You are on page 1of 8

Kinh doanh Kinh doanh Kinh doanh

STT Chỉ tiêu Sản phẩm


Thời trang Nam Thời trang Nữ
Khác
1 Sản lượng tiêu thụ (sp) 600 4,000 1,200
2 Đơn giá bán (đ/sp) 220,000 300,000 40,000
3 Biến phí đơn vị (đ/sp) 50,000 100,000 18,000
4 Định phí từng sản phẩm 150,000 150,000 30,000
Báo cáo bộ phận theo hoạt động
Đơn vị: VNĐ
Kinh doanh thời trang Nam Kinh doanh thời trang Nữ
STT Chỉ tiêu
Số tiền Tỷ lệ % Số tiền
1 Doanh thu 132,000,000 100.00 1,200,000,000
2 Biến phí 30,000,000 22.73 400,000,000
3 Số dư đảm phí 102,000,000 77.27 800,000,000
4 Định phí của từng hoạt động 150,000 0.11 150,000
5 Số dư bộ phận 101,850,000 77.16 799,850,000
6 Chi phí chung 172,174 0.13 1,565,217
Lợi nhuận sau phân bổ chi phí
7 101,677,826 77.03 798,284,783
chung
h doanh thời trang Nữ Kinh doanh sản phẩm khác Công ty
Tỷ lệ % Số tiền Tỷ lệ % Số tiền Tỷ lệ %
100.00 48,000,000 100.00 1,380,000,000 100.00
33.33 21,600,000 45.00 451,600,000 32.72
66.67 26,400,000 55.00 928,400,000 67.28
0.01 30,000 0.06 330,000 0.02
66.65 26,370,000 54.94 928,070,000 67.25
0.13 62,609 0.13 1,800,000 0.13
66.52 26,307,391 54.81 926,270,000 67.12
Báo cáo theo nhà quản lý
Đơn vị: VNĐ
Nhà quản lý A Nhà quản lý B
STT Chỉ tiêu
Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ
1 Doanh thu 1,332,000,000 100.00 48,000,000 100.00
2 Biến phí 430,000,000 32.28 21,600,000 45.00
3 Số dư đảm phí 902,000,000 67.72 26,400,000 55.00
4 Định phí của từng hoạt động 300,000 0.02 30,000 0.06
5 Số dư bộ phận 901,700,000 67.70 26,370,000 54.94
6 Chi phí chung 1,080,000 0.08 720,000 1.50
Lợi nhuận sau phân bổ chi phí
7 900,620,000 67.61 25,650,000 53.44
chung
Công ty
Số tiền Tỷ lệ
1,380,000,000 100.00
451,600,000 32.72
928,400,000 67.28
330,000 0.02
928,070,000 67.25
1,800,000 0.13
1,800,000 0.13
Công ty May Sài Gòn sản xuất 2 loại sản phẩm váy nữ và áo thun nữ, số lượng váy nữ: 5000 chiếc, số lượng áo th
Để sản xuất ra mỗi loại sản phẩm hết 45 phút giờ công từ khâu cắt tới sản phẩm hoàn thành và nhập kho. Tình hìn
ĐVT: nghìn VNĐ
STT Khoản mục chi phí Váy nữ (A) Áo thun nữ (B)
1 Chi phí nguyên vật liệu 50 30
trực tiếp
2 Chi phí nhân công trực 20 20
tiếp
3 Tổng cộng chi phí trực 70 50
tiếp
Tổng chi phí sản xuất chung là 1750 triệu VNĐ, tổng giờ công lao động trực tiếp 15000 giờ. Có hoạt động ảnh hư
ĐVT: nghìn VNĐ
Tiêu thức phân bổ
Tổng Chi
STT Hoạt động Váy nữ Áo thun
phí Tổng
(A) nữ (B)
1 Lương nhân viên sản 460 500 300 200
2 xuất
Vật liệu quản lý 320 800 500 300
3 Quần áo bảo hộ 162 60 20 40
4 Khấu hao tài sản cố định 628 4 1.2 2.8
5 Tiền điện mua ngoài 180 75 15 60
Tổng cộng chi phí sản 1,750
xuất chung
áy nữ: 5000 chiếc, số lượng áo thun nữ: 20000 chiếc.
oàn thành và nhập kho. Tình hình chi phí sản xuất do kế toán tập hợp như sau

15000 giờ. Có hoạt động ảnh hưởng tới chi phí sản xuất chung:
ĐVT: nghìn VNĐ

Hệ số
phân bổ

0.92
0.4
2.7
157
2.4
Phân bổ chi phí sản xuất chung cho 2
SP theo các hoạt động:
ĐVT: nghìn VNĐ
Hệ số Váy nữ Áo thun
STT Hoạt động
phân bổ (A) nữ (B)
1 Lương nhân viên 0.92 276 184
2 Vật liệu quản lý 0.4 200 120
3 Quần áo bảo hộ 2.7 54 108
4 Khấu hao Tài sản cố định 157 188.4 439.6
5 Tiền điện mua ngoài 2.4 36 144
Tổng cộng chi phí sản xuất chung 754.4 995.6
Sản lượng sản phẩm sản xuất 5 20
Chi phí sản xuất chung 1 sản phẩm 150.88 49.78
Vậy ta có bảng tính giá thành sản
phẩm theo 2 phương pháp:
ĐVT: nghìn VNĐ
Phương pháp truyền
Phương pháp ABC 
thống 
STT Khoản mục chi phí
Váy nữ Áo thun Váy nữ Áo thun
(A) nữ (B) (A) nữ (B)
1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 50 30 50 30
2 Chi phí nhân công trực tiếp 20 20 20 20
3 Chi phí sản xuất chung 150.88 49.78 70 70
Tổng cộng chi phí sản xuất 220.88 99.78 140 120

You might also like