You are on page 1of 20

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 02

MÔN Toán
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 142
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Cho hàm số y  x3  6 x2  3(m  2) x  m  6 có cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 sao cho
x1  1  x2 thì giá trị của m là:
A. m < 1 B. m < -1 C. m > 1 D. m > -1
Câu 2: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng –3 , phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –2 .
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng –3 , phần ảo bằng –2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA = SB = SC = b. Gọi G là
trọng tâm ∆ABC. Độ dài SG là:
b 2  3a 2 9b 2  3a 2 b 2  3a 2 9b 2  3a 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 4: Phương trình 4cos2x  4cos x  3 có tổng các nghiệm bằng:
2

A.  B. 0 C. 4 D. 2
a 3
Câu 5: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, IJ = ( I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD).
2
Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là :
A. 300 B. 600 C. 450 D. 900
Câu 6: Cho hai điểm A(1; –1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z – 5 = 0. Tìm tọa độ giao
điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
A. (–1; –3; 4) B. (–2; –6; 8) C. (3; 1; 0) D. (0; 2; –1)
Câu 7: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB=BC=a,
AD=2a, SA  (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 060. Tính thể thích khối chóp SABCD
a3 6 a3 6
A. a3 3 B. C. D. a3 6
6 2
Câu 8: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
5 37 2 1
A. B. C. D.
42 42 7 21
x2  x  1
Câu 9: Cho hàm số y  . Phát biểu nào sau đây là sai?
x 1
A. Hàm số có 2 khoảng đồng biến
B. Hàm số đồng biến trên (;0) và (2; )
C. Hàm số có 2 khoảng nghịch biến
D. Hàm số có 2 điểm tới hạn
1 1
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f ( x)   2 là:
x x
1 1 1
A. ln x   C B. ln x  ln x2  C C. ln x   C D. ln x  C
x x x

Trang 1/5 - Mã đề thi 142


d d b
Câu 11: Nếu 
a
f ( x)dx  5 và  f ( x)dx  2 với a<d<b thì
b
 f ( x)dx
a
bằng:

A. 0 B. 8 C. 7 D. 3
x2  4 x  1
Câu 12: Cho hàm số y  . Hàm số có hai điểm cực trị x1; x2. Tích x1; x2 có giá trị
x 1
bằng:
A. – 2 B. – 5 C. -1 D. – 4
3
x 1
Câu 13: lim bằng
x 1
x 3 2
2

2 2
A.  B. C. 1 D. 
3 3
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 0; 0), B(0; –1; 3), C(1; 1;
1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm C và vuông góc với AB.
A. x  y – 3z  1  0 B. x  y – 3z –1  0 C. x  y  3z – 5  0 D. x – y  3z –1  0
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của (3x  4)5 là:
A. 243 B. 4320 C. 3840 D. -1024
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD), SA=a 6 . Gọi
α là góc giữa SC và mp(ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
3
A.   300 B.   600 C.   450 D. cos 
3
Câu 17: Cho hàm số y  x4  2mx2  mx  1 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm luôn đồng biến ít nhất trên một khoảng
B. Hàm luôn có 2 khoảng đồng biến
C. Tồn tại m để hàm số đồng biến trên R
D. Hàm luôn có 3 khoảng đồng biến
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
AB=a, BC=2a. Góc giữa (SBC) và (ABCD) bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD là
2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
3 9 4 9
Câu 19: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn
từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh?
A. 784 B. 70 C. 42 D. 1820
Câu 20: Cho hàm số y  x  3x  2 x  1 . Xét các mệnh đề:
3 2

I. Đồ thi có một điểm uốn.


II. Hàm số không có cực đại và cực tiểu.
III. Điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị
Mệnh đề nào đúng:
A. Cả I, II, III B. Chỉ II và III C. Chỉ I và III D. Chỉ I và II
Câu 21: Số nghiê ̣m của phương triǹ h log3 ( x  2)  1 là
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 22: Hàm số y  x3  3x đạt giá trị nhỏ nhất trên [-2;2] khi x bằng:
A. -1 hay -2 B. 1 C. -2 D. 1 hay -2
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y 2  x , x  y là:

Trang 2/5 - Mã đề thi 142


1 1
A. 2 B. C. D. 3
3 2
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   1  3i  0 .Tìm điểm biểu diễn cho số phức z
A. A  1;1 B. C 1;1 C. B  1; 1 D. D 1; 1
Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có giá trị lớn nhất trên tập xác định?
x 2  3x  5 2x 1
A. y  x  3x  6
3 2
B. y  C. y   x 4  3x 2  4 D. y 
x 1 x 1
Câu 26: Một đề thi có 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn,
trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời
với mỗi câu của đề thi đó. Xác suất để học sinh đó trả lời không đúng cả 20 câu là
20
1 1 3 3
A. B. C. D.  
20 4 4 4
Câu 27: Hàm số y  2  x  x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
1   1
A.  2;   B.  1; 2  C.  ;2  D.   1; 
2   2
Câu 28: Đường thẳng d đi qua điểm (1; 3) và có hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A và trục
tung tại điểm B (Hoành độ của A và tung độ của B là những số dương). Diện tích tam giác
OAB nhỏ nhất khi k bằng
A. – 11 B. – 2 C. – 3 D. – 4
Câu 29: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một
mặt
phẳng
B. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng
C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm
trong
một mặt phẳng
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn (1  i)2  2  i  z  8  i  1  2i  z . Phần thực của số phức z là:
3 2
A. -1 B.  C. D. 1
2 3
9 9 9
Câu 31: Nếu  f ( x)dx  37 và  g ( x)dx  16 thì   2 f ( x)  3g ( x) dx bằng:
0 0 0

A. 122 B. 53 C. 74 D. 48
Câu 32: Hàm số nào có bảng biến thiên như hình

2x  5 x3 2x 1 2x  3
A. y  B. y  C. y D. y 
x2 x2 x2 x2
Câu 33: Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y  1  x 2 , y=0, x=0 và x=2 khi quay
quanh trục Ox bằng:
Trang 3/5 - Mã đề thi 142
8 2 46 5
A. B. 2𝛑 C. D.
3 15 2
Câu 34: Tìm m để phương trình log 2 3 x  m log 3
x  1  0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. Không tồn tại m
Câu 35: Số phức z  1  2i được biểu diên trong mặt phẳng (Oxy) bởi điểm M có hoành độ bằng:
A. 2 B. -1 C. -2 D. 1
Câu 36: Số nghiê ̣m của phương trình 3x  31 x  2
A. 1 B. Vô nghiệm C. 2 D. 3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; –4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa
độ điểm D trên trục Ox, sao cho AD = BC.
A. D(0; 0; 0), D(6; 0; 0) B. D(–2; –4; 0), D(8; –4; 0)
C. D(3; 0; 0), D(0; 0; 3) D. D(–2; 0; 0), D(8; 0; 0)
Câu 38: Nghiê ̣m của bấ t phương trình log 1  log2 (2  x2 )  0 là:
2

A. (1;0)  (0;1) B. (1;1)  (2; ) C. (-1;1) D. Đáp án khác


x 1 y  7 z  3 x 1 y  2 z  2
Câu 39: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1:   , d2:   .
2 1 4 1 2 1
5 2 1 3
A. B. C. D.
14 14 14 14
Câu 40: Một người gửi 25 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép theo kì hạn 6 tháng
với lãi suất 4, 25% mỗi kì. Hỏi sau 4 năm người đó thu được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi)? (giả sử
rằng lãi suất hàng quý không đổi)
A. 17,439 triệu đồng. B. 34,878 triệu đồng. C. 69,756 triệu đồng. D. 9,9 triệu đồng.
Câu 41: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy
a3 3
ABCD và khối chóp này có thể tích là . Tính góc giữa (SCD) và đáy (ABC)?
6
A. 450 B. 600 C. 300 D. đáp án khác
x 1 y  3 z 1
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:   và mặt phẳng
3 2 2
(P): x – 3y + z – 4 = 0. Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P) là
x  3 y  1 z 1 x  2 y  1 z 1
A.   B.  
2 1 1 2 1 1
x  5 y  1 z 1 x y  1 z 1
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
Câu 43: Cho hàm số y  x3  3x 2  2 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  m tại 3 điểm phân
biệt
A. 3  m  1 B. m  3 C. m  1 D. 3  m  1
Câu 44: Nghiệm của phương trình sin 2 x.cos x  sinx.cos x  cos 2 x  sinx  cos x là:
   
 x  2  k  x  2  k
A.  ( k  ) B.  ( k  )
 x    k 2  x    k 2
 3  3 3
   
 x  2  k 2  x  2  k 2
C.  ( k  ) D.  ( k  )
 x    k 2  x    k 2
 3  3 3
Câu 45: Cho hai điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
Trang 4/5 - Mã đề thi 142
A. x² + (y + 3)² + (z – 1)² = 9 B. x² + (y – 3)² + (z – 1)² = 9
C. x² + (y + 3)² + (z + 1)² = 36 D. x² + (y – 3)² + (z + 1)² = 36
Câu 46: Mặt cầu tâm I(3; 2; –4) và tiếp xúc với trục Oy có bán kính là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2; 3; 1), B(4; 1; –2), C(1; 3; 2), D(–2; 3; –
1). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 48: Trong hai hàm số f ( x)  4 x  sin 4 x , g( x)  x2 tan x  x . Hàm số nào đồng biến trên
tập xác định?
A. f(x) và g(x) B. Chỉ g(x)
C. Không phải f(x) và g(x) D. Chỉ f(x)
Câu 49: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. Mặt phẳng (P) song song với AB và CD lần
lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M, N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. hình chữ nhật B. hình thang
C. tứ giác không phải hình thang D. hình bình hành
Câu 50: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
dx x 1
A.   ln x  C B.  x dx   C (  1)
x  1
ax 1
C.  a dx 
x
 C (0  a  1) D.  dx  tan x  C
ln a cos 2 x
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 142


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 04
MÔN Toán
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 174
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a và SA vuông góc với đáy, SA=a.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC là:
2a 7 a 21 2a 21 a 14
A. B. C. D.
7 7 7 7

Câu 2: Tìm k  0 để bất phương trình 2  x  1  k có nghiệm


A. k  1 B. k  2 C. k  2 D. 0  k  1
Câu 3: Bác Bình đầu tư 15 triệu đồng vào một công ti theo thể thức lãi kép với lãi suất 10, 99% một
năm. Hỏi sau 3 năm rút tiền lãi thì bác Bình thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng lãi suất hàng
năm không đổi)
A. 4,155 triệu đồng. B. 3,789 triệu đồng. C. 5,509 triệu đồng. D. 3,12 triệu đồng.
Câu 4: Đáy của một hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và có độ dài bằng a. Thể tích khối tứ diện SBCD bằng
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
6 8 4 3
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 9 và đường
x2 y z2
thẳng d:   . Tìm tọa độ các giao điểm của d và (S).
2 1 1
A. (0, –1; 1) và (2; 2; 0) B. (0, 1; 1) và (2; –2; 0)
C. (0, –1; 1) và (2; –2; 0) D. (0, 1; –1) và (–2; 2; 0)
Câu 6: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 6 B. 24 C. 4 D. 12
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số y  x3  3x  1 có cực trị
1
B. Hàm số y  x  1  có 2 cực trị
x 1
C. Hàm số y   x3  3x 2  3 có cực đại và cực tiểu
1
D. Hàm số y  2 x  1  không có cực trị
x2
Câu 8: Cho khối tứ diện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong của khối tứ diện sao cho thể tích các
khối MBCD, MCDA, MDAB, MABC bằng nhau. Khi đó
A. M cách đều tất cả các mặt của khối tứ diện đó.
B. Tất cả các mệnh đề trên đều đúng.
C. M cách đều tất cả các đỉnh của khối tứ diện đó.
D. M là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của 2 cạch đối diện của tứ diện
Câu 9: Trong mặt phẳng phức, ba điểm A, B và C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số
phức z1  1  5i; z2  3  i; z3  6 . Tam giác ABC là
A. Tam giác vuông nhưng không cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân nhưng không đều
2i 1  3i
Câu 10: Tìm số phức z thỏa mãn z
1 i 2i
Trang 1/5 - Mã đề thi 174
22 4 22 4 22 4 22 4
A.  i B.   i C.   i D.  i
25 25 25 25 25 25 25 25
Câu 11: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a,b,c thì đường chéo d có độ dài là :
A. d  2a2  2b2  c2 B. d  2a2  b2  c2
C. d  3a2  3b2  2c2 D. d  a2  b2  c2

1 2
x cos x
Câu 12: Cho tích phân I   dx và J   dx , phát biểu nào sau đây đúng?
0 x3 0
3sin x  12
1
A. J  ln 5 B. I  2 C. I  2 J D. I  J
3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA= a và
vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và AC. Cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAC)
và (SBC) là:
2 3 1 2
A. B. C. D.
2 2 2 3
Câu 14: Cho hai điểm A(1; –1; 5) và B(0; 0; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và song
song với trục Oy.
A. y + 4z – 1 = 0 B. 4x + y – z + 1 = 0 C. 4x – z + 1 = 0 D. 2x + z – 5 = 0
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm của AB và
CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng qua S đồng thời song song với:
A. DC B. AM C. MN D. AC
Câu 16: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc). Lấy
ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ
hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả
5 4 5 5
A. B. C. D.
9 7 8 7
Câu 17: Trong khai triển  3x 2  y  , hệ số của số hạng chính giữa là:
10

B. 3.C10 C. 3.C10
5 4 5 4
A . 3.C10 D. 3.C10
3 x
1
Câu 18: Phương triǹ h    2.4 x  3.( 2)2 x  0
2
A. log2 3 log2 5 C. 0 D. -1
B.
Câu 19: Số nghiê ̣m của phương triǹ h log 2 (9x  4)  x log 2 3  log 2
3 là
A. Đáp số khác B. 1 C. 2 D. 0
Câu 20: Hàm số nào sau đây là hàm đồng biến trên R?
A. y   x 2  1  3x  2
2 x
B. y 
x2  1
x
C. y  D. y  tan x
x 1
Câu 21: Xác định m để phương trình t 2  2t  2m  3  0 có nghiệm t0 và t0  0;9
A. m  2 B. m  30 C. 1  m  2 D. 30  m  2
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  (1  2 x)5 là:
1 1
A.  (1  2 x)6  C B. (1  2 x)6  C C. 5(1  2 x)6  C D.  (1  2 x)6  C
12 2

Trang 2/5 - Mã đề thi 174


2
Câu 23: Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  2 x  1 
x2
A. yCĐ  1; yCT  9 B. yCĐ  1; yCT  9 C. yCĐ  1; yCT  9 D. yCĐ  9; yCT 1
Câu 24: Cho hàm số y  3x  4 x3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn
của (C) có phương trình là:
A. y = -12x B. y = 3x C. y = 3x - 2 D. y = 0
Câu 25: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y  2 x 4  4 x 2  2 khi
A. m  0; m  4 B. m  0 C. 0  m  4 D. m  4
2x 1
Câu 26: Cho hàm số y  có đồ thị (C). Tìm các giá trị của m để đường thẳng d:
x 1
y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 3
A. m  4  10 B. m  2  10 C. m  4  3 D. m  2  3
Câu 27: Phương trình 3.8x  4.12x 18x  2.27 x  0 có tập nghiệm là:
A. 0;1 B. 1;1 C.  D. 1

Câu 28: Tìm tọa độ điểm M biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn 2  3i   7  4i  z
2 1 2 1 1 2 1 2
A. M  ;  B. M  ;   C. M  ;  D. M  ;  
 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 29: Phương trình: log 4 (log2 x)  log2 (log4 x)  2 có nghiệm là
A. x=4 B. x=16 C. x=2 D. x=8
3
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x  2 là:
x
3 3 3
A. x2  3ln x2  C B. x 2  2  C C. x 2   C D. x 2   C
x x x
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm O. Khi đó thể tích khối tứ
diện AA’BO là
a3 a3 2 a3 a3
A. B. C. D.
8 3 12 9
Câu 32: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
9 1 143 1
A. B. C. D.
40 560 280 28
Câu 33: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  3x và y   x và đường thẳng
x  2 là:
A. -12 (đvdt) B. 12 (đvdt) C. 4 (đvdt) D. -4 (đvdt)
Câu 34: Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y  x 2 , x=1, trục hoành khi quay
quanh trục Ox bằng:
6  2 
A. B. C. D.
5 3 5 5
1
xdx
Câu 35: Tích phân J   bằng:
 x  1
3
0

1 1
A. J  1 B. J  C. J  2 D. J 
4 8
Câu 36: Cho số phức z tùy ý. Xét các số phức w  z 2  ( z )2 và v  z.z  i( z  z ) . Khi đó:
A. w là số thực, v là số thực B. w là số ảo, v là số thực
Trang 3/5 - Mã đề thi 174
C. w là số ảo, v là số ảo. D. w là số thực, v là số ảo
Câu 37: Phương trình 9  3.3  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1  x2 ) Giá trị của A  2 x1  3x2
x x

A. 3log3 2 B. 4 log2 3 C. 2 D. 0
x  2 y 1 z
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:   và điểm A(–1;
2 2 1
0; 1). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d.
A. (1; 2; 3) B. (1; 2; 1) C. (1; –2; 3) D. (0; 1; 1)
Câu 39: Điểm uốn của đồ thị hàm số y   x3  x2  2 x  1 là I  a; b  . Hỏi a  b  ?
52 2 1 11
A. B. C. D.
27 27 3 27
Câu 40: Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông với (ABC), SA = a.
Khoảng cách giữa AB và SC bằng :
2 a 21 2 a 21 a 21 a 14
A. B. C. D.
14 7 7 7
Câu 41: Cho hàm số y  x  6 x  9 x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào
3 2

dưới đây?

A. y  x  6 x  9 x B. y   x3  6 x 2  9 x
3 2

C. y  x3  6 x 2  9 x D. y  x  6 x 2  9 x
3

 
Câu 42: So sánh cot x và cos x trong khoảng  0; 
 2
A. cot x  cos x B. cot x  cos x C. cot x  cos x D. cot x  cos x
x 1 y z  2
Câu 43: Cho đường thẳng (d):   và mặt phẳng (P): x + 2y + z – 4 = 0. Viết phương
2 1 3
trình đường thẳng (Δ) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với (d).
x  1 y  1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   B.  
5 1 3 5 1 3
x 1 y  1 z 1 x 1 y  1 z 1
C.   D.  
5 1 3 5 1 3
x2  1
Câu 44: lim bằng
x 1
 
x 2  x x3  1 
A. -2 B.  C. 2 D. 
Câu 45: Cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z + 3 = 0 và mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x + 4y + 6z + 1 = 0.
Vị trí tương đối giữa (P) và (S) là
A. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 2 B. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 3
C. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 4 D. chúng không cắt nhau
Trang 4/5 - Mã đề thi 174
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; –1; 1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z +
2 = 0. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng (P).
A. B(–1; 3; –2) B. B(–2; 1; –3) C. B(–1; –2; 3) D. B(–2; 0; –4)
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 4; 2), B(1; 0; –1), C(3; 2; 1). Cho
các phát biểu sau:
(1) Hình chiếu vuông góc của trung điểm BC trên mặt phẳng Oxy có tọa độ (1; 1; 0).
(2) Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của một tam giác cân.
(3) Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của một tam giác có chu vi là 10 + 2 3
(4) Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của một tam giác có diện tích là 26
Số câu phát biểu đúng là
A. 4 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 2), B(1; 0; 3), C(2; 0; 1). Tìm
tọa độ đỉnh D sao cho các điểm A, B, C, D là các đỉnh của hình chữ nhật.
A. (2; –1; 2) B. (2; 1; 0) C. (–1; 1; 2) D. (2; 2; 1)
Câu 49: Xác định m để phương trình x3  3mx  2  0 có nghiệm duy nhất
A. m  1 B. m  2 C. m  1 D. m  2
1 1  7 
Câu 50: Số nghiệm phương trình   4sin   x  với x  0;   là:
sin x  3   4 
sin  x  
 2 
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 174


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 05
MÔN Toán
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 140
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng.


A. Giá trị của cực đại là yCĐ  4 và giá trị của cực tiểu là yCT  0
B. Hàm số đã cho không đạt cực trị tại điểm x=1
C. Hàm số đã cho có một điểm cực trị tại x= –1
D. Giá trị của cực đại là yCĐ   và giá trị của cực tiểu là yCT  
Câu 2: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  2  0 . Phần thực của số phức
 i  z1  i  z2  là:
2017

A. -21008 B. 21008 C. -22016 D. 22016


Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a  (P), Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu b  a thì b // (P) B. Nếu b  (P) thì b // a
C. Nếu b // (P) thì b  a D. Nếu b // a thì b  (P)
Câu 4: Phương trình 8.3x  3.2x  24  6x có tổng các nghiệm bằng:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông
góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a,b).
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng
c
thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c .
C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông
góc với a thì d song song với b hoặc c .
D. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng
c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c .
x  10 y  2 z  2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (Δ):   và mặt
5 1 1
phẳng (P): 10x + 2y + mz + 11 = 0, m là tham số thực. Tìm giá trị của m để (P) vuông góc với (Δ).
A. m = –2 B. m = 2 C. m = –52 D. m = 52
Câu 7: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với (ABC), AC=AD=4; AB=3; BC=5. Khoảng cách từ
A đến (BCD) là:
2 3 6 12 6
A. B. C. D.
17 17 34 17
Trang 1/5 - Mã đề thi 140
Câu 8: Trong khai triển nhị thức  a  2  ,  n    . Có tất cả17 số hạng. Vậy n bằng:
n 6

A. 12 . B. 10 . C. 17 . D. 11.
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của
2x 1 1 1
nó y  (I), y  ln x  (II), y   2 (III)
x 1 x x 1
A. (I) và (II) B. Chỉ (I) C. (II) và (III) D. (I) và (III)
2 x4  3
Câu 10: Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x)  ( x  0) là:
x2
x3 3 2 x3 3
A. F ( x)   C B. F ( x)   C
3 x 3 x
2 x3 3 3
C. F ( x)   C D. F ( x)  3x3   C
3 x x
x 1
1
Câu 11: Tích phân I   dx bằng:
0
x  2x  5
2

8 8 1 8 8
A. 2 ln B. 2 ln C. ln D. ln
5 5 2 5 5
3x  2
Câu 12: Cho hàm số y  có đồ thị (C). Những điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến có hệ số góc
x2
bằng 4 có tọa độ là:
A. (-1;-1) và (-3;7) B. (1;-1) và (3;-7) C. (1;1) và (3;7) D. (-1;1) và (-3;-7)
4 x  3x
2
Câu 13: Cho hàm số f ( x)  . Chọn kết quả đúng của lim f ( x)

 2 x  1 x3  2  x 2

2 5 5
A. B. C. 2 D.
3 9 3
x  2 y  3 z 1
Câu 14: Cho đường thẳng d:   và mặt phẳng (P): 3x + 5y – 2z – 4 = 0. Tìm tọa độ
2 3 3
giao điểm của d và (P).
A. (4; 0; 4) B. (0; 0; –2) C. (2; 0; 1) D. (–2; 2; 0)
Câu 15: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính
xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng?
1 1 209 8
A. B. C. D.
210 21 210 105
Câu 16: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB=5a, BC=6a, CA=7a. Các mặt bên SAB, SBC, SCA
tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp.
A. 5 3a3 B. 8 3a3 C. 6 3a3 D. 7 3a3
2x 1
Câu 17: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng?
x 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên R \ 1
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; )
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ 1
D. Hàm số nghich biến trên các khoảng (; 1) và (1; )
Câu 18: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo ACC’A’, BDD’B’
đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100cm2 ;105cm2 và cắt
nhau theo một đoạn thẳng có độ dài 10 cm. Khi đó thể tích của hình hộp đã cho là

Trang 2/5 - Mã đề thi 140


A. 425cm3 B. 225 5cm3 C. 235 5cm3 D. 525cm3
Câu 19:

Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số?
A. 3888 B. 15 C. 120 D. 360
1 1
Câu 20: Trong các khẳng định sau về hàm số y   x 4  x 2  3 khẳng định nào là đúng?
4 2
A. Chỉ có A là đúng
B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1; x = -1
C. Cả A và B đều đúng
D. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x(2  ln x) trên  2;3
A. 2  2ln 2 B. 4  2ln 2 C. e D. 1
Câu 22: Cho hàm số y   x  3x  9 x  2 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
3 2

A. (1; 13) B. (1; 0) C. (1; 12) D. (1; 14)


2x 1
Câu 23: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường cong (C) y  , Ox, Oy . Quay (H)
x 1
xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. (4  3ln 2) B. 4 ln 2 C. (3  4ln 2) D. 3
Câu 24: Cho số phức z  a  bi, a, b  thỏa mãn z  2iz  3  3i .Tính giá trị biểu
thức P  a 2016  b2017
34032  32017  34032  32017 
A. 2 B. C. 0 D.   2017 
52017  5 
Câu 25: Cho hàm số y  f ( x) xác định và có đạo hàm f’(x). Đồ thị của hàm số
y  f '( x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f ( x) đồng biến trên khoảng (-∞;2)
B. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng (0;1)
C. Hàm số y f ( x) đồng biến trên khoảng (-∞;-1)
D. Hàm số y f ( x) có 3 điểm cực trị
Câu 26: Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1,2,…,9. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp ra
3
một viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là 10 . Xác suất để lấy được
cả hai viên bi mang số chẵn là:
4 2 1 7
A. B. C. D.
15 15 15 15
x2
Câu 27: Trong hai hàm số f ( x)  x 4  2 x 2  1 ; g ( x)  . Hàm số nào nghịch biến trên (-∞; -
x 1
1).
A. Cả f(x) và g(x) B. Không phải f(x) và g(x)
C. Chỉ f(x) D. Chỉ g(x)
2x  3
Câu 28: Cho hàm số y  có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m với giá trị nào của
x2
m thì d cắt (C) tại hai điểm phân biệt
A. m < 2 B. m > 6 C. 2 < m < 6 D. m < 2 hoặc m > 6

Trang 3/5 - Mã đề thi 140


Câu 29: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, BB’. Cosin
góc hợp bởi MN và AC’ là:
2 3 5 2
A. B. C. D.
4 3 3 3
Câu 30: Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm của phương trình z 2  6 z  84i 2016  0 . Giá trị của biểu
thức P  z1 z2  3z1  3z2 là:
A. 75 B. i C. 66 D. 102
x 1
4
Câu 31: Tích phân I   dx bằng:
3
x2
A. 1  3ln 2 B. 2  3ln 2 C. 4ln 2 D. 1  3ln 2
Câu 32: Giá trị nào sau đây của m để phương trình x 2  1  x  1  m có nghiệm?
A. 0  m  2 B. m  1
C. m  0 hay m  2 D. m  0
Câu 33: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 và x  y  2 là:
1 5 6 1
A.  đvdt  B.  đvdt  C.  đvdt  D.  đvdt 
6 2 5 2
 
Câu 34: Phương trình log3 x 2  x  5  log3  2 x  5 có tổng các nghiệm bằng:
A. 2 B. 3 C. 5 D. -10
Câu 35: Ba điểm A, B và C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số
phức z1  1  5i; z2  1  i  ; z3  a  i . Giá trị của a để tam giác ABC vuông tại B là
2

A. a  3 B. a  2 C. a  4 D. a  3
Câu 36: Tìm m để phương trình 9 – m.3  1  0 có 1 nghiệm
x x

A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, 
cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm

thuộc mặt phẳng Oxy. Tìm tọa độ của M để P = | MA  MB | đạt giá trị nhỏ nhất.
A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0)
Câu 38: Số nghiê ̣m của phương triǹ h log2 x.log3 (2 x  1)  2 log2 x là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d:
x 1 y z 1
  . Viết phương trình đường thẳng (Δ) đi qua A, đồng thời vuông góc và cắt đường
1 1 2
thẳng d.
x 1 y z  2 x 1 y z  2
A. (Δ):   B. (Δ):  
1 3 1 1 1 1
x 1 y z  2 x 1 y z  2
C. (Δ):   D. (Δ):  
2 2 1 1 1 1
Câu 40: Bác An đầu tư 67 triệu đồng vào một công ti theo thể thức lãi kép với lãi suất 5, 99% mỗi
quý. Hỏi sau 2 năm rút tiền lãi thì bác An thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng lãi suất hàng
quý không đổi)
A. 9,2 triệu đồng. B. 24,669 triệu đồng. C. 58,004 triệu đồng. D. 39,707 triệu đồng.
Câu 41: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng
A. Tính theo a khoảng cách giữa A’B và B’D. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BB’, CD, A’D’.
Góc giữa MP và C’N là:

A. 600 B. 300 C. 900 D. 450

Trang 4/5 - Mã đề thi 140


Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 3y + 2z – 1 = 0 và hai đường
x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z
thẳng d1:   và d2:   . Viết phương trình đường thẳng d thuộc mặt
1 1 1 2 1 1
phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2.
x  2 y 1 z  1 x  2 y 1 z
A. d:   B. d:  
1 2 3 1 1 1
x  1 y 1 z  2 x  1 y z 1
C. d:   D. d:  
1 1 1 1 2 3
Câu 43: Với giá trị nào của m được liệt kê bên dưới thì đồ thị hàm số y  x 4  8x 2  3 cắt
đường thẳng y  4m tại 4 điểm phân biệt:
13 3 13 3 13 3
A.   m  B. m   C. m  D.   m 
4 4 4 4 4 4
sin 2 x  2cos x  sin x  1
Câu 44: Nghiệm của phương trình  0 là:
tan x  3
   
 x   2  k 2  x   2  k 2
A.  ( k  ) B.  ( k  )
 x     k 2  x    k 2
 3  3
C. D.
  k 2
x   k 2 (k  ) x  ( k  )
3 3 3
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1
= 0. Phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 3 B. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 9
C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 4 D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 5
Câu 46: Cho bốn điểm A(2; 3; –4), B(1; 2; 3), C(–2; 1; 2), D(–1; 2; 3). Viết phương trình mặt cầu (S)
tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
A. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 16 B. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 32
C. (x + 2)² + (y + 3)² + (z – 4)² = 16 D. (x + 2)² + (y + 3)² + (z – 4)² = 32
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hành ABCD với A(1; 1; 0), B(1; 1; 2), D(1;
0; 2). Diện tích của hình bình hành ABCD là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48: Hàm số y  x  1  3  x
A. Nghịch biến trên (2; 3) B. Là hàm đồng biến
C. Là hàm số nghịch biến D. Nghịch biến trên (1; 2)
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, SA = a và vuông góc
với (ABCD). Gọi I, M lần lượt là trung điểm SC, AB. Khoảng cách từ I đến đường thẳng CM là:
a 30 a 3 2a 5 a 10
A. B. C. D.
10 2 5 10
Câu 50: Nguyên hàm của hàm số P   (2 x  5)5 dx là:
(2 x  5)6 1 (2 x  5)6
A. P  C B. P  . C
6 2 6
(2 x  5)6 (2 x  5)6
C. P  C D. P  C
2 5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 140


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 01
MÔN Toán
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 175
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

3
Câu 1: Cho tứ diện SABC có hai mặt (ABC) và (SBC) là hai tam giác đều cạnh a, SA=a . M là
2
điểm trên AB sao cho AM = b (0 < b < a). (P) là mặt phẳngqua M và vuônggócvới BC. Thiết diện của
(P)và tứ diện SABC có diện tích bằng?
3(a  b) 2 3 3(a  b) 2 3 3(a  b) 2 3 3(a  b) 2
A. B. C. D.
4 4 8 16
Câu 2: Tìm k  0 để bất phương trình 2  x  1  k có nghiệm
A. k  1 B. k  2 C. k  2 D. 0  k  1
Câu 3: Bác Hiếu đầu tư 99 triệu đồng vào một công ti theo thể thức lãi kép với lãi suất 8, 25% một
năm. Hỏi sau 5 năm mới rút tiền lãi thì bác Hiếu thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng lãi suất
hàng năm không đổi)
A. 58,004 triệu đồng. B. 147,155 triệu đồng. C. 48,155 triệu đồng. D. 8,7 triệu đồng.
Câu 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và
(SBC) hợp với đáy (ABC) một góc . Tính thể tích hình chóp.

a3 a3 3 a3 5
A. Đáp án khác B. C. D.
3 8 9
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d:
x 1 y  2 z  3
  . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với d.
2 1 1
A. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 49 B. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 7
C. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 50 D. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 25
Câu 6: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 900 B. 21 C. 1080 D. 2520
Câu 7: Gọi A(x1; y1 ) và B(x 2 ; y2 ) lần lượt là toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
x x
y   x3  3x2  9 x  1 . Giá trị của biểu thức T  1  2 bằng :
y2 y1
17 6 17 6
A. B. C. D.
3 13 3 13
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
A. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (SAB) là α, khi đó tan α nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. tan   2 B. tan   3
1
C. tan   D. tan   1
2
Câu 9: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  z  1  0 . Tọa độ điểm M biểu
diễn số phức z1 là:
Trang 1/5 - Mã đề thi 175
 1 3  1 3  1 3
A. M   ;   B. M   ;  i C. M  1; 1 D. M  ;  
 2 2   2 2  2 2 
  
5i 3
Câu 10: Số phức z thỏa mãn điều kiện z   1  0 là:
z
A. 1  3i và 2  3i B. 1  3i và 2  3i C. 1  3i và 2  3i D. 1  3i và 2  3i
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCcó cạnh đáy bằng a và đường cao SH bằng cạnh đáy.
Tính số đo góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy.
A. 750 B. 600 C. 450 D. 300

2
s in 3 x
Câu 12: Tích phân I   dx có giá trị là:
0
1  cosx
1 1 1
A. B. C. 2 D.
2 3 4
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
AB=a, BC=2a. Góc giữa (SBC) và (ABCD) bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD là
2 3a 3 2 3a 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
9 4 9 3
x y z 1
Câu 14: Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d:   sao cho khoảng cách từ A đến mặt
2 1 1
phẳng (P): x – 2y – 2z + 5 = 0 bằng 3. Biết rằng A có hoành độ dương.
A. (6; –3; 2) B. (2; –1; 0) C. (–2; 1; –2) D. (4; –2; 1)
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD), SA=a 6 . Gọi
α là góc giữa SC và mp(ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
3
A. cos  B.   450 C.   300 D.   600
3
Câu 16: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.
1 143 1 1
A. B. C. D.
16 280 560 28
Câu 17: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
1 1 143 1
A. B. C. D.
28 16 280 560

   3  5 
x x
Câu 18: Nghiê ̣m của phương triǹ h 3  5  3.x 2 là:
A. x = 1 hoă ̣c x=-1 B. x = 2 hoă ̣c x = -3 C. x = 0 hoă ̣c x = -1 D. Đáp án khác
 
Câu 19: Phương trình log3 x 2  x  5  log3  2 x  5 có tổng các nghiệm bằng:
A. 5 B. -10 C. 3 D. 2
Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số

y  f ( x  1)
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Trang 2/5 - Mã đề thi 175
Câu 21: Xác định m để phương trình t 2  2t  2m  3  0 có nghiệm t0 và t0  0;9
A. m  2 B. m  30 C. 1  m  2 D. 30  m  2
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  (2 x  1)3 là:
1 1
A. (2 x  1) 4  C B. (2 x  1)4  C C. 2(2 x  1)4  C D. (2 x  1) 4  C
8 2
1 1
Câu 23: Trong các khẳng định sau về hàm số y   x 4  x 2  3 khẳng định nào là đúng?
4 2
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0
B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1; x = -1
C. Cả A và B đều đúng
D. Chỉ có A là đúng
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số y   x3  3x 2  3 có cực đại và cực tiểu
B. Hàm số y  x3  3x  1 có cực trị
1
C. Hàm số y  2 x  1  không có cực trị
x2
1
D. Hàm số y  x  1  có 2 cực trị
x 1
3x  2
Câu 25: Cho hàm số y  có đồ thị (C). Những điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến có hệ số góc
x2
bằng 4 có tọa độ là:
A. (-1;1) và (-3;-7) B. (1;-1) và (3;-7) C. (-1;-1) và (-3;7) D. (1;1) và (3;7)
Câu 26: Cho hàm số y  3x  4 x3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn
của (C) có phương trình là:
A. y = -12x B. y = 3x C. y = 3x - 2 D. y = 0
2 x 2 x
Câu 27: Số nghiê ̣m của phương trình 2  2  15 là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 28: Trên mặt phẳng phức, gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình
z 2  4 z  13  0 . Diện tích tam giác OAB là:
A. 16 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 29: Số nghiê ̣m của phương trình log 2 (9x  4)  x log 2 3  log 2
3 là
A. Đáp số khác B. 1 C. 2 D. 0
3
Câu 30: Tính  ( x 2   2 x )3dx ta được kết quả:
x
3
x 4 3 x3 4 3
A.  3ln x  x C B.  3ln x  x C
3 3 3 3
x3 4 3 x3 4 3
C.  3ln x  x C D.  3ln x  x C
3 3 3 3
Câu 31: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M,N, lần lượt là trung điểm của SB, SC . Khi đó, tỉ số
V
thể tích ABCNM bằng bao nhiêu?
VS.ABC
3 1 4
A. B. C. 4 D.
4 4 3
6 10
Câu 32: Hệ số của x trong khai triển (2-3x) là:
A. C106 .26.(3)4 B. C106 .24.(3)6 C. C106 .24.36 D. C104 .26.(3)4

Trang 3/5 - Mã đề thi 175


Câu 33: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C) y  x 2  2 x và y  x  2 là
5 7 9 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 34: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x  1 , Ox, x  4 . Quay (H) xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
7 5 7 5
A.  B.  C.  2 D.  2
6 6 6 6
1
a
Câu 35: Cho hàm số: f ( x)   bxe . Tìm a và b biết rằng f '(0)  22 và  f ( x)dx  5
x

 x  1
3
0

A. a  8; b  2 B. a  2; b  8 C. a  8; b  2 D. a  2; b  8
7  17i
Câu 36: Số phức z  có phần thực là:
5i
A. 784 B. 70 C. 42 D. 1820
Câu 37: Số nghiệm của phương trình (log 2 4 x)2  3log 2 x  7  0 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
x6 y6 z2 x 1 y  2 z  3
Câu 38: Cho hai đường thẳng d1:   , d2 :   . Viết phương trình
2 2 1 2 3 1
đường thẳng đồng thời cắt và vuông góc với cả hai đường thẳng d1, d2.
 x  3  t  x  3  5t  x  3  5t x  3  t
   
A. d:  y  8 B. d:  y  8  t C. d:  y  8  t D. d:  y  8
z  1  2t z  1  10t z  1  10t z  1  2t
   
Câu 39: Hàm số y  x3  3x đạt giá trị nhỏ nhất trên [-2;2] khi x bằng:
A. 1 hay -2 B. -1 hay -2 C. 1 D. -2
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông gócvà AB = AC = AD = 3. Diện tích tam
giác BCD bằng:
27 9 2 9 3
A. 27 B. C. D.
2 3 2
Câu 41: Cho hàm số y  x3  3x 2  3 xác định trên [1; 3]. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng:
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 42: Hàm số y  x  2 x  1 đồng biến trên các khoảng nào?
4 2

A. (-1; 0) B. ∀x ∈ R C. (-1; 0) và (1; +∞) D. (1; +∞)


x 1 y  2 z  3
Câu 43: Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (Δ):   . Tính khoảng cách từ A đến (Δ).
2 2 1
A. 5 3 B. 3 5 C. 2 5 D. 5 2
2 x5  x3  1
Câu 44: lim bằng
x 
 
2 x 2  1 x3  x 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)² + (y – 2)² + (z – 2)² = 36 và
mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 18 = 0. Đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng
(P), cắt mặt cầu tại các giao điểm là
A. (–1; –2; –2) và (2; 4; 4) B. (3; 6; 6) và (–2; –4; –4)
C. (4; 8; 8) và (–3; –6; –6) D. (3; 6; 6) và (–1; –2; –2)
Câu 46: Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và vuông góc mặt 2x – z – 9 = 0.
Trang 4/5 - Mã đề thi 175
A. x +2z = 0 B. x – 2z = 0 C. x +2z – 3 = 0 D. x + y –2z = 0
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 2), B(3; 1; 4), C(0; 2; 3), D(2; 2;
5). Cho các phát biểu:
(1) Diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BCD.
(2) Các điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn.
(3) Hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng đi qua hai điểm A, C có tọa độ là (1; 2; 1).
(4) Trung điểm của đoạn thẳng AD trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC.
Số các phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Tìm điểm N thuộc mặt phẳng
Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất.
A. (1; 1; 0) B. (1; 2; 2) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0)
2x 1
Câu 49: Các khoảng nghịch biến của hàm số y  là
x 1
A. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞)
Câu 50: Với giá trị nào của m thì phương trình: msin 2 x  (m 1) cos 2 x  2m1  0 có nghiệm:
 m>3 m  3
A.  B. 0  m  3 C.  D. 0  m<3
 m<0 m  0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 175

You might also like