Professional Documents
Culture Documents
Mã đề thi
132
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; Li: 7; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23;Mg: 24;Al: 27; S: 32; Cl: 35,5; K:
39; Ca:40; Cr: 52; Mn: 55; Fe: 56; Cu: 64; Zn: 65;Br: 80; Ba: 137; Ag: 108;Cs: 133
Câu 1: Hỗn hợp A gồm Fe,Cu,Al,Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2). Hoà tan 22,2g hỗn hợp A cần vừa đủ
950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm
4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn rất cẩn thận dung dịch X thu được
117,2 gam muối. Giá trị V là:
A. 6,72 B. 7,84 C. 5,04 D. 8,86
37
Câu 2: Trong tự nhiên đồng vị Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5.
Thành phần phần trăm về khối lượng của37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O):
A. 8,65%. B. 8,56%. C. 9,82%. D. 8,92%
Câu 3: Hòa tan 1,632 gam Al2O3 trong 100 ml dung dịch HCl 0,1M, H2SO4 0,5M thu được dung dịch X. Thêm từ
từ dung dịch NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M vào X đến khi đạt lượng kết tủa lớn nhất (m gam) thì hết V ml. Giá trị V
và m lần lượt là:
A. 220 – 2,496 B. 250 – 12,976 C. 250 – 14,146 D. 220 – 12,748
Câu 4: E là một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được ancol X và 8,6 gam hỗn hợp muối Y. Tách nước từ X có thể thu được propenal. Cho Y tác dụng với
dung dịch H2SO4thu được 3 axit hữu no, mạch hở, đơn chức (trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng
phân của nhau). Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là:
A. C5H12O2 B. C7H14O2 C. C6H12O2 D. C5H10O2
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn V1 lít khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được dung dịch X. Hấp thụ
hoàn toàn V2 lít khí Cl2 vào dung dịch NaOH (đun nóng) thu được dung dịch Y (Biết các thể tích khí được đo ở
cùng nhiệt độ, áp suất). Nếu khối lượng muối clorua ở 2 dung dịch X, Y bằng nhau thì tỉ lệ V 1/V2 là
A. 1/3. B. 5/3 C. 3/5. D. 3/2
Câu 6: Hỗn hợp X có 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, phân tử khối trung bình của X là 31,6. ấy 6,32 gam
X lội vào 200 gam dung dịch (gồm nước và chất x c tác thích hợp) thu được dung dịch Y và thấy thoát ra V lít khí
khô Z (ở đktc), phân tử khối trung bình của hỗn hợp Z là 33. Biết rằng dung dịch Y chứa anđêhit với nồng độ
1,3046%. Giá trị của V là:
A. 2,688 B. 2,24. C. 3,36. D. 3,136.
Câu 7: Hoàn tan hết m gam gồm Fe và một oxit sắt (FexOy) trong 800ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được
dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 132,08
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 25,6 gam B. 21,5472 gam C. 23,04 gam D. 27,52 gam
Câu 8: Có các dung dịch sau: Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4 và H3PO4. Hãy cho biết khi trộn các chất trên với
nhau theo từng đôi một thì có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Trong các khẳng định sau, có mấy khẳng định đ ng?
(1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F2, Cl2, Br2, I2.
(2) Muối iot là muối ăn có trộn lượng nhỏ KI hoặc I 2.
(3) Cho khí clo đi qua dung dịch KOH đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với kali clorua và làm lạnh, ta sẽ
thu được kali peclorat kết tinh.
(4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử.
(5) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch
cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N 2 (đo trong cùng điều kiện).
Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp axit trên thu được 11,44 gam CO 2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban
đầu là :
A. 65,15% B. 72,22% C. 35,25% D. 27,78%
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. SO2 và CO2 là nguyên nhân chính gây ra mưa acid.
B. Hidrazin (N2H4) là nguyên liệu dùng để chế tạo nhiên liệu cho tên lửa.
C. Ozon là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.
D. Clo có thể dùng để khử trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
Câu 12: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình thu khí trên?
A. CaC2 2H 2O CaOH 2 C2 H 2
B. CH3COONa NaOH
Na2CO3 CH4
C. CaCO3 2HCl
CaCl2 CO2 H 2O
D. NH 4Cl NaNO2
NaCl N2 2H 2O
Câu 13: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. CO2 + dd BaCl2 B. CO2 + dd Na2CO3 C. SO2 + dd Ba (OH)2 D. CO2 + dd NaClO.
Câu 14: Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là CH7O4NS tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH
1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn
dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 50,0 B. 35,5 C. 45,5 D. 30,0
Câu 15: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đ ng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W
B. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au
C. Tính cứng của Fe > Cr >Cs
D. Khối lượng riêng của i < Fe < Os.
Câu 16: Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO
và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa
m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của mlà:
A. 9,6 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gam
Câu 17: Cho các phản ứng:
1) O3 + dd KI → 2) F2 + H2O → 3) MnO2 + HClđặc
0
t
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------