You are on page 1of 2

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG 1

LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021


Môn: TOÁN

Thời gian bàm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………. Số báo danh: ………………

Câu 1 (6 điểm): Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1) 3 sin 2x  3  6sin x  3 cos x  0
3x 
2sin 2 (  )  3 cos3 x(1  3tan 2 x)
2) 2 4  1
2sin x  1
3) x 2  x  2  x  2  3

3sin 2 x  2 cos 2 x
Câu 2 (2 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y 
sin 2 x  2 cos 2 x  4

Câu 3 (4 điểm):
1 1 1
1) Tính tổng S     
A22 A32 2
A2020
2) Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau
và chia hết cho 11 đồng thời tổng của 4 chữ số của nó cũng chia hết cho 11.

Câu 4 (2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD, hình chiếu của điểm D lên AB,
BC lần lượt là M(-2;2), N(2;-2). Biết rằng đường thẳng DB có phương trình là 3x - 5y + 1 =
0 và hoành độ điểm B lớn hơn 0. Tìm tọa độ điểm B.

Câu 5 (4 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SA và
E là trung điểm của SB; P thuộc cạnh SC sao cho SC = 3SP.
1) Dựng giao điểm của DB với mặt phẳng (MPE).
2) Gọi N là một điểm thuộc cạnh SB, mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q.
SB SD
Chứng minh  5
SN SQ

Câu 6 (2 điểm): Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a + b + c = 3


a b c 3
Chứng minh rằng P =   
ab  3c bc  3a ca  3b 4

------------------ Hết ------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, Chữ kí của cán bộ coi thi:……………………………………………………
Câu 1 (2 điểm). Cho  Pm  : y  x  2mx  m  m . Biết rằng  Pm  luôn cắt đường phân giác góc
2 2

phần tư thứ nhất tại hai điểm A , B . Gọi A1 , B1 lần lượt là hình chiếu của A , B lên Ox , A2 , B2
lần lượt là hình chiếu của A , B lên Oy . Tìm m để tam giác OB1 B2 có diện tích gấp 4 lần diện
tích tam giác OA1 A2 .
Câu 2 (4 điểm).
2sin 2 x  cos 2 x  7 sin x  4  3
1. Giải phương trình  1.
2 cos x  3


 y3  4 y 2  4 y  x  1 y2  5 y  4  x  1
   1
2.Giải hệ phương trình  .
2 x 2  3x  3  6 x  7  y 2  x  1   y 2  1 3 x  2  2
2

Câu 3 (4 điểm).
1. Chứng minh rằng  C2022    C2022    C2022   ...   C2022    C2022   C2022
2 2 2 2 2
1 2 3 2021 2022 1011
1.
2.Cho đa giác đều A1 A2 ... A2020 nội tiếp đường tròn tâm O , chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh bất kỳ của đa
giác đó. Tính xác suất để nhận được một tứ giác có đúng một cạnh là cạnh của đa giác.
Câu 4 (2 điểm). Nhà anh A muốn khoan một cái giếng sâu 20 mét dùng để lấy nước cho sinh
hoạt gia đình. Có hai cơ sở khoan giếng tính chi phí như sau:
Cơ sở I: Mét thứ nhất 200 nghìn đồng và kể từ mét thứ hai trở đi, giá của mỗi mét tăng thêm 60
nghìn đồng so với giá của mỗi mét trước đó.
Cơ sở II: Mét thứ nhất 10 nghìn đồng và kể từ mét thứ hai trở đi, giá của mỗi mét gấp 2 lần so
với giá của mỗi mét trước đó.
Hỏi gia đình anh A để tiết kiệm tiền thì nên chọn cơ sở nào để thuê, biết rằng hai cơ sở trên có
chất lượng khoan là như nhau.
Câu 5 (6 điểm).
1.Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo BD và AC
vuông góc với nhau tại H và AD  2 BC . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AB  3 AM
, N là trung điểm HC . Biết B  1;  3  , đường thẳng HM đi qua điểm T  2;  3 , đường thẳng
DN có phương trình x  2 y  2  0 . Tìm tọa độ các điểm A , C và D .
2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AB // CD, AB  2CD . Các cạnh bên
có độ dài bằng 1. Gọi O là giao điểm của AC và BD. I là trung điểm của SO. Mặt phẳng    thay
đổi đi qua I và cắt SA, SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P, Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1 1
T 2
 2
 2 .
2 SM 2 SN SP SQ 2
3. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A1B1C1D1 , mặt phẳng    thay đổi và song song với hai đáy
của lăng trụ lần lượt cắt các đoạn thẳng AB1 , BC1 , CD1 , DA1 tại M , N , P, Q . Hãy xác định vị trí của
mặt phẳng    để tứ giác MNPQ có diện tích nhỏ nhất.
Câu 6 (2 điểm).
1. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn abc  1 . Chứng minh bất đẳng thức
ab bc ca 9
a 3  b3  c 3  2  2 2 2  .
a b b c c a
2 2
2
2. Giải phương trình
1  2020 x  1  2020 x   1  2021x  1  2021x   1  2021x  1  2021x .

You might also like