a 2b  8  a, b  0   ab 
a
Diện tích đáy hình hộp là a và diện tích xung quanh là 4ab nên chi phí để làm thùng tôn là
2

8 1600  16 
100a 2  50.4ab  100a 2  200ab  100a 2  100.  100a 2   100  a 2   (nghìn đồng)
a a  a
16 8 8 8 8
Áp dụng BĐT Cauchy ta có a 2   a 2    3 3 a 2    3.4  12
a a a a a
8
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a 2   a  2.
a
Vậy chi phí nhỏ nhất bằng 1200000 đồng khi và chỉ khi cạnh đáy hình hộp bằng 2m.

12  4 x  x 2
Câu 82: (THPT Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 1 – 2018) Cho hàm số y  có đồ thị
x 2  6 x  2m
 Cm  . Tìm tập S tất cả các giá trị của tham số thực m để  Cm  có đúng hai tiệm cận đứng.
 9  9
A. S  8;9  B. S   4;  C. S   4;  D. S   0;9
 2  2
Hƣớng dẫn giải
Đáp án B
Phƣơng pháp: Hàm số có hai tiệm cận đứng  phương trình MS  0 có hai nghiệm phân
biệt không trùng với nghiệm của tử số và thỏa mãn ĐKXĐ.
Cách giải:

44
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

0  x  4
ĐKXĐ:  2
 x  6 x  2m  0
Ta có 12  4 x  x  0 x nên để  Cm  có hai tiệm cận đứng thì phương trình
2

x2  6 x  2m  0  x 2  6 x  2m  0 * có hai nghiệm phân biệt thuộc  0; 4.


9
Đế phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì  '  9  2m  0  m 
2
Gọi 2 nghiệm phân biệt của (*) là x1  x2 ta có 0  x1  x2  4 . Theo định lí Vi-et ta có
 x1  x2  6

 x1.x2  2m
Khi đó
 x1 x2  0  x1 x2  0  2m  0
x  x  0 x  x  0 
 1 2  1 2 6  0 m  0
      m4
 x 1  4  x2  4   0  x1 x2  4  x1  x2   16  0  2 m  24  16  0  2 m  8  0
 x  4    x  4   0  x  x   8  0 6  8  0
 1 2  1 2
9
Kết hợp nghiệm ta có 4  m 
2
x 1
Câu 83: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  có hai tiệm cận ngang
mx 2  1
A. m  0 . B. m  0 .
C. m  0 . D. Không có giá trị nào của m .
Hƣớng dẫn giải
Chọn C
Để hàm số có 2 tiệm cận ngang khi và chỉ khi lim y  a a  ¡
x 

1
1
x 1 x 1 1
Ta có lim  lim  . Để lim y xác định  xác định hay m  0.
x 
mx  1 2 x 
m
1 m x  m
x2
Câu 84: [THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Tiếp tuyến của đồ thị hàm
4x  3
số y  cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng:
2x 1
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4
Lời giải
Chọn C
Gọi M  x0 ; y0  là điểm nằm trên đồ thị hàm số, x0  
1
2
10
y 
 2 x  1
2

10 4 x0  3
Phương trình tiếp tuyến tại M: y  f   x0  x  x0   y0  y   x  x0  
 2 x0  1 2 x0  1
2

1
Tiệm cận đứng: x   , Tiệm cận ngang: y  2
2
45
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng
1 10  1  4x  3  1 4x  3 
 xA    y A  2 
  x0   0 . Vậy A   ; 0 
2  2 x0  1  2  2 x0  1  2 2 x0  1 
Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận ngang
10 4x  3 1  4x 1 
2  B
 yB  2  2  x  x0   0  xB  2 x0  . Vậy B  0 ;2
 2 x0  1 2 x0  1 2  2 
 1 
Giao điểm 2 tiệm cận là I   ; 2 
 2 
 10  10
Ta có IA   0;    IA 
 2 x0  1  2 x0  1
IB   2 x0  1;0   IB  2 x0  1
1 1 10
Tam giác IAB vuông tại I nên S IAB  IA.IB  . 2 x0  1  5 .
2 2 2 x0  1

Câu 85: (THPT HOA LƢ A) Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc đồ thị (C) của hàm số
x2
y sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) đạt giá trị
x2
nhỏ nhất.
A. M 1; 3 . B. M  3;5 . C. M  0; 1 . D. M  4;3 .

Lời giải
Chọn D
x2
y
x2

Tiệm cận đứng: x  2

Tiệm cận ngang y  1

x0  2
M ( x0 ; ) với x0  0, x0  2
x0  2

Tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là

x0  2 4
d  x0  2   1  x0  2   2.2  4
x0  2 x0  2

4  x0  2  2  x0  4(TM)
Dấu “ = ” xảy ra  x0  2   ( x0  2)2  4   
x0  2  x0  2  2  x0  0( L)

Vậy M  4;3  .

x2
Câu 86: [THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1] Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm
x2
tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc  C  sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận
là nhỏ nhất.
46
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

A. M  2; 2  B. M  4;3 C. M  0; 1 D. M 1; 3


Hƣớng dẫn giải
Đáp án B
 a2
Gọi M  a;  thuộc đồ thị hàm số
 a2
d (M;TCD)  a  2
4
d ( M;TCN ) 
a2
4 4
Tổng khoảng cách = a  2   2 a2 . 4
a2 a2
4  a=4
Dấu bằng xảy ra khi a  2   do hoành độ dương nên a=4
a2  a=0
Vậy M(4;3)
Câu 87: [THPT ĐỘI CẤN – VĨNH PHÚC 2018 - LẦN 1] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ
thị như hình bên. Mệnh để nào dưới đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ thị ta suy ra đây là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số của x 3 âm Þ a < 0
Dựa vào hình vẽ đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm y = d < 0
y '  3ax2  2bx  c
Hàm số có hai điểm cực trị thỏa
c
x cd .x ct < 0 Þ < 0Þ c> 0
3a
-b
xI = > 0Þ b> 0
3a
Câu 88: (THPT Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1) Cho hàm số f  x  có đồ thị là đường cong  C  biết
đồ thi của f '  x  như hình vẽ. Tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt đồ thi C 
tại hai điểm A , B phân biệt lần lượt có hoành độ a , b . Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:

47
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

A. 4  a  b  4 B. a  b  0 C. a, b  3 D. a 2  b2  10
Lời giải
Đáp án D
Đồ thị hàm số y  f '  x  cắt trục hoành tại 3 điểm x  1; x  3  f ' 1  0
Suy ra phương trình tiếp tuyến của  C  tại x  1 là  d  : y  f 1
Bảng biến thiên

Dựa vào BBT, ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  f 1 tại 2 điểm A , B
phân biệt có hoành độ lần lượt là xA  a  1 và xB  b  3 . Vậy a 2  b2  10

Câu 89: (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình, lần 1 – 2018) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm
trên R . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f ( x) , ( y  f ( x) liên tục trên
R ). Xét hàm số g ( x)  f ( x 2  2) . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số g ( x) nghịch biến trên  ; 2  .


B. Hàm số g ( x) đồng biến trên  2;   .
C. Hàm số g ( x) nghịch biến trên  1;0  .
D. Hàm số g ( x) nghịch biến trên  0; 2  .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta có f '( x)  x3  3x  2 . Do đó g '( x)  2 xf '( x 2  2)  2 x(( x 2  2)3  3( x 2  2)  2)

48
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

 x  2
 x  1

g'( x)  0   x  0

x  1
 x  2
Ta có g'( x)  0, x  (1;0) .
Vậy g ( x) đồng biến trên (1;0)

Câu 90: (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình, lần 1 – 2018)Cho hàm số f  x   x3  3x 2  2 có đồ

thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình  x3  3x2  2   3  x3  3x2  2   2  0 có
3 2

bao nhiêu nghiệm thực phân biêt?

A. 7. B. 9. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn C
u  1

Đặt u  x3  3x2  2 , phương trình trở thành u 3  3u 2  2  0  u  1  3
u  1  3

+ Với u=1 thì x3  3x2  2  1  phương trình có 3 nghiệm.
+ Với u  1  3 thì x3  3x2  2  1  3  phương trình có 3 nghiệm.
KL:Phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.

Câu 91: ( THPT QUẾ VÕ 2 ) Cho phương trình x12  1  4 x 4 x n  1 . Tìm số nguyên dương n bé nhất
để phương trình có nghiệm.
A. n  6 . B. n  3 . C. n  5 . D. n  1 .
Lời giải
Chọn C
Với n  4 : thì ta có VT  2 x8  x12  2 x8  1   x 4  1 x8  x 4  1  0 vì x 4  1 thế nên
VT  2 x8 .

 
Ta có 2 x8  2 x 4 .x 4  2 x 4 . x 4  1  1  2 x 4 . x 4  1  VP (Ta chỉ cần xét với x  1)

Vậy VT  VP nhưng dấu bằng ko thể xảy ra được vì điều kiện 2 dấu trên là khác nhau. Do đó
n  4 loại.

Với n  5. Xét f  x   x12  1  4 x4 x5  1  x  1 Ta có đây là hàm liên tục trên R và ta có


f 1  0; f 1,1  0 nên phương trình có nghiệm trong 1;1,1 . Tức là n  5 thỏa mãn.
49
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Câu 92: (TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho hàm số f  x   x3  3x 2  2 có đồ thị là
đường cong trong hình bên.

Hỏi phương trình  x3  3x2  2   3  x3  3x2  2   2  0 có


3 2

bao nhiêu nghiệm thực dương phân biệt?


A. 3. B. 5. C. 7. D. 1.
Lời giải
Đáp án C
Phƣơng pháp:
Đặt t  x3  3x 2  2  f  x  , dựa vào đồ thị hàm số đã cho tìm ra các nghiệm ti .
Xét các phương trình f  x   ti , số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
y  f  x  và đường thẳng y  ti song song với trục hoành.
Cách giải:
Đặt t  x3  3x 2  2  f  x  khi đó phương trình trở thành t 3  3t 2  2  0 và hàm số
t  1  3

f  t   t 3  3t 2  2 có hình dáng y như trên. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f  t   t  1
t  1  3

Với t  1  3  f  x   1  3 1 . Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của đồ
thị hàm y  f  x  và đường thẳng y  1  3 song song với trục hoành.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y  1  3 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 1 điểm
duy nhất nên phương trình (1) có 1 nghiệm duy nhất.
Với t  1  f  t   1  2 . Lập luận tương tự như trên ta thấy phương trình  2  có 3 nghiệm
phân biệt.
Với t  1  3  f  t   1  3  3 . Phương trình 3 có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình ban đầu có 7 nghiệm phân biệt.
Chú ý và sai lầm: Sau khi đặt ẩn phụ và tìm ra được 3 nghiệm t , nhiều học sinh kết luận sai
lầm phương trình có 3 nghiệm phân biệt và chọn p án A. Số nghiệm của
phương trình là số nghiệm x chứ không phải số nghiệm t .
Câu 93: [THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để đường thẳng y  m  x  4  cắt đồ thị của hàm số y   x 2  1 x 2  9  tại bốn
điểm phân biệt?
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 7
Lời giải
Chọn B
50
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
x 2
   m 1 ,  x  4
 1 x2  9
x 2

1 x  92
  m  x  4 
 x  4

Số nghiệm của 1 bằng số giao điểm của 2 đồ thị hàm số y  f  x 


x 2

1 x2  9  và
 x  4
ym
Ta có
2 x  x 2  9   x  4   2 x  x 2  1  x  4    x 2  9  x 2  1 3x 4  16 x3  10 x 2  80 x  9
f  x  
 x  4  x  4
2 2

f   x   0  3x 4  16 x3  10 x 2  80 x  9  0
 x1  2,169
 x  0,114
Giải phương trình bằng MTBT ta được 4 nghiệm  2 . Các nghiệm này đã được lưu
 x3  2, 45

 x4  4,94
chính xác ở trong bộ nhớ của MTBT.
Bảng biến thiên:

Từ BBT và m  ¢  m 2; 1;0;1;2 .

Câu 94: [TRƢỜNG THPT ĐỒNG HẬU-VĨNH PHÚC. LẦN 1] Tìm m để đồ thị  C  của
y  x3  3x 2  4 và đường thẳng y  mx  m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A  1;0  , B, C sao
cho OBC có diện tích bằng 8.
A. m  4 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  2
Hƣớng dẫn giải
Đáp án A
Xét PT x3 - 3x2 + 4 = mx + m Û (x + 1)(x 2 - 4 x + 4 - m)= 0 ; ĐK để PT này có ba ngiệm là
m > 0 và m ¹ 9
m m
Khoảng các từ O tới đường thẳng y = mx + m là: h = =
m2 + 1 m2 + 1
Gọi tọa độ của B (x1; y1 ), C (x2 ; y2 ).
2 2 2 2
Þ BC = (x2 - x1 ) + (y2 - y1 ) = (x2 - x1 ) + m2 (x2 - x1 )

= (m2 + 1)(x2 - x1 )2 = (m2 + 1)éêë(x2 + x1 )2 - 4 x1 x2 ù


ú
û
= 4m (m2 + 1)

1 1 m
Þ SOBC = h.BC = 4m (m2 + 1) =8 Þ m = 4 .
2 2 2
m +1

51
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Câu 95: [THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1] Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng
phương. Giá trị của m để phương trình f  x   m có 4 nghiệm phân biệt là

A. m  0; m  3. B. 1  m  3. C. 3  m  1. D. m  0.
Hƣớng dẫn giải
Đáp án A

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình f  x   m có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
m  0, m  3 .

Câu 96: [THPT THUẬN THÀNH SỐ 3] Tìm m để phương trình x 4  5x 2  4  m có 8 nghiệm phân
biệt
9 9 9 9
A. m4 B. m0 C. m4 D. 0  m 
4 4 4 4
Lời giải

Chọn D

x  0
Xét hàm y  x – 5 x  4  y '  4 x  10 x  0  
4 2 3
x   5
 2

Ta có bảng biến thiên

52
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Ta có bảng biến thiên hàm y = x 4 – 5x 2  4

Vậy phương trình có 8 nghiệm  đường y  m giao đồ thị hàm số y = x 4 – 5x 2  4 tại 8


9
điểm phân biệt  0  m 
4

Câu 97: ( TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên ¡
và có bảng biến thiên như sau:

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  2 có bốn nghiệm phân
biệt?

A. 3  m  2 . B. 2  m  1 . C. 2  m  1 . D. 3  m  2 .
Câu 98: [THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 2-2018] Cho hàm số y  f  x có đồ thị
như hình bên. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  sin x  m
có đúng hai nghiệm thuộc đoạn  0;   ?

A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Lời giải
53
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Chọn C

Đặt t  sin x , để phương trình f  sin x  m có đúng hai nghiệm x  0;   thì phương trình
f  t   m có đúng một nghiệm t  0;1 .
Dựa vào đồ thị ta có m  7; 2 , do m nguyên nên m  7; 6; 5; 4; 3 . Vậy có 5 giá trị.

Câu 99: (THPT CHUYÊN BẮC NINH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
đường thẳng y  mx  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  x  2 tại ba điểm phân biệt A, B,
C sao cho AB  BC
A. m   ;0   4;   . B. m¡ .
 5 
C. m    ;   . D. m   2;   .
 4 
Lời giải
Chọn D.
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y  mx  m  1 và đồ thị hàm số y  x3  3x 2  x  2 là
nghiệm của PT
mx  m  1  x3  3x 2  x  2
 ( x3  3x 2  3x  1)  m( x  1)  2( x  1)  0
 ( x  1)( x 2  2 x  m  1)  0
PT này có ba nghiệm phân biệt  x2  2 x  m 1  0 có hai nghiệm phân biệt  1
 '  m  2  0
  m  2 khi đó tọa độ ba giao điểm là
m  2  0
   
A 1,1 , B 1  m  2,1  m  2 , C 1  m  2,1  m  2 từ đây tính được

AB  AC  2(m  2) .

x 1
Câu 100: (THPT QUẾ VÕ SỐ 2) Cho hàm số y  có đồ thị  C . Tìm tất cả các giá trị thực của
2x  1
m 1
tham số m để đường thẳng d : y  mx  cắt đồ thị  C tại hai nghiệm phân biệt A, B sao
2
cho OA 2  OB2 đạt giá trị nhỏ nhất (O là gốc tọa độ).
A. m  1. B. m  0 . C. m  1. D. m  2
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x 1 m 1
 mx   4mx 2  4mx  m  1  0 1
2x 1 2

Phương trình (1) có 2 nghiệm xA ; xB   '  4m2  4m  m  1  4m  0  m  0.


 m 1   m 1 
Khi đó giao điểm của 2 đồ thị là A  xA ; mxA   ; B  xB ; mxB  
 2   2 
m 1
với xA  xB  1; xA .xB 
4m

54
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Ta có
m 1  m 1  m 2  2m  1
2 2
  1 1 1
OA  OB  x   mxA 
2 2 2
A   xB   mxB 
2
   1   m    1  .2  2
 2   2  2m 2 m 2
1
( vì m  0, theo Cauchy ta có m   2 . Dấu bằng xảy ra khi m  1 .
m
Câu 101: ( THPT Hàn Thuyên-Bắc Ninh-Lần 1) Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống
theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một
 t   t 
ngày  0  t  24  cho bởi công thức h  2sin  3  1  4sin 2    12. Hỏi trong một ngày
 14    14  
có bao nhiêu lần mực nước trong kênh đạt độ sâu 13m.
A. 5 lần. B. 7 lần. C. 11 lần. D. 9 lần.
Hƣớng dẫn giải
Đáp án D
Cách giải:
t  12 
Đặt  u  u  0;  khi đó ta có h  2sin  3u  1  4sin u   12
2

14  7 
 h  2  3sin u  4sin 3 u 1  4sin 2 u   12
Đặt v  sin u  h  v   2  3t  4t 3 1  4t 2   12
6t  24t 3  8t 3  32t 5  12
32t 5  32t 3  6t  12
 
Xét u  0;   v   0;1
 2

Dùng [MODE] [7] ta có : trong khoảng  0, 2;0,3 có 1 lần hàm số đạt giá
trị bằng 13.

trong khoảng  0,3;0, 4  có 1 lần hàm số đạt giá trị bằng 13.

trong khoảng  0,9;1 có 1 lần hàm số đạt giá trị bằng 13.
Vậy v   0;1 thì có 3 lần f  v   13.
 
Xét u   ;    v   0;1 . Tương tự như trên ta có 3 lần f  v   13.
2 
 3 
Xét u   ;   v   1;0 có 2 lần f  v   13.
 2 
 3 12   12 
Xét u   ;   v   1;sin   có 1 lần f  v   13.
 2 7   7 
Vậy có tất cả 9 lần mực nước trong kênh đạt độ sâu 13m.
Câu 102: (THPT CHUYÊN BẮC NINH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
2x  3
đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị  H  của hàm số y  tại hai điểm A, B phân biệt sao
x2

55
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
cho P  k12018  k 2018
2 đạt giá trị nhỏ nhất (với là hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B của đồ thị
H
A. m  3 . B. m    2 . C. m  3 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B.
Hoành độ giao điểm x1 , x2 của đt và đồ thị  H  là nghiệm PT
 m6
 x1  x2 
2x  3 
 2 x  m  2 x2   m  6 x   2m  3  0  
2
x2  x x  2m  3
 1 2 2
1
y' 
 x  2
2

2008 2008
 1   1 
2008
 1 1 
k 2008
k 2008
     2  
  x  2 2    x  2 2    x1  2   x2  2  
1 2
 1   2 
2018 2018
 1   2 
 2   2  22019
   2m  3  2  m  6   8 
 x1 x2  2  x1  x2   4   
Đạt đƣợc khi  x1  2    x2  2  x1  x2  4  m  6  8  m  2 .

Chƣơng 8. Mũ – logarit
x 1
Câu 103: ( THPT QUẾ VÕ 2 ) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của
2x 1
m 1
tham số m để đường thẳng d: y  mx  cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A , B sao
2
cho OA2  OB2 đạt giá trị nhỏ nhất ( O là gốc tọa độ ).
A. m  1. B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:

x 1 m 1
 mx   4mx 2  4mx  m  1  0 1
2x 1 2

Phương trình (1) có 2 nghiệm xA ; xB   '  4m2  4m  m  1  4m  0  m  0.

 m 1   m 1 
Khi đó giao điểm của 2 đồ thị là A  xA ; mxA   ; B  xB ; mxB  
 2   2 

m 1
với xA  xB  1; xA .xB 
4m

56
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

m 1  m 1  m 2  2m  1
2 2
 
Ta có OA2  OB2  xA2   mxA    xB   mxB 
2
  
 2   2  2m
1 1 1 1
1   m    1  .2  2 ( vì m  0, theo Cauchy ta có m   2 . Dấu bằng xảy ra khi
2 m 2 m
m 1

Câu 104: ( THPT QUẾ VÕ 2 ) Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x 
được cho như hình sau.

Biết rằng f  0   f  3 = f  2   f  5 . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của f  x  trên đoạn
0;5 lần lượt là
A. f  2  , f  5 . B. f  0  , f  5 . C. f  2  , f  0  . D. f 1 , f  5 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số y  f   x  ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của f  x  trên đoạn  0;5 là f  2  .
Có f  0  f  3 f  2   f  5  f  0   f  5  f  2   f  3 .
Ta có f  2  f  3  f  2  f  3  0  f  0   f  5  0  f  0   f  5 .
Do đó giá trị lớn nhất của f  x  trên đoạn  0;5 là f  5 .

Câu 105: (THPT VIỆT ĐỨC) Trong bài thi thực hành huấn luyện quân sự có một tình huống chiến sĩ
phải bơi qua một con sông để tấn công mục tiêu ở ngay phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng
sông rộng 100 m và vận tốc bơi của chiến sĩ bằng một phần ba vận tốc chạy trên bộ. Hãy cho
biết chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét để đến được mục tiêu nhanh nhất? Biết dòng sông là thẳng,
mục tiêu cách chiến sĩ 1km theo đường chim bay và chiến sĩ cách bờ bên kia 100 m.
200 2 200 3
A.  m . B. 75 2  m  . C. 75 3  m  . D.  m .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có sơ đồ:
57
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

- Đặt HE  x 100  x  1000

HF  x 2  10000;GF  1000000  10000  300 11  GH  300 11  x2  10000


- Gọi vận tốc bơi là a (không đổi )  vận tốc chạy bộ là 3a
x
- Thời gian bơi từ E đến H là
a
300 11  x 2  10000
- Thời gian chạy từ H đến G là:
3a
x 2  10000
- Xét hàm số f  x   x  với 100  x  1000 ta được f  x  đạt GTNN khi 75 2 .
3
Câu 106: [THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số y  f  x  . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  f  x  1  m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 12. B. 15. C. 18. D. 9


Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Số giao điểm của  C  : y  f  x  với Ox bằng số giao điểm của  C : y  f  x  1
với Ox
Vì m  0 nên  C : y  f  x  1  m có được bằng cách tịnh tiến  C : y  f  x  1 lên trên m
đơn vị.

TH1: 0  m  3. Đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị. Loại.


TH2: m  3. Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.
TH3: 3  m  6. Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.
TH4: m  6. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. Loại.

58
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Vậy 3  m  6. Do m¢ * nên m3; 4;5


Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 12.
Câu 107: (THPT LỤC NGẠN 1-BẮC GIANG) Một con cá hồi bơi ngược dòng nước để vượt một
khoảng cách 300km , vận tốc của dòng nước là 6km/ h .Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước yên
lặng là vkm / h .Năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được tính theo công thức E  cv 3t ; c
là hằng số cho trước, đơn vị của E là Jun. Vận tốc v của cá khi nước đứng yên để năng lượng
của cá tiêu hao ít nhất là:
A. 9km/ h B. 8km/ h C. 10km/ h D. 12km/ h .

Hƣớng dẫn giải


Đáp án A
300
Ta có:  v  6  t  300  t 
v6
300
Vậy E  cv3 Bấm máy tính
v6
Câu 108: (TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Gọi M (a; b) là điểm trên đồ thị hàm số
2x 1
y mà có khoảng cách đến đường thẳng d : y  3x  6 nhỏ nhất. Khi đó
x2
A. a  2b  1 . B. a  b  2 . C. a  b  2 . D. a  2b  3 .
Lời giải
Đáp án C
Phƣơng pháp giải:
Sử dụng công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, đưa về khảo sát hàm số để tìm
giá trị nhỏ nhất - giá trị lớn nhất.
Cách giải:
2a  1
3a  6
 2a  1  a2 1 3a 2  10a  11
Điểm M  a; b    H   M  a;   d  M ;  d     .
 a2  10 10 a2

3a 2  10a  11 3  a 2  4a  3   a  1
Xét hàm số f  a   với a  2, có f '  a   0
a2  a  2  a  3
2

Tính các giá trị f  1  4; f  3  8 và lim f  a   ; lim f  a   


x 2 x 

Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f  a  bằng 4  a  1


a  1
Vậy   a  b  2
b  1
Câu 109: (THPT B Hải Hậu - Nam Định - Lần 1 - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao
cho bất phương trình 3  
1  x  3  x  2 1  x  3  x   m nghiệm đúng với mọi

x   1;3 ?

A. m  6 2  4 . B. m  6 2  4 . C. m  6 . D. m  6 .
Lời giải
Chọn A

59
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

f  x  3  
1 x  3  x  2 1 x 3  x

3 3 4   x  1
 f ' x    0
2 1 x 2 3  x 2 1 x 3  x
12(1  x) 4   x  1
  0
3  x x 1 2 1 x 3  x

Giải phương trình trên ta thu được nghiệm duy nhất x=1.

Lại có f 1  6 2  4, f  1  f  3  6 , do đó hàm số đạt cực tiểu tại x=1. Từ đây ta suy ra

với m  6 2  4 thì bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x [-1,3] .

Câu 110: [TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH]


Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9 x  log6 y  log4  x  y  và
x a  b
 , với a, b là hai số nguyên dương. Tính ab .
y 2

A. a.b  5 . B. a.b  1 . C. a.b  8 . D. a.b  4


Lời giải

Chọn A

• Ta đặt t  log9 x  log6 y  log4  x  y   x  9t ; y  6t ; x  y  4t

 3 t 1  5
2t t     loai 
 3  3  2 2
Ta có: 9  6  4        1 
t t t

2 2  3 t 1  5
    nhan 
 2  2

x a  b  9   3  1  5
t t

Mà       . Do đó: a  1; b  5 và a.b  5 .
y 2 6 2 2

Câu 111: (MEGABOOK-ĐỀ 3). Cho các số thực x, y thỏa mãn x2  2 xy  3 y 2  4. Giá trị lớn nhất của
biểu thức P  log 2  x  y  là:
2

A. max P  3log 2 2 B. max P  log 2 12 C. max P  12 D. max P  16


Lời giải
Chọn B
Từ x2  2 xy  3 y 2  4. Suy ra:
Nếu y  0 thì x  2  P  2
Nếu y  0. Ta có:
2
x 
4   1
4 x  y
P 2

P  log 2  x  y   4.  x  y 
2 2
 4.2 P 
4.2
 2  y 
4 x  2 xy  3 y 2
x
2
x
 y  2 y 3
 

60
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

4t 2  8t  4
Đặt t 
x
y
, t  ¡  2P  2
t  2t  3

 2P t 2  2t  3  4t 2  8t  4 
   
 2P  4 t 2  2P  8 t  3.2P  4  0 . ( Xét P  4 )

Để phương trình có nghiệm:   0   2P  4   2P  4 3.2 p  4  0


2

 
2
 2. 2P  24.2P  0  0  2P  12  P  log 2 12.
Vậy giá trị lớn nhất của P là log 2 12.

Câu 112: [THPT Lƣơng Thế Vinh - Hà Nội] Cho a, b, c  1. Biết rằng biểu thức
P  log a  bc   log b  ac   4log c  ab  đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi logb c  n. Tính giá trị
m n.
25
A. m  n  12 . B. m  n  . C. m  n  14 . D. m  n  10 .
2
Lời giải
Chọn A
P  loga  bc   logb  ac   4logc  ab   loga b  loga c  logb a  4logb c  4logc b
Ta có: loga b  logb a  2;loga c  4logc a  4;logb c  4logc b  4
Khi đó P  10  m
a  b a  b a  b
Dấu bằng xảy ra    
log a c  4log c a log a c  2 log b c  2
Vậy m  n  12.
Câu 113: (THPT Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1) Cho a, b là các số thực và
f  x   a ln 2017    
x 2  1  x  bx sin 2018 x  2 . Biết f 5logc 6  6 , tính giá trị của biểu thức

 
P  f 6logc 5 với 0  c  1
A. P  2 B. P  6 C. P  4 D. P  2
Lời giải
Đáp án A
Ta có 5logc 6  6logc 5  x  6logc 5   x
Khi đó f   x   a.ln 2017  
x 2  1  x  bx sin 2018 x  2

1
 a.ln 2017  bx sin 2018 x  2
x 1  x
2

   a.ln 2017
  
x 2  1  bx sin 2018 x  2  4

Mặt khác f  x   6  P  f   x    f  x   4  6  4  2

Câu 114: [THPT THUẬN THÀNH SỐ 3] Giả sử ta có hệ thức a2  b2  11ab  a  b,a,b  0 . Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng?
a b a b
A. 2log2  log2 a  log2 b B. log2  2  log2 a  log2 b
3 3

61
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

a b
C. 2log2  log2 a  log2 b D. 2log2 a  b  log2 a  log2 b
3
Lời giải

Chọn C

Ta có: a 2  b2  11ab   a – b   9ab


2

 a b  | a b |
2

 log 2    log 2 ab  2log 2  log 2 a  log 2 b


 3  3

Câu 115: (TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
2x  y 1 1 2
log3  x  2 y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  
x y x y
A. 3  3 . B. 4. C. 3  2 3 . D. 6.
Lời giải
Đáp án D
Phƣơng pháp giải:
Sử dụng phương pháp hàm đặc trưng để từ giả thiết suy ra mối liên hệ giữa hai biến, sau đó sử
dụng phương pháp thể và khảo sát hàm số tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
Lời giải:
2x  y 1
Ta có  x  2 y  log3 2 x  y  1  log3  x  y   3  x  y    2 x  y  1  1
x y
log3  2 x  y  1 +2x+y+1=log3 3  x  y  +3  x  y  * .
Xét hàm số f  t   log3 t  t trên khoảng  0;    f  t  là hàm số đồng biến trên  0;  
Mà *  f  2 x  y  1  f  3x  3 y   2 x  y  1  3x  3 y  x  2 y  1.
1
Đặt a  y  0  y  a 2  x  1  2 y  1  2a 2  0  0  a 
2
1 2
Khi đó T  g  a    .
1  2a 2
a
1 2  1  2  2a  1  2a3  2a  1
Xét hàm số g  a    trên khoảng  0;  , có g '  
a  
1  2a  2 a 2  2a 2  1
2 2
a

 1 
Xét h  a   2a3  2a  1 trên  0;  có
 2
 1 1   1 
h '  a   6a 2  2  2  3a 2  1  0  a  
1
 h '  a   0, a    ;    0; 
3  3 3  2
 1   1 
Do đó h  a  nghịch biến trên  0;   h  a   h  0   1  0, a   0;  nên phương trình
 2  2
 1 
h  a   0 vô nghiệm trên  0; 
 2
1 1
Phương trình g '  a   0  a  . Tính các giá trị g    6;lim g  a   ; lim1 g  a   
2 2 x 0 a
2

62
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

1
Suy ra min g  a   g    6 . Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là Tmin  6
 1 
 0;  2
 2

Câu 116: (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình, lần 1 – 2018) Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn
1; 2 thỏa mãn log32 a  log32 b  log32 c  1 . Khi biểu thức
P  a3  b3  c3  3  log 2 a a  log 2 bb  log 2 cc  đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a  b  c

1
3
3
A. 3. B. 3.2 . C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Trắc nghiệm: Biểu thức P đạt được giá trị lớn nhất tại các điểm biên của đoạn 1; 2 thỏa mãn
log32 a  log32 b  log32 c  1 và do a, b, c có vai trò bình đẳng nên ta được a  b  1, c  2
 abc  4
Tự luận:
+ Đặt x  log 2 a, y  log 2 b, z  log 2 c  x, y, z  0;1 và x3  y3  z 3  1

Ta được P   2x    2 y    2z   3x.2x  3 y.2 y  3z.2 z


3 3 3

+ Ta chứng minh được 2x  x  1, x  0;1  2x  x  1  0


Và khi A  B  C  0 thì A3  B3  C 3  3 ABC
Khi đó  2x     x    1  3x.2x   2x   3x.2x  x3  1
3 3 3 3

Tương tự
2 y 3
 3 y.2 y  y3  1 và  2z   3z.2z  z 3  1  P   x3  y 3  z 3   3  4 .
3

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  x; y; z    0;0;1 và các hoán vị của nó
  a; b; c   1;1;2  và các hoán vị của nó  a  b  c  4 .

Câu 117: [THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 3] Số nghiệm của phương trình

2 x 2  2 x  9  x 2  x  3 .8x  3 x 6
 
 x 2  3x  6 .8x  x 3
2 2

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho  x2  3x  6  x 2  x  3  x 2  x  3 .8x   
3 x 6

 x 2  3x  6 .8x  x 3
2 2

 u  v  u.8v  v.8u (với u  x2  3x  6; v  x 2  x  3 )  8 u


 1 v  8  1 u  0
v
* .
 x 2  3x  6  0
TH1. Nếu u  0 , khi đó *  v  0   2
 x  x  3  0
TH2. Nếu v  0, tương tự TH1.
TH3. Nếu u  0; v  0 , khi đó 8u  1 v  8v  1 u  0  * vô nghiệm.

TH4. Nếu u  0; v  0 , tương tự TH3.


TH5. Nếu u  0; v  0 , khi đó 8u  1 v  8v  1 u  0  * vô nghiệm.

TH6. Nếu u  0; v  0 , tương tự TH5.

63
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
8u  1 8v  1 8u  1
Hoặc biến đổi *    0, dễ thấy  0; u  0 (Table = Mode 7).
u v u
Câu 118: (TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình 4x  2m.2x  m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt.
A. 2  m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2
Lời giải
Đáp án C
Phƣơng pháp:
Đặt 2x  t  t  0  , đưa về phương trình bậc 2 ẩn t , tìm điều kiện của phương trình bậc 2 ẩn t
để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt.
Cách giải: Đặt 2x  t  t  0  khi đó phương trình trở thành t 2  2mt  m  2  0 *
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình * có 2 nghiệm dương phân
biệt.
m  2

 '  0 m  m  2  0   m  1
2

  
Khi đó:  S  0  2m  0  m  0  m  2
P  0 m  2  0 m  2
  


Chú ý và sai lầm: Rất nhiều học sinh sau khi đặt ẩn phụ thì quên mất điều kiện t  0 , dẫn đến
việc chỉ đi tìm điều kiện đề phương trình * có 2 nghiệm phân biệt.

Câu 119: ( THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – 2018 ) Tìm giá trị nguyên của m đê phương
 
trình 41 x  41 x   m  1 22 x  22 x  16  8m có nghiệm trên 0;1 ?
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
 1  1
 
41 x  41 x  ( m  1) 22 x  22 x  16  8m  4  4 x  x   4( m  1)  2 x  x   16  8m
 4   2 
1 1
Đặt t  2  x với x  0;1  4  x  t  2
x x 2

2 4
 1 3
t '  ln 2  2 x  x   0  0  t 
 2  2
t  2 ( L)
PT trở thành: t  ( m  1)t  2  2m  (t  1)(t  2)  m(t  2)  
2

t  m  1
3 5
Yêu cầu đề  0  m  1  1 m .
2 2
Câu 120: (MEGABOOK-ĐỀ 3). Tổng các nghiệm của phương trình
a c
1  log 2  x  1
3
 
 log 2  x3  3x 2  3x có dạng
b
 b b  a, b, c  ¥  . Giá trị a  b  c

là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

64
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Lời giải
Chọn D
Phương trình biến đổi thành:
2  x  1
3
 
  x3  3x 2  3x  4 x3  3x 2  3x  1  x 6  9 x 4  9 x 2  6 x 5  6 x 4  18 x 3
 x  6 x  3x  14 x  3x  12 x  4  0
6 5 4 3 2

2 2
 5  5

 x22 2   1
x  2  2 2  x  
1
  x  
2 2  
 0
2 2 

x  2  2 2

 1 5 x  2  2 2
x   2  2 
 (thử lại)   1 5
 1 5  x 
x  2  2  2 2

 x  2  2 2

Câu 121: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 10/2017) Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
 4x2  4 x  1 
  4x  1  6x
2
log 7 
 2x 
1
 
và x1  2 x2  a  b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a  b.
4
A. a  b  16 . B. a  b  11. C. a  b  14 . D. a  b  13
Lời giải
Đáp án C
x  0

Điều kiện  1
 x  2

 4 x2  4 x  1    2 x  12 
Ta có log 7    4 x  1  6 x  log 7    4 x2  4 x  1  2 x
2

 2x  
 2x 
 log7  2 x  1   2 x  1  log 7 2 x  2 x 1
2 2

1
Xét hàm số f  t   log 7 t  t  f '  t    1  0 với t  0
t ln 7
Vậy hàm số đồng biến
 3 5
 x
Phương trình 1 có dạng f  2x  t  
2
 f  2 x    2 x  1  2 x  
2


4
3 5
x 
 4
9  5
 l 
Vậy x1  2 x2   4
 a  9;b  5  a  b  9  5  14
9  5
  tm 
 4
Cách 2: Bấm Casio.

65
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Câu 122: (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình, lần 1 – 2018) Số các giá trị nguyên của tham số m để
phương trình log 2 ( x  1)  log 2 (mx  8) có hai nghiệm thực phân biệt là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. vô số.
Lời giải
Chọn A
 x 1  0 x  1 x  1
  x  1 
pt  mx  8  0  mx  8  0  2  9
log ( x  1) 2  log (mx  8) ( x  1) 2  mx  8  x  2 x  9  mx  x  2  x  m
 2 2 
9 9
Xét hàm số f ( x)  x  2  trên (1; ) . Ta có f '( x)  1  2 ; f '( x)  0  x  3 .
x x
Bảng biến thiên

Để Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt  Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số
y  f ( x) trên (1; ) tại hai điểm phân biệt  4  m  8 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 123: (MEGABOOK-ĐỀ 3). Tính giá trị
S  1  22 log 2 2  32 log 3 2 2  42 log 4 2 2  ...  20172 log 2017 2 2.
A. S  10082.20172 B. S  10072.20172 C. S  10092.20172 D. S  10102.20172
Lời giải
Chọn C
Ta có: Sn  13  23  33  ...  n3 .

121 2 n  n  1
2 2

Cho n  10 thấy S  1  2  3  ...  10  3025 


3 3 3 3
.10 
4 2
Với n  2007 ta thấy p.án C đúng.
Câu 124: [ THPT Kim Liên-Hà Nội-Lần 1] Cáp tròn truyền dưới nước bao gồm một lõi đồng và bao
r
quanh lõi đồng là một lõi cách nhiệt như hình vẽ. Nếu x  là tỉ lệ bán kính lõi và độ dày của
h
vật liệu cách nhiệt thì bằng đo đạc thực nghiệm người ta thấy rằng vận tốc truyền tải tín hiệu
1
được cho bởi phương trình v  x 2 ln với 0  x  1. Nếu bán kính lõi là 2 cm thì vật liệu cách
x
nhiệt có bề dày h  cm  bằng bao nhiêu để tốc độ truyền tải tín hiệu lớn nhất?

66
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
2 2
A. h  2e  cm  . B. h   cm  . C. h  2 e  cm  . D. h   cm 
e e

Lời giải

Đáp án C
 x  0  loai 
 2 1
Ta có: v  x ln   x ln x  v '    2 x ln x  x .   0  
1 1
1 x
2 2

x  x  ln x   e
 2

 1  1 1 1 r 2
Lại có: lim v  lim v  0; f     Max v  khi x     h  2 e. .
x 0 x 1
 e  2e  0;1 2e e h h

Câu 125: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 10/2017) Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
x a  b
log9 x  log6 y  log4  x  y  và  , với a, b là hai số nguyên dương. Tính a  b.
y 2
A. a  b  6 . B. a  b  11. C. a  b  4 . D. a  b  8
Lời giải
Đáp án A
Đặt log9 x  t
 x  9t 1

y'  6
t
 2
log 9 x  log 6 y  t 
Theo đề ra ta có    x  y  4t  3
log 9 x  log 4  x  y   t  t
x 3
y 2  4
  
2t t
3 3
Từ 1 ,  2  và  3 ta có 9  6  4   3 
t 2
  3.2   4  0        1  0
t t t t t

2 2
  3 t 1  5
    TM 
 

2 2
 3 t 1  5
    L
 2  2
x  3  1  5 a  b
t

Thế vào  4  ta được       a  1; b  5 .


y 2 2 2
2017
z
x y
Câu 126: (THPT Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 3  5  15 x y
.
Gọi S  xy  yz  zx . Khẳng định nào đúng?
A. S  1;2016  B. S   0;2017  C. S   0;2018 D. S   2016;2017 
Lời giải
Đáp án C
 1

3  k
2017 1
z 2017 x
x y
Ta có 3x  5 y  15  k và  z  t suy ra  và 15  k t
x y 1
5  k y

67
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
1 1 1 1 1 1 1

Khi đó 3.5  k  k .k  k  k t x y t x y
 k  t  x  y   xy  2017   x  y  z   xy 
t

Vậy xy  yz  xz  2017  S  0;2018 


1 1
1 
 x 12
Câu 127: [THPT PHAN CHU TRINH ĐAKLAK LẦN 2 - 2018] Cho f  x   e
x2
. Biết rằng
m
m
f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n với $m,n$ là các số tự nhiên và tối giản. Tính m  n2 .
n
A. m  n2  1 B. m  n2  1 C. m  n2  2018 D. m  n2  2018
Lời giải
Chọn A
 
2
x 2  x  1  x 2   x  1 x2  x  1
2 2 2
1 1  1 1 
Ta có 1  2    2  1   
x  x  12 x 2  x  1
2
x  x  1
2
 x x 1 
1 1
1  1 1
 x 12 1 
Suy ra f  x   e
x2
e x x 1 .
1 1 1 1 1 1 1 1 20182 1
11 1  1  ...1  2018
Vậy f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e 2 2 3 3 4 2017 2018
e 2018
e 2018

Suy ra m  20182  1; n  2018 .


Vậy m  n2  1.
Câu 128: [Thử sức trƣớc kì thi- Đề 07] Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện
1
 y2 2
.log 2  x  y   1  log 2 1  xy  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
3x
2

M  2 x3  y 3  3xy. 
13 17
A. 7 B. C. D. 3
2 2
Lời giải
Đáp án B
1
.log 2  x  y  
 y2 2
1  log 2 1  xy   3x  y 2.log 2  x  y   log 2  2  2 xy 
2 2 2 2
Ta có 3x
2
.log 2  x  y   log 2  2  2 xy   3 x y  .log 2  x  y   322 xy.log 2  2  2 xy 
2
 2 xy  y 2  2 2 xy 2
 3x
2

3t
Xét hàm số f  t   3t.log 2 t trên khoảng  0;   , có f   t   3t ln 3.log 2 t   0; t  0
t.ln 2
Suy ra f  t  là hàm số đồng biến trên  0;   mà f  x  y    f  2  2 xy   x 2  y 2  2
2

 
 
2

Khi đó M  2 x3  y 3  3xy  2  x  y   x  y   3xy   3xy

 2M  2  x  y   2  x  y   3.2 xy   3.2 xy
2

 
2  x  y  2  x  y   3  x  y   6  3  x  y   6
2 2 2

 
 2  x  y  6   x  y    3  x  y   6  2a3  3a 2  12a  6, với a  x  y   0; 4
2 2

 
Xét hàm số f  a   2a3  3a 2  12a  6 trên  0; 4  , suy ra max f  a   13.
 0;4

68
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
13
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức M là .
2

Câu 129: (THPT Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1) Cho 0  x, y  1 thỏa mãn
1 x  y x 2  2018
2017  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
y  2 y  2019
thức S   4 x2  3 y  4 y 2  3x   25 xy. Khi đó M  m bằng bao nhiêu?
136 391 383 25
A. B. C. D.
3 16 16 2
Lời giải
Đáp án B
x 2  2018 20171 y x 2  2018
Ta có 20171 x  y   
y 2  2 y  2019 1  y   2018
2
2017 x

2017 x  x 2  2018  20171 y 1  y   2018  f  x   f 1  y 


2
 
Xét hàm số f  t   2017t  t 2  2018  t 2 .2017t  2018.2017t , có
f '  t   2t.2017t  t 2 .2017t.ln 2017  2018.2017t.ln 2017  0; t  0
Suy ra f  t  là hàm đồng biến trên  0;   mà f  x   f 1  y   x  y  1
Lại có P   4 x2  3 y  4 y 2  3x   25xy  16 x 2 y 2  12 x3  12 y 3  34 xy

16 x2 y 2  12  x  y   3xy  x  y   34 xy  16 x 2 y 2  12 1  3xy   34 xy  16 x 2 y 2  2 xy  12
3
 
1  1
Mà 1  x  y  2 xy  xy  nên đặt t  xy  0;  khi đó P  f  t   16t 2  2t  12
4  4
  1  191
min f t   f   
 1
 0; 4   16  16
 1
Xét hàm số f  t   16t 2  2 y  12 trên 0;  ta được 
 4 max f  t   f  1   25
 0; 1   
4 2
  4 

Câu 130: Cho m  log a ab với a, b  1 và P  log2b  54logb a . Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị
nhỏ nhất?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Hƣớng dẫn giải
Chọn A
1 1
Ta có m  log a ab   log a b  log a b  2m  1
2 2
1
Lại có P  log 2 a b  54logb a   2m  1  54.
2
.
2m  1
54
Đặt t  2m  1  t  0 khảo sát hàm P  t 2  thấy Pmin  27  t  3  m  2
t

69
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Câu 131: (THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
2x  y 1 1 2
log3  x  2 y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  
x y x y
A. 3  3 B. 4 C. 3  2 3 D. 6
Lời giải
Chọn D
2x  y 1
Ta có  x  2 y  log3 2 x  y  1  log3  x  y   3  x  y    2 x  y  1  1
x y
log3  2 x  y  1 +2x+y+1=log3 3  x  y  +3  x  y  * .
Xét hàm số f  t   log3 t  t trên khoảng  0;    f  t  là hàm số đồng biến trên  0;  
Mà *  f  2 x  y  1  f  3x  3 y   2 x  y  1  3x  3 y  x  2 y  1.
1
Đặt a  y  0  y  a 2  x  1  2 y  1  2a 2  0  0  a 
2
1 2
Khi đó T  g  a    .
1  2a 2
a
1 2  1  2  2a  1  2a3  2a  1
Xét hàm số g  a    trên khoảng  0;  , có g '  a   
1  2a a 2  2a 2  1
2
 2
2
a

 1 
Xét h  a   2a3  2a  1 trên  0;  có
 2
 1 1   1 
h '  a   6a 2  2  2  3a 2  1  0  a  
1
 h '  a   0, a    ;    0; 
3  3 3  2
 1   1 
Do đó h  a  nghịch biến trên  0;   h  a   h  0   1  0, a   0;  nên phương trình
 2  2
 1 
h  a   0 vô nghiệm trên  0; 
 2
1 1
Phương trình g '  a   0  a  . Tính các giá trị g    6;lim g  a   ; lim g  a   
2 2 x 0 a
1
2

1
Suy ra min g  a   g    6 . Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là Tmin  6
 1 
 0;  2
 2

Chƣơng 9. Nguyên hàm – tích phân

Câu 132: (THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 1 NĂM 2018) Cho hàm số f  x  có đạo
hàm dương, liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   1 và
 1
1 1 1
5  f '  x   f  x   dx  2 f '  x  f  x dx . Tích phân   f  x   dx .
2 3

0
25  0 0

25 5 1 53
A. . B. . C. . D. .
33 4 2 50
Lời giải

70
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

 1
1 1 1 1
1
5  f '  x   f  x   dx  2 f '  x  f  x dx  5 f '  x   f  x  dx   2 f '  x  f  x dx
2 2

0
25  0 0
5 0

2
1  1 1
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz:    f '  x  f  x dx    dx. f '  x   f  x   dx
2

0  0 0
2 2
1  1 1
1 1
1
1
 5  f '  x  f  x dx    2 f '  x  f  x dx  5   f '  x  f  x dx    0   f '  x  f  x dx 
0  5 0 0 5 0
5

1 1
 f '  x  f  x dx 
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi:  0 5k 1.
 5
 f ' x f  x  k

 f  x 
3

  f '  x  f  x  dx   dx  x  C  
1 1 1 3
2
 x  C  f  x  3 x  3C
25 25 3 25 25
 3 
1 1
3 53
f  0   1  3C  1  f  x   x  1    f  x  dx    x  1dx 
3
3 .
0 
25 0
25 50
Đáp án D

Câu 133: [THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 2-2018] Cho hàm số y  f  x  có đạo
hàm liên tục trên đoạn 1; 4 , đồng biến trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn đẳng thức x  2 x. f  x 
4
  f   x  , x  1; 4 . Biết rằng f 1 
3
, tính I   f  x  dx ?
2

2 1

1186 1174 1222 1201


A. I  B. I  C. I  D. I 
45 45 45 45
Lời giải

Chọn A

f  x
Ta có x  2 x. f  x    f   x    x . 1  2 f  x   f   x    x , x  1; 4 .
2

1 2 f  x

f  x df  x 
Suy ra  1 2 f  x
dx   xdx  C  
1 2 f  x
dx   xdx  C

2
 2 32 4 
 x   1
2 32
 1  2 f  x   x  C . Mà f 1   C  . Vậy f  x   
3 4 3 3
.
3 2 3 2
4
1186
Do đó I   f  x  dx  .
1
45

71
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Câu 134: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 10/2017) Cho f  x  là hàm liên tục trên đoạn  0; a  thỏa mãn

 f  x. f  a  x  1
 a
dx ba b
 và   , trong đó b, c là hai số nguyên dương và là phân
1 f  x c
 f  x   0, x   0; a 
 0
c
số tối giản. Khi đó b  c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 11; 22  . B.  0; 9  . C.  7; 21 . D.  2017; 2020 
Lời giải
Đáp án B
Đặt t  a  x  dt  dx
Đổi cận x  0  t  a; x  a  t  0
a
dx
0
dt
a
dx
a
dx
a
f  x  dx
Lúc đó I      
0
1 f  x a 1 f a  t  0 1 f a  x 0 1 1 0
1 f  x
f  x
a
dx
a
f  x  dx a
Suy ra 2 I  I  I      1dx  a
0
1  f  x  0
1  f  x  0

1
Do đó I  a  b  1; c  2  b  c  3
2
Cách 2: Chọn f  x   1 là một hàm thỏa các giả thiết. Dễ dàng tính được
1
I a  b  1; c  2  b  c  3
2

Câu 135: [THPT PHAN CHU TRINH ĐAKLAK LẦN 2 - 2018] Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên
e2  1
1 1

tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn   f   x  dx    x  1 e x f  x  dx  và f 1  0 . Tính


2

0 0
4
1

 f  x dx
0

e 1 e2 e
A. B. C. e  2 D.
2 4 2
Lời giải
Chọn C
1 1 1
- Tính : I    x  1 e x f  x  dx   xe x f  x  dx   e x f  x  dx  J  K .
0 0 0

du  e f  x   e f   x   dx
u  e f  x  

1 xx x

Tính K   e f  x  dx . Đặt 
x

0 dv  dx
 v  x

1 1 1
 K   xe x f  x      xe x f  x   xe x f   x   dx    xe x f  x  dx   xe x f   x  dx  do f 1  0 
1

0
0 0 0
1 1
 K   J   xe x f   x  dx  I  J  K    xe x f   x  dx .
0 0

- Kết hợp giả thiết ta được :

72
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

1 e2  1 1 e2  1
       
2 2
 f  x  d x   f  x  d x  (1)
0 4 0 4
 1  1
 xe x f  x dx  e 2
 1 2 xe x f  x dx   e  1 (2)
2

       
 0 4  0 2
e2  1
1
- Mặt khác, ta tính được :  x 2e2 x dx  (3) .
0
4
- Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được:

 
1 1 1
 f   x    2 xe x f   x   x 2e2 x dx  0    f   x   xe x  dx  0     f   x   xe x  dx  0
2 2 2

0 o o

hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x   xe , trục Ox , các đường thẳng
x

x  0 , x  1 khi quay quanh trục Ox bằng 0


 f   x   xe x  0  f   x    xe x  f  x    xe x dx  1  x  e x  C .
- Lại do f 1  0  C  0  f  x   1  x  e x
1 1 1 1
  f  x  dx   1  x  e x dx   1  x  e x    e x dx  1  e x  e  2 . Vậy  f  x  dx  e  2 .
1 1

0 0
0 0 0 0

Câu 136: [THPT PHAN CHU TRINH ĐAKLAK LẦN 2 - 2018] Cho hàm số f  x  xác định trên
 1 1
¡ \ 1;1 và thỏa mãn: f   x   . Biết rằng f  3  f  3  0 và f    
1
f    2.
x 1
2
 2 2
Tính T  f  2   f  0   f  4  .
9 6 1 9 1 6
A. T  1  ln . B. T  1  ln . C. T  1  ln . D. T  1  ln .
5 5 2 5 2 5
Lời giải
Chọn C
1 1  1 1  1 x 1
Ta có f  x    dx      dx  ln C
x 1
2
2  x 1 x  1  2 x 1
1 x 1
Với x   ; 1 : f  x   ln  C1 .
2 x 1
1 x 1
Với x  1;   : f  x   ln  C3 .
2 x 1
1 3  1 1 3 1
Mà f  3  f  3  0  ln  C1  ln  C3  0
2 3  1 2 3 1
1 1 1
 ln 2  C1  ln  C3  0  C1  C3  0 .
2 2 2
1 1 3
Do đó f  2   ln 3  C1 ; f  4   ln  C3 .
2 2 5
1 x 1
Với x   1;1 : f  x   ln  C2 .
2 x 1

73
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

1 1
 1 1
 1 1 1 2 1 2
Mà f     f    2  ln  C2  ln  C2  2
 2  2 2  1 1 2 1 1
2 2
1 1 1
 ln 3  C2  ln  C2  2  C2  1.
2 2 3
1 x 1
Do đó với x   1;1 : f  x   ln  1  f  0  1 .
2 x 1

Vậy T  f  2   f  0   f 4   1  ln .
1 9
2 5
Câu 137: [THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1] Từ một miếng tôn có hình dạng là nữa hình
tròn có bán kính R  3 , người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (xem hình) có diện tích lớn
nhất. Diện tích lớn nhất có thể của miếng tôn hình chữ nhật là

A. 7. B. 6 2. C. 9. D. 6 3.
Đáp án B
Gọi O là tâm nửa đường tròn. Ta có: PQ  2OP  2 9  x2


Đặt diện tích hình chữ nhật là: f  x   2 x 9  x 2  f 2  x   4 x 2 9  x 2 
Đặt y  x 2  0  y  3 . Xét hàm số g  y   4 y  9  y 
Ta có f  x  lớn nhất khi g  y  lớn nhất. g  y  lớn nhất khi y  3  x  3

max f  x   f  3  6 2

Câu 138: [ME GA BOOK] Anh Toàn có một cái ao hình elip với độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần
lượt là 100m và 80m. Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn
đến một đỉnh của trục bé (Bề rộng không đáng kể). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần
nhỏ anh nuôi cá giống. Biết lãi nuôi cá lấy thịt và lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt là
20.000 đổng/m2 và 40.000 đồng/m2. Hỏi trong 1 năm anh Toàn có bao nhiêu tiền lãi từ nuôi cá
trong ao đã nói trên (Lấy làm tròn đến hàng nghìn).
A. 176 350 000 đồng B. 105 664 000 đồng C. 137 080 000 đồng D. 139 043 000 đồng
Lời giải
Đáp án C

Diện tích toàn bộ ao là S  .40.50  2000  m2 

 SOAB  500  1000  m2 


S
Diện tích phần nuối cá giống là S1 
4
74
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Diện tích phần nuối cá thịt là S2  S  S1  1500  1000  m2 


Tiền lãi từ nuôi cá là 40000.S1  20000.S2  137 080 000

Câu 139: (THPT CHUYÊN BẮC NINH) Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1,4m được đặt ở độ cao 1,8m
so với tầm mắt (tính đầu mép dưới của màn hình).

Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng cách màn ảnh bao nhiêu sao cho góc nhìn lớn nhất.
Hãy xác định khoảng cách đó.
A. 2, 4m B. 2, 42m C. 2, 46m D. 2, 21m
Lời giải
Chọn A
Với bài toán này, ta cần xác định OA để góc BOC lớn nhất. Điều này xảy ra  tan BOC lớn
nhất.
Đặt OA  x  m  với x  0 . Ta có:
AC AB 1, 4

tan AOC  tan AOB 1, 4 x
tan BOC  tan  AOC  AOB    OA OA  x  2 .
1  tan AOC.tan AOB 1  AC. AB 1  3, 2.1,8 x  5, 76
OA2 x2
1, 4 x
Xét hàm số f  x   2 trên  0;   , có:
x  5, 76
1, 4 x 2  1, 4.5, 76 x  0
f ' x  ; f ' x  0   2  x  2, 4
x  5, 76   x  5, 76
2 2

7 7
; lim f  x   0 suy ra max f  x   .
Tính cách giá trị f  0   0; f  2, 4  
24 x   0;   24
Vậy khoảng cách OA cần tìm là 2,4 m.

Chƣơng 10. Số phức


Câu 140: (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Trong tập các số phức, cho phương trình
z2  6z  m  1, m  ¡ 1 . Gọi m 0 là một giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân
biệt z1 , z 2 thỏa mãn z1 z1  z 2 z 2 . Hỏi trong khoảng (0; 20) có bao nhiêu giá trị m?
A. 13. B. 11. C. 12. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Viết lại phương trình đã cho thành  z  3  9  m0
2

75
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Nếu m0  9  z  3 Hay phương trình chỉ có một nghiệm. (Loại)
Nếu m0  9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực z1  3  9  m0 , z 2  3  9  m0 . Do

   
2 2
z1 z1  z 2 z 2  z1  z 2  3  9  m0  3  9  m0
3  9  m 0  3  9  m 0
  9  m0  0  m0  9  ktm 
3  9  m0  3  9  m0  VN 
Nếu m0  9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức liên hợp là
z1  3  i m0  9, z2  3  i m0  9.
Khi đó z1 z1  z2 z 2  32  m0  9
Do đó m0  9 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do bài toán đòi hỏi m0  (0; 20) nên
m0 10;11;12;...;19. Vậy có 10 giá trị thỏa mãn.

Câu 141: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 10/2017) Cho số phức z  a  bi  a, b ¡  . Biết tập hợp các điểm
A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn  C  có tâm I  4; 3 và bán kính R  3. Đặt M
là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của F  4a  3b 1. Tính giá trị M  m.
A. M  m  63 . B. M  m  48 . C. M  m  50 . D. M  m  41
Lời giải
Đáp án B
Ta có phương trình đường tròn  C  :  x  4    y  3  9
2 2

Do điểm A nằm trên đường tròn (C) nên ta có  a  4    b  3  9


2 2

Mặt khác F  4a  3b  1  4  a  4   3  b  3  24
F  24  4  a  4  3  b  3

 
Ta có 4  a  4   3  b  3  42  32  a  4    b  3   25.9  255
2 2 2
 
 15  4  a  4  3  b  3  15  15  F  24  15  9  F  39
Khi đó M  39, m  9
Vậy M  m  48
Cách 2:
F  1  3b
Ta có F  4a  3b  1  a 
4
F  1  3b
2

 a  4    b  3  9   
 4   b2  6b  9  9
2 2

 4 
 25b2  2  3F  3 b  F 2  225  0
 '   3F  3  25F 2  5625
2

 '  0  16F 2  18F  5625  0  9  F  39 .

Câu 142: Cho số phức z và số phức liên hợp của nó z có điểm biểu diễn là M , M  . Số phức z.  4  3i 
và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N , N  . Biết rằng 4 điểm
M , N , M , N  tạo thành hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z  4i  5

76
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
1 2 5 4
A. . B. . C. . D.
2 5 34 13
Lời giải
Chọn.A
Giả sử x  a  bi  a, b ¡  . Ta có M  a; b  và M '  a; b 
* Khi đó z  4  3i    4a  3b    3aq  4b  i
Suy ra N  4a  3b;3a  4b  và N '  4a  3b;  3a  3b 
* Do 4 điểm M , N , M ’, N’ tạo thành hình thang cân nhận Ox làm trục đối xứng nên 4 điểm
 a  b
đó lập thành hình chữ nhật  MM '  NN '  4b  4  3a  4b  
2 2

a   8 b
 3
2
 9 1 1
* Với a  b , ta có z  4i  5   b  5   b  4   2b    
2 2

 2 2 2
9 9
Dấu bằng xảy ra khi a  , b  
2 2
2
8 8  73 2 104 289 1
* Với a   , ta có z  4i  5   b  5    b  4   b  b  41  
2

3 3  9 3 73 2
1
Vậy min z  4i  5  .
2
Câu 143: (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Trong tập các số phức, gọi z1 , z 2 là hai nghiệm
2017
của phương trình z 2  z   0 với z 2 có thành phần ảo dương. Cho số phức z thỏa mãn
4
z  z1  1 Giá trị nhỏ nhất của P  z  z 2 là
2017  1 2016  1
A. 2016  1 . B. . C. . D. 2017  1
2 2
Lời giải
Chọn A
1  i 2016 1  i 2016
Tính toán ta tìm được hai nghiệm z1  , z2 
2 2
Giả sử z  a  bi  a, b  ¡  Từ z  z1  1 ta suy ra
2 2
1  i 2016 1  2016   2016 
2

 a  bi    1   a     b     b    1
2  2  2   2 
2016 2016
 1   b  1 1
2 2
Áp dụng 1 ta nhận được

77
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
2 2
1  i 2016 1  2016 
2

z  z2   a  bi     a     b 
2

2  2  2 
2
1  2016   2016 
2
 2016
 
2
  a     b    4b  1  2b 2016  1  2 1   2016  1  2 2016  2016  2016  1
 2  2  2  2 
Do đó giá trị nhỏ nhất của P  z  z 2 là 2016  1
2016 1
Đạt được khi và chỉ khi b  1  ,a  .
2 2
Câu 144: (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Cho số phức thỏa mãn

z  2i  z  4i và z  3  3i  1. Giá trị lớn nhất của P  z  2 là


A. 13  1 . B. 10  1 . C. 13 . D. 10
Lời giải
Chọn C
Giả sử số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán có dạng z  a  bi,  a,b  ¡  Khi đó ta có

 z  2i   a  bi   2i  a   b  2
2 2


 z  4i   a  bi   4i  a2   b  4
2


 z  3  3i   a  bi   3  3i   a  32   b  32


 z  2   a  bi   2   a  2  b
2 2

Từ giả thiết ta suy ra


  b  2  b  4  VN 
 2  b  22   b  42
      b  3
2 2
 a  b  2  a2
 b  4  
    
 b  2  b  4  
       
2 2
 a  3   b  3  1    1
2 2
       a 3 b 3
2 2

   
a 3 b 3 1 2 2
  a  3  b  3  1

Từ  a  3   b  3  1   a  3  1  2  a  4  0  a  2  2
2 2 2

 a  2
2
Do đó P  z  2   b2  22  32  13. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

 a  22  22
 a  4

b  3 
 b  3
   
2 2
a  3  b  3  1
Chú ý. Đối với bài toán liên quan tới cực trị học sinh thường mắc phải sai lầm là quên tìm giá
trị để cực trị xảy ra. Điều này có thể dẫn tới việc tìm sai giá trị lớn nhất nhỏ nhất.

Chƣơng 11. Thể tích khối đa diện


Câu 145: [ME GA BOOK] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi
M là trung điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2DP . Mặt phẳng  AMP 
cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
A. VABCDMNP  V B. VABCDMNP  V C. VABCDMNP  V D. VABCDMNP  V
30 30 5 30
78
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Lời giải
Đáp án A

Gọi O là tâm hình bình hành


Gọi I  MP  SO  N  AI  SC
Ta có
1 SP SM SSPM SSPI  SSMI S S
 .    SPI  SMI
3 SD SB SSDB SSDB 2SSDO 2SSBO
SI  SP SM  7 SI SI 4
    .  
2SO  SD SB  12 SO SO 7
Suy ra:
SN SSAN SSAI  SSNI S S SI SI SN 2 2 SN
   SAI  SNI   .   .
SC SSAC SSAC 2SSAO 2SSAO 2SO 2SO SC 7 7 SC
SN 2
 
SC 5
V V  VS .MNP VS . AMP VS .MNP SA.SM .SP SM .SN .SP 7
Suy ra S . AMNP  S . AMP     
V V 2VS . ABD VS .BCPD 2SA.SB.SD 2SB.SC.SD 30
23
 VABCDMNP  V
30

Câu 146: Người ta cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh bằng 2 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều
sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp. Tính cạnh đáy của khối
chóp để thể tích của nó lớn nhất.
2 2 4
A. . B. . C. 1. D.
5 5 5

Lời giải
Chọn.B
Gọi độ dài đáy của hình chóp là x , với 0  x  1 . Đường cao hình chóp là

79
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
2
 x x
2
SO  SM  OM  1   
2 2
 1 x
 2 4
1 1 1 4
Thể tích khối chóp là V  S .h  x 2 1  x  x  x5
3 3 3
Xét hàm f  x   x 4  x5 , với x   0;1
4
Khi đó f '  x   4 x3  5 x 4  x3  4  5 x  ; f '  x   0  x  0, x 
5
4
Như vậy để thể tích khối chóp lớn nhất thì x 
5

Câu 147: (THPT QUẾ VÕ SỐ 2) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến  SCD 
bằng 4. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị nhỏ nhất của V.
16 3
A. 32 3 . B. 8 3 . C. 16 3 . D.
3
Lời giải
Chọn C

Ta vẽ hình như hình vẽ. E là trung điểm của CD , OH  SE .


Dề dàng cm được
OH  d  O;  SCD    d  A;  SCD    2
1
2
·   (0    900 )  OE  OH  2
Gọi SEO
sin  sin 
OH 2 4
SO    Cạnh của hình vuông ABCD là:
cos  cos  sin 
1 32 1
Từ đó VS . ABCD  SO.S ABCD  . 2 .
3 3 sin  .cos 
Đặt cos   t  t   0;1  thì sin 2  .cos   t 1  t 2  .
 1
t   3
Xét hàm f  t   t  t 3 ; f   t   1  3t 2 ; f   t   0  
 1
t 3

Ta có bảng biến thiên trên  0;1

80
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Vậy giá trị nhỏ nhất của V đạt được khi f  t  lớn nhất tức là min V  16 3 .

Câu 148: (THPT Tam Phƣớc) Cho một tứ diện có đúng một cạnh có độ dài bằng x thay đổi được, các
cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Tính giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện này.
1 2 2 3 3
A. B. C. D. 1
2 3 2
Lời giải
Chọn D
Gọi tứ diện đã cho là S. ABC. Ta có
1 3 3
VS . ABC  S ABC SH  SH  SD.sin 
3 3 3
Suy ra, VS . ABC đạt GTLN khi và chỉ khi sin   1 .  D  H  SH  3, VS . ABC  1 .
 Chọn phương án D.

81
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Câu 149: (TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
MC
bình hành. Điểm M di động trên cạnh SC , đặt  k . Mặt phẳng qua A , M song song với
MS
BD cắt SB , SD thứ tự tại N , P . Thể tích khối chóp C. APMN lớn nhất khi
A. k  3. . B. k  1. . C. k  2. . D. k  2. .
Lời giải
Đáp án D
Phƣơng pháp giải:
Dùng định lí Thalet, định lý Menelaus và phương pháp tỉ số thể tích để tính thể tích khối chóp
theo tham số k . Khảo sát hàm số chứa biến k để tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất
Cách giải:
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD và I  SO  AM .
Ba điểm M , A, I thẳng hàng nên áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SOC ta có:
SM CA OI OI k
. . 1 1 .
MC AO IS SI 2
SP SI SN 2
Vì NP / / BD     (định lí Thalet).
SD SO SB k  2

Và d  P;  ABCD    d  N;  ABCD   
DP
SD
d  S;  ABCD 
.d  S ;  ANCD    VP. ACD  VN . ABC 
k k
 .VS . ABCD
k 2 2k  4
V SM SP 1 1 2
Ta có S . AMP  .  .  VS . ANMP  .V
VS . ACD SC SD k  1 k  2  k  1 k  2 S . ABCD
Vậy
 2 k  2k
VC . ANMP  VS . ABCD  VS. ANMP  VP. ACD  VN. ABC  1    .VS. ABCD  2 .VS. ABCD
  k  1 k  2  k  2  k  3k  2

k
Để VC . ANMP max  f  k   đạt giá trị lớn nhất.
k  3k  2
2

k
Xét hàm số f  k   trên khoảng  0;   có:
k  3k  2
2

k 2  2
f 'k    0  k  2 (vì k  0 )
 k 2  3k  22 
 max f  k   f
 0; 
 2  3 2 2.

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi k  2. Vậy khi k  2 thì thể tích khối chóp C. ANMP lớn
nhất.

82
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Câu 150: (TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành và có thể tích V . Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC  2ES . Gọi   là mặt
phẳng chứa đường thẳng AE và song song với đường thẳng BD ,   cắt hai cạnh SB , SD lần
lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể tích khối chóp S. AMEN .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 27 9 12
Lời giải
Đáp án A

Phƣơng pháp giải:


Dùng định lí Thalet và phương pháp tỉ số thể tích để tính thể tích khối chóp cần tìm
Cách giải:
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD và I  SO  AE. .
Ba điểm E, A, I thẳng hàng nên áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SOC ta có:
SE CA OI OI SI 1
. . 1 1  .
EC AO IS SI SO 2
SM SN SI 1
Vì MN / / BD     (định lí Thalet).
SB SD SO 2
V SM SN 1 1 1 V
Do đó S . AME  .  .   VS . AME  ;
VS . ABC SB SD 2 3 6 12
V V V V
Tương tự, ta có VS . AME  . Vậy VS . AMEN  VS .AME  VS .ANE    .
12 12 12 6
Câu 151: (THPT C NGHĨA HƯNG-NAM ĐỊNH Lần 1) Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam
·  120, SBA
giác cân tại A, AB  a, BAC ·  SCA
·  90. Biết góc giữa SB và đáy bằng 60.
Tính thể tích V của khối chóp S. ABC.
a3 3a3 3 a3 3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 4 4 4
Lời giải
Đáp án C
S

600 C
B

83
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Gọi M là trung điểm BC khi đó BC   SAM  do AB  AC và SB  SC


Trong  SAM  kẻ SH  AM ta có SH  ABC  góc SBH  600 , đặt SB  SC  x ta có:
1 3
AM  AB.sin 300  a , BM  AB.cos 600  a  BC  a 3 ,
2 2
1 1a 3 3
dt ABC  AM .BC  a 3  a2 , SH  SB.sin 600  x , SA  SB2  AB2  x 2  a 2 ,
2 22 4 2
a2 3x 2 1 2
SM  SB 2  BM 2  x 2  3 , AH  SA2  SH 2  x 2  a 2   x  4a 2 ,
4 4 2
3a 2 3x 2 1 2
MH  SM  SH  x 
2 2
 2
 x  3a 2
4 4 2
1 2 1 2 1
Ta có: AH  MH  AM  x  4a 2  x  3a 2  a  x 2  4a 2  x 2  3a 2  a
2 2 2
 3a  x2  3a2  x2  12a2  x  2a 3  SH  3a
1 1 3 3
Như vậy VSABC  SH .dt ABC  3a.a 2  a3
3 3 4 4
Câu 152: [THPT THUẬN THÀNH SỐ 3] Cho hình chóp S.ABC có
·  BSC
SA  3,SB  4,SC  5,ASB ·  45,ASC
·  60. Thể tích của khối chóp S.ABC là:

5 5 5
A. 5 B. C. D.
6 3 2
Lời giải

Chọn A

Ta chuẩn hóa các cạnh SA, SB, SC của hình chóp về độ dài là 1

84
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Lưu ý: việc chuẩn hóa phải đảm bảo các thông số về góc của bài toán không bị thay đổi

Gọi M là trung điểm AC, N là trung điểm AB, H là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC

Vì hình chóp có SA = SB = SC

=> Hình chiếu của S trên (ABC) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

450 450
Xét ∆SAB, ta có: AC  sin  AB  2sin
2 2

74 2
Xét ∆ABC, ta có: AM 2  MB2  AB2  MB 
2

abc 1 abc 2 2
Ta có: S ABC   . AC.MB  R  
4R 2 2MB 74 2

1
Xét ∆ASH, ta có: AH 2  SH 2  SA2  SH 
74 2

1 1 1 7 4 2 1
Vậy VS . A ' B 'C '  . . . .1 
3 74 2 2 2 12

1 1 1
Lại có: VS . A ' B 'C '  . . .VS . ABC
3 4 5

Vậy VS .ABC  5

`
Câu 153: (MEGABOOK-ĐỀ 3). Cho hình chóp S. ABC có SC  2av a SC   ABC  . Đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B và có AB  a l 2. Mặt phẳng   đi qua C và vuông góc với SA ,  
cắt SA, SB lẩn lượt tại D, E . Tính thể tích khối chóp S.CDE .
4a 3 2a 3 2a 3 a3
A. B. C. D.
9 3 9 3
Lời giải
Chọn C

VS .CDE SD SE SD SE
Ta có:  .  VS .CDE  . .VS .CAB
VS .CAB SA SB SA SB

85
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

1 1 1 1 2a 3
VS .CAB  .SC. .BA.BC  .2a. .2a 2 
3 2 3 2 3
Xét SAC ta có:
SD SC 2 4a 2 1
SC 2  SD.SA    
SA SA 2
4a  4a
2 2
2
Ta có: AB   SBC   AB  CE  CE   SAB   CE  SB
Tương tự xét SBC ta có:
SE SC 2 4a 2 2
SC 2  SE.SB    
SB SB 2
4a  2a
2 2
3
1 2 2a 3 2a 3
Vậy suy ra VS .CE F  . . 
2 3 3 9

Câu 154: Cho tứ diện S. ABC trên cạnh SA và SB lấy điểm M và N sao cho thỏa
SM 1 SN
tỉ lệ  ;  2 , mặt phẳng đi qua MN và song song với SC chia tứ diện thành hai
AM 2 NB
phần, biết tỉ số thể tích của hai phần ấy là K , vậy K là giá trị nào?
2 4 4 5
A. K  . B. K  . C. K  . D. K 
3 9 5 9
Lời giải
Chọn.C

Qua M kẻ MF song song với SC và qua N kẻ NE song song với SC với E và F thuộc
CA và CB . Khi đó thiết diện cần tìm là hình thang MNEF .
Đặt VS . ABC  V ; VMNEFCS  V1; VMNEFAB  V2 , V1  VSCEF  VSFME  VSMNE
VSCEF CF CE 1 2 2 VSFME CM SE SM 1
Ta có:  .  .  ,  .  
V CA CB 3 3 9 VSFEA SE CA SA 3
VSFEA S EFA S EFA SCEA FA CE 4 V 1 4 4
  .  .   SFME  .  V
V S ABC SCEA S ABC CA CB 9 V 3 9 27
VSMNE SM SN 2 VSMNE SBEA SAEC EB CE 1
 .  ,  .  . 
VSABE SA SB 9 V SABC SABC CE CB 3
2 2 4 4 V 4
 VSABE   V1  V  V  V , 1  .
27 9 27 9 V2 5

Câu 155: (THPT C NGHĨA HƯNG-NAM ĐỊNH Lần 1) Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân đỉnh B, AB  4, SA  SB  SC  12. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
SE BF 2
AC, BC. Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy điểm E, F sao cho   . Tính thể tích khối
SA BS 3
tứ diện MNEF

86
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

16 34 4 17 4 34 4 34
A. B. C. D.
3 9 9 3
Lời giải
Đáp án C

Ta có ΔABC vuông cân tại B nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp.
SM  SB  SC  SM   ABC 
FE  AB  K , kẻ FG / / BA FH / / SM  FH   ABC  ta có:
2 2 2 4
FH  SM  SA2  AM 2  122  8  34
3 3 3 3
1 1 1 1
dtKMN  dtBNMK  dtBNK   MN  BK  .BN  KB.BN  MN .BN  2.2  2
2 2 2 2
1
ΔFGE  ΔKAE  C.G.C   FE  FK
2
VFMNE FE 1 1 1 1 1 4 4 34
   VFMNE  VFMNK  . FH .dtKMN  . 34.2 
VFMNK FK 2 2 2 3 6 3 9

Câu 156: (THPT Việt Trì) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là
đáy nhỏ. Biết rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy, SC  a 5 và khoảng cách từ D tới mặt phẳng  SHC  là 2a 2 ( H là trung điểm của AB
). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
a3 3 a3 4a 3 3 4a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C

87
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

 SAB    ABCD 

Ta có:  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  .
 SH  AB

 DI  CH
Mà   DI   SHC   d  D,  SHC    DI  2a 2 .
 DI  SH

Ta có BHC  AHE  SBHC  SAHE và HE  HC .

Mà S ABCD  S AHCD  SBHC  S AHCD  SAHE  SDCE .

Tam giác SAB đều nên SH  a 3 .

Tam giác SHC có HC  SC 2  SH 2  a 2  EC  2HC  2a 2 .

1
Khi đó S ABCD  SDCE  DI .EC  4a 2 .
2

1 1 4 a3 3
Vậy VABCD  SH .SABCD  a 3.4a 2  .
3 3 3

Câu 157: (THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
MC
Điểm M di động trên cạnh SC , đặt  k . Mặt phẳng qua A, M song song với BD cắt
MS
SB, SD thứ tự tại N , P . Thể tích khối chóp C. APMN lớn nhất khi
A. k  3. B. k  1. C. k  2. D. k  2.
Lời giải
Chọn D

Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD và I  SO  AM .


Ba điểm M,A,I thẳng hàng nên áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SOC ta có:
SM CA OI OI k
. . 1 1 .
MC AO IS SI 2
SP SI SN 2
Vì NP / / BD     (định lí Thalet).
SD SO SB k  2
Và d  P;  ABCD    d  N;  ABCD   
DP
SD
 
d  S ;  ABCD  

.d  S ;  ANCD    VP. ACD  VN . ABC 


k k
 .VS . ABCD
k 2 2k  4

88
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
VS . AMP SM SP 1 1 2
Ta có  .  .  VS . ANMP  .V
VS . ACD SC SD k  1 k  2  k  1 k  2 S . ABCD
Vậy
 2 k  2k
VC . ANMP  VS . ABCD  VS. ANMP  VP. ACD  VN. ABC  1    .VS. ABCD  2 .VS. ABCD
  k  1 k  2  k  2  k  3k  2

k
Để VC . ANMP max  f  k   đạt giá trị lớn nhất.
k  3k  2
2

k
Xét hàm số f  k   trên khoảng  0;   có:
k  3k  2
2

k 2  2
f 'k    0  k  2 (vì k  0 )
 k 2  3k  22 
 max f  k   f
 0; 
 2  3 2 2.

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi k  2. Vậy khi k  2 thì thể tích khối chóp C. ANMP lớn
nhất.
Câu 158: (TRƯỜNG THPT C PHỦ LÝ - HÀ NAM) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , trên cạnh AA '; BB ' lấy
các điểm M, N sao cho AA '  3 A ' M ; BB '  3B ' N. Mặt phẳng (C ' MN ) chia khối lăng trụ đã
cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối chóp C '. A ' B ' NM , V2 là thể tích khối đa diện
V1
ABC.MNC ' . Tính tỉ số .
V2
2 3 2 5
A. . B. . C. . D. .
9 4 7 7
Lời giải
Đáp án C
A'
C'
B' M
K

N
A
C

B
2
VABC .MNK  S ABC .CK  S ABC . AA
3
1 1 1
VC.MNK  C K .SMNK  C C.S ABC  AA.S ABC
3 9 9
2 1 7
 V2  VABC.MNK  VC.MNK  S ABC . AA  AA.S ABC  AA.S ABC
3 9 9
1
VMNK . ABC   SMNK .C K  S ABC . AA
3
1 1 2
 V1  VMNK . ABC  VC.MNK  S ABC . AA  AA.S ABC  AA.S ABC
3 9 9
89
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

2
AA.S ABC
V1 9 2
Vậy:   .
V2 7 AA.S 7
ABC
9
Câu 159: (THPT Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - 2018) Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy
ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, BC  a 3, góc hợp bởi đường thẳng AA ' và mặt
phẳng  A 'B'C' bằng 45, hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng  ABC  trùng với
trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
3 3 3 3 a3
A. a B. a C. a 3 D.
9 3 3
Lời giải
Đáp án B

A' C'

450 B'

M C
A
G
a a 3
B

1 a2 3
• S ABC  BA.BC  ; AC  BA2  BC 2  2a .
2 2
• Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  B ' G   ABC  . Gọi M là trung điểm của AC
2 2 1 2a
 BG  BM  . AC  .
3 3 2 3


• ·  
·',  ABC   450  B
AA ',  A ' B ' C '  450  BB 
·' BG  450  B ' BG vuông cân tại G

2a
 B ' G  GB 
3
2a a 2 3 a 3 3
Vậy VABC . A' B 'C '  B ' G.S ABC  .  .
3 2 3
Câu 160: (THPT Tam Phƣớc) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Điểm M thuộc
đoạn thẳng BC’ , điểm N thuộc đoạn thẳng AB’, MN tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Tìm
độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng MN .
a 2a 2a 2a
A. B. C. D.
2 3 5 1 5 1
Lời giải
Chọn D
Ý tƣởng: 1 - MN phải chăng sẽ là hai điểm đặc biệt nào đó

90
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
2 – Khi nhận ra M là trung điểm của BA’ thì ta tiến hành tính toán MN qua điểm A’ bằng cách
lấy P thuộc BC’!

Dễ có mặt phẳng (BA’C’) vuông góc với AB’. Do đó để MN là nhỏ nhất thì M là giao của AB’
và BA’, N là điểm thuộc BC’ sao cho góc giữa MN và (A’B’C’D’) là 30o . Gọi P là điểm thuộc
BC’sao cho A’P cũng hợp với mặt phẳng đáy một góc 30o , khi đó MN là đường trung bình của
1
tam giác BA’P nên MN  A ' P .
2
Giả sử độ dài đoạn B’H = x, khi đó PH = HC’ = a – x (tam giác PC’H vuông cân tại C’), và
A ' H  A ' B '2  BH 2  a2  x2 . Theo điều ta đã giả sử ở trên thì góc giữa A’P và
(A’B’C’D’) = 30o , do đó


tan PA 
· ' H  PH  a  x  3 hay
A' H a2  x2 3
a 2  x 2  3  a  x  (1)

Mặt khác ta lại có A ' P  A ' H 2  HP2  a 2  x 2  (a  x)2  4  a  x   2  a  x  (2)


2

4a 2a
Từ (1) và (2) ta tính được A ' P  . Từ đây ta rút ra được MN  .
5 1 5 1
 Chọn phương án D.

Câu 161: Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152 m2 và chiều cao cố
định. Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng
hình chữ nhật có kích thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo
kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).
A. 16m  24m. B. 8m  48m. C. 12m  32m. D. 24m  32m. .
Lời giải
Chọn A
Đặt x, y, h lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao mỗi phòng.
384
Theo giả thiết, ta có x.3 y  1152  y  .
x
Để tiết kiệm chi phí nhất khi diện tích toàn phần nhỏ nhất.
384  576 
Ta có Stp  4 xh  6 yh  3xy  4 xh  6 h  1152  4h  x    1152.
x  x 
576
Vì h không đổi nên Stp nhỏ nhất khi f  x   x  (với x  0 ) nhỏ nhất.
x
576
Khảo sát f  x   x  với x  0 ,ta được f  x  nhỏ nhất khi x  24  y  16. .
x
Câu 162: (THPT C NGHĨA HƯNG-NAM ĐỊNH Lần 1) Cho hình hộp ABCD. ABCD có
AB  a; BC  a 5, các đường thẳng AB và BC cùng tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc

91
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

450 , tam giác AAB vuông tại B, tam giác ACD vuông tại D. Tính thể tích của khối hộp
ABCD. ABCD theo a.
3 2a 3 a3 6 a3 6
A. 2a B. C. D.
3 2 6
Lời giải
Đáp án A
B'
C' A'

A' D'

B 450 450 D

B C

A D

ΔAA ' B  AB  A ' B


Theo giả thết ta có:   AB   A ' BD   AB  BD
ΔA ' CD  CD  A ' D  AB  A ' D
 BD  AD2  AB2  5a 2  a 2  2a  S ABCD  2S ABD  AB. AD  a.2a  2a 2
Kẻ đường cao AH trong ΔA ' BD  A ' H   ABCD  , góc giữa AB ' và  ABCD  là góc
A ' BH  450
Do B ' C / / A'D nên góc giữa B ' C và  ABCD  là góc A ' DH  450  ΔA ' BD vuông cân
BD 2a
 A' H    a từ đây tính được VABCD. A' B 'C ' D '  A ' H .S ABCD  a.2a 2  2a3
2 2
Câu 163: (THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng
2018. Gọi M là trung điểm AA’; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB’, CC’ sao cho
BN  2B' N,CP  3C'P. Tính thể tích khối đa diện ABCMNP
4036 32288 40360 23207
A. . B. . C. . D. .
3 27 27 18
Lời giải
Chọn D.
A' B'

P
C'

M F

E
A B

Gọi E , F là trung điểm BB ', CC '


92
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

1 1 1 1 1 1
Ta có NE     BB '  BB ', PF     CC '  CC '
 2 3 6 2 4 4
11 1 5
S NEFP     S BCC ' B '  
26 4 24
5 5 2 5
VMNEFP  VA ' BCC ' B '  VA ' B 'C ' ABC  VA ' B 'C ' ABC
24 24 3 36 .
1 5
 VABC .MNP  VABC .MEF  VMNEFP  VA ' B 'C ' ABC  VA ' B 'C ' ABC
2 36
23 23 23207
 VA ' B 'C ' ABC  .2018 
36 36 18
Câu 164: (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang
vuông tại A và B, biết
AB  BC  a, AD  2a,SA  a 3 AB  BC  a, AD  2a,SA  a 3 và SA   ABCD  . Gọi M
và N lần lượt là trung điểm của SB,SA. Tính khoảng cách từ M đến (NCD) theo a.
a 66 a 66 a 66
A. . B. 2a 66 . C. . D.
22 11 44
Lời giải
Chọn C
Gọi E=AB  CD,G=NE  SB.
1
Vì BC / /AD, BC= AD nên BC là đường trung bình của tam giác ADE. Do đó B, C lần lượt
2
là trung điểm của AE, DE. Do đó G là trọng tâm của SAE.
2 1 4 4
Kéo theo SG= SB. Mà SM= SB, nên SG= SM= SG  MG   SG=4MG.
3 2 3 3
Do đó d S,  NCD   =d S,  NED    4d  M,  NED    d  M,  NCD    d S,  NCD  

1a 3  a3 3
  3
1 1 1
Ta có SAED  AD.AE   2a  2a   2a 2  VNAED  NA.SAED   2a 2

2 2 3 3  2 

1 2a 3 3 a3 3
VSAED = SA.SAED   VSNED  VSAED  VNAED 
2 3 3
Mặt khác gọi P là trung điểm của AD, thì CP  AD,CP=PD  ACD vuông tại. C. Do
đó CD  AC.
Mà CD  SA  CD  SAC  CD  NC
3a 2 11a 2
Ta có NC  NA  AC  NA  AB  BC 
2 2 2 2
 2a 
2
2 2

4 4
1  a 11 
ED2  AD2  AE 2  8a 2  SNDE 
1
2
NC.ED  
2 2 

 2 2a  
a 2 22
2

3a 3 3
Vì VSNED  d S  NED   SNDE  d S  NDE    SNDE
1 3V a 66
 23  .
3 SNDE a 22 11
3
Câu 165: (ĐỀ 6_TOÁN 3K_HỨA LÂM PHONG) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , thể tích nhỏ
nhất của khối chóp là bao nhiêu nếu như khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và DB là
2 3  cm 
93
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

A. 72  cm3  B. 9  cm3  C. 8 3  cm3  D.


16 3
3
 cm3 

Lời giải
Gọi O là tâm của đáy. Gọi a  0 là khoảng cách giữa SA và DB .

Đặt AB  x  0 . Vẽ OH  SA ta có DB  SO, DB  AC  DB  SAC   DB  OH


Suy ra d SA, DB  OH  a
1 1 1 x 2a 2
Mặt khác,    SO 2

OH 2 SO2 OA 2 x 2  2a 2
1 1 xa
VS.ABCD  .SO.AB2  .x 2  min VS.ABCD  a 3 3 khi x  a 3
3 3 x  2a
2 2

Áp dụng a  2 3  min VS.ABCD  72  cm3 

Câu 166: ( THPT QUẾ VÕ 2 ) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có khoảng cách từ A đến mặt
phẳng SCD bằng 4 . Gọi V là thể tích khối chóp S. ABCD , tìm giá trị lớn nhất của V :
16 3
A. 32 3 B. 8 3 C. 16 3 D. .
3
Lời giải
Chọn C

Ta vẽ hình như hình vẽ. E là trung điểm của CD , OH  SE .

Dề dàng cm được OH  d  O;  SCD    d  A;  SCD    2


1
2

·   (0    900 )
Gọi SEO

OH 2
 OE  
sin  sin 

OH 2 4
SO    Cạnh của hình vuông ABCD là:
cos  cos  sin 

94
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
1 32 1
Từ đó VS . ABCD  SO.S ABCD  . 2 .
3 3 sin  .cos 

Đặt cos   t  t   0;1  thì sin 2  .cos   t 1  t 2  .

 1
 t  
3
Xét hàm f  t   t  t 3 ; f   t   1  3t 2 ; f   t   0  
 1
t 3

Vậy giá trị nhỏ nhất của V đạt được khi f  t  lớn nhất tức là min V  16 3 .

Câu 167: (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 1) Xét khối tứ diện ABCD, AB  x, các cạnh còn
lại bằng 2 3. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất.
A. x  6 . B. x  2 2 . C. x  14 . D. x  3 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm của cạnh AB, do ABC cân tại C nên CH là đường cao. Tam giác ABD có
AD=DB=2 3 nên là tam giác cân tại D. Do đó HD là đường cao. Khi đó ta có

CH  AB
  AB   CHD 
HD  AB
Hạ đường cao CK xuống HD khi đó CK  AB. Do đó CK   ABD  . Vậy CK là đường cao
x
của tứ diện. Ta có HB  Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác HBC ta có
2
48  x 2
2

2 3 x
2
HC  BC  HB 
2 2
  
2 2
48  x 2
Tương tự ta có HD  . Đặt y  KD. Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác CHK và
2
CKD ta có
CK 2  CH 2  HK 2  CD2  KD2  CH 2   HD  y   2 3  y2  
2 2

6 12
CH 2  HD2  2HD.y  y 2  12  y 2  2HD.y  12  y  
HD 48  x 2
Vì vậy

12 12  48  x 2   12 12  36  x 2  12  36  x 2 
CK  CD  y  12 
2 2 2
   CK 
48  x 2 48  x 2 48  x 2 48  x 2

95
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

1 1 48  x 2 x 48  x 2
Diện tích tam giác ABD là S1  AB.HD  x 
2 2 2 4
1 12  36  x  x 48  x 2 1
2
1
Do đó thể tích tứ diện là V  CK.S1  .  3.x. 36  x 2
3 3 48  x 2
4 6


Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho x, 36  x 2 
3 x   36  x 
2 2
3
V x. 36  x 
2
 3 3. ấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
6 6 2
x  36  x 2  x  18  3 2
Nhận xét.Chúng ta có thể thay điều kiện các cạnh còn lại bằng 2 3 bởi điều kiện các cạnh còn
lại bởi một số a  0 nào đó bất kì, để được một bài toán khác nhưng cách làm tương tự bài này.
Câu 168: (THPT Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. I nằm trên cạnh SC sao cho IS  2IC . Mặt phẳng  P  chứa cạnh AI cắt cạnh
SB, SD lần lượt tại M , N . Gọi V ',V lần lượt là thể tích khối chóp S. AMIN và S. ABCD . Tính
V
giá trị nhỏ nhất của tỷ số thể tích
V'
4 5 8 5
A. B. C. D.
5 54 15 24
Lời giải
Đáp án C
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD
Gọi H  SK  AI qua H kẻ d / / BD cắt SB, SD lần lượt tại M , N
Xét tam giác SAC có

IS AC OH OH 1 SH 4
. . 1   
IC OC SH SC 4 SC 5
SM SN SH 4
Mà MN / / BD    
SB SD SO 5
V SM SI 2 SM V 1 SM
Ta có S . AMI  .  .  S . AMI  .
VS . ACD SB SC 3 SB VS . ABCD 3 SB
VS . ANI SN SI 2 SD V 1 SN
Và  .  .  S . ANI  .
VS . ACD SD SC 3 SD VS . ABCD 3 SD
V ' 1  SM SN  1  4 4  8
Suy ra      .   
V 3  SB SD  3  5 5  15

Câu 169: [THPT ĐỘI CẤN – VĨNH PHÚC 2018 - LẦN 1] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là

96
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
hình thoi cạnh a, SA  SB  SC  a , cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp
S. ABCD bằng
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Lời giải
Chọn D

.
Đặt VSABCD  2VSABC .

1 1 1 1
VSABC  SA.SB.SC. 1  cos 2  cos2   cos 2  2cos cos cos  a3 cos 2  cos 
6 6 2 2
b 1
VSABC lớn nhất cos = 
2a 4

a3 3 a3 a3
maxVSABC    maxVSABCD 
6 4 8 4

Câu 170: [THPT THUẬN THÀNH SỐ 3] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA  a,ASB ·  30.
Người ta muốn trang trí cho hình chóp bằng một dây đèn nháy chạy theo các điểm A, M, N rồi
quay lại A (đúng một vòng) như hình bên dưới. Độ dài ngắn nhất của dây đèn nháy là:

a 2 a 3
A. B. a 2 C. a 3 D.
2 3
Lời giải

Chọn B

Trải hình ra ta thu được:

97
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Dễ thấy AM  MN  NA đạt giá trị nhỏ nhất khi A, M, N, A thẳng hàng

Lại có S. ABC là hình chóp tam giác đều  SAB  SBC  SAC  c.c.c 
· B  BSC
 AS ·  CSA
·  AS
· A  90

 AM  MN  NA min  a 2

Câu 171: (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình, lần 1 – 2018) Một tấm kẽm hình vuông ABCD có
cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC
trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích
khối lăng trụ lớn nhất là:

A. x  5  cm  . B. x  9  cm  . C. x  8  cm  . D. x  10  cm  .
Lời giải
Chọn D
1 30
Thể tích khối trụ: V  AD. CI .FH , I là trung điểm FH, có FH  30  2 x , với  x  15
2 4

 30  2 x 
2
1
V  30. .  30  2 x  . x 2     30 15  x  . 30 x  225
2  2 
 15  45 x  450
V   30.   30 x  225  15  x  .   30  0  x  10  N 
 30 x  225  30 x  225

Ta có: lim V  lim  V  0 , V 10  30.5.5 3  750 3 .


x15  30 
x 
 4 

 
Vậy thể tích khối lăng trụ lớn nhất V 10   30.5.5 3  750 3 cm3 khi x  10  cm  .

Câu 172: [THPT-Chuyên-Bắc-Ninh-Bắc-Ninh-Lần-2]Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình


MC
bình hành. Điểm M di động trên cạnh SC, đặt  k . Mặt phẳng qua A, M song song với BD
MS
cắt SB, SD thứ tự tại N, P. Thể tích khối chóp C. APMN lớn nhất khi
98
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

A. k  3 . B. k  1 . C. k  2 . D. k  2 .
Lời giải
Chọn D

Phƣơng pháp giải:


Dùng định lí Thalet, định lý Menelaus và phương pháp tỉ số thể tích để tính thể tích khối chóp
theo tham số k.
Khảo sát hàm số chứa biến k để tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất
Lời giải:
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD và I  SO  AM .
Ba điểm M,A,I thẳng hàng nên áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SOC ta có:
SM CA OI OI k
. . 1 1 .
MC AO IS SI 2
SP SI SN 2
Vì NP / / BD     (định lí Thalet).
SD SO SB k  2
Và d  P;  ABCD    d  N;  ABCD   
DP
SD

d  S ;  ABCD   
.d  S ;  ANCD    VP. ACD  VN . ABC 
k k
 .VS . ABCD
k 2 2k  4
V SM SP 1 1 2
Ta có S . AMP  .  .  VS . ANMP  .V
VS . ACD SC SD k  1 k  2  k  1 k  2 S . ABCD
Vậy
 2 k  2k
VC . ANMP  VS . ABCD  VS. ANMP  VP. ACD  VN. ABC  1    .VS. ABCD  2 .VS. ABCD
  k  1 k  2  k  2  k  3k  2

k
Để VC . ANMP max  f  k   đạt giá trị lớn nhất.
k  3k  2
2

k
Xét hàm số f  k   trên khoảng  0;   có:
k  3k  2
2

k 2  2
f 'k    0  k  2 (vì k  0 )
 k 2  3k  22 
 max f  k   f
 0; 
 2  3 2 2.

99
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi k  2. Vậy khi k  2 thì thể tích khối chóp C. ANMP lớn
nhất.
Câu 173: Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một ngọn tháp đèn lộng lẫy. Ngọn
tháp hình tứ giác đều S.ABCD cạnh bên SA  600 mét, ASB  15 . Do sự cố đường dây điện
tại điểm Q (là trung điểm của SA) bị hỏng, người ta tạo ra một con đường từ A đến Q gồm bốn
đoạn thẳng: AM, MN, NP, PQ (hình vẽ). Để tiết kiệm kinh phí, kỹ sư đã nghiên cứu và nó
AM  MN
được chiều dài con đường từ A đến Q ngắn nhất. Tính tỷ số k 
NP  PQ

4 3 5
A. k  2 B. k  C. k  D. k 
3 2 3
Lời giải
Chọn A
Phƣơng pháp:
Trải 4 mặt của hình chóp ra mặt phẳng và tìm điều kiện để AM  MN  NP  PQ là nhỏ nhất.
Cách giải:
Ta “xếp” 4 mặt của hình chóp lên một mặt phẳng, được như hình bên:

Như hình vẽ ta thấy, để tiết kiệm dây nhất thì các đoạn AM, MN, NP, PQ phải tạo thành một
đoạn thẳng AQ.
Lúc này, xét SAQ có:
ASM  MSN  NSP  PSQ  15
SA  600m, SQ  300m
AM  MN AN SA
k    2
NP  PQ NQ SQ
AN SA
(Vì  do tính chất của đường phân giác SN).
NQ SQ
Câu 174: (THPT Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - 2018) Một người muốn xây một cái bể chứa
nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288dm3 . Đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng/ m 2 . Nếu
người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi
người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A. 1,08 triệu đồng. B. 0,91 triệu đồng. C. 1,68 triệu đồng. D. 0,54 triệu đồng
Lời giải
100
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Đáp án A • Gọi x  x  0  chiều rộng của đáy bể.


Ta có: + Chiều dài của đáy bể là: 2x .
0,144
+ Chiều cao của bể là: .
x2
0,864
• Diện tích cần xây: 2x 2  .
x
0,864 0,864
Xét f  a   2 x 2  . Ta có: f   x   4 x  2  f   x   0  x  0, 6.
x x
• Bảng biến thiên:

x -∞ 0 0.6 +∞
f'(x) _ 0 +
f(x) +∞ +∞

2,16

Từ bảng biến thiên ta có min f  x   2,16 .


Vậy: chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây bể là: 2,16.500000  1080000 đồng

Chƣơng 12. Nón – trụ - cầu


Câu 175: [THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 3] Với một đĩa phẳng hình tròn bằng thép bán kính R , phải
làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành một
hình nón. Gọi độ dài cung tròn của hình quạt còn lại là x . Tìm x để thể tích khối nón tạo
thành nhận giá trị lớn nhất.
2 R 6 2 R 2 2 R 3 R 6
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi r , l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của hình nón.
1 1
Thể tích khối nón là V   r 2 h   r 2 l 2  r 2 , với h là chiều cao khối nón.
3 3
r2 r2 2 2 4  r2 r2  4
 
Ta có r 4 l 2  r 2  4.  
. . l  r     l2  r2   l6
27  2 2
2 2  27
2l 3 2 l 3 r2 3r 2
Suy ra r 2 l 2  r 2   V N   . Dấu “=” xảy ra   l 2  r 2  l 2  1
3 3 9 3 2 2
Mà x là chu vi đường tròn đáy hình nón  x  2 r và đường sinh l  R  2
8 2 R 2 2 R 6
2
3  x 
Từ 1 ,  2  suy ra R 2  .    x 2
 x .
2  2  3 3

Câu 176: ( THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – 2018 )

101
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của
1
lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lôn ngược
3
phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là
15cm.
A. 0, 5  cm  . B. 0, 3  cm  . C. 0,188  cm  . D. 0, 216  cm  .
Lời giải
Chọn C

Gọi r, r1, r2, h, h1, h2 như hình vẽ.


Gọi V là thể tích khối nón ban đầu.
r1 h1 1 1
   Thể tích nước đổ vào bằng V
r h 3 27
26
Khi lộn ngược phễu thì thể tích phần không gian không chứa nước là V
27
1 2 26 1 r 2 .h 26 r h
Khi đó: πr2 .h2  . πr 2 .h  2 2 2  mà 2  2 nên
3 27 3 r .h 27 r h
3
 h2  26 h 26 26
    2 3  h2  15 3
 h  27 h 27 27

26
Vậy chiều cao của nước khi lộn ngược phễu là 15  15 3  0,188 (cm) .
27
Câu 177: (THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Tính tỉ số giữa khối
đa diện ABCBC và khối lăng trụ ABC. ABC .
2 1 5 1
A. B. C. D.
3 2 6 3
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy mặt phẳng (A’BC) chia khối lăng trụ thành 2 phần là khối đa diện A’B’C’BC và chóp
A’.ABC.
 VABC. A' B 'C '  VA' B 'C ' BC  VA' ABC
1 2
Mà VA' ABC  VABC . A' B 'C '  VA' B 'C ' BC  VABC. A' B ' C '
3 3
3
Câu 178: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 72dm và chiều cao là
3dm. Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước
a, b (đơn vị dm) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở
giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.

102
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

A. a  24 , b  24. B. a  3, b  8. C. a  3 2 , b  4 2. D. a  4, b  6.

Lời giải
Chọn D
 Tự luận:
24
Có: V  72  3.ab  72  a  (1)
b

Bể cá tốn ít nguyên liệu nhất nghĩa là diện tích toàn phần nhỏ nhất.

216
Ta có diện tích toàn phần của bể cá là: Stp  3.3a  ab  2.b3   6b  24
b

216 216
Áp dụng bất đẳng thức Côsi: Stp   6b  24  2 .6b  24  96
b b

 6b  b  6  b  0  . Từ (1), ta suy ra: a  4 .


216
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
b

2
Câu 179: (TRƢỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho tấm tôn hình nón có bán kính đáy là r  ,
3
độ dài đường sinh l  2 . Người ta cắt theo một đường sinh và trải phẳng ra được một hình quạt.
Gọi M , N thứ tự là trung điểm OA và OB . Hỏi khi cắt hình quạt theo hình chữ nhật MNPQ
(hình vẽ) và tạo thành hình trụ đường sinh PN trùng MQ (2 đáy làm riêng) thì được khối trụ
có thể tích bằng bao nhiêu?

A.
3  .
13  1
B.
3  13  1 . C.
5  13  1. D.
  .
13  1
8 4 12 9
Lời giải
Đáp án A

Phƣơng pháp:

103
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Tính độ dài các đoạn thẳng MN và MQ sau đó áp dụng công thức tình thể tích hình trụ
V   r 2h .
Cách giải:
2 4
Độ dài cung AB là chu vi đường tròn đáy nên l AB  2 .r  2 
3 3
4
l 2
Ta có độ dài cung AB là l AB   OA    AB  3   AOB
OA 2 3
Áp dụng định lí cosin trong tam giác OAB có
2  1
AB  OA2  OB 2  2OA.OB.cos  22  22  2.22     2 3
3  2
1 1 3
MN  AB  3  PQ  MH  MN 
2 2 2
Hạ OD  MN ta có OD là tia phân giác của AOB  AOD  60, OD cắt AQ tại E .
1 1
Xét tam giác vuông OMH có OH  OM .cos 60  1. 
2 2
OP 2  OQ2  PQ2 4  4  3 5
Xét tam giác OPQ có cos POQ   
2.OP.OQ 2.2.2 8
5 13
Mà cos POQ  cos  2DOQ   2cos 2 DOQ  1   cos DOQ 
8 4
13
Xét tam giác DOQ có QD2  OQ2  OD2  2OQ.OD cos DOQ  4  4  2.2.2.  8  2 13
4
Xét tam giác vuông DQF có:
3 29 29  8 13 16  2.4. 13  13 4  13
DF2  QD2  QF2  8  2 13    2 13  DF   
4 4 2 2 2

1 4  13 4  1  4  13 13  1
 HF  OD  OH  DF  2      MQ
2 2 2 2
Khi đó thể tích khối trụ tạo ra bởi hình chữ nhật MNPQ là:

V  .MH .MQ   
 3  13  1 3 13  1
2


 
 .
2

 2  2 8
Chú ý khi giải: Có thể tính độ dài MQ bằng cách như sau:
Xét tam giác OAE có:
1
EA2  OA2  OE 2  2OA.OE cos AOE  4   2  DE   2.2.  2  DE  .
2

2
 EA2  DE2  2DE  4
Gọi F là giao điểm của ED với đường tròn tâm O bán kính OA  2.
Khi đó theo tính chất hai cát tuyến EQA , EDF ta có
1
EQ.EA  ED.EF  EA 2  ED  ED  4   EA 2  2ED2  8ED  2
2
Từ 1 ,  2  suy ra DE2  2DE  4  2DE2  8DE  DE2  6DE  4  0  DE  13  3
1 13  1
Do đó OE  OD  DE  2  13  3  13  1  MQ  OE 
2 2

104
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

13 1
Vậy MQ 
2
Câu 180: (MEGABOOK-ĐỀ 3). Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ
của hai đáy sao cho MN  PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4
điểm M , N , P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết rằng MN  60cm và thể tích
khối tứ diện MNPQ bằng 30dm3 . Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1
chữ số thập phân).
A. 101,3dm3 B. 141,3dm3 C. 121,3dm3 D. 111, 4dm3
Lời giải
Chọn D

Ta dễ dàng chứng minh được  OMN  vuông góc với PQ .


1 1
Do đó thể tích khối tứ diện MNPQ là: VMNPQ  .SMNO .PQ  .OO.MN .PQ
3 6
1
Trong đó d  MN , PQ   OO  h  .602.h.1  30.103  h  50cm.
6
Vậy thể tích của lượng đá bị cắt bỏ bằng:
  60 
2

V  Vt  VMNPQ   R .h  30 
2
.   .50  30  111, 4dm3 .
10  2 
3

Câu 181: (THTT - Lần 2 – 2018) Có tấm bìa hình tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền bằng a.
Người ta muốn cắt tấm bìa đó thành hình chữ nhật MNPQ rồi cuộn lại thành một hình trụ
không dáy nhu hình vẽ.

Diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu để diện tích chung quanh của hình trụ là lớn nhất?
a2 3a 2 a2 3.a 2
A. B. C. D.
2 4 8 8
Lời giải
Đáp án D
MN AN a  2 x AN a  2x
Đặt MN  PQ  x, có     AN 
BC AC a a 2 2
2
a a  2x
 NC   x 2
2 2
105
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

NC  PC 2  PN 2  2 x 2  x 2  x 3
Có S xq  SMNPQ  x 3  a  2 x 
 a a2 3  a a 3
2
Xét hàm số f  x   f    có f  f   
4 8 
max
4 8

Câu 182: (MEGABOOK-ĐỀ 3). Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là
6cm , chiểu cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước,
vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích
lượng nước trong cốc.

A. 60cm3 B. 15 cm3 C. 70cm3 D. 60 cm3


Lời giải
Chọn A

Xét thiết diện cắt cốc thủy tinh vuông góc với đường kính tại vị trí bất kì có (tam giác màu
đen):
R 2  x 2 . R 2  x 2 .tan  S  x    R 2  x 2  tan 
1 1
S  x 
2 2
R
1
2
  2
Thể tích hình cái nêm là: V  2. tan   R 2  x 2 dx  R3 tan 
3
0

Thể tích khối nước tạo thành khi ngyên cốc có hình dạng cái nêm nên
2 2 h
Vkn  R3 tan  Vkn  R3 .  60cm3 .
3 3 R
Câu 183: (Toan Luyen de THPTQG) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi N là điểm thuộc cạnh AD
sao cho AN  2DN. Đường thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại K.

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tứ giác ANKB quanh trục BK là
106
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
6 3 3 3 4 3 7 3
A. V  a B. V  a C. V  a D. V  a
7 2 3 6
2
Câu 184: (THPT CHUYÊN BẮC NINH) Cho tấm tôn hình nón có bán kính đáy là r  , độ dài đường
3
sinh l  2 . Người ta cắt theo một đường sinh và trải phẳng ra được một hình quạt. Gọi M , N
thứ tự là trung điểm OA và OB . Hỏi khi cắt hình quạt theo hình chữ nhật MNPQ (hình vẽ) và
tạo thành hình trụ đường sinh PN trùng MQ (2 đáy làm riêng) thì được khối trụ có thể tích
bằng bao nhiêu?

A.
3  13  1  B.
3  
13  1
C.
5  13  1 D.
  13  1 
8 4 12 9
Lời giải
Chọn A

2 4
Độ dài cung AB là chu vi đường tròn đáy nên l AB  2 .r  2 
3 3
4
l AB 2
Ta có độ dài cung AB là l AB   OA     3   AOB
OA 2 3
Áp dụng định lí cosin trong tam giác OAB có
2  1
AB  OA2  OB 2  2OA.OB.cos  22  22  2.22     2 3
3  2
1 1 3
MN  AB  3  PQ  MH  MN 
2 2 2
Hạ OD  MN ta có OD là tia phân giác của AOB  AOD  60, OD cắt AQ tại E.
1 1
Xét tam giác vuông OMH có OH  OM .cos 60  1. 
2 2
OP 2  OQ2  PQ2 4  4  3 5
Xét tam giác OPQ có cos POQ   
2.OP.OQ 2.2.2 8
5 13
Mà cos POQ  cos  2DOQ   2cos 2 DOQ  1   cos DOQ 
8 4
13
Xét tam giác DOQ có QD2  OQ2  OD2  2OQ.OD cos DOQ  4  4  2.2.2.  8  2 13
4

107
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
Xét tam giác vuông DQF có:
3 29 29  8 13 16  2.4. 13  13 4  13
DF2  QD2  QF2  8  2 13    2 13  DF   
4 4 2 2 2

1 4  13 4  1  4  13 13  1
 HF  OD  OH  DF  2      MQ
2 2 2 2
Khi đó thể tích khối trụ tạo ra bởi hình chữ nhật MNPQ là:
 3  13  1 3
V  .MH .MQ    
2
 13  1
 .
2

 2  2 8

Câu 185: (THPT Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có mặt đáy là tam giác đều
cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H nằm trong tam giác ABC

sao cho ¼ ¼  120, CHA


AHB  150, BHC ¼  90 Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình
124
chóp S.HAB, S.HBC, S.HCA là  . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
3
9 4
A. VS . ABC  B. VS . ABC  C. VS . ABC  4a3 D. VS . ABC  4
2 3
Lời giải
Đáp án B
Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp HAB, HBC, HCA
 2 3
AB 2 r 
Theo định lí Sin, ta có  2r1  r1   2; tương tự  2 3
sin ¼
AHB 2.sin150 r  1
3
Gọi R1 , R2 , R3 lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB, S.HBC, S.HCA
SH 2 3
Đặt SH  2 x  R1  r   x 2  4; R2  x 2  và R3  x 2  1
1
2

4 4
 19  124 2 3
Suy ra S  S 1  S2  S3  4 R12  4 R22  4 R32  4  3x 2   
 3 3
x
3
1 1 4 3 22 3 4
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là V  .SH .SABC  . . 
3 3 3 4 3
Chú ý: “Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy và RABC là bán kính đường tròn
SA2
ngoại tiếp tam giác ABC  R  R2ABC  là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
4
S. ABC ”
2
Câu 186: [THPT-Chuyên-Bắc-Ninh-Bắc-Ninh-Lần-2]Cho tấm tôn hình nón có bán kính đáy là r  ,
3
độ dài đường sinh l  2 . Người ta cắt theo một đường sinh và trải phẳng ra được một hình quạt.
Gọi M, N thứ tự là trung điểm OA và OB. Hỏi khi cắt hình quạt theo hình chữ nhật MNPQ
(hình vẽ) và tạo thành hình trụ đường sinh PN trùng MQ (2 đáy làm riêng) thì được khối trụ có
thể tích bằng bao nhiêu?

108
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

A.
3  .
13  1
B.
3  .
13  1
C.
5  13  1. D.
  .
13  1
8 4 12 9
Lời giải
Chọn A

Phƣơng pháp:
Tính độ dài các đoạn thẳng MN và MQ sau đó áp dụng công thức tình thể tích hình trụ
V   r 2h .
Cách giải:
2 4
Độ dài cung AB là chu vi đường tròn đáy nên l AB  2 .r  2 
3 3
4
l 2
Ta có độ dài cung AB là l AB   OA    AB  3   AOB
OA 2 3
Áp dụng định lí cosin trong tam giác OAB có
2  1
AB  OA2  OB 2  2OA.OB.cos  22  22  2.22     2 3
3  2
1 1 3
MN  AB  3  PQ  MH  MN 
2 2 2
Hạ OD  MN ta có OD là tia phân giác của AOB  AOD  60, OD cắt AQ tại E.
1 1
Xét tam giác vuông OMH có OH  OM .cos 60  1. 
2 2
OP 2  OQ2  PQ2 4  4  3 5
Xét tam giác OPQ có cos POQ   
2.OP.OQ 2.2.2 8
5 13
Mà cos POQ  cos  2DOQ   2cos 2 DOQ  1   cos DOQ 
8 4
13
Xét tam giác DOQ có QD2  OQ2  OD2  2OQ.OD cos DOQ  4  4  2.2.2.  8  2 13
4
Xét tam giác vuông DQF có:
3 29 29  8 13 16  2.4. 13  13 4  13
DF2  QD2  QF2  8  2 13    2 13  DF   
4 4 2 2 2

109
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

1 4  13 4  1  4  13 13  1
 HF  OD  OH  DF  2      MQ
2 2 2 2
Khi đó thể tích khối trụ tạo ra bởi hình chữ nhật MNPQ là:

V  .MH .MQ   
 3  13  1 3 13  1
2


 
 .
2

 2  2 8
Chú ý khi giải: Có thể tính độ dài MQ bằng cách như sau:
Xét tam giác OAE có:
1
EA2  OA2  OE 2  2OA.OE cos AOE  4   2  DE   2.2.  2  DE  .
2

2
 EA2  DE2  2DE  4
Gọi F là giao điểm của ED với đường tròn tâm O bán kính OA  2.
Khi đó theo tính chất hai cát tuyến EQA, EDF ta có
1
EQ.EA  ED.EF  EA 2  ED  ED  4   EA 2  2ED2  8ED  2 
2
Từ (1),(2) suy ra DE2  2DE  4  2DE2  8DE  DE2  6DE  4  0  DE  13  3
1 13  1
Do đó OE  OD  DE  2  13  3  13  1  MQ  OE 
2 2
13 1
Vậy MQ  .
2

Chƣơng 13. Oxyz


Câu 187: [THPT Lƣơng Thế Vinh - Hà Nội] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  0;0; 1 , B  1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho 3MA2  2MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
3 1   3 1   3 3   3 1 
A. M  ; ; 1 . B. M   ; ; 2  . C. M   ; ; 1 . D. M   ; ; 1 .
4 2   4 2   4 2   4 2 
Lời giải
Chọn D
 3 1 
Gọi I  xI ; yI ; zI  thỏa mãn điều kiện 3IA  2 IB  IC  0  I   ; ; 1
 4 2 

  
uuu
r
  
2 2 2
Ta có P  3MA2  2MB 2  MC 2  3 MI  IA  2 MI  IB  MI  IC

 
 4MI 2  2MI 3IA  2 IB  IC  3IA2  2 IB 2  IC 2  4MI 2  3IA2  2 IB 2  IC 2
1 4 42 4 43
0

 3 1 
Suy ra Pmin  MI min M trùng với điểm I . Vậy M   ; ; 1
 4 2 
Câu 188: [THPT Lƣơng Thế Vinh - Hà Nội] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1; 6;1 và mặt phẳng  P  : x  y  7  0. Điểm B thay đổi thuộc Oz , điểm C thay đổi
thuộc mặt phẳng  P  . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là
A. B  0;0;1 . B. B  0;0; 2  . C. B  0;0; 1 . D. B  0;0;2 
Lời giải
Chọn A

110
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Gọi M , N lần lượt là hai điểm đối xứng với A qua Oz và mặt phẳng  P  ( hình vẽ bên: Điểm

 
A nằm giữa Oz ,  P  vì O, A cùng phía với  P  và d Oz;  P   d  A;  P   .
Khi đó CABC  AB  BC  AC  BM  BC  CN
Suy ra BM  BC  CN min  B,C, M , N thẳng hàng.
Hay B là hình chiếu của A trên Oz , Vậy B  0;0;1 

Câu 189: ( THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 2; 1 , B  2; 1; 3  , C  4; 7; 5  . Tọa độ chân đường phân
µ của tam giác ABC là
giác trong góc B
 2 11   11   2 11 1 
A.   ; ;1  . B.  ; 2;1  . C.  ; ;  . D.  2;11;1
 3 3   3  3 3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi D là chân đường phân giác góc B của ABC . Theo tính chất đường phân giác ta có:
uuur AB uuur
.DC  * 
DA DC
  DA  
AB BC BC
uuur uuur
Với AB  1; 3; 4   AB  26 và BC   6; 8; 2   BC  104
AB 1
k 
BC 2
Từ (*) ta có, điểm D chia đoạn thẳng AC theo tỷ số k nên D có toạ độ
 xA  kxC 2
 xD  
 1 k 3
 y A  kyC 11  2 11 
 yD    D   ; ;1  .
 1 k 3  3 3 
 z A  kzC
 zD  1  k  1

Câu 190: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ; cho A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c dương.

Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a  b  c  2 . Biết rằng khi a, b, c thay
đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng  P  cố định. Tính
khoảng cách từ M tói mặt phẳng  P 

111
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu
2014 2016 2015
A. 2017. B. . C. . D.
3 3 3
Lời giải
Chọn.D

Gọi D, K lần lượt là trung điểm của AB, OC.


Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  OAB  và cắt mặt phẳng trung trực của OC
c
tại I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC suy ra z1 
2
a a b a b c
Tương tự DF   x1  ; y1   I  ; ; 
2 2 2 2 2 2
abc
Suy ra x1  y2  z2   1  I   P  : x  y  z 1  0
2
2015
Vậy khoảng cách từ điểm M đến  P  bằng d  .
3

Câu 191: (MEGABOOK-ĐỀ 3). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt
r
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có véctơ chỉ phương u   3;4; 4 
cắt  P  tại B . Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi
độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. H  2; 1;3 B. I  1; 2;3 C. K  3;0;15 D. J  3;2;7 
Lời giải
Chọn B

 x  1  3t

Phương trình đường thẳng d là:  y  2  4t , t  ¡
 z  3  4t

B  d  B 1  3t;2  4t; 3  4t 
Mà B   P   18t  18  0  t  1  B  2; 2;1

Do MAB vuông tại M  MB  AB2  MA2


Để MB lớn nhất => MA nhỏ nhất

112
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  P 


Xét AHM vuông tại H  AM  AH
Để MA nhỏ nhất  M  H  MB là giao tuyến của mặt phẳng  P  với mặt phẳng   (   là
mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng  P  )
r r r r r r
n   nP , ud    4;5;2  uMB   nP , u   9 1;0;2 
 x  2  t

Vậy phương trình đường thẳng MB :  y  2 .Thấy ngay điểm I  1; 2;3 thỏa mãn.
 z  1  2t

Câu 192: (THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 1 NĂM 2018) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz cho các điểm A(2;0;0) , B(0;3;0) , C (0;0;6) , D 1;1;1 . Có tất cả bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D ?
A. 10. B. 6. C. 7. D. 5.
Lời giải
- O,A,B,C không đồng phẳng nên chúng là 4 đỉnh của một tứ diện.
x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) là    1  D  (ABC). Dễ thấy D không nằm trên các
2 3 6
mặt phẳng (OAB), (OBC), (OCA) ( tự vẽ hình minh họa). Đếm trực tiếp ta có 7 mặt phẳng
phân biệt.
Đáp án C
Câu 193: (MEGABOOK-SỐ 06) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm
A  9; 3; 5 , B  a; b; c  . Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các
mặt phẳng toạ độ  Oxy  ,  Oxz  và  Oyz  . Biết M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho
AM  MN  NP  PB. Giá trị của tổng a  b  c là:
A. 21 B. 15 C. 15 D. 21
Lời giải
Đáp án B
x  9  9  a  t

Đường thẳng AB  y  3   3  b  t .

 z  5  5  c  t
Từ điều kiện M , N , P  AB và AM  MN  NP  PB .
 M, N, P là trung điểm của AB, AN và BN
 9a 3  b 5c 
 9 3  5
 N
 9  a 3  b 5  c  2 ; 2 ; 2 
; ; , M  
 2 2 2   2 2 2 
 
 9a 3  b 5c 
a 2 b 2 c
2 
M ; ; 
 2 2 2 
 

113
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử 2018 Bùi Đình Hiếu sưu tầm và giới thiệu

 5c
5  2
 0
 M   O xy   2 a  3
  3  b 
Mà  N   O xz     0  b  3 . Vậy a  b  c  15.
  2 
 P   Oyz   9a c  15
a  2

 2

Câu 194: [THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 2-2018] Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz ,
A  0; 1;2  B  2; 3;0  C  2;1;1 D  0; 1;3
. Gọi   là tập hợp tất cả các
L
cho bốn điểm , , ,

điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức MA.MB  MC.MD  1 . Biết rằng   là một
uuur uuur uuuur uuuur L
đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu?
11 7 3 5
A. r  B. r  C. r  D. r 
2 2 2 2
Lời giải

Chọn A
Gọi M  x; y; z  là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có
uuuur uuuur uuuur uuuur
AM   x; y  1; z  2  , BM   x  2; y  3; z  , CM   x  2; y  1; z  1 , DM   x; y  1; z  3 .
uuur uuur
uuur uuur uuuur uuuur 
 MA.MB  1
Từ giả thiết: MA.MB  MC.MD  1   uuuur uuuur
 MC.MD  1

 x  x  2    y  1 y  3  z  z  2   1
 
 x  y  z  2x  4 y  2z  2  0
2 2 2
  2
 x  x  2    y  1 y  1   z  1 z  3  1 
  x  y  z  2x  4z  1  0
2 2

Suy ra quỹ tích điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm I1 1; 2;1 , R1  2 và mặt
cầu tâm I 2  1;0;2  , R2  2 .

I1 I2

Ta có: I1I 2  5 .

2
I I  5 11
Dễ thấy: r  R   1 2   4  
1
2
.
 2  4 2

114

You might also like