You are on page 1of 16

TỔNG ÔN TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4

A. THÔNG TIN BÀI THI ............................................................................................................ 2


1. CẤU TRÚC ĐỀ THI ......................................................................................................... 2
2. MỘT SỐ TÀI LIỆU ÔN THI .............................................................................................. 3
C. ÔN TỪ VỰNG ................................................................................................................. 3
1. UNIT 1: MANAGEMENT ................................................................................................. 3
2. UNIT 4: MANAGING ACROSS CULTURES ....................................................................... 3
3. UNIT 12: MARKETING ....................................................................................................... 4
4. UNIT 14: BANKING ............................................................................................................ 5
5. UNIT 19: ACCOUNTING & FINANCIAL STATEMENTS ..................................................... 8
6. UNIT 22: GOVERNMENT AND TAXATION........................................................................ 9
7. UNIT 23: THE BUSINESS CYCLE ....................................................................................10
8. UNIT 24: CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY .........................................................11
9. UNIT 27: INTERNATIONAL TRADE ..................................................................................12
D. ÔN READING.................................................................................................................13
1. SECTION 2: READING CLOZE (20 ĐIỂM, 10 CÂU) ......................................................13
2. SECTION 3: READING COMPREHENSION (40 ĐIỂM, 15 CÂU) ..................................14
E. ÔN LISTENING..................................................................................................................15
1. THÔNG TIN CHUNG......................................................................................................15
2. MẸO ÔN THI NGHE CẤP TỐC: .....................................................................................15
3. MẸO LÀM BÀI NGHE: ....................................................................................................16

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 1


A. THÔNG TIN BÀI THI
1. Thời gian & địa điểm
● Ngày thi: thứ 4 22/7 (Xem kỹ ca thi và cơ sở thi trên UEH Portal để tránh đi thi nhầm ca)
● Thời gian làm bài: 70 phút (5 phút làm bài nghe)

2. Dặn dò thí sinh


● Đặt báo thức
● Đi sớm để tránh kẹt xe
● Nhớ đem theo các vật dụng sau:
➢ Thẻ sinh viên/CMND/CCCD
➢ Bút chì & gôm tẩy (để đánh trắc nghiệm)
➢ Bút mực (để ký tên và làm phần Reading & Listening)

B. CẤU TRÚC ĐỀ THI & TÀI LIỆU ÔN THI


1. CẤU TRÚC ĐỀ THI
Tổng điểm: 100

Cấu trúc đề thi chi tiết:


Phần 1: Vocabulary and Structure (30 điểm, 30 câu trắc nghiệm)

Phần 2: Reading cloze (20 điểm, 10 câu)


Điền vào 10 chỗ trống với một từ/cụm từ phù hợp. Không cần sử dụng tất cả các từ được cung
cấp (đề cho sẵn 12 từ).

Phần 3: Reading Comprehension (40 điểm, 10 câu)


● 3 câu dạng True/False
● 2 câu trắc nghiệm dạng “Answer the question” với 3 lựa chọn
● 3 câu điền từ dạng “What does each of the following underlined words/phrases refer
to?”
● 5 câu điền từ dạng “Which words in the passage mean the following?”
● 2 câu điền từ dạng “Fill in each blank with ONE suitable word from the passage. Put it
in its correct form or tense”. (Tương tự trong các EOU tests).

Phần 4: Listening (10 điểm, 10 câu) - Được nghe 2 lần

(Dựa theo cấu trúc của Online Sample Test ngày 26/04 của K44)

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 2


Phạm vi ôn tập: 9 unit: 1, 4, 12, 14, 19, 22, 23, 24, 27

2. MỘT SỐ TÀI LIỆU ÔN THI


● File bài học 9 unit (kèm key): https://bit.ly/DocumentsHP4
● EOU Hp4 & Key: https://bit.ly/EOUHP4
● Sample test & Key: https://bit.ly/SampleTestK44
● File audio Hp4: https://bit.ly/AudioHp4
● Quiz 9 unit BELL đăng trên story: https://bit.ly/QuizvocabHp4

C. ÔN TỪ VỰNG

Lưu ý: Các từ vựng chuyên ngành sẽ được tô màu xanh & có kèm định nghĩa tiếng Anh

1. UNIT 1: MANAGEMENT
1. Acquire (v): có được, thu được 21. Subordinate (n): cấp dưới
2. Accomplish (v): hoàn thành 22. Shareholders (n): cổ đông (a person
3. Analyse (v): phân tích who owns shares in a company and
4. Attain (v): đạt được therefore gets part of the company's
5. Consultant (n): tư vấn viên profits and the right to vote on how
6. Crisis (n): cuộc khủng hoảng the company is controlled)
7. Co-founded (adj): đồng sáng lập 23. Tactic (n): chiến thuật
8. Characteristic (n): đặc điểm 24. Target (v): nhằm mục đích
9. Classification (n): phân loại 25. Allocate resources: phân bổ nguồn
10. Convert (v): chuyển đổi, thay đổi lực
11. Decisive (a): quyết đoán 26. Deal with crises: xử lý khủng hoảng
12. Efficient (a): có năng lực 27. Follow the goals: thực hiện các
13. Innovation (n): sự đổi mới mục tiêu
14. Integrate (v): tích hợp 28. Measure performance: đo lường
15. Modify (v): sửa đổi hiệu suất công việc
16. Objective (n): mục tiêu 29. Make decisions: ra quyết định
17. Promotion (n): sự thăng chức 30. Perform tasks: thực hiện nhiệm vụ
18. Public sector (n): khu vực công 31. Set objectives: đặt mục tiêu
19. Precise (adj): chính xác 32. Supervise subordinates: giám sát
20. Strategy (n): chiến lược cấp dưới

2. UNIT 4: MANAGING ACROSS CULTURES


1. Authority (n): thẩm quyền 2. Adapt to (v): thích nghi với

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 3


3. Belief (n): niềm tin 18. Interrupt (v): làm gián đoạn
4. Convention (n): quy ước 19. Intuition (n): trực giác
5. Collectivist (a): thuộc chủ nghĩa tập 20. Linear-active: chủ động đơn phương
thể (having a political system based on 21. Lose face: mất mặt
the principle of collectivism, or relating 22. Multi-active: chủ động đa phương
to the theory of collectivism) 23. Multinational company (n): công ty
6. Compromise (n): sự thoả hiệp đa quốc gia
7. Confrontation (n): sự đối đầu 24. Particularist (n): những nền văn hóa
8. Connection (n): sự kết nối trọng các giá trị riêng
9. Emotionally (adv): cảm xúc 25. Precedence (n): quyền ưu tiên
10. Eye contact: giao tiếp bằng mắt 26. Principle (n): nguyên tắc
11. Formulate (v): tạo nên 27. Reactive: phản ứng/thụ động
12. Localization (n): nội địa hoá 28. Regulation (n): quy định
13. Globalization (n): toàn cầu hoá 29. Rational (a): dựa trên lý trí
14. Hierarchy (n): hệ thống cấp bậc 30. Self-aware (adj): tự nhận thức
15. Imperative (adj): bắt buộc 31. Status (n): địa vị
16. Individualist (n): người theo chủ 32. Universalist (n): những người trọng
nghĩa cá nhân các giá trị chung
17. Improvise (v): ứng biến, cải thiện

3. UNIT 12: MARKETING


1. Absorb (v): hấp thụ
2. Adapt to (v): thích nghi với
3. All-pervasive (a): toàn diện
4. Approach (n): cách tiếp cận
5. Conduct (v): thực hiện
6. Competition (n): sự cạnh tranh
7. Customer driven (a): tập trung vào khách hàng (paying great attention to finding out what
customers want and helping them to get it)
8. Distribution channel (n): kênh phân phối (all the companies or individuals (‘middlemen’)
involved in moving goods or services from producers to customers)
9. Discontinue (v): ngưng
10. Falsify (v): làm sai lệch
11. Fatal (adj): tai hại
12. Fit (v): phù hợp
13. Fixated (adj): cố định
14. Fool (v): lừa gạt

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 4


15. Identify (v): nhận định
16. Integrate (into) (v): kết hợp
17. Liquidate (v): thanh toán số nợ công ty
18. Market opportunities (n): cơ hội thị trường (possibilities of filling unsatisfied needs in
sectors in which a company can profitably produce goods or services)
19. Market penetration (n): xâm nhập thị trường (the strategy of setting a low price to try to sell
a large volume and increase market share)
20. Market segmentation (n): phân khúc thị trường (dividing a market into distinct groups of
buyers who have different requirements or buying habits)
21. Market skimming pricing (n): chiến lược hớt váng sữa thị trường (setting a high price for a
new product, to make maximum revenue before competing products appear on the market)
22. Market driven (n): định hướng thị trường
23. Market share (n): thị phần
24. Mentality (n): tâm lý
25. Orientation (n): sự định hướng
26. Price elasticity (n): sự co giãn của cầu theo giá (the extent to which supply or demand (the
quantity produced or bought) of a product responds to changes of price)
27. Product differentiation (n): khác biệt hoá sản phẩm (making a product (appear to be)
different from similar products offered by other sellers, by product differences, advertising,
packaging, etc.)
28. Product features (n): đặc tính sản phẩm (the attributes or characteristics of a product, such
as size, shape, quality, price, reliability, etc.)
29. Product line (n): dòng sản phẩm (a range of similar products or services that are sold by the
same company, with different features and different prices)
30. Promotion (n): khuyến mãi
31. Retailer (n): nhà bán lẻ
32. Sales-driven (a): chú trọng vào doanh số
33. Sales representative (n): đại diện bán hàng
34. Unresponsive (adj): không phản hồi
35. Wholesaler (n): nhà bán sỉ

4. UNIT 14: BANKING


1. Bonds (n): trái phiếu (an official paper given by the government or a company to show that
you have lent them money that they will pay back to you at a particular interest rate)
2. Bankrupt (n): sự phá sản
3. Capital (n): vốn
4. Cashpoint (n): máy rút tiền

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 5


5. Conglomerate (n): tập đoàn (a group of companies, operating in different fields, which have
joined together)
6. Commercial bank (n): ngân hàng thương mại (a bank with branches in many different places
that offers services to people and businesses, for example, keeping money in accounts and
lending money = retail bank)
7. Credit crunch (n): thắt chặt tín dụng (economic conditions that make financial organizations
less willing to lend money, often causing serious economic problems)
8. Collateral (n): tài sản thế chấp
9. Collateralized debt obligations (CDOs) (n): nghĩa vụ nợ được thế chấp
10. Credit card (n): thẻ tín dụng (a small plastic card that can be used as a method of payment,
the money being taken from you at a later time)
11. Cash flow (n): dòng tiền
12. Currency (n): tiền tệ
13. Debit card (n): thẻ ghi nợ (a small plastic card that can be used as a method of payment, the
money being taken from your bank account automatically)
14. Deposits (n): tiền gửi
15. Deregulation (n): bãi bỏ thủ tục
16. Debt (n): khoản nợ
17. Default (n): sự vỡ nợ
18. Hedge funds (n): quỹ phòng hộ (a type of investment that can make a lot of profit but
involves a large risk)
19. Interest (n): lãi suất
20. Investment bank (n): ngân hàng đầu tư (a bank that helps companies sell and buy shares,
or helps them buy other companies or merge (= join together) with each other)
21. Islamic bank (n): ngân hàng Hồi Giáo (in Islamic countries and major financial centers, offer
interest-free banking. They do not pay interest to depositors or charge interest to borrowers,
but invest in companies and share the profits (or losses) with their depositors)
22. Loan (n): khoản vay
23. Merger (n): sự sáp nhập
24. Mortgage (v): thế chấp
25. Mortgage-backed securities (MBS) (n): chứng khoán đảm bảo bằng thế chấp
26. Mutual funds (n): quỹ tương hỗ (a service where financial experts invest the money of many
people in many different companies)
27. Non-bank financial intermediaries (n): trung gian tài chính phi ngân hàng (Some car
manufacturers, food retailers and department stores now offer products like personal loans,
credits cards and insurance)

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 6


28. Overdraft (n): thấu chi (an amount of money that a customer with a bank account is
temporarily allowed to owe to the bank, or the agreement that allows this)
29. Pension funds (n): quỹ hưu trí (money that employees of a company pay regularly to be
invested to provide them with a pension when they are older)
30. Portfolio management (n): quản lý danh mục đầu tư
31. Private banks (n): ngân hàng cá nhân (a bank that provides financial advice and services
for people who have a lot of money)
32. Returns (n): lợi tức
33. Risk management (n): quản trị rủi ro
34. Takeover bid (n): mua thôn tín (an offer or attempt to take control of a company by buying
enough of its shares to do this, or the amount of money offered)
35. Toxic debt (n): nợ xấu (a debt or debts that have little chance of being paid back or of being
paid back with interest)
36. Transfer (v): chuyển khoản
37. Savings (n): tiền tiết kiệm
38. Security (n): chứng khoán
39. Stocks and shares (n): cổ phiếu và cổ phần
40. Stockbroking (n): môi giới chứng khoán (the job or activity of buying and selling stocks and
shares for other people)
41. Subprime (a): dưới chuẩn (used to describe the practice of lending money, especially to buy
a house, to people who may not be able to pay it back)
42. Write off: xóa sổ
43. Charge interest: tính lãi suất
44. Do business: kinh doanh
45. Give advice: cho lời khuyên
46. Issue bonds/ shares: phát hành trái phiếu/cổ phiếu
47. Issue stocks: bán cổ phần
48. Make loans: cho vay
49. Make laws: đặt luật
50. Offer advice/ services: đề xuất lời khuyên/ dịch vụ
51. Pass laws: lách luật
52. Pay interest: trả lãi
53. Provide services: cung cấp dịch vụ
54. Raise capital: tăng nguồn vốn
55. Receive deposits: nhận tiền gửi
56. Share profits: chia lợi nhuận

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 7


5. UNIT 19: ACCOUNTING & FINANCIAL STATEMENTS
1. Asset (n): tài sản
2. Accounting (n): kế toán
3. Accounts payable (n): nợ ngắn hạn/khoản phải trả (money owed to suppliers for purchases
made on credit)
4. Auditing (n): kiểm toán
5. Accrued expenses (n): chi phí dồn tích (expenses such as wages, taxes and interest that
have not yet been paid at the date of the balance sheet)
6. Additional paid-in capital (n): vốn góp bổ sung (capital that shareholders have contributed
to the company above the nominal or par value of the stock)
7. Amortization (n): khấu hao tài sản cố định vô hình
8. Balance sheet/ Statement of Financial position (n): bảng cân đối kế toán
9. Bookkeeping (n): sổ sách kế toán
10. Calculate (v): tính toán
11. Credit (n): tín dụng
12. Cost accounting (n): kế toán chi phí (calculating all the expenses involved in producing
something, including materials, labour, and all other expenses)
13. Creative accounting (n): kế toán sáng tạo (using all available accounting procedures and
tricks to disguise the true financial position of a company)
14. Cash flow statement (n): báo cáo lưu chuyển tiền mặt
15. Current assets (n): tài sản ngắn hạn
16. Debit (n): ghi nợ
17. Defer (v): hoãn lại
18. Depreciation (n): khấu hao tài sản cố định hữu hình
19. Dividend (n): cổ tức
20. Equity (n): cổ phần
21. Expenditure (n): chi phí
22. Financial statement (n): báo cáo tài chính
23. Goodwill (n): lợi thế thương mại (the difference between the purchase price of acquired
companies and their net tangible assets)
24. Income (n): thu nhập
25. Intangibles (n): tài sản vô hình (assets whose value can only be turned into cash with
difficulty (e.g. reputation, patents, trade marks, etc.)
26. Income statement/ Profit and loss statement (n): báo cáo thu nhập
27. Invoice (n): hóa đơn
28. Liabilities (n): nợ phải trả

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 8


29. Managerial or management accounting (n): kế toán quản trị (providing information that
will allow a business to make decisions, plan future operations and develop business
strategies)
30. Prepaid expenses (n): chi phí trả trước (money paid in advance for goods and services)
31. Receivables (n): khoản phải thu (money owed by customers for goods or services purchased
on credit)
32. Record (v): ghi chép
33. Revenue (n): doanh thu
34. Retained earnings (n): lợi nhuận giữ lại (profits that have not been distributed to
shareholders)
35. Tangible Asset (n): tài sản hữu hình
36. Tax accounting (n): kế toán thuế
37. Transaction (n): giao dịch
38. Shareholders’ equity (n): vốn cổ đông (all the money belonging to the company’s owners)
39. Value assets: giá trị tài sản

6. UNIT 22: GOVERNMENT AND TAXATION


1. Allocation of resources: sự phân bổ nguồn lực
2. Commercialize (v): thương mại hoá
3. Capital gains tax (n): thuế thặng dư tăng vốn (tax on the profits made from selling
something you own)
4. Capital transfer tax (n): thuế chuyển giao vốn (in the UK, a tax paid on any property, money,
and other assets that are given to someone)
5. Coerce (v): ép buộc
6. Direct tax (n): thuế trực thu (money that people must pay to the government themselves,
such as income tax, rather than money that is paid as tax for goods and services)
7. Dispose of: vứt bỏ
8. Externality (n): ngoại tác
9. Flat tax (n): thuế phẳng (a tax rate that is the same for everyone, whether the person’s
income is high or low)
10. Fiscal policy (n): chính sách tài khoá (a government's plan for deciding how much money
to borrow and to collect in taxes, and how best to spend it, in order to influence the level of
economic activity)
11. Infrastructure (n): cơ sở hạ tầng
12. Inheritance tax (n): thuế thừa kế (a tax paid on money or property you have received from
someone who has died)

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 9


13. Income tax (n): thuế thu nhập (The tax on wages and salaries (and business profits in the
US)
14. Indirect tax (n): thuế gián thu (Property taxes, sales taxes, customs duties on imports, and
excise duties on tobacco, alcoholic drinks, petrol, etc.)
15. Intervention (n): sự can thiệp
16. Licence (n): giấy phép
17. Loophole (n): lỗ hổng, kẽ hở
18. Money laundering (n): rửa tiền (the crime of moving money that has been obtained illegally
through banks and other businesses to make it seem as if the money has been obtained
legally)
19. Optimal (adj): tối ưu
20. Outcome (n): kết quả
21. Progressive tax (n): thuế luỹ tiến (A tax that is levied at a higher rate on higher incomes)
22. Permission (n): sự cho phép
23. Regressive tax (n): thuế luỹ thoái (A tax in which poor people pay a higher percentage of
their income than rich people)
24. Regulation (n): quy định
25. Restrict (v): hạn chế
26. Tax avoidance (n): tránh thuế (Reducing the amount of tax you pay to a legal minimum)
27. Tax evasion (n): trốn thuế (ways of illegally paying less tax than you should)
28. Tax havens (n): thiên đường thuế (a place where people pay less tax than they would pay if
they lived in their own country)
29. Tax loss (n): số thiếu hụt thuế
30. Sales tax (n): thuế thương vụ
31. Value-added tax (VAT) (n): thuế giá trị gia tăng (A tax collected at each stage of production,
excluding the already-taxed costs from previous stages)
32. Unfettered (a): không giới hạn
33. Wealth tax (n): thuế tài sản (a tax on personal property and financial assets above a
particular level)

7. UNIT 23: THE BUSINESS CYCLE


1. Alternate (a): luân phiên
2. Bear market (n): thị trường giá xuống (a time when the price of shares is falling and a lot of
people are selling them)
3. Bull market (n): thị trường giá lên (a time when the prices of most shares are rising)
4. Business cycle (n): chu kỳ kinh doanh (a period during which a country's economy goes
from growth to recession)

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 10


5. Balance of payment (n): cán cân thanh toán (the difference between the funds a country
receives and those it pays for all international transactions)
6. Bottom out: chạm đáy và bắt đầu tăng lên
7. Consumption (n): sự tiêu dùng
8. Commodity (n): hàng hoá
9. Contraction (n): sự co lại
10. Counteract (v): phản tác dụng
11. Creative destruction (n): sự phá hủy mang tính sáng tạo
12. Downturn (n) = Recession (n): cuộc suy thoái
13. Depression (n) = Slump (n): thời kỳ khủng hoảng
14. Deficit (n): thiếu hụt (the total amount by which money spent is more than money received)
15. Demographic (a): nhân khẩu học
16. Expansion (n): sự mở rộng
17. Endogenous (n) = internal (n): yếu tố nội sinh
18. Exogenous (n) = external (n): yếu tố ngoại sinh
19. Equilibrium (n): sự cân bằng
20. Exceed (v): vượt quá
21. Expansion (n): sự mở rộng, sự bành trướng
22. Free market (n): thị trường tự do (an economic system with only a small amount of
government control, in which prices and earnings are decided by the level of demand for, and
production of goods and services)
23. Gross Domestic Product (GDP) (n): tổng sản phẩm quốc nội
24. Inflation (n): lạm phát
25. Monetary policy (n): chính sách tiền tệ (actions taken by a government to control the
amount of money in an economy and how easily available it is, for example by changing the
interest rate)
26. Money supply (n): cung tiền
27. Output (n): đầu ra/sức sản xuất
28. Peak (n): đỉnh
29. Recovery (n) = Upturn (n): sự hồi phục
30. Slow down (n): giảm
31. Spending (n): chi tiêu
32. Stimulate (v): kích thích

8. UNIT 24: CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY


1. Claim (v): yêu cầu
2. Custom (n): phong tục, tập quán

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 11


3. Conform to: tuân theo
4. Corporation (n): tập đoàn
5. Discrimination (n): sự phân biệt đối xử
6. Embody (v): hiện thân, hóa thân
7. Ethical (adj): đạo đức
8. Eliminate (v): loại bỏ
9. Free enterprise (n): doanh nghiệp tự do (an economic system in which private businesses
compete with each other to sell goods and services in order to make a profit, and in which
government control is limited to protecting the public and running the economy)
10. Harm (n): sự tai hại
11. Impulse (n): động lực đẩy tới
12. Proponent (n): người đề xướng
13. Private property (n): tài sản tư hữu, tài sản cá nhân
14. Social responsibility (n): trách nhiệm xã hội
15. Suicidal (a): tự tử
16. Undermine (v): huỷ hoại, suy giảm
17. Unbusinesslike (adj): không biết cách lắm ăn
18. Undemocratic (adj): phi dân chủ
19. Avoid pollution: tránh ô nhiễm
20. Conduct business: tiến hành kinh doanh
21. Conform to the basic (of free society): phù hợp với các yếu tố cơ bản của một xã hội tự
do
22. Eliminate discrimination: xóa bỏ nạn phân biệt đối xử
23. Increase expenditure: tăng chi tiêu
24. Make money: làm ra tiền
25. Maximize profits: tối đa hoá lợi nhuận
26. Provide employment: cung cấp việc làm
27. Undermine rule: ngấm ngầm phá hoại các quy tắc

9. UNIT 27: INTERNATIONAL TRADE


1. Absolute advantage (n): lợi thế tuyệt đối
2. Analogy (n): sự so sánh
3. Comparative advantage (n): lợi thế cạnh tranh
4. Capable of: có khả năng
5. Copyright (n): bản quyền
6. Deliberately (adv): đúng theo kế hoạch
7. Dumping (n): bán phá giá

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 12


8. Expose (v): để lộ ra
9. Export (v): nhập khẩu
10. Free trade (n): tự do thương mại (international buying and selling of goods, without limits on
the amount of goods that one country can sell to another, and without special taxes on the
goods bought from a foreign country)
11. Franchise (n): nhượng quyền thương mại (a right to sell a company's products in a particular
area using the company's name)
12. Generic (adj): chung
13. Inferior (adj): kém hơn
14. Infant industry (n): ngành công nghiệp non trẻ
15. Inefficiency (n): kém hiệu quả
16. International trade (n): thương mại quốc tế
17. Import (v): nhập khẩu
18. Labour market (n): thị trường lao động
19. Protectionism (n): bảo hộ thương mại
20. Productivity (n): sự năng suất
21. Quota (n): hạn ngạch thương mại
22. Strategic industry (n): ngành công nghiệp mũi nhọn
23. Subsidized (v): trợ cấp
24. Stability (n): sự ổn định
25. Supply chain (n): chuỗi cung ứng (a system of organizations, people, activities, information,
and resources involved in moving a product or service from supplier to customer)
26. Trade barriers (n): rào cản thương mại (measures that governments or public authorities
introduce to make imported goods or services less competitive than locally produced goods
and services)
27. Trademark (n): thương hiệu (any name, symbol, figure, letter, word or mark adopted and used
by a manufacturer or merchant in order to designate specific goods and to distinguish them
from those manufactured or sold by others)
28. Tariff (n): thuế quan
29. Make a living (n): kiếm sống

D. ÔN READING
1. SECTION 2: READING CLOZE (20 ĐIỂM, 10 CÂU)
Format: Điền vào 10 chỗ trống với một từ/cụm từ phù hợp. Không cần sử dụng tất cả các từ
được cung cấp (đề cho sẵn 12 từ).

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 13


Tips làm bài Reading cloze:
● Đọc lướt nhanh cả bài để khái quát được đại ý.
● Trở lại câu thứ nhất của bài đọc, đọc đến cuối câu có ô trống đầu tiên và đoán đáp án.
● Tìm từ có nghĩa và từ loại thích hợp trong các từ và cụm từ cho sẵn. Đọc kĩ để xem nên
điền từ loại gì, ngữ cảnh và thì như thế nào cho phù hợp.
● Dùng cách tương tự như trên để hoàn thành bài đọc hiểu nè.

Lưu ý:
● Đáp án cuối cùng của bạn sẽ không được viết trực tiếp vào đề thi mà phải viết vào Answer
sheet.
● Phần này chủ yếu là kiểm tra từ vựng, từ loại và ngữ pháp khá nhiều nên các bạn nhớ chú
ý học từ vựng chuyên ngành thật kỹ.

2. SECTION 3: READING COMPREHENSION (40 ĐIỂM, 15 CÂU)


Mẹo làm bài các dạng bài của section 3: Đọc hiểu

a. Đối với dạng “True or False” (3 câu)


● Sử dụng kỹ năng Skimming đọc qua bài 1 lượt, đảm bảo đã lướt qua được mọi từ.
● Sau khi đọc xong 1 lượt văn bản, đọc qua 1 lượt toàn bộ câu hỏi để xác định các thông
tin cần tìm kiếm, đánh dấu các câu trả lời trên bài.
● Đọc lần lượt từng câu hỏi, phải hiểu hết câu hỏi muốn nói gì, không tìm theo key words.
● Lướt lên văn bản, tìm xem có các yếu tố như từ đồng nghĩa hay paraphrase không và đọc
kỹ những đoạn có thông tin chứa câu trả lời và chọn đáp án.

b. Đối với dạng “Answer the question” (2 câu)


● Đọc thật kỹ và hiểu từng câu hỏi một, nghĩ về thông tin có thể trả lời.
● Xác định từ để hỏi (What, Which, When, How,...) và tìm các keywords khác trong câu hỏi
để xác định vị trí câu trả lời.
● Đọc chậm và chú ý đến các từ đồng nghĩa và cách paraphrase.
● Sau khi tìm thấy vị trí câu trả lời, đọc kỹ câu hỏi lại lần nữa để chắc chắn là đáp án phù
hợp với đề.

c. Đối với dạng “What do each of the following underlined words/ phrases refer to?” (3 câu)
● Đọc kỹ đề và xác định vị trí của từ/cụm từ đó trong đoạn văn.
● Đọc lại câu trước và sau vị trí của từ/cụm từ đó trong đoạn văn để hiểu rõ ngữ cảnh xuất
hiện của từ/cụm từ.
● Câu trả lời thường sẽ xuất hiện ở trước từ/cụm từ đó nên hãy chắc chắn là đã đọc kỹ và

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 14


hiểu được nội dung.
● Chú ý đến từ đồng nghĩa và cách paraphrase của từ/cụm từ trong đoạn văn.

d. Đối với dạng “Which words in the passage mean the following?” (5 câu)
● Đọc thật kỹ đề và xác định nét nghĩa của từ cần điền (từ đó nói về vấn đề, khía cạnh
nào,...)
● Xác định loại từ cần điền vào (danh từ, tính từ, trạng từ,...).
● Tìm các keywords trong câu hỏi để xác định vị trí câu trả lời
● Làm câu dễ xác định trước, câu khó làm sau.

e. Đối với dạng: “Fill in each blank with ONE suitable word from the passage. Put it in its
correct form or tense” (2 câu)
● Đọc thật kỹ câu hỏi.
● Xác định loại từ cần điền vào (danh từ, tính từ, trạng từ,...).
● Lựa chọn một số keywords trong câu hỏi để dễ nhận diện phần nào trong đoạn văn chứa
đáp án cần điền.
● Sau khi đã khoanh vùng đáp án, đọc kĩ lại câu hỏi một lần nữa để tìm đáp án.
● Sau khi đã điền đáp án, kiểm tra xem có phù hợp với số từ là MỘT không, có sai chính tả,
ngữ pháp có phù hợp hay không.
● Đọc lại một lần nữa câu hoàn chỉnh để xem có hài hòa về nghĩa không.
● Các câu hỏi luôn theo trình tự trong bài đọc, nói cách khác là phần trả lời cho câu thứ hai
luôn nằm sau phần trả lời câu đầu tiên trong phần đọc. Vì vậy nên tìm vị trí chứa câu trả
lời theo trình tự này để tránh lãng phí thời gian lẫn lộn giữa các con chữ.

E. ÔN LISTENING
1. THÔNG TIN CHUNG
● Format: Nghe một đoạn thông tin và điền vào 10 chỗ trống còn thiếu (10 điểm).
● Thời gian: 5 phút và được nghe 2 lần.
● Nội dung: phần Listening của 9 units.

2. MẸO ÔN THI NGHE CẤP TỐC:


Nghe lại toàn bộ file nghe các unit để quen với giọng/tốc độ đọc đồng thời vừa nghe vừa đọc
script để nhớ mặt chữ. Ở các lần nghe tiếp theo cố gắng tưởng tượng ra được những chữ máy
đọc. Đoạn nào nghe chưa rõ thì xem kỹ lại script. Cứ tiếp tục vừa nghe vừa đọc script như vậy
cho đến khi nào có thể nghe rõ ràng toàn bộ bài và có thể đoán được câu tiếp theo nói gì luôn
càng tốt.

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 15


LƯU Ý: các phần Listening HP4 đều có giọng rất khó nghe (không phải người bản xứ), từ vựng
chuyên ngành, tốc độ đọc lại nhanh nên nếu các bạn không nghe trước thì thật sự RẤT KHÓ để đạt
điểm cao trong phần này.

3. MẸO LÀM BÀI NGHE:


a. Tip 1: Thứ tự câu trả lời trùng với mạch hội thoại.
Khi làm bài nghe thì thứ tự của câu trả lời luôn luôn trùng với mạch của đoạn hội thoại. Nghĩa là
nếu nếu ô trống nằm ở đoạn 1 thì có nghĩa là câu trả lời cũng sẽ nằm ở đoạn 1. Nếu người nói
đã đọc qua đoạn 2 mà bạn vẫn chưa biết từ gì thì bạn đã miss câu trả lời rồi

b. Tip 2: Đọc trước đoạn văn để biết mình sẽ nghe gì


Sau khi đã làm xong các section khác hãy dành ít nhất 5 phút để đọc toàn bộ đoạn văn của phần
nghe để nắm được mạch hội thoại cũng như nội dung của đoạn. Giai đoạn chuẩn bị này sẽ giúp
bạn biết được mình sẽ nghe gì và bắt kịp phần đọc của máy hơn khá nhiều.

c. Tip 3: Xác định đặc tính của từ cần điền


Sau khi đã đọc xong đoạn văn hãy xác định đặc tính của từ cần điền: loại từ gì (danh, động, tính
trạng), chia thì gì, danh từ số ít hay số nhiều, verb thêm s hay verb quá khứ…

Ngoài ra, nếu sau khi đọc xong, bạn nhận ra mình đã từng nghe bài này ở giai đoạn ôn tập thì
hãy cố gắng nhớ lại các từ và điền trước từ để lúc máy đọc thì chỉ chỉ cần kiểm tra lại.

d. Tip 4: Nếu không rõ có thể điền cách phát âm của từ


Trong lần nghe thứ nhất nếu không nghe rõ được từ thì hãy điền cách phát âm của từ vào chỗ
trống. Sau đó ở lần nghe thứ 2 hãy cố gắng nghe kỹ từ đó để tìm được từ vựng, nếu vẫn không
nghe được thì hãy dựa vào các thông tin trong câu & câu trước đó và dạng từ để phán đoán từ.

END.
BELL chúc bạn thi tốt và giựt điểm A nhé ^^
Nhớ like & follow fanpage của tụi mình để cập nhật nhiều bài viết về tiếng Anh nữa nha!
https://www.facebook.com/bellueh/

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 16

You might also like