1. Định luật Ôm : Công thức : I = U/R Trong đó: I là Cường độ dòng điện(A) U là hiệu điện thế(V) R là điện trở () 2. Đoạn mạch nối tiếp: - Cường độ dòng điện I = I 1 = I 2 = .....= In - Hiệu điện thế : U = U1 + U2 + ....... + Un - Điện trở tương đương của đoạn mạch : Rtđ = R1 + R2 +......+ Rn - Công thức chia thế U/ Ub= Ra/ Rb 3. Đoạn mạch song song : - Cường độ dòng điện : I = I 1 + I 2 + .....+ In - Hiệu điện thế : U = U1 = U2 =.......= Un - Điện trở tương đương của đoạn mạch : 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 +.......+ 1/Rn - Công thức chia dòng Ia/ Ib= Rb/ Ra 4. Sự phụ thuộc vào vào chiều dài,tiết diện của dây dẫn và chất liệu dây dẫn : - Công thức : R = p. l /S Trong đó : R là điện trở ( ) p là điện trở suất ( .m) l là chiều dài ( m ) S là tiết diện dây dẫn ( m2 ) 2 2 Với dây hình trụ tròn tiết diện đều S = ∏.r = ∏.d /4 . Trong đó : r là bán kính tiết diện dây( m ) d là đường kính tiết diện dây( m ) ∏ ≈ 3,14 Chu vi lõi sứ dùng để quấn dây chính là chiều dài của 1 vòng dây C = 2∏.r = ∏.d - Công thức tính khối lượng riêng D = m/V Trong đó : D là khối lượng riêng (kg/m3 ) m là khối lượng(kg) V là thể tích dây dẫn (m3 ) Với dây hình trụ tròn tiết diện đều V = S. l l là chiều dài ( m ) S là tiết diện dây dẫn ( m2 ) Bảng điện trở suất ở 20’C của một số chất : Kim loại p ( .m) Hợp kim p ( .m) Bạc 1,6 .10-8 Nikelin 0,40.10-6 Đồng 1,7.10-8 Manganin 0,43.10-6 Nhôm 2,8.10-8 Constantan 0,50.10-6 Vofam 5,5.10-8 Nicrom 1,10.10-6 Sắt 12,0.10-8 5. Công suất điện : - Công thức : P = U . I ( W) Trong đó : I là Cường độ dòng điện (A) U là hiệu điện thế (V) P là công suất (W) 2 2 - Công thức đoạn mạch có điện trở R: P= I . R = U /R 6. Công của dòng điện : - Công thức : A = P. t = U.I.t Trong đó : A là công của dòng điện hay điện năng tiêu thụ (J) t là thời gian dòng điện chạy qua (s) Quy đổi số đếm của công tơ điện 1kW.h ( 1 số điện ) = 3,6.106(J) 7. Định luật Jun - Len xơ : - Công thức : Q = I2. R . t = t .U2/R Trong đó : Q là nhiệt lượng (J) R là điện trở dây dẫn ( ) I là Cường độ dòng điện (A) t là thời gian chạy qua (s) Quy đổi theo đơn vị calo : 1J = 0,24 cal