You are on page 1of 21

THIẾT KẾ CABIN THỰC HÀNH ĐIỆN DÂN DỤNG

 Mô tả thiết bị:
Cabin được chế tạo từ nhôm định hình công nghiệp phủ anod, được lắp ghép tạo thành khung
hình hộp xung quanh được ghép bằng khung nhôm kính, mô phỏng một căn hộ thu nhỏ. Panel
gắn gá bằng nhựa công nghiệp dày 3 mm.
I. Đặc tĩnh kỹ thuật:
1. Cabin là mô hình thu nhỏ một căn hộ 
2. Cabin được chế tạo bằng thép hộp 40x40mm
3. Cabin kích thước 1200x800x2200mm
4. Xung quanh có ghép gỗ ván công nghiệp
5. Trong cabin bố trí các thiết bị: Attomat, công tơ điện, đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, quạt trần.
Hệ thống công tắc, ổ cắn, ống ghen.
II. Nội dung thực hành:
1. Thực hành gia công ống nhựa
2. Thực hành lắp đặt ống nhựa tròn
3. Thực hành lắp đèn (sợi đốt, huỳnh quang)
4. Thực hành lắp công tắc, ổ cắn
5. Thực hành kỹ thuật luồn dây điện
6. Thực hành lắp công tơ điện
7. Thực hành lắp quạt trần
8. Thực hành lắp điện cầu thang

Bài tập thực hành

Bài 1 -   Gia công ống nhựa      Bài 13 - Lắp đặt chuông điện báo gọi
Bài 2 -   Vạch dấu trên công trình   Bài 14 - Lắp đặt   quạt trần
Bài 3 -   Khoan tường   Bài 15 - Lắp đặt quạt thông gió
Bài 16 - Lắp đặt hệ thống ăng ten , điện
Bài 4 -   Lăp đặt ống nhựa vuông  
thoại
Bài 5 -   Lắp đặt ống nhựa tròn   Bài 17 - Lắp đặt bảng điện
Bài 6 -   Kĩ thuật luồn dây trong ống   Bài 18 - Lắp đặt tủ điện
Bài 7- Lắp đặt thiết bị chiếu sáng(đèn sợi đốt,huỳnh
  Bài 19 - Lắp đăt công tơ điện
quang
Bài 8 - Lắp đặt mạch chiếu sáng cầu thang   Bài 20 – Lắp đặt hệ thống chống trộm
Bài 9 - Lắp đặt mạch chiếu sáng nhiều tầng   Bài 21 – Lắp đặt hệ thống chống cháy
Bài 10 - Lắp đặt mạch chiếu sáng vào phòng tối   Bài 22 – Lắp đặt hệ thống chống dò ga
Bài 11 - Lắp đặt mạch chiếu sáng hẹn thời gian
  Bài 23 - Bài tập tổng hợp (gồm 10 bài )
tắt ,mở
Bài 12 - Lắp đặt hệ thống tự động chiếu sáng    

Các thiết bị sử dụng trong phòng thực hành điện dân dụng:
 

TT Tên thiết bị ĐV SL Ghi chú


1 Ca bin 02 buồng gá lắp thiết bị khung kim C 1  
loại
KT: 2800 x 2000 x 2800 mm
2 Tủ điện 150x75x200 1 Sơn tĩnh điện
3 áp tô mát 1 pha LS c 2  
4 Bộ thiết bị tự động chiếu sáng khi trời tối Bộ 1  
Bộ dụng cụ nghề điện ASEAN gồm : Bộ 1 Mỗi loại1 chiếc
Kìm cắt ,kìm vạn năng, kìm mỏ vịt kìm tuốt c 4 Mỗi loại1 chiếc
dây 6 Mỗi loại1 chiếc
5 Tunơvit 4 cạnh,2 cạnh các loại to,trung 8
bình ,nhỏ 1
Cưa sắt,búa dũa,mỏ hàn, panh dùi dao ...
Hộp đựng dụng cụ
6 Bộ điều tốc quạt trần c 1  
7 Quạt thông gió cỡ nhỏ c 1  
8 Quạt trần c 1  
9 Công tơ điện một pha c 1  
10 Đèn ốp trần c 1  
11 Chuông gọi c 1  
12 Bộ đèn neong và chấn lưu bộ 2 Loại 60 cm
13 Bộ đèn tròn và đui bộ 1  
14 Bảng điện   2  
15 Cầu chì c 2  
16 Ô cắm điện c 2  
17 Phích cắm c 2  
18 Bộ chiếu sáng cầu thang bộ 1  
19 Bộ ổ điện thoại bộ 1  
20 Bộ ổ TV/Radio bộ 1  
21 Công tắc c 6  
22 Lò so uốn ống nhựa   3 / 4 inhs bộ 1  
23 Dụng cụ cắt ống bộ 1  
24 Cúp tròn ,GEN, Bót đàu dây ... c 7  
25 Cút chữ T C 3  
26 Hộp đấu dây c 4  
27 Đế công tắc ổ cắm c 6  
28 Công tắc tơ c 1  
29 Bộ điều khiển trung tâm C 1  
 Chức năng:
o Chống trộm đột nhập
o Báo cháy tự động
o Báo dò ga
 Thông số kỹ thuật:
o Lắp được Ắc quy dự phòng,
tránh tình trạng hệ thống không hoạt động
khi bị cúp điện hoặc bị trộm cắt điện. Bình
ắc quy có thể dùng trong 48h.
o Hỗ trợ 16 vùng: 8 có dây và 8
không dây.
o Khả năng mở rộng đến 24
hoặc 32 vùng. Khả năng ghi âm, gọi điện
thoại…
o Có thể kết nối tối đa với 8
Remote điều khiển từ xa.
o Bộ nhớ 30 sự cố đã xảy ra.
o Hẹn giờ Tắt/Mở hệ thống
o Báo động được cho 5 số điện
thoại và quay số khẩn cấp.
o Báo động khi bị cắt line điện
thoại.
o Báo động thuộc tính riêng
biệt cho từng khu.
o Phạm vi bảo vệ: >= 50m.
o Chống trộm hiệu quả cao.
o Dùng nguồn điện AC 220V
và bình ắc quy DC 12V.
30 Công tắc từ C 1  
31 Đầu dò hồng ngoại C 1  
32 Còi báo C 1  
33 Đầu dò báo dò ga C 1  
34 Đầu dò báo cháy C 1  
35 Đầu dò báo vỡ kính C 1  
36 Bộ điều khiển từ xa C 1  
http://www.hpe.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=132:b-thc-hanh-in-dan-dng-
hpe&catid=59:b-thc-hanh-in-dan-dng&Itemid=191
I>>>Yêu cầu thực tế
Cần tính toán chọn lựa dây dẫn cho hệ thống điện của một ngôi nhà 1 trệt 1 lầu, đi dây âm
tường, tất cả thiết bị điện trong nhà sử dụng điện 1 pha 220V, và có công suất được nêu trong
bảng sau.
Tầng trệt Tầng lầu
Tên thiết bị/ Công Số Tổng công suất Tên thiết bị/ Công Số Tổng công suất
suất lượng suất lượng
Bóng đèn hùynh 8 40 x 8 = 320W Bóng đèn hùynh 5 40 x5 = 200W
quang 1,2m/ 40W quang 1,2m/ 40W
Đèn trang trí/ 20W 5 20 x 5 = 100W Đèn trang trí/ 20W 3 20 x 3 = 60W
Quạt điện/ 100W 4 100 x 4 = 400W Quạt điện/ 100W 3 100 x 3 = 300W
Nồi cơm điện/ 600W 1 600 x 1 = 600W Máy điều hòa/ 1,5HP 1 1,5 x 750 x 1 =
1125W
Tivi/ 150W 1 150 x 1 = 150W Tivi/ 150W 1 150 x 1 = 150W
Đầu máy + ampli/ 150 x 1 = 150W Bộ máy vi tính/ 500W 1 500 x 1 = 500W
150W
Lò nướng vi sóng/ 1 1000 x 1 = Máy sấy tóc/ 1000W 1 1000 x 1 = 1000W
1000W 1000W
Bàn ủi/ 1000W 1 1000 x 1 = – – –
1000W
Máy điều hòa/ 1,5HP 2 1,5 x 750 x 2 = – – –
2250W
Máy giặt 7kg/ 750W 1 750 x 1 = 750W – – –
Mô-tơ bơm nước/ 1 750 x 1 = 750W – – –
750W

II>>>Tính toán lựa chọn dây dẫn


1. Tính tổng công suất tầng trệt, tầng lầu, cả nhà?
2. Tính tổng công suất tầng trệt, tầng lầu, cả nhà trong trường hợp có hệ số đồng thời là Kđt =
0,8?
3. Lựa chọn tiết diện cho từng đoạn dây ở trường hợp có Kđt = 08?
Bước 1: Xác định loại nguồn điện sẽ dùng
Nguồn 1 pha 2 dây.
Bước 2: Tính công suất
Tổng công suất tầng trệt 7.470W
Tổng công suất tầng lầu 3.335W
Tổng công suất cả nhà 10.805W
Bước 3: Lựa chọn dây dẫn cho từng phần của nhà ở
 Lựa chọn đoạn dây ngoài trời
– Tổng công suất cả nhà là: 10.805W.
– Nếu tính đến hệ số đồng thời Kđt: P = 10.805 x 0,8 = 8644W = 8,644kW
– Tra bảng 1 (cáp Du-CV và Du-CX), chọn 6mm2
Bảng 1: Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-CV, Duplex Du-CX

Tiết diện ruột Công suất chịu Chiều dài Tiết diện ruột Công suất chịu Chiều dài
dẫn tải đường dây dẫn tải đường dây
3 mm2 ≤ 5,5 kW ≤ 30 m 10 mm2 ≤ 12,1 kW ≤ 45 m
4 mm2 ≤ 6,8 kW ≤ 30 m 11 mm2 ≤ 12,9 kW ≤ 45 m
5 mm2 ≤ 7,8 kW ≤ 35 m 14 mm2 ≤ 15,0 kW ≤ 50 m
5.5 mm2 ≤ 8,3 kW ≤ 35 m 16 mm2 ≤ 16,2 kW ≤ 50 m
6 mm2 ≤ 8,7 kW ≤ 35 m 22 mm2 ≤  20,0 kW ≤ 60 m
7 mm2 ≤ 9,5 kW ≤ 40 m 25 mm2 ≤ 21,2 kW ≤ 60 m
8 mm2 ≤ 10,6 kW ≤ 40 m 35 mm2 ≤ 26,2 kW ≤ 70 m

 Lựa chọn đoạn cáp điện kế


– P = 10.805 x 0,8 = 8644W = 8,644kW
– Tra bảng 2, chọn ĐK - CVV tiết diện ruột dẫn 5mm2
Bảng 2: Công suất chịu tải của cáp Điện kế ĐK-CVV, ĐK-CXV
Công suất chịu tải Công suất chịu tải
Tiết diện ruột Cách điện Cách điện Tiết diện Cách điện
Cách điện PVC
dẫn PVC(ĐK- XLPE(ĐK- ruột dẫn XLPE(ĐK-
(ĐK-CVV)
CVV) CXV) CXV)
3 mm2 ≤ 6,4 kW ≤ 8,2 kW 10 mm2 ≤ 13,4 kW ≤ 17,0 kW
4 mm2 ≤ 7,6 kW ≤ 9,8 kW 11 mm2 ≤ 14,2 kW ≤ 18,1 kW
5 mm2 ≤ 8,8 kW ≤ 11,2 kW 14 mm2 ≤ 16,6 kW ≤ 20,7 kW
5,5 mm2 ≤ 9,4 kW ≤ 11,9 kW 16 mm2 ≤ 17,8 kW ≤ 22,0 kW
6 mm2 ≤ 9,8 kW ≤ 12,4 kW 22 mm2 ≤ 22,0 kW ≤ 27,2 kW
7 mm2 ≤ 10,8 kW ≤ 13,8 kW 25 mm2 ≤ 23,6 kW ≤ 29,2 kW
8 mm2 ≤ 11,8 kW ≤ 15,0 kW 35 mm2 ≤ 29,0 kW ≤ 36,0 kW

 Lựa chọn dây cho từng nhánh và dây dẫn đến từng thiết bị điện
o Nhánh 1 cho tầng trệt:
– Tầng trệt có công suất tổng là: 7.470W = 7,47kW.
– Nếu tính đến hệ số đồng thời Kđt: 7,47 x 0,8 = 5,976kW.
– Tra bảng 3, chọn dây VC 4mm2 cho nhánh 1 (tầng trệt).
Bảng 3: Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
0,5 mm2 ≤ 0,8 kW 3 mm2 ≤ 5,6 kW
0,75 mm2 ≤ 1,3 kW 4 mm2 ≤ 7,3 kW
1,0 mm2 ≤ 1,8 kW 5 mm2 ≤ 8,7 kW
1,25 mm2 ≤ 2,1 kW 6 mm2 ≤ 10,3 kW
1,5 mm2 ≤ 2,6 kW 7 mm2 ≤ 11,4 kW
2,0 mm2 ≤ 3,6 kW 8 mm2 ≤ 12,5 kW
2,5 mm2 ≤ 4,4 kW 10 mm2 ≤ 14,3 kW

o Nhánh 2 cho tầng lầu:


– Tầng lầu có công suất tổng là: 3.335W = 3,335kW.
– Nếu tính đến hệ số đồng thời Kđt: 3,335 x 0,8 = 2,668kW.
– Tra bảng 3, chọn dây VC 2mm2 cho nhánh 2 (tầng lầu).
– Bảng 3: Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
0,5 mm2 ≤ 0,8 kW 3 mm2 ≤ 5,6 kW
0,75 mm2 ≤ 1,3 kW 4 mm2 ≤ 7,3 kW
1,0 mm2 ≤ 1,8 kW 5 mm2 ≤ 8,7 kW
1,25 mm2 ≤ 2,1 kW 6 mm2 ≤ 10,3 kW
1,5 mm2 ≤ 2,6 kW 7 mm2 ≤ 11,4 kW
2,0 mm2 ≤ 3,6 kW 8 mm2 ≤ 12,5 kW
2,5 mm2 ≤ 4,4 kW 10 mm2 ≤ 14,3 kW

 Dây cho từng thiết bị:


– Nên chọn một cỡ dây và dùng chung cho tất cả các thiết bị.
– Có thể chọn loại dây đơn cứng hoặc dây đôi mềm. Do đi dây âm tường ta chọn dây đơn VC
cho tất cả các thiết bị.
– Công suất của máy điều hòa nhiệt độ 1,5HP (1,125kW) là lớn nhất, tra bảng 3 chọn dây VC
tiết diện ruột dẫn 0,75mm2.
– Chọn dây cho ổ cắm hơn một cấp so với cỡ dây dự định dùng chung cho tất cả các thiết bị. Ta
chọn dây VC 1,0mm2 cho tất cả các thiết bị và ổ cắm.
– Tóm lại: Các loại dây, cỡ dây đã được tính toán lựa chọn cho ngôi nhà trên như sau:
– Đoạn dây ngoài trời: cáp Duplex Du-CV 2x6mm2 hoặc Duplex Du-CX 2x6mm2.
– Đoạn cáp điện kế: cáp ĐK-CVV 2 x 5mm2 hoặc ĐK-CXV 2 x 4mm2.
– Dây cho nhánh tầng trệt: dây VC 4mm2.
– Dây cho nhánh tầng lầu: dây VC 2mm2.
– Dây cho các thiết bị điện và ổ cắm: dây VC 1,0mm2.
III. Tính toán, lựa chọn và kiểm tra aptomat
 Công thức tính cường độ dòng điện
P
ITT 
U .I .cos 
ITK  (1, 2  1,5) ITT Đối với thiết bị chiếu sáng
.
ITK  (2  2,5) ITT
. Đối với thiết bị động cơ
Trong đó: I là Cường độ dòng điện (A - ampe)

                P là Công suất tiêu thụ (W – watt)

                U là Điện áp (V – vôn) Nguồn điện: 1Pha - 220V và 3Pha - 380V

                Cosφ là Hệ số công suất = 0,8

Tầng trệt
Tên thiết bị/ Công Số Tổng công suất Chọn CB
suất lượng
Bóng đèn hùynh 8 40 x 8 = 320W P 320
ITT   
quang 1,2m/ 40W U .I .cos  220.0.8
Đèn trang trí/ 20W 5 20 x 5 = 100W
Quạt điện/ 100W 4 100 x 4 = 400W
Nồi cơm điện/ 600W 1 600 x 1 = 600W
Tivi/ 150W 1 150 x 1 = 150W
Đầu máy + ampli/ 150 x 1 = 150W
150W
Lò nướng vi sóng/ 1 1000 x 1 =
1000W 1000W
Bàn ủi/ 1000W 1 1000 x 1 =
1000W
Máy điều hòa/ 1,5HP 2 1,5 x 750 x 2 =
2250W
Máy giặt 7kg/ 750W 1 750 x 1 = 750W
Mô-tơ bơm nước/ 1 750 x 1 = 750W
750W
Web tính toán lựa chọn CB
http://anphucuong.vn/tinh-cong-suat-va-lua-chon-aptomat/b267.html
IV>>> Thiết kế
1. Thông số tủ điện
 
 
TIÊU CHUẨN IEC  
ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC 220-230 / 380 VAC  
 
TẦN SỐ ĐỊNH MỨC 50/60Hz  
 
 

VẬT - Gỗ
LIỆU - Nhôm
THÔNG BỀ - Gỗ
TIN VỎ MẶT - Nhôm
TỦ
KẾT - Cánh cửa: 1 lớp cửa hoặc 2 lớp
CẤU - Tủ sản xuất dạng khung
H – Cao (mm) 1200~2200
KÍCH
W – Rộng ( mm) 600-1200
THƯỚC
D - - Sâu ( mm) 400-1250
 
Tham khảo trang web:
https://www.youtube.com/watch?v=JJLgwzoieM8

2. Thông số thiết bị
THIẾT KẾ TỦ ĐIỆN DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP (2)

MCB: (Miniature Circuit Bkeaker) là aptomat loại tép, thường có dòng cắt định và dòng cắt quá
tải thấp (100A/10kA)
RCCB: (Residual Current Circuit Breaker) chống dòng rò loại có kích thước cỡ MCB 2P, 4P
RCBO: (Residual Current Circuit Breaker with Overcurrent Protection) chống dòng rò loại có
kích thước cỡ MCB 2P có thêm bảo vệ quá dòng (RCBO=MCB+RCCB).
3. Thông tin thiết bị
Stt Tên sản Hình ảnh Số Giá thành Tổng số tiền Xuất sứ
phẩm lượng

Công tơ 150
1 2 300 VNĐ
điện VNĐ/Cái Việt Nam
MCB 2P 1,630.000 3,260.000
2 63A
2
VNĐ/Cái VNĐ
India

1.480.000
MCB 2P 2.960.000
3 2 VNĐ/Cái India
40A VNĐ

2.780.000
RCCB 2P 5.560.000
4 63A
2 VNĐ/Cái VNĐ
Nhật Bản

MCB 2P 528.000 1.584.000


5 20A
3
VNĐ/Cái VNĐ
India

82.500 660.000
6 MCB 10A 8 Thailand
VNĐ/Cái VNĐ
RCCB 20A 480.000 2.880.000
7 6 Trung Quốc
30mA VNĐ/Cái VNĐ

Chống sét 170 340.000


8 2 Trung Quốc
2P 40kA VNĐ/Cái VNĐ

You might also like