Professional Documents
Culture Documents
MÔN Toán
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 142
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho hàm số y x3 6 x2 3(m 2) x m 6 có cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 sao cho
x1 1 x2 thì giá trị của m là:
A. m < 1 B. m < -1 C. m > 1 D. m > -1
Câu 2: Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng –3 , phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –2 .
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng –3 , phần ảo bằng –2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA = SB = SC = b. Gọi G là
trọng tâm ∆ABC. Độ dài SG là:
b 2 3a 2 9b 2 3a 2 b 2 3a 2 9b 2 3a 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 4: Phương trình 4cos2x 4cos x 3 có tổng các nghiệm bằng:
2
A. B. 0 C. 4 D. 2
a 3
Câu 5: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, IJ = ( I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD).
2
Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là :
A. 300 B. 600 C. 450 D. 900
Câu 6: Cho hai điểm A(1; –1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z – 5 = 0. Tìm tọa độ giao
điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
A. (–1; –3; 4) B. (–2; –6; 8) C. (3; 1; 0) D. (0; 2; –1)
Câu 7: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB=BC=a,
AD=2a, SA (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 060. Tính thể thích khối chóp SABCD
a3 6 a3 6
A. a3 3 B. C. D. a3 6
6 2
Câu 8: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
5 37 2 1
A. B. C. D.
42 42 7 21
x2 x 1
Câu 9: Cho hàm số y . Phát biểu nào sau đây là sai?
x 1
A. Hàm số có 2 khoảng đồng biến
B. Hàm số đồng biến trên (;0) và (2; )
C. Hàm số có 2 khoảng nghịch biến
D. Hàm số có 2 điểm tới hạn
1 1
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 là:
x x
1 1 1
A. ln x C B. ln x ln x2 C C. ln x C D. ln x C
x x x
A. 0 B. 8 C. 7 D. 3
x2 4 x 1
Câu 12: Cho hàm số y . Hàm số có hai điểm cực trị x1; x2. Tích x1; x2 có giá trị
x 1
bằng:
A. – 2 B. – 5 C. -1 D. – 4
3
x 1
Câu 13: lim bằng
x 1
x 3 2
2
2 2
A. B. C. 1 D.
3 3
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 0; 0), B(0; –1; 3), C(1; 1;
1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm C và vuông góc với AB.
A. x y – 3z 1 0 B. x y – 3z –1 0 C. x y 3z – 5 0 D. x – y 3z –1 0
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của (3x 4)5 là:
A. 243 B. 4320 C. 3840 D. -1024
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA=a 6 . Gọi
α là góc giữa SC và mp(ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
3
A. 300 B. 600 C. 450 D. cos
3
Câu 17: Cho hàm số y x4 2mx2 mx 1 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm luôn đồng biến ít nhất trên một khoảng
B. Hàm luôn có 2 khoảng đồng biến
C. Tồn tại m để hàm số đồng biến trên R
D. Hàm luôn có 3 khoảng đồng biến
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
AB=a, BC=2a. Góc giữa (SBC) và (ABCD) bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD là
2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
3 9 4 9
Câu 19: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn
từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh?
A. 784 B. 70 C. 42 D. 1820
Câu 20: Cho hàm số y x 3x 2 x 1 . Xét các mệnh đề:
3 2
A. 122 B. 53 C. 74 D. 48
Câu 32: Hàm số nào có bảng biến thiên như hình
2x 5 x3 2x 1 2x 3
A. y B. y C. y D. y
x2 x2 x2 x2
Câu 33: Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y 1 x 2 , y=0, x=0 và x=2 khi quay
quanh trục Ox bằng:
Trang 3/5 - Mã đề thi 142
8 2 46 5
A. B. 2𝛑 C. D.
3 15 2
Câu 34: Tìm m để phương trình log 2 3 x m log 3
x 1 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. Không tồn tại m
Câu 35: Số phức z 1 2i được biểu diên trong mặt phẳng (Oxy) bởi điểm M có hoành độ bằng:
A. 2 B. -1 C. -2 D. 1
Câu 36: Số nghiê ̣m của phương trình 3x 31 x 2
A. 1 B. Vô nghiệm C. 2 D. 3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; –4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa
độ điểm D trên trục Ox, sao cho AD = BC.
A. D(0; 0; 0), D(6; 0; 0) B. D(–2; –4; 0), D(8; –4; 0)
C. D(3; 0; 0), D(0; 0; 3) D. D(–2; 0; 0), D(8; 0; 0)
Câu 38: Nghiê ̣m của bấ t phương trình log 1 log2 (2 x2 ) 0 là:
2
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a và SA vuông góc với đáy, SA=a.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC là:
2a 7 a 21 2a 21 a 14
A. B. C. D.
7 7 7 7
B. 3.C10 C. 3.C10
5 4 5 4
A . 3.C10 D. 3.C10
3 x
1
Câu 18: Phương triǹ h 2.4 x 3.( 2)2 x 0
2
A. log2 3 log2 5 C. 0 D. -1
B.
Câu 19: Số nghiê ̣m của phương triǹ h log 2 (9x 4) x log 2 3 log 2
3 là
A. Đáp số khác B. 1 C. 2 D. 0
Câu 20: Hàm số nào sau đây là hàm đồng biến trên R?
A. y x 2 1 3x 2
2 x
B. y
x2 1
x
C. y D. y tan x
x 1
Câu 21: Xác định m để phương trình t 2 2t 2m 3 0 có nghiệm t0 và t0 0;9
A. m 2 B. m 30 C. 1 m 2 D. 30 m 2
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f ( x) (1 2 x)5 là:
1 1
A. (1 2 x)6 C B. (1 2 x)6 C C. 5(1 2 x)6 C D. (1 2 x)6 C
12 2
Câu 28: Tìm tọa độ điểm M biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn 2 3i 7 4i z
2 1 2 1 1 2 1 2
A. M ; B. M ; C. M ; D. M ;
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 29: Phương trình: log 4 (log2 x) log2 (log4 x) 2 có nghiệm là
A. x=4 B. x=16 C. x=2 D. x=8
3
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 x 2 là:
x
3 3 3
A. x2 3ln x2 C B. x 2 2 C C. x 2 C D. x 2 C
x x x
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm O. Khi đó thể tích khối tứ
diện AA’BO là
a3 a3 2 a3 a3
A. B. C. D.
8 3 12 9
Câu 32: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
9 1 143 1
A. B. C. D.
40 560 280 28
Câu 33: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 3x và y x và đường thẳng
x 2 là:
A. -12 (đvdt) B. 12 (đvdt) C. 4 (đvdt) D. -4 (đvdt)
Câu 34: Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y x 2 , x=1, trục hoành khi quay
quanh trục Ox bằng:
6 2
A. B. C. D.
5 3 5 5
1
xdx
Câu 35: Tích phân J bằng:
x 1
3
0
1 1
A. J 1 B. J C. J 2 D. J
4 8
Câu 36: Cho số phức z tùy ý. Xét các số phức w z 2 ( z )2 và v z.z i( z z ) . Khi đó:
A. w là số thực, v là số thực B. w là số ảo, v là số thực
Trang 3/5 - Mã đề thi 174
C. w là số ảo, v là số ảo. D. w là số thực, v là số ảo
Câu 37: Phương trình 9 3.3 2 0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1 x2 ) Giá trị của A 2 x1 3x2
x x
A. 3log3 2 B. 4 log2 3 C. 2 D. 0
x 2 y 1 z
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và điểm A(–1;
2 2 1
0; 1). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d.
A. (1; 2; 3) B. (1; 2; 1) C. (1; –2; 3) D. (0; 1; 1)
Câu 39: Điểm uốn của đồ thị hàm số y x3 x2 2 x 1 là I a; b . Hỏi a b ?
52 2 1 11
A. B. C. D.
27 27 3 27
Câu 40: Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông với (ABC), SA = a.
Khoảng cách giữa AB và SC bằng :
2 a 21 2 a 21 a 21 a 14
A. B. C. D.
14 7 7 7
Câu 41: Cho hàm số y x 6 x 9 x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào
3 2
dưới đây?
A. y x 6 x 9 x B. y x3 6 x 2 9 x
3 2
C. y x3 6 x 2 9 x D. y x 6 x 2 9 x
3
Câu 42: So sánh cot x và cos x trong khoảng 0;
2
A. cot x cos x B. cot x cos x C. cot x cos x D. cot x cos x
x 1 y z 2
Câu 43: Cho đường thẳng (d): và mặt phẳng (P): x + 2y + z – 4 = 0. Viết phương
2 1 3
trình đường thẳng (Δ) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với (d).
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. B.
5 1 3 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. D.
5 1 3 5 1 3
x2 1
Câu 44: lim bằng
x 1
x 2 x x3 1
A. -2 B. C. 2 D.
Câu 45: Cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z + 3 = 0 và mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x + 4y + 6z + 1 = 0.
Vị trí tương đối giữa (P) và (S) là
A. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 2 B. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 3
C. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 4 D. chúng không cắt nhau
Trang 4/5 - Mã đề thi 174
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; –1; 1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z +
2 = 0. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng (P).
A. B(–1; 3; –2) B. B(–2; 1; –3) C. B(–1; –2; 3) D. B(–2; 0; –4)
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 4; 2), B(1; 0; –1), C(3; 2; 1). Cho
các phát biểu sau:
(1) Hình chiếu vuông góc của trung điểm BC trên mặt phẳng Oxy có tọa độ (1; 1; 0).
(2) Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của một tam giác cân.
(3) Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của một tam giác có chu vi là 10 + 2 3
(4) Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của một tam giác có diện tích là 26
Số câu phát biểu đúng là
A. 4 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 2), B(1; 0; 3), C(2; 0; 1). Tìm
tọa độ đỉnh D sao cho các điểm A, B, C, D là các đỉnh của hình chữ nhật.
A. (2; –1; 2) B. (2; 1; 0) C. (–1; 1; 2) D. (2; 2; 1)
Câu 49: Xác định m để phương trình x3 3mx 2 0 có nghiệm duy nhất
A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 2
1 1 7
Câu 50: Số nghiệm phương trình 4sin x với x 0; là:
sin x 3 4
sin x
2
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
A. 12 . B. 10 . C. 17 . D. 11.
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của
2x 1 1 1
nó y (I), y ln x (II), y 2 (III)
x 1 x x 1
A. (I) và (II) B. Chỉ (I) C. (II) và (III) D. (I) và (III)
2 x4 3
Câu 10: Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) ( x 0) là:
x2
x3 3 2 x3 3
A. F ( x) C B. F ( x) C
3 x 3 x
2 x3 3 3
C. F ( x) C D. F ( x) 3x3 C
3 x x
x 1
1
Câu 11: Tích phân I dx bằng:
0
x 2x 5
2
8 8 1 8 8
A. 2 ln B. 2 ln C. ln D. ln
5 5 2 5 5
3x 2
Câu 12: Cho hàm số y có đồ thị (C). Những điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến có hệ số góc
x2
bằng 4 có tọa độ là:
A. (-1;-1) và (-3;7) B. (1;-1) và (3;-7) C. (1;1) và (3;7) D. (-1;1) và (-3;-7)
4 x 3x
2
Câu 13: Cho hàm số f ( x) . Chọn kết quả đúng của lim f ( x)
2 x 1 x3 2 x 2
2 5 5
A. B. C. 2 D.
3 9 3
x 2 y 3 z 1
Câu 14: Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): 3x + 5y – 2z – 4 = 0. Tìm tọa độ
2 3 3
giao điểm của d và (P).
A. (4; 0; 4) B. (0; 0; –2) C. (2; 0; 1) D. (–2; 2; 0)
Câu 15: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính
xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng?
1 1 209 8
A. B. C. D.
210 21 210 105
Câu 16: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB=5a, BC=6a, CA=7a. Các mặt bên SAB, SBC, SCA
tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp.
A. 5 3a3 B. 8 3a3 C. 6 3a3 D. 7 3a3
2x 1
Câu 17: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng?
x 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên R \ 1
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; )
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ 1
D. Hàm số nghich biến trên các khoảng (; 1) và (1; )
Câu 18: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo ACC’A’, BDD’B’
đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100cm2 ;105cm2 và cắt
nhau theo một đoạn thẳng có độ dài 10 cm. Khi đó thể tích của hình hộp đã cho là
Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số?
A. 3888 B. 15 C. 120 D. 360
1 1
Câu 20: Trong các khẳng định sau về hàm số y x 4 x 2 3 khẳng định nào là đúng?
4 2
A. Chỉ có A là đúng
B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1; x = -1
C. Cả A và B đều đúng
D. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x(2 ln x) trên 2;3
A. 2 2ln 2 B. 4 2ln 2 C. e D. 1
Câu 22: Cho hàm số y x 3x 9 x 2 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
3 2
A. a 3 B. a 2 C. a 4 D. a 3
Câu 36: Tìm m để phương trình 9 – m.3 1 0 có 1 nghiệm
x x
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm
thuộc mặt phẳng Oxy. Tìm tọa độ của M để P = | MA MB | đạt giá trị nhỏ nhất.
A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0)
Câu 38: Số nghiê ̣m của phương triǹ h log2 x.log3 (2 x 1) 2 log2 x là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d:
x 1 y z 1
. Viết phương trình đường thẳng (Δ) đi qua A, đồng thời vuông góc và cắt đường
1 1 2
thẳng d.
x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. (Δ): B. (Δ):
1 3 1 1 1 1
x 1 y z 2 x 1 y z 2
C. (Δ): D. (Δ):
2 2 1 1 1 1
Câu 40: Bác An đầu tư 67 triệu đồng vào một công ti theo thể thức lãi kép với lãi suất 5, 99% mỗi
quý. Hỏi sau 2 năm rút tiền lãi thì bác An thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng lãi suất hàng
quý không đổi)
A. 9,2 triệu đồng. B. 24,669 triệu đồng. C. 58,004 triệu đồng. D. 39,707 triệu đồng.
Câu 41: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng
A. Tính theo a khoảng cách giữa A’B và B’D. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BB’, CD, A’D’.
Góc giữa MP và C’N là:
3
Câu 1: Cho tứ diện SABC có hai mặt (ABC) và (SBC) là hai tam giác đều cạnh a, SA=a . M là
2
điểm trên AB sao cho AM = b (0 < b < a). (P) là mặt phẳngqua M và vuônggócvới BC. Thiết diện của
(P)và tứ diện SABC có diện tích bằng?
3(a b) 2 3 3(a b) 2 3 3(a b) 2 3 3(a b) 2
A. B. C. D.
4 4 8 16
Câu 2: Tìm k 0 để bất phương trình 2 x 1 k có nghiệm
A. k 1 B. k 2 C. k 2 D. 0 k 1
Câu 3: Bác Hiếu đầu tư 99 triệu đồng vào một công ti theo thể thức lãi kép với lãi suất 8, 25% một
năm. Hỏi sau 5 năm mới rút tiền lãi thì bác Hiếu thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng lãi suất
hàng năm không đổi)
A. 58,004 triệu đồng. B. 147,155 triệu đồng. C. 48,155 triệu đồng. D. 8,7 triệu đồng.
Câu 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và
(SBC) hợp với đáy (ABC) một góc . Tính thể tích hình chóp.
a3 a3 3 a3 5
A. Đáp án khác B. C. D.
3 8 9
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d:
x 1 y 2 z 3
. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với d.
2 1 1
A. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 49 B. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 7
C. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 50 D. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 25
Câu 6: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 900 B. 21 C. 1080 D. 2520
Câu 7: Gọi A(x1; y1 ) và B(x 2 ; y2 ) lần lượt là toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
x x
y x3 3x2 9 x 1 . Giá trị của biểu thức T 1 2 bằng :
y2 y1
17 6 17 6
A. B. C. D.
3 13 3 13
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
A. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (SAB) là α, khi đó tan α nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. tan 2 B. tan 3
1
C. tan D. tan 1
2
Câu 9: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 z 1 0 . Tọa độ điểm M biểu
diễn số phức z1 là:
Trang 1/5 - Mã đề thi 175
1 3 1 3 1 3
A. M ; B. M ; i C. M 1; 1 D. M ;
2 2 2 2 2 2
5i 3
Câu 10: Số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 0 là:
z
A. 1 3i và 2 3i B. 1 3i và 2 3i C. 1 3i và 2 3i D. 1 3i và 2 3i
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCcó cạnh đáy bằng a và đường cao SH bằng cạnh đáy.
Tính số đo góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy.
A. 750 B. 600 C. 450 D. 300
2
s in 3 x
Câu 12: Tích phân I dx có giá trị là:
0
1 cosx
1 1 1
A. B. C. 2 D.
2 3 4
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
AB=a, BC=2a. Góc giữa (SBC) và (ABCD) bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD là
2 3a 3 2 3a 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
9 4 9 3
x y z 1
Câu 14: Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d: sao cho khoảng cách từ A đến mặt
2 1 1
phẳng (P): x – 2y – 2z + 5 = 0 bằng 3. Biết rằng A có hoành độ dương.
A. (6; –3; 2) B. (2; –1; 0) C. (–2; 1; –2) D. (4; –2; 1)
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA=a 6 . Gọi
α là góc giữa SC và mp(ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
3
A. cos B. 450 C. 300 D. 600
3
Câu 16: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.
1 143 1 1
A. B. C. D.
16 280 560 28
Câu 17: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
1 1 143 1
A. B. C. D.
28 16 280 560
3 5
x x
Câu 18: Nghiê ̣m của phương triǹ h 3 5 3.x 2 là:
A. x = 1 hoă ̣c x=-1 B. x = 2 hoă ̣c x = -3 C. x = 0 hoă ̣c x = -1 D. Đáp án khác
Câu 19: Phương trình log3 x 2 x 5 log3 2 x 5 có tổng các nghiệm bằng:
A. 5 B. -10 C. 3 D. 2
Câu 20: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f ( x 1)
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Trang 2/5 - Mã đề thi 175
Câu 21: Xác định m để phương trình t 2 2t 2m 3 0 có nghiệm t0 và t0 0;9
A. m 2 B. m 30 C. 1 m 2 D. 30 m 2
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f ( x) (2 x 1)3 là:
1 1
A. (2 x 1) 4 C B. (2 x 1)4 C C. 2(2 x 1)4 C D. (2 x 1) 4 C
8 2
1 1
Câu 23: Trong các khẳng định sau về hàm số y x 4 x 2 3 khẳng định nào là đúng?
4 2
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0
B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1; x = -1
C. Cả A và B đều đúng
D. Chỉ có A là đúng
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số y x3 3x 2 3 có cực đại và cực tiểu
B. Hàm số y x3 3x 1 có cực trị
1
C. Hàm số y 2 x 1 không có cực trị
x2
1
D. Hàm số y x 1 có 2 cực trị
x 1
3x 2
Câu 25: Cho hàm số y có đồ thị (C). Những điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến có hệ số góc
x2
bằng 4 có tọa độ là:
A. (-1;1) và (-3;-7) B. (1;-1) và (3;-7) C. (-1;-1) và (-3;7) D. (1;1) và (3;7)
Câu 26: Cho hàm số y 3x 4 x3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn
của (C) có phương trình là:
A. y = -12x B. y = 3x C. y = 3x - 2 D. y = 0
2 x 2 x
Câu 27: Số nghiê ̣m của phương trình 2 2 15 là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 28: Trên mặt phẳng phức, gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình
z 2 4 z 13 0 . Diện tích tam giác OAB là:
A. 16 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 29: Số nghiê ̣m của phương trình log 2 (9x 4) x log 2 3 log 2
3 là
A. Đáp số khác B. 1 C. 2 D. 0
3
Câu 30: Tính ( x 2 2 x )3dx ta được kết quả:
x
3
x 4 3 x3 4 3
A. 3ln x x C B. 3ln x x C
3 3 3 3
x3 4 3 x3 4 3
C. 3ln x x C D. 3ln x x C
3 3 3 3
Câu 31: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M,N, lần lượt là trung điểm của SB, SC . Khi đó, tỉ số
V
thể tích ABCNM bằng bao nhiêu?
VS.ABC
3 1 4
A. B. C. 4 D.
4 4 3
6 10
Câu 32: Hệ số của x trong khai triển (2-3x) là:
A. C106 .26.(3)4 B. C106 .24.(3)6 C. C106 .24.36 D. C104 .26.(3)4
x 1
3
0
A. a 8; b 2 B. a 2; b 8 C. a 8; b 2 D. a 2; b 8
7 17i
Câu 36: Số phức z có phần thực là:
5i
A. 784 B. 70 C. 42 D. 1820
Câu 37: Số nghiệm của phương trình (log 2 4 x)2 3log 2 x 7 0 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
x6 y6 z2 x 1 y 2 z 3
Câu 38: Cho hai đường thẳng d1: , d2 : . Viết phương trình
2 2 1 2 3 1
đường thẳng đồng thời cắt và vuông góc với cả hai đường thẳng d1, d2.
x 3 t x 3 5t x 3 5t x 3 t
A. d: y 8 B. d: y 8 t C. d: y 8 t D. d: y 8
z 1 2t z 1 10t z 1 10t z 1 2t
Câu 39: Hàm số y x3 3x đạt giá trị nhỏ nhất trên [-2;2] khi x bằng:
A. 1 hay -2 B. -1 hay -2 C. 1 D. -2
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông gócvà AB = AC = AD = 3. Diện tích tam
giác BCD bằng:
27 9 2 9 3
A. 27 B. C. D.
2 3 2
Câu 41: Cho hàm số y x3 3x 2 3 xác định trên [1; 3]. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng:
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 42: Hàm số y x 2 x 1 đồng biến trên các khoảng nào?
4 2