You are on page 1of 92

Nhóm 10

STT Họ và tên
1 Nguyễn Dương Như Anh
12 Phạ m Trầ n Quỳnh Dung
13 Nguyễn Ngọ c Thù y Dương
16 Trầ n Hồ Vũ Hạ
49 Huỳnh Huy Tuyên
BT20.1
Lợi nhuận KT = Thu nhập chịu thuế= DTBH - Khoản giảm trừ + Thu nhập khác - (Tổng GVHB trong kỳ + giá vốn HB b
GVHB = 130,000 GVHB = 160,000
= 32,000 =
=> Thuế phải nộp = 6,400 => Thuế phải nộp =
a. Có lập BCTC giữa niên độ (kỳ kế toán theo quý)
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
a. Có lập BCTC giữa niên độ
Nộp thuế TNDN Q1 Nợ 8211 1,500 CP
bằng tiền mặt Có 111 1,500 TS
Nợ 911 1,500 XĐKQKD
1 Kết chuyển CP thuế
Có 8211 1,500 CP
Nợ 4212 1,500 VCSH
Kết chuyển kết quả KD
Có 911 1,500 XĐKQKD
Nộp thuế TNDN Q2 Nợ 8211 1,200 CP
bằng tiền mặt Có 111 1,200 TS
Nợ 911 1,200 XĐKQKD
2 Kết chuyển CP thuế
Có 8211 1,200 CP
Nợ 4212 1,200 VCSH
Kết chuyển kết quả KD
Có 911 1,200 XĐKQKD
Nộp thuế TNDN Q3 Nợ 8211 1,000 CP
bằng tiền mặt Có 111 1,000 TS
Nợ 911 1,000 XĐKQKD
3 Kết chuyển CP thuế
Có 8211 1,000 CP
Nợ 4212 1,000 VCSH
Kết chuyển kết quả KD
Có 911 1,000 XĐKQKD
Nộp phần thuế còn lại Nợ 8211 2,700 CP
ở Q4 Có 111 2,700 TS
Nợ 911 2,700 XĐKQKD
4 Kết chuyển CP thuế
Có 8211 2,700 CP
Nợ 4212 2,700 VCSH
Kết chuyển kết quả KD
Có 911 2,700 XĐKQKD
b. Kỳ kế toán theo năm
Nợ 8211 1,500 CP
1 Tạm nộp thuế Q1
Có 111 1,500 TS
Nợ 8211 1,200 CP
2 Tạm nộp thuế Q2
Có 111 1,200 TS
Nợ 8211 1,000 CP
3 Tạm nộp thuế Q3
Có 111 1,000 TS
Nợ 8211 2,700 CP
Tạm nộp thuế Q4
Có 111 2,700 TS
Nợ 911 6,400 XĐKQKD
4
Kết chuyển CP thuế Có 8211 6,400 CP
Nợ 4212 6,400 VCSH
Kết chuyển KQKD
4

Kết chuyển KQKD Có 911 6,400 XĐKQKD


c. Kỳ kế toán theo năm (kết thúc 3
Nợ 8211 1,500 CP
1 Tạm nộp thuế Q1
Có 111 1,500 TS
Nợ 8211 1,200 CP
2 Tạm nộp thuế Q2
Có 111 1,200 TS
Nợ 8211 1,000 CP
3 Tạm nộp thuế Q3
Có 111 1,000 TS
Điều chỉnh số thuế nộp Nợ 3334 3,300 NPT
thừa Có 8211 3,300 CP
Nợ 911 400 XĐKQKD
4
Kết chuyển CP thuế Có 8211 400 CP
Nợ 4212 400 VCSH
Kết chuyển KQKD Có 911 400 XĐKQKD
GVHB trong kỳ + giá vốn HB bị trả lại) - CP SXKD khác
VHB = 160,000
2,000
400

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
a. Có lập BCTC giữa niên độ (kỳ kế toán theo quý)
A. TSNH: LNSTTNDN 1,500 I. LCTTHĐKD
Tiền (1,500) 5. TTNDN đã nộp 1,500
C. VCSH
LNSTCPP (1,500)

A. TSNH: LNSTTNDN 1,200 I. LCTTHĐKD


Tiền (1,200) 5. TTNDN đã nộp 1,200
C. VCSH
LNSTCPP (1,200)

A. TSNH: LNSTTNDN 1,000 I. LCTTHĐKD


Tiền (1,000) 5. TTNDN đã nộp 1,000
C. VCSH
LNSTCPP (1,000)

A. TSNH: LNSTTNDN 2,700 I. LCTTHĐKD


Tiền (2,700) 5. TTNDN đã nộp 2,700
C. VCSH
LNSTCPP (2,700)

b. Kỳ kế toán theo năm (kết thúc 31/12)


A. TSNH: CP TTNDN HH 1,500 I. LCTTHĐKD
Tiền (1,500) 5. TTNDN đã nộp 1,500
A. TSNH: CP TTNDN HH 1,200 I. LCTTHĐKD
Tiền (1,200) 5. TTNDN đã nộp 1,200
A. TSNH: CP TTNDN HH 1,000 I. LCTTHĐKD
Tiền (1,000) 5. TTNDN đã nộp 1,000
A. TSNH: LNSTTNDN 6,400 I. LCTTHĐKD
Tiền (2,700) 5. TTNDN đã nộp 2,700
C. VCSH
LNSTCPP (6,400)
ỳ kế toán theo năm (kết thúc 31/12), THUẾ PHẢI NỘP = 400
A. TSNH: CP TTNDN HH 1,500 I. LCTTHĐKD
Tiền (1,500) 5. TTNDN đã nộp 1,500
A. TSNH: CP TTNDN HH 1,200 I. LCTTHĐKD
Tiền (1,200) 5. TTNDN đã nộp 1,200
A. TSNH: CP TTNDN HH 1,000 I. LCTTHĐKD
Tiền (1,000) 5. TTNDN đã nộp 1,000
C.NPT LNSTTNDN 400 Không ảnh hưởng
TVCKPNNN (3,300)
D.VCSH
LNSTCPP (400)
LCTT-pp gián tiếp

I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp

I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp

I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp

I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp

I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
Không ảnh hưởng
1.
Chỉ tiêu Năm tài chính
N N+1 N+2
TSCĐ A (NG: 120.000)
Chi phí khấu hao (KT) 40,000 40,000 40,000
Chi phí khấu hao (thuế) 60,000 60,000
CLTT chịu thuế tăng 20,000 20,000
CLTT chịu thuế giảm 40,000
Chi phí trả trước 40.000
Chi phí phân bổ (KT) 20,000 20,000
Chi phí phân bổ (thuế) 40,000
CLTT chịu thuế tăng 20,000
CLTT chịu thuế giảm 20,000
Tổng CLTT chịu thuế tăng 40,000 20,000
Tổng CLTT chịu thuế giảm 20,000 40,000
Thuế TN hoãn lại phải trả ghi nhận 8,000
Thuế TN hoãn lại phải trả hoàn nhập 8,000

2.
TNCT năm N= 460,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng)
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có
Năm N Chi phí thuế TNDN Nợ 8211 92,000
phải nộ p Có 3334 92,000

Kết chuyển thuế Nợ 911 92,000


TNDN hiện hành Có 8211 92,000

Nợ 8212 8,000


Thuế TN hoãn lại Có 347 8,000
phải trả

Kết chuyển chi phí Nợ 911 8,000


thuế TNDN hoãn Có 8212 8,000
lại

3.
NĂM N+1
LNKT= 400.000
TNCT= LNKT= 400,000 (CLTT =0)
Bút toán Số tiền (ngàn đồng)
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có
Năm N Chi phí thuế TNDN Nợ 8211 80,000
phải nộ p Có 3334 80,000
Kết chuyển thuế Nợ 911 80,000
TNDN hiện hành Có 8211 80,000
Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC
BCTC BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
CP C. NPT CP thuế TNDN hiện hành 92,000 không ảnh hưởng
NPT Thuế phải nộ p 92,000 CP thuế TNDN hoãn lại 8,000
Thuế TNDN hoãn lại ptra 8,000 LNST (100,000)
D. VCSH
XĐKQKD LNSTCPP (100,000)
CP

CP
NPT

XĐKQKD
CP

Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC


BCTC BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
CP C. NPT CP thuế TNDN hiện hành 80,000 không ảnh hưởng
NPT Thuế phải nộ p 80,000 LNST (80,000)
D. VCSH
LNSTCPP (80,000)
XĐKQKD
CP
LCTT-pp trực tiếpLCTT-pp gián tiếp
không ảnh hưởng không ảnh hưởng

LCTT-pp trực tiếpLCTT-pp gián tiếp


không ảnh hưởng không ảnh hưởng
Chỉ tiêu Năm tài chính
N N+1 N+2
TSCĐ A (NG: 120.000)
GTGS của TS (KT) 80,000 40,000 -
CSTT của TS (thuế) 60,000 - -
CLTT chịu thuế lũy kế 20,000 40,000 -
CLTT chịu thuế từng năm 20,000 20,000 (40,000)
Chi phí trả trước 40.000
Chi phí trả trước (KT) 20,000 - -
Chi phí trả trước (thuế) - - -
CLTT chịu thuế lũy kế 20,000 - -
CLTT chịu thuế từng năm 20,000 (20,000) -
Tổng CLTT chịu thuế từng năm 40,000 - (40,000)
Thuế TN hoãn lại phải trả 8,000 - (8,000)

2.
TNCT năm 480,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
Năm N Chi phí thuế TNDN Nợ 8211 96,000 CP
C. NPT
phải nộ p Có 3334 96,000 NPT
Thuế phải
Thuế TNDN
D. VCSH
Kết chuyển thuế Nợ 911 96,000 XĐKQKD LNSTCPP
TNDN hiện hành Có 8211 96,000 CP

Nợ 8212 4,000 CP


Ghi nhận thuế TN Có 347 4,000 NPT
hoãn lại phải trả

Kết chuyển chi phí Nợ 911 4,000 XĐKQKD


thuế TNDN hoãn lại Có 8212 4,000 CP

3.
NĂM N+1
LNKT= 400.000
TNCT= LNK 400,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
Năm N Chi phí thuế TNDN Nợ 8211 80,000 CP C. NPT
phải nộ p Có 3334 80,000 NPT Thuế phải
D. VCSH
LNSTCPP
Kết chuyển thuế Nợ 911 80,000 XĐKQKD
TNDN hiện hành Có 8211 80,000 CP
Kết chuyển thuế
TNDN hiện hành
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếpLCTT-pp gián tiếp
CP thuế TNDN hiện hành 96,000 không ảnh hưởng không ảnh hưởng
96,000 CP thuế TNDN hoãn lại 4,000
4,000 LNST (100,000)

(100,000)

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC


BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếpLCTT-pp gián tiếp
CP thuế TNDN hiện hành 80,000 không ảnh hưởng không ảnh hưởng
80,000 LNST (80,000)

(80,000)
BT 20.4 TIẾP CẬN THEO BCKQHĐ Đơn vị tính: ngàn đồng

Chỉ tiêu Năm N Năm N +1


TSCĐ A (NG: 180,000)
CPKH theo kế toán 90,000 90,000
CPKH theo thuế 60,000 60,000 TÍNH THUẾ TNDN
CLTT được KT tăng 30,000 30,000 1. Tổng LNKT trước thuế
Trích trước CP SCL TSCĐ 50,000 2. Điều chỉnh tăng:
CPKH theo kế toán 50,000 0 3. Điều chỉnh giảm
CPKH theo thuế 0 50,000 4. Thu nhập chịu thuế
CLTT được KT tăng 50,000 5. Thuế TNDN phải nộp trong năm
CLTT được KT giảm (50,000)
Tổng CLTT được KT tăng 80,000 30,000
Tổng CLTT được KT giảm (50,000)
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
được ghi nhận
16,000 6000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
được hoàn nhập (10,000)

ĐỊNH KHOẢN NĂM N


Bút toán Số tiền (triệu đồng)
NV Diễn giải Yếu tố
Nợ Có Nợ Có
Chi phí thuế N 243 16,000 TS
TNDN hoãn lại

1
C 8212 16,000 CP
Kết chuyển N 8212 16,000 CP
C 911 16,000 XĐKQKD
Chi phí thuế
TNDN hiện
hành
N 8211 156,000 CP
2
C 3334 156,000 NPT
N 911 156,000 XĐKQKD
Kết chuyển
C 8211 156,000 CP
N 911 560,000 XĐKQKD

Kết chuyển lợi C 421 560,000 VCSH


3
nhuận sau thuế
Kết chuyển lợi
3
nhuận sau thuế

ĐỊNH KHOẢN NĂM N+1


Bút toán Số tiền (triệu đồng)
NV Diễn giải Yếu tố
Nợ Có Nợ Có
Ghi nhận giảm
TS thuế TNDN
hoãn lại N 8212 4,000 CP
1
C 243 4,000 TS
Kết chuyển N 911 4,000 XĐKQKD
C 8212 4,000 CP
Chi phí thuế
TNDN hiện
hành N 8211 96,000 CP
2
C 3334 96,000 NPT
N 911 96,000 XĐKQKD
Kết chuyển
C 8211 96,000 CP
N 911 400,000 XĐKQKD

Kết chuyển lợi C 421 400,000 VCSH


3
nhuận sau thuế
ơn vị tính: ngàn đồng

TÍNH THUẾ TNDN Năm N Năm N + 1


T trước thuế 700,000 500,000
tăng: 80,000 30,000
giảm 0 (50,000)
hịu thuế 780,000 480,000
N phải nộp trong năm 156,000 96,000

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN 16,000
khác: TS thuế TN hoãn 16,000 hoãn lại
lại
D. VCSH: LNSTCPP Không ảnh hưởng
16,000 LNST 16,000

C. NPT: I. NPT NH: 156,000 CP thuế TNDN


Thuế và các khoản khác hiện hành
phải trả NN
(156,000)
Không ảnh hưởng
D. VCSH: LNSTCPP (156,000) LNST (156,000)

A. TSNH: 700,000 LNKT trước thuế 700,000


B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN 16,000
khác: TS thuế TN hoãn hoãn lại
lại 16,000
Không ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN
Thuế và các khoản khác hiện hành
phải trả NN 156,000 (156,000)
D. VCSH: LNSTCPP 560,000 LNST 560,000

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn hoãn lại
lại (4,000) (4,000)
Không ảnh hưởng
D. VCSH: LNSTCPP (4,000) LNST (4,000)

C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN


Thuế và các khoản khác hiện hành
phải trả NN 96,000 (96,000)
Không ảnh hưởng
D. VCSH: LNSTCPP (96,000) LNST (96,000)

A. TSNH: 500,000 LNKT trước thuế 500,000


B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn hoãn lại
lại (4,000) (4,000)
Không ảnh hưởng
C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN
Thuế và các khoản khác hiện hành
phải trả NN 96,000 (96,000)
D. VCSH: LNSTCPP 400,000 LNST 400,000
N)
LCTT-pp gián tiếp

Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng


Không ảnh hưởng

N)
LCTT-pp gián tiếp

Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng


BT 20.5 TIẾP CẬN THEO BCĐKT Đơn vị tính: ngàn đồng
Chỉ tiêu Năm N Năm N +1
TSCĐ A (NG: 180,000)
Cơ sở tính thuế của TS 120,000 60,000
GT ghi sổ của TS 90,000 0 TÍNH THUẾ
CLTT được KT lũy kế 30,000 60,000 1. Tổng LNKT trước thuế
CLTT được KT từng năm 30,000 30,000 2. Điều chỉnh tăng:
TS thuế hoãn lại cuối kỳ 6,000 12,000 3. Điều chỉnh giảm
TS thuế hoãn lại đầu kỳ 6,000 4. Thu nhập chịu thuế
TS thuế hoãn lại phát sinh 6,000 6,000 5. Thuế TNDN phải nộp tr
Trích trước CP SCL TSCĐ 50,000
GT ghi sổ của TS 50,000 0
Cơ sở tính thuế của TS 0 0
CLTT được KT lũy kế 50,000 0
CLTT được KT từng năm 50,000 (50,000)
TS thuế hoãn lại cuối kỳ 10,000 0
TS thuế hoãn lại đầu kỳ 10,000
TS thuế hoãn lại phát sinh 10,000 (10,000)

ĐỊNH KHOẢN NĂM N


Bút toán Số tiền (triệu đồng) Yếu tố
NV Diễn giải
Nợ Có Nợ Có
Ghi nhận tăng N 243 16,000 TS
TS thuế TNDN
hoãn lại
1 CP
C 8212 16,000
Kết chuyển N 8212 16,000 CP
C 911 16,000 XĐKQKD
Chi phí thuế CP
TNDN hiện
hành
N 8211 156,000
2
C 3334 156,000 NPT
N 911 156,000 XĐKQKD
Kết chuyển
C 8211 156,000 CP
N 911 560,000 XĐKQKD
VCSH

Kết chuyển lợi C 421 560,000


3
nhuận sau thuế
Kết chuyển lợi
3
nhuận sau thuế

ĐỊNH KHOẢN NĂM N+1


Bút toán Số tiền (triệu đồng)
NV Diễn giải Yếu tố
Nợ Có Nợ Có
Ghi nhận giảm
TS thuế TNDN CP
hoãn lại N 8212 4,000
1
C 243 4,000 TS
Kết chuyển N 911 4,000 XĐKQKD
C 8212 4,000 CP
Chi phí thuế
TNDN hiện CP
hành N 8211 96,000
2
C 3334 96,000 NPT
N 911 96,000 XĐKQKD
Kết chuyển
C 8211 96,000 CP
N 911 400,000 XĐKQKD

VCSH
Kết chuyển lợi C 421 400,000
3
nhuận sau thuế
n vị tính: ngàn đồng

TÍNH THUẾ TNDN Năm N Năm N + 1


Tổng LNKT trước thuế 700,000 500,000
Điều chỉnh tăng: 80,000 30,000
Điều chỉnh giảm 0 (50,000)
Thu nhập chịu thuế 780,000 480,000
Thuế TNDN phải nộp trong năm 156,000 96,000

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN 16,000
khác: TS thuế TN hoãn 16,000 hoãn lại
lại
D. VCSH: LNSTCPP Không ảnh hưởng
16,000 LNST 16,000

C. NPT: I. NPT NH: 156,000 CP thuế TNDN


Thuế và các khoản khác hiện hành
phải trả NN
(156,000)
Không ảnh hưởng
D. VCSH: LNSTCPP (156,000) LNST (156,000)

A. TSNH: 700,000 LNKT trước thuế 700,000


B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN 16,000
khác: TS thuế TN hoãn hoãn lại
lại 16,000
Không ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN
Thuế và các khoản khác hiện hành
phải trả NN 156,000 (156,000)
D. VCSH: LNSTCPP 560,000 LNST 560,000

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn hoãn lại
lại (4,000) (4,000)
Không ảnh hưởng
D. VCSH: LNSTCPP (4,000) LNST (4,000)

C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN


Thuế và các khoản khác hiện hành
phải trả NN 96,000 (96,000)
Không ảnh hưởng
D. VCSH: LNSTCPP (96,000) LNST (96,000)

A. TSNH: 500,000 LNKT trước thuế 500,000


B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn hoãn lại
lại (4,000) (4,000)
Không ảnh hưởng
C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN
Thuế và các khoản khác hiện hành
phải trả NN 96,000 (96,000)
D. VCSH: LNSTCPP 400,000 LNST 400,000
N)
LCTT-pp gián tiếp

Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng


Không ảnh hưởng

N)
LCTT-pp gián tiếp

Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng


ĐVT: 1.000đ, kỳ kế toán năm.
TSCĐ A nguyên giá 120.000, khấu hao từ tháng 7/N-1, thời gian khấu hao theo kế toán là 2 năm và theo thuế là 3 năm
TSCĐ B nguyên giá 240.000, khấu hao từ tháng 4/N-1, thời gian khấu hao theo kế toán là 3 năm và theo thuế là 2 năm.
1. Trong năm N: Tính thuế TNDN hiện hành
TSCĐ A: kế toán khấu hao 2 năm, thuế 3 năm => CP kế toán > CP thuế => CLTTĐKT LN kế toán trước thuế năm
CP khấu hao theo kế toán = 60,000 Điều chỉnh tăng LNKT
CP khấu hao theo thuế = 40,000
CP theo kế toán - CP theo thuế = 20,000 => CLTTĐKT tăng Điều chỉnh giảm LNKT

TSCĐ B: kế toán khấu hao 3 năm, thuế 2 năm => CP kế toán < CP thuế => CLTTCT Thu nhập chịu thuế
CP khấu hao theo kế toán = 80,000 Thuế TNDN hiện hành năm
CP khấu hao theo thuế = 120,000 Do đã tạm nộp 100.000 => S
CP theo kế toán - CP theo thuế = (40,000) => CLTTCT tăng

Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố


NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
1. Nợ 8211 100,000 CP C.NPT
Tạm nộp thuế TNDN Có 3334 100,000 NPT Thuế phải nộp
Ghi nhận CP thuế TNDN Nợ 8211 96,000 CP D.Vốn CSH
hiện hành
Có 3334 96,000 NPT LNSTCPP
Kết chuyển thuế TNDN Nợ 911 196,000
vào 911
Có 8211 196,000 CP
2. Ghi nhận thuế TNDN HL Nợ 8212 8,000 CP C. NPT
phải trả
Có 347 8,000 NPT Thuế TNDN HL p
Ghi nhận tăng TS thuế Nợ 243 4,000 TS D.Vốn CSH
TNDN HL
Có 8212 4,000 CP LNSTCPP
Kết chuyển CP thuế Nợ 911 4,000
TNDN HL
Có 8212 4,000
Kết chuyển LNSTCPP Nợ 421 4,000 VCSH
Có 911 4,000

2. Trong năm N+1: Tính thuế TNDN hiện hành


TSCĐ A: kế toán khấu hao 2 năm, thuế 3 năm => CP kế toán > CP thuế => CLTTĐKT LN kế toán trước thuế TND
CP khấu hao theo kế toán = 30,000 Điều chỉnh tăng LNKT
CP khấu hao theo thuế = 40,000
CP theo kế toán - CP theo thuế = (10,000) => CLTTĐKT giảm Điều chỉnh giảm LNKT

TSCĐ B: kế toán khấu hao 3 năm, thuế 2 năm => CP kế toán < CP thuế => CLTTCT Thu nhập chịu thuế
CP khấu hao theo kế toán = 80,000 Thuế TNDN hiện hành năm
CP khấu hao theo thuế = 30,000 Giả sử, trong năm N+1 chưa
CP theo kế toán - CP theo thuế = 50,000 => CLTTCT giảm

Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố


NV Tóm tắt nội dung BCTC
Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
1. Ghi nhận CP thuế TNDN Nợ 8211 308,000 CP C. NPT
HH Có 3334 308,000 NPT Thuế phải nộp
Kết chuyển thuế TNDN Nợ 911 308,000 D. Vốn CSH
HH vào 911
Có 8211 308,000 CP LNSTCPP
2 Ghi nhận giảm TS Thuế Nợ 8212 2,000 CP B. TSDH
TNDN HL
Có 243 2,000 TS TS thuế TNDN
Ghi nhận giảm thuế Nợ 347 10,000 NPT C. NPT
TNDN HL phải trả
Có 8212 10,000 CP Thuế TNDN HL p
Kết chuyển thuế TNDN Nợ 8212 8,000 D. Vốn CSH
HL vào 911
Có 911 8,000 LNSTCPP
Kết chuyển LNSTCPP Nợ 911 8,000
Có 421 8,000
eo thuế là 3 năm
eo thuế là 2 năm.
h thuế TNDN hiện hành Xác định lợi nhuận sau thuế năm N
kế toán trước thuế năm N 1,000,000 LN kế toán trước thuế 1,000,000
u chỉnh tăng LNKT CP thuế TNDN hiện hành 196,000
CLTTĐKT tăng 20,000 CP thuế TNDN hoãn lại 4,000
u chỉnh giảm LNKT LN kế toán sau thuế TNDN 1,200,000
CLTTCT tăng (40,000)
u nhập chịu thuế 980,000
uế TNDN hiện hành năm N 196,000
đã tạm nộp 100.000 => Số cần nộp thêm = 96,000

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (có thuế TNDN)


BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
CP thuế TNDN HH 196,000 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
196,000 LNST (196,000)

(196,000)

CP thuế TNDN HL 4,000 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng


4,000 LNST (4,000)

(4,000)

h thuế TNDN hiện hành năm N+1: Tính LNST năm N+1
kế toán trước thuế TNDN 1,500,000 LN kế toán trước thuế 1,500,000
u chỉnh tăng LNKT CP thuế TNDN hiện hành 308,000
CLTTCT giảm 50,000 CP thuế TNDN hoãn lại (8,000)
u chỉnh giảm LNKT LN kế toán sau thuế TNDN 1,800,000
CLTTĐKT giảm (10,000)
u nhập chịu thuế 1,540,000
uế TNDN hiện hành năm N 308,000
sử, trong năm N+1 chưa tạm nộp thuế TNDN

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (có thuế TNDN)


BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
CP thuế TNDN 308,000 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
308,000 LNST (308,000)

(308,000)
CP thuế TNDN HL (8,000) không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
(2,000) LNST 8,000

(10,000)

8,000
Kỳ kế toán: năm
1.
Lợi nhuận kế toán trước thuế năm N 1,000,000
Điều chỉnh tăng LNKT
- Chi phí nguyên vật liệu vượt định mức: 50,000 :CLKTT tăng
- Chi phí khấu hao: = 180,000/(2*2) - 180,000/(3*2) = 15,000 :CLTTĐKT tăng
2.
Thu nhập chịu thuế = 1,000,000 + 50,000 + 15,000 = 1,065,000
Thuế TNDN hiện hành phải nộp = 1,065,000 * 20% = 213,000
Ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại = 15,000 * 20% = 3,000
Đã tạm nộp thuế TNDN trong năm N: 150,000

Bút toán Số tiền (ngàn đồng)


NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có Yếu tố BCTC
2a Chi phí thuế TNDN 8211 63,000 CPK
hiện hành nộp thêm
3334 63,000 NPT

2b Kết chuyển chi phí 911 213,000 XĐKQKD


thuế TNDN hiện hành
8211 213,000 CPK

2c 243 3,000 TS
Ghi nhận tài sản thuế
TNDN hoãn lại 8212 3,000 CPK

2d 8212 3,000 CPK


Kết chuyển giảm chi
phí thuế TNDN hiện 911 3,000 XĐKQKD
hành
2e 911 790,000
Kết chuyển lợi nhuận 421 790,000
sau thuế TNDN

3.
Chi phí thuế TNDN 210,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 213,000
Chi phí thuế TNDN hoãn lại (3,000)
Lợi nhuận sau thuế năm N 790,000
4.
Lợi nhuận kế toán trước thuế năm N+1 900,000
Điều chỉnh giảm LNKT
- Chi phí khấu hao: = 180,000*((1-1/(2*2))-(1-1/(3*2))) = -15,000 :CLTTĐKT giảm

Thu nhập chịu thuế = 900,000 - 15,000 = 885,000


Thuế TNDN hiện hành phải nộp = 885,000 * 20% = 177,000
Hoàn nhập tài sản thuế TNDN hoãn lại = 15,000 * 20% = 3,000

Bút toán Số tiền (ngàn đồng)


NV Tóm tắt nội dung Yếu tố BCTC
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có Yếu tố BCTC
4a Chi phí thuế TNDN 8211 177,000 CPK
hiện hành nộp thêm
3334 177,000 NPT

4b Kết chuyển chi phí 911 177,000 XĐKQKD


thuế TNDN hiện hành
8211 177,000 CPK

4c 8212 3,000 TS
Hoàn nhập tài sản 243 3,000 CPK
thuế TNDN hoãn lại
4d 911 3,000 CPK
Kết chuyển tăng chi
phí thuế TNDN hiện 8212 3,000 XĐKQKD
hành
4e 911 720,000
Kết chuyển lợi nhuận 421 720,000
sau thuế TNDN
4f 811 67,500
Nhượng bán TSCĐ 214 112,500
211 180,000
112 165,000
33311 15,000
711 150,000

Chi phí thuế TNDN 180,000


Chi phí thuế TNDN hiện hành 177,000
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 3,000
Lợi nhuận sau thuế năm N 720,000
5.
Lợi nhuận kế toán trước thuế năm N+1 900,000
Điều chỉnh giảm LNKT
- Chi phí khấu hao: = 180,000*(-1/(2*2) + 1/(3*2)) = -15,000 :CLTTĐKT giảm

Thu nhập chịu thuế = 900,000 - 15,000 = 885,000


Thuế TNDN hiện hành phải nộp = 885,000 * 20% = 177,000
Hoàn nhập tài sản thuế TNDN hoãn lại = 15,000 * 20% = 3,000

Bút toán Số tiền (ngàn đồng)


NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có Yếu tố BCTC
4a Chi phí thuế TNDN 8211 177,000 CPK
hiện hành nộp thêm
3334 177,000 NPT

4b Kết chuyển chi phí 911 177,000 XĐKQKD


thuế TNDN hiện hành
8211 177,000 CPK

4c 8212 3,000 TS
Hoàn nhập tài sản
thuế TNDN hoãn lại
Hoàn nhập tài sản 243 3,000 CPK
thuế TNDN hoãn lại
4d 911 3,000 CPK
Kết chuyển tăng chi
phí thuế TNDN hiện 8212 3,000 XĐKQKD
hành
4e 911 720,000
Kết chuyển lợi nhuận 421 720,000
sau thuế TNDN
4f 811 112,500
Nhượng bán TSCĐ 214 67,500
211 180,000
112 165,000
33311 15,000
711 150,000

Chi phí thuế TNDN 180,000


Chi phí thuế TNDN hiện hành 177,000
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 3,000
Lợi nhuận sau thuế năm N 720,000

NHẬN XÉT: Dù là bán ở thời điểm nào của năm sau vẫn cho cùng một kết quả. Ta đã hoãn lại thuế TNDN bao nhiêu ở năm t
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
B. TSDH 12. CPK 210,000 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (210,000)
2. TSTTNHL 3,000
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 213,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (210,000)

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
B. TSDH 12. CPK 180,000 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (180,000)
2. TSTTNHL (3,000)
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 177,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (180,000)

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
B. TSDH 12. CPK 180,000 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (180,000)
2. TSTTNHL (3,000)
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 177,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (180,000)

ế TNDN bao nhiêu ở năm trước thì năm nay hoàn nhập lại bấy nhiêu.
Năm N
Lợi nhuận KT trước thuế 1,000,000
Khấu hao TSCĐ A từ đầu N-2, theo KT là 3 năm, theo thuế là 2 năm
- CL CPKH = 60,000 => CLTTCT giảm
- Thu nhập cổ tức được chia = 100,000 => CLVV giảm
- CP nộp phạt được thuế chấp nhận= 20,000 => CP đã được trừ vào LNKT trước thuế
Thu nhập chịu thuế = 960,000
1. Chênh lệch giữa LNKT và TNCT = 40,000
2. Tính toán và định khoản
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
2a Chi phí thuế TNDN 8211 192,000 CPK
hiện hành
3334 192,000 NPT

2b Kết chuyển chi phí 911 192,000 XĐKQKD


thuế TNDN hiện hành
8211 192,000 CPK

2e 421 192,000 VCSH


Kết chuyển lợi nhuận 911 192,000 XĐKQKD
sau thuế TNDN

Năm N +1
Lợi nhuận KT trước thuế 800,000
Trích trước chi phí sửa chữa lớn 120,000
- Trích trước CPSCL = 120,000 => CLTTĐKT tăng
- Chi vượt mức qui định = 50,000 => CLVV tăng
Thu nhập chịu thuế = 970,000
1. Chênh lệch giữa LNKT và TNCT = (170,000)
2. Tính toán và định khoản
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
2a Chi phí thuế TNDN 8211 194,000 CPK
hiện hành
3334 194,000 NPT

2b Kết chuyển chi phí 911 194,000 XĐKQKD


thuế TNDN hiện hành
8211 194,000 CPK

2c 243 24,000 TS
Tài sản thuế TNDN
hoãn lại 8212 24,000 CPK

2d 8212 24,000 CPK


Kết chuyển CP thuế
TNDN hoãn lại 911 24,000 XĐKQKD

2e 421 170,000 VCSH


Kết chuyển lợi nhuận 911 170,000 XĐKQKD
sau thuế TNDN
Kết chuyển lợi nhuận
sau thuế TNDN

Năm N +2
Lợi nhuận KT trước thuế 900,000
Trích trước chi phí sửa chữa lớn 120,000
- Trích trước CPSCL = 120,000 => CLTTĐKT tăng
Thực tế phát sinh 250,000
- CP SCL = (240,000) => CLTTĐKT giảm (CL 10,000 được ghi nhận vào CP
Thu nhập chịu thuế = 780,000
1. Chênh lệch giữa LNKT và TNCT = 120,000
2. Tính toán và định khoản
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
2a Chi phí thuế TNDN 8211 156,000 CPK
hiện hành
3334 156,000 NPT

2b Kết chuyển chi phí 911 156,000 XĐKQKD


thuế TNDN hiện hành
8211 156,000 CPK

2c 8212 24,000 TS
Tài sản thuế TNDN
hoãn lại 243 24,000 CPK

2d 911 24,000 CPK


Kết chuyển CP thuế
TNDN hoãn lại 8212 24,000 XĐKQKD

2e 421 180,000 VCSH


Kết chuyển lợi nhuận 911 180,000 XĐKQKD
sau thuế TNDN

TH: THỰC TẾ PHÁT SINH LÀ 225 => Năm N và năm N+1 giống như trên
Năm N+2
Lợi nhuận KT trước thuế 900,000
Trích trước chi phí sửa chữa lớn 120,000
- Trích trước CPSCL = 120,000 => CLTTĐKT tăng
Thực tế phát sinh 250,000
- CP SCL = (240,000) => CLTTĐKT giảm (CL 15,000 được ghi nhận vào TN
Thu nhập chịu thuế = 780,000
1. Chênh lệch giữa LNKT và TNCT = 120,000
2. Tính toán và định khoản
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
2a Chi phí thuế TNDN 8211 156,000 CPK
hiện hành
3334 156,000 NPT

2b Kết chuyển chi phí 911 156,000 XĐKQKD


thuế TNDN hiện hành
Kết chuyển chi phí
thuế TNDN hiện hành
8211 156,000 CPK

2c 8212 24,000 TS
Tài sản thuế TNDN
hoãn lại 243 24,000 CPK

2d 911 24,000 CPK


Kết chuyển CP thuế
TNDN hoãn lại 8212 24,000 XĐKQKD

2e 421 180,000 VCSH


Kết chuyển lợi nhuận 911 180,000 XĐKQKD
sau thuế TNDN
o LNKT trước thuế

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
C. NPT 15. CPTTNDNHH 192,000 Không ảnh hưởng
3. Thuế… 192,000 17. LNSTTNDN (192,000)
D.VCSH
11.LNSTCPP (192,000)

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH 15. CPTTNDNHH 170,000 Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (170,000)
2. TSTTNHL 24,000
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 194,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (170,000)
(CL 10,000 được ghi nhận vào CP trong kì)

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH 15. CPTTNDNHH 180,000 Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (180,000)
2. TSTTNHL (24,000)
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 156,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (180,000)

(CL 15,000 được ghi nhận vào TN KHÁC của LNKTTT trong kì)

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH 15. CPTTNDNHH 180,000 Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (180,000)
2. TSTTNHL (24,000)
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 156,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (180,000)
)
LCTT-pp gián tiếp
Không ảnh hưởng

)
LCTT-pp gián tiếp
Không ảnh hưởng
)
LCTT-pp gián tiếp
Không ảnh hưởng

)
LCTT-pp gián tiếp
Không ảnh hưởng
Năm N
LNKT= 1,000,000
TSCĐ A (NG=360.000), bắt đầu k.hao 1/10/N-3
KT: 3 năm
Tgian k/hao Thuế: 2 năm
- CPKH = CP (kt) - CP (thuế) = 90,000 => CLTT chịu thuế GIẢM
Lập D/phòng cphi bảo hành hh = 200.000
- CPDP = CP (kt) - CP (thuế) = 200,000 => CLTT được KT TĂNG
- Chi nộ p phạt hành chính = 20,000 => CLVV
- Chi nộ p phạt vi phạm hđ = 50,000 => Chi phí được trừ (đã trừ vào LNKT)

=>TNCT= 1,310,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Năm N Chi phí thuế Nợ 8211 262,000 CP
TNDN phải nộ p Có 3334 262,000 NPT

Kết chuyển thuế Nợ 911 262,000 XĐKQKD


TNDN hiện hành Có 8211 262,000 CP

Nợ 243 40,000 TS


Ghi nhận TS thuế Có 8212 40,000 CP
TN hoãn lại

Hoàn nhập thuế Nợ 347 18,000 NPT


TN hoãn lại p/trả Có 8212 18,000 CP

Kết chuyển chi phí Nợ 8212 58,000 CP


thuế TNDN hoãn Có 911 58,000 XĐKQKD
lại

Năm N+1
LNKT= 800,000
CP bảo hành (hoàn nhập)= CP (kt) - CP (thuế) = (100,000) => CLTTĐKT giảm
Chi vượt mức = 50,000 => CLVV

TNCT= 770,000 (CL DPBH được ghi nhận vào CP trong kỳ)
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Năm N Chi phí thuế Nợ 8211 154,000 CP
TNDN phải nộ p Có 3334 154,000 NPT
Kết chuyển thuế Nợ 911 154,000 XĐKQKD
TNDN hiện hành Có 8211 154,000 CP

Nợ 8212 20,000 CP


Hoàn nhập TS Có 243 20,000 TS
thuế TN hoãn lại

Kết chuyển chi phí Nợ 911 20,000 XĐKQKD


thuế TNDN hoãn Có 8212 20,000 CP
lại

Năm N+2
LNKT = 900,000
CP bảo hành thực tế phát sinh = 100.000
CP bảo hành = CP (kt) - CP (thuế) = (100,000) CLTTĐKT giảm
CP chứng từ ko hợp lệ = 10,000 CLVV
TNCT= 810,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Năm N Chi phí thuế Nợ 8211 162,000 CP
TNDN phải nộ p Có 3334 162,000 NPT

Kết chuyển thuế Nợ 911 162,000 XĐKQKD


TNDN hiện hành Có 8211 162,000 CP

Nợ 8212 20,000 CP


Hoàn nhập TS Có 243 20,000 TS
thuế TN hoãn lại

Kết chuyển chi phí Nợ 911 20,000 XĐKQKD


thuế TNDN hoãn Có 8212 20,000 CP
lại
ừ vào LNKT)

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC


BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
A. TS CP thuế TNDN hiện hành 262,000 không ảnh hưởng
TS thuế TN hoãn lại 40,000 CP thuế TNDN hoãn lại (58,000)
C. NPT LNST (204,000)
Thuế phải nộ p 262,000
Thuế TNDN hoãn lại ptra (18,000)
D. VCSH
LNSTCPP (204,000)

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC


BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
A. TS CP thuế TNDN hiện hành 154,000 không ảnh hưởng
TS thuế TN hoãn lại (20,000) CP thuế TNDN hoãn lại 20,000
C. NPT LNST (174,000)
Thuế phải nộ p 154,000
D. VCSH
LNSTCPP (174,000)

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC


BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
A. TS CP thuế TNDN hiện hành 162,000 không ảnh hưởng
TS thuế TN hoãn lại (20,000) CP thuế TNDN hoãn lại 20,000
C. NPT LNST (182,000)
Thuế phải nộ p 162,000
D. VCSH
LNSTCPP (182,000)
LCTT-pp trực tiếpLCTT-pp gián tiếp
không ảnh hưởng không ảnh hưởng

LCTT-pp trực tiếpLCTT-pp gián tiếp


không ảnh hưởng không ảnh hưởng
LCTT-pp trực tiếpLCTT-pp gián tiếp
không ảnh hưởng không ảnh hưởng
BT 20.10
Chỉ tiêu N N+1 N+2
TSCĐ A - NG 240,000
CPKH theo kế toán 80,000 80,000 80,000
CPKH theo thuế 60,000 60,000 120,000
CLTT được khấu trừ TĂNG 20,000 20,000 (40,000) (YC1)
Lãi liên doanh được chia 200,000
DT theo kế toán 200,000

DT theo thuế 0
CL không tạm thời GIẢM (200,000)
Nộp phạt vi phạm hành chính 30,000
CP theo kế toán 30,000
CP theo thuế 0
CL không tạm thời TĂNG 30,000
Chi phí quảng cáo vượt mức quy định 40,000
CP theo kế toán 40,000
CP theo thuế 0
CL không tạm thời TĂNG 40,000
Lãi đầu tư vào công ty liên kết được chia 100,000
DT theo kế toán 100,000
DT theo thuế 0
CL không tạm thời GIẢM (100,000)
Chi phí nhân công vượt mức quy định 50,000
CP theo kế toán 50,000
CP theo thuế 0
CL không tạm thời TĂNG 50,000
Tổng CLTT được KT tăng 20,000 20,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại 4,000 4,000
được ghi nhận
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
được hoàn nhập
(8,000)

ĐỊNH KHOẢN NĂM N


Bút toán Số tiền (triệu đồng)
NV Diễn giải
Nợ Có Nợ Có

Chi phí thuế TNDN N 8211 118,000


1
hiện hành C 3334 118,000
N 911 118,000
Chi phí thuế TNDN
1
hiện hành

C 8211 118,000

Chi phí thuế TNDN N 243 4,000


2
hoãn lại C8212 4,000
N 8212 4,000
C 911 4,000
N 911 586,000

Kết chuyển lợi nhuận C 421 586,000


3
sau thuế

ĐỊNH KHOẢN NĂM N+1


Bút toán Số tiền (triệu đồng)
NV Diễn giải
Nợ Có Nợ Có

Chi phí thuế TNDN N 8211 154,000


1
hiện hành C 3334 154,000
N 911 154,000
C 8211 154,000

Chi phí thuế TNDN N 243 4,000


2
hoãn lại C8212 4,000
N 8212 4,000
C 911 4,000
N 911 650,000

Kết chuyển lợi nhuận C 421 650,000


3
sau thuế
ĐỊNH KHOẢN NĂM N+2
Bút toán Số tiền (triệu đồng)
NV Diễn giải
Nợ Có Nợ Có

Chi phí thuế TNDN N 8211 172,000


1
hiện hành C 3334 172,000
N 911 172,000
C 8211 172,000

Chi phí thuế TNDN N 8212 8,000


2
hoãn lại C347 8,000
N 911 8,000
C 8212 8,000
N 911 720,000

Kết chuyển lợi nhuận C 421 720,000


3
sau thuế
TÍNH THUẾ TNDN N N+1
1. LNKT trước thuế 700,000 800,000
2. Điều chỉnh tăng: 90,000 70,000
3. Điều chỉnh giảm (200,000) (100,000)
4. Chênh lệch giữa LNKT và TNCT (110,000) (30,000)
5. Thu nhập chịu thuế 590,000 770,000
6. Thuế TNDN phải nộp trong năm
118,000 154,000

Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ
C. NPT: I. NPT NH: 118,000 CP thuế TNDN hiện
Thuế và các khoản khác hành
phải trả NN
CP (118,000)
NPT D. VCSH: LNSTCPP (118,000) LNST (118,000)
XĐKQKD
CP
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN 4,000
khác: TS thuế TN hoãn lại 4,000 hoãn lại
TS
CP D. VCSH: LNSTCPP 4,000 LNST 4,000
CP
XĐKQKD
XĐKQKD A. TSNH: 700,000 LNKT trước thuế 700,000
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn lại hoãn lại
VCSH 4,000 4,000
C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN hiện (118,000)
Thuế và các khoản khác hành
phải trả NN 118,000
D. VCSH: LNSTCPP 586,000 LNST 586,000

Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ
C. NPT: I. NPT NH: 154,000 CP thuế TNDN hiện
Thuế và các khoản khác hành
CP phải trả NN (154,000)
NPT D. VCSH: LNSTCPP (154,000) LNST (154,000)
XĐKQKD
CP
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN 4,000
khác: TS thuế TN hoãn lại 4,000 hoãn lại
TS
CP D. VCSH: LNSTCPP 4,000 LNST 4,000
CP
XĐKQKD
XĐKQKD A. TSNH: 800,000 LNKT trước thuế 800,000
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn lại hoãn lại
VCSH 4,000 4,000
C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN hiện (154,000)
Thuế và các khoản khác hành
phải trả NN 154,000
D. VCSH: LNSTCPP 650,000 LNST 650,000
Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ
C. NPT: I. NPT NH: 172,000 CP thuế TNDN hiện
Thuế và các khoản khác hành
CP phải trả NN (172,000)
NPT D. VCSH: LNSTCPP (172,000) LNST (172,000)
XĐKQKD
CP
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN (8,000)
khác: TS thuế TN hoãn lại (8,000) hoãn lại
TS
CP D. VCSH: LNSTCPP 8,000 LNST (8,000)
CP
XĐKQKD
XĐKQKD A. TSNH: 900,000 LNKT trước thuế 900,000
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn lại hoãn lại
VCSH (8,000) (8,000)
C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN hiện (172,000)
Thuế và các khoản khác hành
phải trả NN 172,000
D. VCSH: LNSTCPP 720,000 LNST 720,000
N+2
900,000

(40,000)
(40,000)
860,000

172,000

(bỏ qua thuế TNDN)


LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng


Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng

(bỏ qua thuế TNDN)


LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng


(bỏ qua thuế TNDN)
LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng

Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng


Kỳ kế toán năm, ĐVT: 1.000đ
Năm N:
TSCĐ A khấu hao theo thuế 2 năm, theo kế toán 3 năm => CP kế toán < CP theo thuế => CLTTCT
LN kế toán trước thuế 400,000
Điều chỉnh tăng LNKT 60,000 => CLTTĐKT tăng
Điều chỉnh giảm LNKT (10,000) => CLTTCT tăng
Thu nhập chịu thuế 450,000
Thuế TNDN hiện hành 90,000
Số thuế tạm nộp theo đề 80,000
=> Thuế TNDN cần nộp thêm 10,000

Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố


Năm Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Ghi nhận thuế TNDN Nợ 8211 80,000 CP
HH tạm nộp Có 3334 80,000 NPT
Ghi nhận thuế TNDN Nợ 8211 10,000 CP
HH nộp thêm
Có 3334 10,000 NPT
Ghi nhận tăng TS thuế Nợ 243 12,000 TS
TNDN HL
Có 8212 12,000 CP
Ghi nhận tăng thuế Nợ 8212 2,000 CP
N TNDN HL phải trả
Có 347 2,000 NPT
Kết chuyển 8211 vào Nợ 911 90,000
911
Có 8211 90,000
Kết chuyển 8212 vào Nợ 8212 10,000
911
Có 911 10,000
Kết chuyển 911 vào Nợ 421 80,000 VCSH
LNSTCPP
Có 911 80,000

Năm N+1:
Đối với dự phòng sửa chữa, trong năm N+1:
CP theo kế toán 50,000
CP theo thuế 110,000
=> CP kế toán - CP theo thuế = (60,000) => CLTTCT tăng

LN kế toán trước thuế 600,000


Điều chỉnh tăng LNKT
CP vượt mức 30,000 => CLKTT
Điều chỉnh giảm LNKT
Cổ tức được chia (70,000) => CLKTT
Chi phí sửa chữa (60,000) => CLTTCT
Thu nhập chịu thuế 500,000
Thuế TNDN hiện hành 100,000
Số thuế tạm nộp theo đề 120,000
=> Nộp thêm (20,000)
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
Năm Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Ghi nhận CP thuế Nợ 8211 120,000 CP
TNDN tạm nộp Có 3334 120,000 NPT
Ghi nhận thuế TNDN Nợ 3334 20,000 NPT
hiện hành
Có 8211 20,000 CP
Ghi nhận tăng thuế Nợ 8212 12,000 CP
TNDN phải trả
Có 347 12,000 NPT
Kết chuyển 8211 vào Nợ 911 100,000
N+1 911
Có 8211 100,000
Kết chuyển 8212 vào Nợ 911 12,000
911
Có 8212 12,000
Kết chuyển vào Nợ 421 112,000 VCSH
LNSTCPP
Có 911 112,000
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (có thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
B.TSDH CP thuế TNDN H 90,000 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
TS thuế TNDN 10,000 CP thuế TNDN H (10,000)
C. NPT LNST (80,000)
Thuế phải nộp 90,000
D. Vốn CSH
LNSTCPP (80,000)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (có thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
C.NPT 112,000 CP thuế TNDN H 100,000 không ảnh hưởng không ảnh hưởng
Thuế TNDN HL p 12,000 CP thuế TNDN H 12,000
Thuế phải nộp 100,000 LNST (112,000)
D. Vốn CSH
LNSTCPP (112,000)
Đơn vị: 1,000,000 đồng
Nguyên giá 2,000
GT tối đa làm cstt 1,600
Thời gian khấu hao 5 năm

2014 2015 2016 2017


(1) Giá trị ghi sổ của TSCĐ 1,800 1,400 1,000 600
(2) Cơ sở tính thuế TSCĐ 1,440 1,120 800 480
(3) Chênh lệch tạm thời chịu thuế (1) - (2) 360 280 200 120
(4) Thuế hoãn lại phải trả cuối kỳ (thuế suất 20% x (3)) 72 56 40 24
(5) Thuế hoãn lại phải trả đầu kỳ - 72 56 40
72 (16) (16) (16)
Thuế hoãn lại phải trả phát sinh trong kỳ
(Cuối kỳ - Đầu kỳ) = dòng (4) - dòng (5)

Tuy đây là một khoản CLTT chịu thuê nhưng ta sẽ không ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả bởi vì đây có thể là 1
khoản CLVV do sự sai khác trong ghi nhận ban đầu của 2 cơ sở theo như đoạn 9, VAS 17.
2018 2019
200 0
160 0
40 -
8 -
24 8
(16) (8)

phải trả bởi vì đây có thể là 1


17.
1.
Năm trước:
Lợi nhuận kế toán trước thuế 15
Điều chỉnh giảm LNKT
- Cổ tức được chia: -25 :CLKTT giảm
Thu nhập chịu thuế năm trước = 15 - 25 = -10
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: (10)
Chi phí thuế TNDN hiện hành: -
Lợi nhuận sau thuế năm nay: (10)

Năm nay:
Lợi nhuận kế toán trước thuế 100
Điều chỉnh tăng LNKT
- Chi phí không có chứng từ hợp lệ: 26 :CLKTT tăng
Điều chỉnh giảm LNKT
- Cổ tức được chia: -20 :CLKTT giảm
Thu nhập chịu thuế năm nay = 100 + 26 - 20 = 106
Lỗ năm trước chuyển sang: 10
Thu nhập tính thuế năm nay = 106 - 10 = 96
Thuế TNDN hiện hành phải nộp = 20% * 96 = 19.2
Đã tạm nộp thuế ba quý trước: 18
2.
Tóm tắt nội Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố Ảnh hưởng t
NV dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
2a Tạm nộp thuế 8211 18 CPK C. NPT
ba quý trước
3334 18 NPT I. NNH
3. Thuế… 19.2
2b Chi phí thuế 8211 1.2 CPK D. VCSH
TNDN hiện
hành nộp 3334 1.2 NPT I. VCSH
thêm 11. LNSTCPP (19.2)
2c Kết chuyển chi 911 19.2 XĐKQKD
phí thuế
TNDN hiện 8211 19.2 CPK
hành

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: 100


Chi phí thuế TNDN hiện hành: 19.2
Lợi nhuận sau thuế năm nay: 80.8
3.
Năm trước:
Lợi nhuận kế toán trước thuế 15
Điều chỉnh giảm LNKT
- Cổ tức được chia: -25 :CLKTT giảm
Thu nhập chịu thuế năm trước = 15 - 25 = -10
Cuối năm trước:
Ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại = 10 * 20% 2
Tóm tắt nội Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố Ảnh hưởng t
NV dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
3a Ghi nhận tài 243 2 TS
B. TSDH
sản thuế
TNDN hoãn lại 8212 2 CPK
VI. TSDHK
2. TSTTNHL 2
3b Kết chuyển 8212 2 CPK D. VCSH
giảm CP thuế
TNDN hoãn lại 911 2 XĐKQKD I. VCSH
11. LNSTCPP 2

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: (10)


Chi phí thuế TNDN hiện hành: -
Chi phí thuế TNDN hoãn lại: (2)
Lợi nhuận sau thuế năm nay: (8)

Năm nay:
Lợi nhuận kế toán trước thuế 100
Điều chỉnh tăng LNKT
- Chi phí không có chứng từ hợp lệ: 26 :CLKTT tăng
Điều chỉnh giảm LNKT
- Cổ tức được chia: -20 :CLKTT giảm
Thu nhập chịu thuế năm nay = 100 + 26 - 20 = 106
Lỗ năm trước chuyển sang: 10
Thu nhập tính thuế năm nay = 106 - 10 = 96
Thuế TNDN hiện hành phải nộp = 20% * 96 = 19.2
Đã tạm nộp thuế ba quý trước: 18

Tóm tắt nội Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố Ảnh hưởng t
NV dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
3c Tạm nộp thuế 8211 18 CPK
B. TSDH
ba quý trước
3334 18 NPT
VI. TSDHK
2. TSTTNHL (2)
3d Chi phí thuế 8211 1.2 CPK C. NPT
TNDN hiện
hành nộp 3334 1.2 NPT I. NNH
thêm 3. Thuế… 19.2
3e Kết chuyển chi 911 19.2 XĐKQKD D. VCSH
phí thuế
TNDN hiện 8211 19.2 CPK I. VCSH
hành 11. LNSTCPP (21.2)
3f 8212 2
Hoàn nhập tài
sản thuế 243 2
TNDN hoãn lại
3g 911 2
Kết chuyển
tăng CP thuế 8212 2
TNDN hoãn lại
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: 100
Chi phí thuế TNDN hiện hành: 19.2
Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 2
Lợi nhuận sau thuế năm nay: 78.8
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
12. CPK 19.2 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
17. LNSTTNDN (19.2)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
12. CPK (2) Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
17. LNSTTNDN 2

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
12. CPK (21.2) Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
17. LNSTTNDN 21.2
Năm N
Lỗ trước thuế TNDN trong năm N là (175)
Lỗ không tính thuế
- Chi tiền phạt vi phạm PL 5 => CLKTT giảm
- DP tranh chấp pháp lý 10 => CLTT ĐKT tăng
=> Lỗ tính thuế (160)
1. Ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại liên quan đến lỗ năm N
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố Ảnh
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
1a Ghi nhận thuế thu nhập Nợ 243 34 TS B.TSDH
hoãn lại trên lỗ tính
thuế và DP TCPL Có 8212 34 CPK 2. TSTTNHL
D.VCSH
1b Kết chuyển chi phí thuế Nợ 8212 34 CPK 11. LNSTCPP
TNDN hoãn lại
Nợ 911 34 XĐKQKD

Nếu chỉ ghi nhận thuế TNHL trên lỗ tính thuế


1a Ghi nhận thuế thu nhập Nợ 243 32
hoãn lại trên lỗ tính
thuế Có 8212 32

Năm N+1
Lợi nhuận trước thuế 100
Lỗ tính thuế năm N (160)
Chi phí tranh chấp đã diễn ra (10) => CLTT ĐKT giảm
=> Thu nhập chịu thuế (70)
2. Ghi các bút toán liên quan đến thuế năm N+1
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố Ảnh
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
2a Hoàn nhập TS thuế Nợ 8212 34 CPK B.TSDH
TNHL trên khoản lỗ năm
trước Có 243 34 TS 2. TSTTNHL
D.VCSH
2b Tăng chi phí thuế TNDN Nợ 911 34 XĐKQKD 11. LNSTCPP
hoãn lại
Có 8212 34 CPK
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
LNKTTT (175.0) Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
34 CP thuế TNDN hiện hành -
CP thuế TNDN hoãn lại 34
(34) LNKTST (141)

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
LNKTTT 100.0 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
34 CP thuế TNDN hiện hành -
CP thuế TNDN hoãn lại 34
(34) LNST 66
BT 20.15

Tổng doanh thu kế toán 1,000,000


Chi phí giá vốn hàng bán 800,000
Chi phí có chứng từ không hợp lệ 20,000
Chi phí bán hàng 120,000
Chi phí quảng cáo vượt mức 30,000
Chi phí QLDN 200,000
Chi phí phạt hành chính 5,000
Chi phí tài chính 125,000
Chi phí lãi vay vượt mức 15,000
Tổng chi phí 1,245,000
Lỗ theo kế toán 245,000
Lỗ không tính thuế 70,000
Lỗ tính thuế 175,000
Năm N
LNKT= (30,000)
Lãi đtư cty con = 10,000 CLVV giảm
Chi ko chứng từ hợp lệ = 12,000 CLVV tăng
TNCT = (28,000)
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Nợ 243 5,600 TS
Ghi nhậ n TS Có 8212 5,600 CP
thuế TN hoãn lại

Kết chuyển chi Nợ 8212 5,600 CP


phí thuế TNDN Có 911 5,600 XĐKQKD
hoãn lại

Năm N+1
LNKT= 80,000
̣ p dp giảm giá htk
Lâ 5,000
CPDP= CP (kt) - CP (thuế) = 5,000 CLTT đc k/trừ TĂNG
Chi vượt mức = 5,000 CLVV
Chuyển lỗ tính thuế = (28,000)
TNCT = 62,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Năm N Chi phí thuế Nợ 8211 12,400 CP
TNDN phải nô ̣ p Có 3334 12,400 NPT

Kết chuyển thuế Nợ 911 12,400 XĐKQKD


TNDN hiê ̣ n hành Có 8211 12,400 CP

Nợ 243 1,000 TS


Ghi nhậ n TS Có 8212 1,000 CP
thuế TN hoãn lại

Nợ 8212 5,600 CP


Hoàn nhậ p TS Có 243 5,600 TS
thuế TN hoãn lại

Kết chuyển chi Nợ 911 4,600 CP


phí thuế TNDN
hoãn lại
Kết chuyển chi
phí thuế TNDN Có 8212 4,600 XĐKQKD
hoãn lại

Năm N+2
LNKT= 70,000
Hoàn nhập TS thuế hoãn lại (5,000) CLTTĐKT giảm
(CP dự phòng)
TNCT= 65,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Năm N Chi phí thuế Nợ 8211 13,000 CP
TNDN phải nô ̣ p Có 3334 13,000 NPT

Kết chuyển thuế Nợ 911 13,000 XĐKQKD


TNDN hiê ̣ n hành Có 8211 13,000 CP

Nợ 8212 1,000 CP


Hoàn nhậ p TS Có 243 1,000 TS
thuế TN hoãn lại

Kết chuyển chi Nợ 911 1,000 CP


phí thuế TNDN Có 8212 1,000 XĐKQKD
hoãn lại
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
A. TS CP thuế TNDN hoãn lại (5,600) không ảnh hưởng
TS thuế TN hoãn lại 5,600 LNST 5,600
D. VCSH
LNSTCPP 5,600

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC


BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
A. TS CP thuế TNDN hiện hành 12,400 không ảnh hưởng
TS thuế TN hoãn lại (5,600) CP thuế TNDN hoãn lại (4,600)
C. NPT LNST (7,800)
Thuế phải nộ p 12,400
D. VCSH
LNSTCPP (7,800)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
A. TS CP thuế TNDN hiện hành 13,000 không ảnh hưởng
TS thuế TN hoãn lại (1,000) CP thuế TNDN hoãn lại 1,000
C. NPT LNST (14,000)
Thuế phải nộ p 13,000
D. VCSH
LNSTCPP (14,000)
LCTT-pp gián tiếp
không ảnh hưởng

LCTT-pp gián tiếp


không ảnh hưởng
LCTT-pp gián tiếp
không ảnh hưởng
Kỳ kế toán năm, ĐVT: 1.000đ
1. Trong năm N-1:
Lỗ kế toán (500,000) Số liệu trên BCKQHĐ
Điều chỉnh tăng LNKT LN kế toán trước thuế
CP vượt mức 120,000 => CLKTT Thuế TNDN hiện hành
Điều chỉnh giảm LNKT LN kế toán sau thuế
Lãi đầu tư TC (100,000) => CLKTT
Lỗ tính thuế (480,000)
(Kế toán không ghi
Thuế TNDN hiện hành - nhận vào TS thuế
TNDN hoãn lại)
2. Trong năm N: Số liệu trên BCKQHĐ
Lỗ kế toán (300,000) LN kế toán trước thuế
Điều chỉnh tăng LNKT - Thuế TNDN hiện hành
Điều chỉnh giảm LNKT (20,000) => CLTTCT tăng Thuế TNDN hoãn lại
(CP kế toán < CP theo thuế => CLTTCT) LN kế toán sau thuế TNDN
Lỗ tính thuế (320,000)
Chuyển lỗ (480,000)
Thuế TNDN phải nộp -

Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố Ảnh hưởn


NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
1. Ghi nhận tăng Thuế Nợ 8212 4,000 CP B. TSDH
TNDN HL phải trả Có 347 4,000 NPT TS thuế TNDN
2. Ghi nhận tăng TS thuế Nợ 243 160,000 TS D. Vốn CSH
TNDN HL trên khoản lỗ
Có 8212 160,000 CP LNSTCPP
Kết chuyển thuế TNDN Nợ 8212 156,000
hoãn lại vào 911
Có 911 156,000

3. Trong năm N+1: Số liệu trên BCKQHĐ


LN kế toán trước thuế 320,000 LN kế toán trước thuế
Điều chỉnh tăng LNKT Thuế TNDN hiện hành
CP không hợp lệ 30,000 => CLKTT Thuế TNDN hoãn lại
Điều chỉnh giảm LNKT (20,000) => CLTTCT tăng LN kế toán sau thuế TNDN
(CP kế toán < CP theo thuế => CLTTCT)
Thu nhập chịu thuế 330,000
Lỗ năm N-1 chuyển sang 330,000
Thu nhập tính thuế -
Thuế TNDN hiện hành -

Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố Ảnh hưởn


NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
Hoàn nhập TS thuế
1. hoãn lại trên khoản lỗ Nợ 8212 160,000 CP C.NPT
năm N Có 243 160,000 TS Thuế TNDN HL
2. Ghi nhận tăng Thuế Nợ 8212 4,000 CP D. Vốn CSH
TNDN hoãn lại phải trả
Có 347 4,000 NPT LNSTCPP
Kết chuyển tăng Thuế Nợ 911 164,000
TNDN hoãn lại
Có 8212 164,000
(500,000)
0
(500,000)

Chỉ tiêu thuế hoãn lại trên BCTHTC trong năm N:


(300,000) B. TSDH
0 VI. TSDH khác
(156,000) TS thuế thu nhập hoãn lại 156,000
u thuế TNDN (144,000)

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (có thuế TNDN)


BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
CP thuế TNDN H (156,000) không ảnh hưởng không ảnh hưởng
156,000 LNST 156,000

156,000

Chỉ tiêu thuế hoãn lại trên BCTHTC trong năm N+1:
320,000 C.NPT
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 164,000
164,000
u thuế TNDN 156,000

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (có thuế TNDN)


BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
CP thuế TNDN H 164,000 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
164,000 LNST (164,000)

(164,000)
TH 20.2
Chỉ tiêu "CP thuế TNDN"trên báo cáo tài chính là 150tr, trong khi nghĩa vụ thuế thu nhập phải nộp cho nhà nước chỉ 120tr vì
Ta có:
CP thuế TNDN hiện hành 120,000,000
CP thuế TNDN hoãn lại 30,000,000
CP thuế TNDN theo kế toán 150,000,000
=> Có sự khác biệt là do có thuế TNDN hoãn lại (chênh lệch tạm thời gây ra)
Bút toán ghi nhận:
Nợ 8212 30,000,000
Có 347 30,000,000
Hoặc
Nợ 8212 30,000,000
Có 243 30,000,000

TH 20.3:
Ví dụ về thuế thu nhập hoãn lại phải trả:
TSCĐ A nguyên giá 120.000, khấu hao bắt đầu từ ngày 1/1/N. Thời gian khấu hao theo kế toán là 3 năm và thời gian khấu hao
CP khấu hao thuế kế toán < CP khấu hao theo thuế => LNKT > TNCT => CLTTCT

Năm N Năm N+1 Năm N+2 Năm N: Nợ 8212


CP theo kế toán 40,000 40,000 40,000
CP theo thuế 60,000 60,000 - Năm N+1: Nợ 8212
CLTT chịu thuế (20,000) (20,000) 40,000
Năm N+2: Nợ 347

Ví dụ về TS thuế hoãn lại:


TSCĐ A nguyên giá 120.000, khấu hao bắt đầu từ ngày 1/1/N. Thời gian khấu hao theo kế toán là 2 năm và thời gian khấu hao
CP khấu hao theo kế toán > CP khấu hao theo thuế => LNKT < TNCT => CLTTĐKT

Năm N Năm N+1 Năm N+2 Năm N: Nợ 243


CP theo kế toán 60,000 60,000 -
CP theo thuế 40,000 40,000 40,000 Năm N+1: Nợ 243
CLTT được khấu trừ 20,000 20,000 (40,000)
Năm N+2: Nợ 8212

TH 20.4
Không phải tất cả các khoản chênh lệch số liệu giữa kế toán và thuế đều là chênh lệch tạm thời.
Ví dụ: CP không có hóa đơn, chứng từ là 5tr. Thì khoản chệnh lệch 5tr này sẽ không ảnh hưởng gì đến tương lai => CLKTT

TH 20.5
Nếu tỷ lệ thuế TNDN giảm từ 20% xuống còn 18% thì sẽ làm giảm nghĩa vụ thuế hoãn lại hiện có
Kế toán sẽ hoàn nhập phần chênh lệch về thuế suất đó
nhà nước chỉ 120tr vì

m và thời gian khấu hao theo thuế là 2 năm.

4,000
Có 347 4,000
4,000
Có 347 4,000
8,000
Có 8212 8,000

m và thời gian khấu hao theo thuế là 3 năm.

4,000
Có 8212 4,000
4,000
Có 8212 4,000
8,000
Có 243 8,000

tương lai => CLKTT


Năm 2017
DT nhận trước = 50,000,000
DT (kt) - DT (thuế) = 50,000,000 CLTTĐKT tăng
TNCT= 170,000,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Năm N Chi phí thuế TNDN Nợ 8211 34,000,000 CP
phải nộ p
Có 3334 34,000,000 NPT

Kết chuyển thuế Nợ 911 34,000,000 XĐKQKD


TNDN hiện hành
Có 8211 34,000,000 CP

Nợ 243 10,000,000 CP


Ghi nhận TS thuế Có 8212 10,000,000 TS
TN hoãn lại

Kết chuyển chi phí Nợ 8212 10,000,000 CP


thuế TNDN hoãn
lại Có 911 10,000,000 XĐKQKD
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
A. TS CP thuế TNDN hiện hành 34,000,000 không ảnh hưởng
TS thuế TN hoãn lại 10,000,000 CP thuế TNDN hoãn lại (10,000,000)
C. NPT LNST (24,000,000)
Thuế phải nộ p 34,000,000
D. VCSH
LNSTCPP (24,000,000)
LCTT-pp trực tiếpLCTT-pp gián tiếp
không ảnh hưởng không ảnh hưởng

You might also like