Professional Documents
Culture Documents
2. Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2017 - 2018 môn Toán sở GD và ĐT Cần Thơ PDF
2. Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2017 - 2018 môn Toán sở GD và ĐT Cần Thơ PDF
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017 – 2018
THÀNH PHỐ CẦN THƠ KHÓA NGÀY 08/06/2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
THỜI GIAN 120 PHÚT
Câu 1 (2,0 điểm) giải các phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
3x 2 y 9
c) x 1 8 x 1 9 0
4 2
a) 2 x 2 9 x 10 0 b)
x 3 y 10
Câu 2 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol P : y
1 2
x và đường thẳng
2
d : y 41 x 23 .
a) Vẽ đồ thị P .
1 1 2
, x 0; x 1 . Rút gọn
1
Câu 3 (1,0 điểm) Cho biểu thức: P 1 .
x x 1 x 1 x 1
biểu thức P và tìm các giá trị của x để P 1 .
Câu 4 (1,0 điểm). Để chuẩn bị tham gia hội khỏe phù đổng cấp trường, thầy Thành là giáo viên
chủ nhiệm lớp 9A tổ chức cho học sinh trong lớp thi đấu môn bóng bàn ở nội dung đánh đôi
1 5
nam nữ (một nam kết hợp một nữ). Thầy Thành chọn số học sinh nam kết hợp với số học
2 8
sinh nữ của lớp để lập thành các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu
thì lớp 9A còn lại 16 học sinh làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 5 (1,0 điểm). Cho phương trình x 2 m 4 x 2m2 5m 3 0 ( m là tham số). Tìm các giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho tích của hai nghiệm
này bằng 30. Khi đó, tính tổng hai nghiệm của phương trình.
Câu 6 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn (O) đường kính BC cắt các
cạnh AB , AC lần lượt tại các điểm D và E. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng CD và
BE.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm I của đường
tròn này.
b) Gọi M là giao điểm của AH và BC. Chứng minh CM.CB = CE.CA.
c) Chứng minh ID là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
= 450 , ACB
d) Tính theo R diện tích của tam giác ABC , biết ABC = 60 0 và BC = 2 R.
1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TOÁN TUYỂN SINH LỚP 10
NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 1 (2,0 điểm) giải các phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
3x 2 y 9
c) x 1 8 x 1 9 0
4 2
a) 2 x 2 9 x 10 0 b)
x 3 y 10
Hướng dẫn giải
a) 2 x 2 9 x 10 0
Ta có: 9 4.2.10 81 80 1 1
2
( 9) 1 10 5 ( 9) 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 ; x2 2.
2.2 4 2 2.2
3 x 2 y 9
b)
1
x 3 y 10 2
* Phương pháp thế: * Phương pháp cộng đại số:
Từ 2 x 3 y 10 3 Ta có:
y 3 x 3. 3 10 1. x 3. 3 10 x 1.
x 1 x 1
Vậy hệ có nghiệm . Vậy hệ có nghiệm .
y 3 y 3
c) x 1 8 x 1 9 0 1
4 2
Đặt t x 1 , t 0
2
t 1 (l)
Khi đó ta có phương trình tương đương với: t 2 8t 9 0
t 9 (n)
x 1 3 x 2
Với t 9 x 1 9
2
.
x 1 3 x 4
Vậy tập nghiệm của phương trình 1 là: S 2; 4 .
2
Câu 2 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol P : y
1 2
x và đường thẳng
2
d : y 41 x 23 .
a) Vẽ đồ thị P .
x1 x2
thức: T .
y1 y2
Hướng dẫn giải
a) Vẽ đồ thị P .
x 2 1 0 1 2
1 2 1 1
y x 2 0 2
2 2 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của P và (d) là:
1 2 1 3
x x
2 4 2
2x x 6
2
2x2 x 6 0
x1 2
x 3
2 2
Với x1 2 y1 2 A 2; 2
3 9 3 9
Với x2 y2 B ;
2 8 2 8
3
2
x x2 2 4 .
Thay các giá trị vào biểu thức T ta được: T 1
y1 y2 9 25
2
8
3
1 1 2
, x 0; x 1 . Rút gọn
1
Câu 3 (1,0 điểm) Cho biểu thức: P 1 .
x x 1 x 1 x 1
biểu thức P và tìm các giá trị của x để P 1 .
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x 0, x 1 .
1 1 1 2
P 1
x x 1 x 1 x 1
x 1 1 1 2
x x 1
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 2
.
x x 1 x 1
x 1 2 x 2
.
x x 1 x 1
x 1
.
2 x 1
x x 1 x 1
2
x
2
Để P 1 1 x 2 x 4.
x
0 x 4
Kết hợp với điều kiện, suy ra các giá trị của x cần tìm là:
x 1
Câu 4 (1,0 điểm). Để chuẩn bị tham gia hội khỏe phù đổng cấp trường, thầy Thành là giáo viên
chủ nhiệm lớp 9A tổ chức cho học sinh trong lớp thi đấu môn bóng bàn ở nội dung đánh đôi
1 5
nam nữ (một nam kết hợp một nữ). Thầy Thành chọn số học sinh nam kết hợp với số học
2 8
sinh nữ của lớp để lập thành các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu
thì lớp 9A còn lại 16 học sinh làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Hướng dẫn giải
Gọi x , y lần lượt là số học sinh nam và nữ của lớp 9A.
Điều kiện: x , y 0; x , y nguyên.
1 1
số học sinh nam của lớp 9A được chọn là x (học sinh)
2 2
5 5
số học sinh nữ của lớp 9 A được chọn là y (học sinh)
8 8
1 5
Tổng số học sinh của lớp 9 A được chọn là x y (học sinh)
2 8
4
Để chọn ra các cặp thi đấu thì số học sinh nam được chọn phải bằng số học sinh nữ được chọn,
nên ta có:
x y 1
1 5
2 8
Số học sinh còn lại của lớp 9A là 16 học sinh nên:
x y 21 x 85 y 16 2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
1 5
2 x 8 y x 20
x y 1 x 5 y 16 y 16
2 8
Vậy lớp 9A có tất cả 36 học sinh.
m 4 4 2m2 5m 3
2
m 8m 16 8 m 20 m 12
2 2
9 m2 12 m 4
3m 2
2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt:
0
3m 2 0
2
2
m
3
Theo đề bài ta có :
x1 .x2 30 2m2 5m 3 30
m 3 (n)
2m 5m 33 0
2
m 11 (l)
2
So với điều kiện và m phải nhận giá trị nguyên, nên chỉ có m 3 thỏa đề bài.
Khi đó, tổng hai nghiệm là: x 1 x 2 m 4 3 4 1.
5
Câu 6 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn (O) đường kính BC cắt các
cạnh AB , AC lần lượt tại các điểm D và E. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng CD và
BE.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm I của đường
tròn này.
b) Gọi M là giao điểm của AH và BC. Chứng minh CM .CB = CE.CA.
c) Chứng minh ID là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
= 450 , ACB
d) Tính theo R diện tích của tam giác ABC , biết ABC = 60 0 và BC = 2 R.
Hướng dẫn giải
* Một số cách thường dùng để chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn :
‐ Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800 (tổng hai góc đối bù nhau).
‐ Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm (mà ta có thể xác định được). Điểm đó là tâm của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
‐ Tứ giác đó là một trong các hình: hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân.
‐ Tứ giác có tổng các góc đối bằng nhau.
a) Ta có :
= 900 (chắn nửa đường tròn)
BDC
= 900 (chắn nửa đường tròn)
BEC
= BDC
Suy ra : ADH = 900 , AEH
= BEC
= 900
+ AEH
ADH = 900 + 900 = 1800
là góc chung
ACM
= BEC
AMC = 900 (chứng minh trên)
6
CM CA
= CM.CB = CE.CA.
CE CB
c) Ta có :
= IHD
(do ΔIDH cân tại I)
IDH (1)
= CHM
(đối đỉnh)
IHD ( 2)
= OCD
(do ΔODC cân tại O)
Mặt khác : ODC (3)
Ngoài ra, trong tam giác vuông MHC có :
+ MCH
= 900
CHM ( 4)
+ ODC
Từ ( 1) , (2) , (3) , (4) suy ra: IDH = 900
Suy ra : ID ^ DO
Vậy ID là tiếp tuyến của (O) .
d)
Gọi BM = x CM = 2 R - x
Xét ΔABM vuông tại M có :
= x. tan 450 = x
AM = BM. tan ABM (* )
Xét ΔACM vuông tại M có :
(
x = (2 R - x) 3 x = 3 - 3 R )
(
Vậy: AM = 3 - 3 R )
Suy ra diện tích tam giác ABC là : S =
1
2
1
( ) (
AM .BC = 3 - 3 R.2 R = 3 - 3 R2 (đvdt).
2
)
7