Professional Documents
Culture Documents
#2
2. Biến đổi Fourier
#3
3. Tóm tắt cách biểu diễn một số tín hiệu cơ bản
#4
Xung vuông (hàm cổng)
Ký hiệu: 𝑠 𝑡 = 𝐴 𝑡
𝛼
𝑆 𝑓 = 𝐴𝛼. 𝑆𝑎 𝜋𝛼𝑓
𝑠 𝑡 = 𝐴𝛼. 𝑆𝑎 𝜋𝛼𝑡 𝑆 𝑓 = 𝐴 𝑓
𝑓
𝛼 𝑆 𝑓 =𝜋 3
𝜋
VD: cho s(t) tìm S(f):
sin(3𝑡) 3 sin(𝜋𝜋3 𝑡) 3 3
𝑠 𝑡 = =𝜋 3 = 𝜋 sa
( 𝜋 𝜋 𝑡)
𝑡 𝜋 𝜋𝜋𝑡 𝜋 #5
Xung tam giác
𝑡
Ký hiệu: 𝑠 𝑡 = 𝐴.
𝛼
𝑆 𝑓 = 𝐴𝛼 2 . 𝑆𝑎2 𝜋𝛼𝑓 ?
#6
Xung lực
0𝑘ℎ𝑖𝑡 ≠ 0 ∞
𝐴𝛿 𝑡 𝐴𝛿 𝑡 = ; −∞
𝐴𝛿 𝑡 𝑑𝑡 = 𝐴
∞𝑘ℎ𝑖𝑡 = 0
𝑠 𝑡 .𝛿 𝑡 = 𝑠 𝑡 = 0 .𝛿 𝑡 = 𝑠 0 𝛿 𝑡
𝑠 𝑡 . 𝛿 𝑡 − 𝑡0 = 𝑠 𝑡 = 𝑡0 . 𝛿 𝑡 − 𝑡0 = 𝑠 𝑡0 𝛿 𝑡 − 𝑡0
∞ ∞ ∞
−∞
𝑠 𝑡 . 𝛿 𝑡 . 𝑑𝑡 = −∞
𝑠 0 . 𝛿 𝑡 . 𝑑𝑡 = 𝑠 0 −∞
𝛿 𝑡 . 𝑑𝑡 = 𝑠 0
∞ ∞
−∞
𝑠 𝑡 . 𝛿 𝑡 − 𝑡0 . 𝑑𝑡 = −∞
𝑠 𝑡0 . 𝛿 𝑡 − 𝑡0 . 𝑑𝑡 = 𝑠 𝑡0 #8
4. Một số tính chất cơ bản của Biến đổi Fourier
1. Thực ảo chẵn lẻ
2. Tuyến tính
3. Dời thời gian
4. Dời tần số
#9
4.1 Thực ảo chẵn lẻ
#10
4.2 Tuyến tính
#11
4.2 Tuyến tính
#12
4.3 Dời thời gian
Cho 𝑠 𝑡 ↔ 𝑆(𝑓)
#13
4.4 Dời tần số
Cho 𝑠 𝑡 ↔ 𝑆 𝑓
−1 ∞
𝐹 𝑆(𝑓 − 𝑓0 ) = −∞
𝑆(𝑓 − 𝑓0 )𝑒 𝑗2𝜋𝑓𝑡 𝑑𝑓; đặt f’=f-f0 f=f’+f0
∞ ∞
′ +𝑓 )𝑡 ′
= 𝑆(𝑓′)𝑒 𝑗2𝜋(𝑓 0 𝑑𝑓′ = 𝑒 +𝑗2𝜋𝑓0𝑡 𝑆(𝑓′)𝑒 𝑗2𝜋𝑓 𝑡 𝑑𝑓′
−∞ −∞
Ví dụ: cho
𝑠 𝑡 = 2. 10𝑡 cos 2𝜋50𝑡 = 2. 10𝑡 2
1
𝑒 𝑗2𝜋50𝑡 + 𝑒 −𝑗2𝜋50𝑡
#15
6. Biến đổi Fourier của hàm tuần hoàn
#16