Professional Documents
Culture Documents
KI1.K44C7.Nhóm 10 Chương 20
KI1.K44C7.Nhóm 10 Chương 20
STT Họ và tên
1 Nguyễn Dương Như Anh
12 Phạ m Trầ n Quỳnh Dung
13 Nguyễn Ngọ c Thù y Dương
16 Trầ n Hồ Vũ Hạ
49 Huỳnh Huy Tuyên
BT20.1
Lợi nhuận KT = Thu nhập chịu thuế= DTBH - Khoản giảm trừ + Thu nhập khác - (Tổng GVHB trong kỳ + giá vốn HB b
GVHB = 130,000 GVHB = 160,000
= 32,000 =
=> Thuế phải nộp = 6,400 => Thuế phải nộp =
a. Có lập BCTC giữa niên độ (kỳ kế toán theo quý)
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
a. Có lập BCTC giữa niên độ
Nộp thuế TNDN Q1 Nợ 8211 1,500 CP
bằng tiền mặt Có 111 1,500 TS
Nợ 911 1,500 XĐKQKD
1 Kết chuyển CP thuế
Có 8211 1,500 CP
Nợ 4212 1,500 VCSH
Kết chuyển kết quả KD
Có 911 1,500 XĐKQKD
Nộp thuế TNDN Q2 Nợ 8211 1,200 CP
bằng tiền mặt Có 111 1,200 TS
Nợ 911 1,200 XĐKQKD
2 Kết chuyển CP thuế
Có 8211 1,200 CP
Nợ 4212 1,200 VCSH
Kết chuyển kết quả KD
Có 911 1,200 XĐKQKD
Nộp thuế TNDN Q3 Nợ 8211 1,000 CP
bằng tiền mặt Có 111 1,000 TS
Nợ 911 1,000 XĐKQKD
3 Kết chuyển CP thuế
Có 8211 1,000 CP
Nợ 4212 1,000 VCSH
Kết chuyển kết quả KD
Có 911 1,000 XĐKQKD
Nộp phần thuế còn lại Nợ 8211 2,700 CP
ở Q4 Có 111 2,700 TS
Nợ 911 2,700 XĐKQKD
4 Kết chuyển CP thuế
Có 8211 2,700 CP
Nợ 4212 2,700 VCSH
Kết chuyển kết quả KD
Có 911 2,700 XĐKQKD
b. Kỳ kế toán theo năm
Nợ 8211 1,500 CP
1 Tạm nộp thuế Q1
Có 111 1,500 TS
Nợ 8211 1,200 CP
2 Tạm nộp thuế Q2
Có 111 1,200 TS
Nợ 8211 1,000 CP
3 Tạm nộp thuế Q3
Có 111 1,000 TS
Nợ 8211 2,700 CP
Tạm nộp thuế Q4
Có 111 2,700 TS
Nợ 911 6,400 XĐKQKD
4
Kết chuyển CP thuế Có 8211 6,400 CP
Nợ 4212 6,400 VCSH
Kết chuyển KQKD
4
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
a. Có lập BCTC giữa niên độ (kỳ kế toán theo quý)
A. TSNH: LNSTTNDN 1,500 I. LCTTHĐKD
Tiền (1,500) 5. TTNDN đã nộp 1,500
C. VCSH
LNSTCPP (1,500)
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
I. LCTTHĐ ĐT
Giống PP trực tiếp
Không ảnh hưởng
1.
Chỉ tiêu Năm tài chính
N N+1 N+2
TSCĐ A (NG: 120.000)
Chi phí khấu hao (KT) 40,000 40,000 40,000
Chi phí khấu hao (thuế) 60,000 60,000
CLTT chịu thuế tăng 20,000 20,000
CLTT chịu thuế giảm 40,000
Chi phí trả trước 40.000
Chi phí phân bổ (KT) 20,000 20,000
Chi phí phân bổ (thuế) 40,000
CLTT chịu thuế tăng 20,000
CLTT chịu thuế giảm 20,000
Tổng CLTT chịu thuế tăng 40,000 20,000
Tổng CLTT chịu thuế giảm 20,000 40,000
Thuế TN hoãn lại phải trả ghi nhận 8,000
Thuế TN hoãn lại phải trả hoàn nhập 8,000
2.
TNCT năm N= 460,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng)
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có
Năm N Chi phí thuế TNDN Nợ 8211 92,000
phải nộ p Có 3334 92,000
3.
NĂM N+1
LNKT= 400.000
TNCT= LNKT= 400,000 (CLTT =0)
Bút toán Số tiền (ngàn đồng)
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có
Năm N Chi phí thuế TNDN Nợ 8211 80,000
phải nộ p Có 3334 80,000
Kết chuyển thuế Nợ 911 80,000
TNDN hiện hành Có 8211 80,000
Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC
BCTC BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
CP C. NPT CP thuế TNDN hiện hành 92,000 không ảnh hưởng
NPT Thuế phải nộ p 92,000 CP thuế TNDN hoãn lại 8,000
Thuế TNDN hoãn lại ptra 8,000 LNST (100,000)
D. VCSH
XĐKQKD LNSTCPP (100,000)
CP
CP
NPT
XĐKQKD
CP
2.
TNCT năm 480,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
Năm N Chi phí thuế TNDN Nợ 8211 96,000 CP
C. NPT
phải nộ p Có 3334 96,000 NPT
Thuế phải
Thuế TNDN
D. VCSH
Kết chuyển thuế Nợ 911 96,000 XĐKQKD LNSTCPP
TNDN hiện hành Có 8211 96,000 CP
3.
NĂM N+1
LNKT= 400.000
TNCT= LNK 400,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
Năm N Chi phí thuế TNDN Nợ 8211 80,000 CP C. NPT
phải nộ p Có 3334 80,000 NPT Thuế phải
D. VCSH
LNSTCPP
Kết chuyển thuế Nợ 911 80,000 XĐKQKD
TNDN hiện hành Có 8211 80,000 CP
Kết chuyển thuế
TNDN hiện hành
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếpLCTT-pp gián tiếp
CP thuế TNDN hiện hành 96,000 không ảnh hưởng không ảnh hưởng
96,000 CP thuế TNDN hoãn lại 4,000
4,000 LNST (100,000)
(100,000)
(80,000)
BT 20.4 TIẾP CẬN THEO BCKQHĐ Đơn vị tính: ngàn đồng
1
C 8212 16,000 CP
Kết chuyển N 8212 16,000 CP
C 911 16,000 XĐKQKD
Chi phí thuế
TNDN hiện
hành
N 8211 156,000 CP
2
C 3334 156,000 NPT
N 911 156,000 XĐKQKD
Kết chuyển
C 8211 156,000 CP
N 911 560,000 XĐKQKD
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN 16,000
khác: TS thuế TN hoãn 16,000 hoãn lại
lại
D. VCSH: LNSTCPP Không ảnh hưởng
16,000 LNST 16,000
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn hoãn lại
lại (4,000) (4,000)
Không ảnh hưởng
D. VCSH: LNSTCPP (4,000) LNST (4,000)
N)
LCTT-pp gián tiếp
VCSH
Kết chuyển lợi C 421 400,000
3
nhuận sau thuế
n vị tính: ngàn đồng
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN 16,000
khác: TS thuế TN hoãn 16,000 hoãn lại
lại
D. VCSH: LNSTCPP Không ảnh hưởng
16,000 LNST 16,000
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn hoãn lại
lại (4,000) (4,000)
Không ảnh hưởng
D. VCSH: LNSTCPP (4,000) LNST (4,000)
N)
LCTT-pp gián tiếp
TSCĐ B: kế toán khấu hao 3 năm, thuế 2 năm => CP kế toán < CP thuế => CLTTCT Thu nhập chịu thuế
CP khấu hao theo kế toán = 80,000 Thuế TNDN hiện hành năm
CP khấu hao theo thuế = 120,000 Do đã tạm nộp 100.000 => S
CP theo kế toán - CP theo thuế = (40,000) => CLTTCT tăng
TSCĐ B: kế toán khấu hao 3 năm, thuế 2 năm => CP kế toán < CP thuế => CLTTCT Thu nhập chịu thuế
CP khấu hao theo kế toán = 80,000 Thuế TNDN hiện hành năm
CP khấu hao theo thuế = 30,000 Giả sử, trong năm N+1 chưa
CP theo kế toán - CP theo thuế = 50,000 => CLTTCT giảm
(196,000)
(4,000)
h thuế TNDN hiện hành năm N+1: Tính LNST năm N+1
kế toán trước thuế TNDN 1,500,000 LN kế toán trước thuế 1,500,000
u chỉnh tăng LNKT CP thuế TNDN hiện hành 308,000
CLTTCT giảm 50,000 CP thuế TNDN hoãn lại (8,000)
u chỉnh giảm LNKT LN kế toán sau thuế TNDN 1,800,000
CLTTĐKT giảm (10,000)
u nhập chịu thuế 1,540,000
uế TNDN hiện hành năm N 308,000
sử, trong năm N+1 chưa tạm nộp thuế TNDN
(308,000)
CP thuế TNDN HL (8,000) không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
(2,000) LNST 8,000
(10,000)
8,000
Kỳ kế toán: năm
1.
Lợi nhuận kế toán trước thuế năm N 1,000,000
Điều chỉnh tăng LNKT
- Chi phí nguyên vật liệu vượt định mức: 50,000 :CLKTT tăng
- Chi phí khấu hao: = 180,000/(2*2) - 180,000/(3*2) = 15,000 :CLTTĐKT tăng
2.
Thu nhập chịu thuế = 1,000,000 + 50,000 + 15,000 = 1,065,000
Thuế TNDN hiện hành phải nộp = 1,065,000 * 20% = 213,000
Ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại = 15,000 * 20% = 3,000
Đã tạm nộp thuế TNDN trong năm N: 150,000
2c 243 3,000 TS
Ghi nhận tài sản thuế
TNDN hoãn lại 8212 3,000 CPK
3.
Chi phí thuế TNDN 210,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 213,000
Chi phí thuế TNDN hoãn lại (3,000)
Lợi nhuận sau thuế năm N 790,000
4.
Lợi nhuận kế toán trước thuế năm N+1 900,000
Điều chỉnh giảm LNKT
- Chi phí khấu hao: = 180,000*((1-1/(2*2))-(1-1/(3*2))) = -15,000 :CLTTĐKT giảm
4c 8212 3,000 TS
Hoàn nhập tài sản 243 3,000 CPK
thuế TNDN hoãn lại
4d 911 3,000 CPK
Kết chuyển tăng chi
phí thuế TNDN hiện 8212 3,000 XĐKQKD
hành
4e 911 720,000
Kết chuyển lợi nhuận 421 720,000
sau thuế TNDN
4f 811 67,500
Nhượng bán TSCĐ 214 112,500
211 180,000
112 165,000
33311 15,000
711 150,000
4c 8212 3,000 TS
Hoàn nhập tài sản
thuế TNDN hoãn lại
Hoàn nhập tài sản 243 3,000 CPK
thuế TNDN hoãn lại
4d 911 3,000 CPK
Kết chuyển tăng chi
phí thuế TNDN hiện 8212 3,000 XĐKQKD
hành
4e 911 720,000
Kết chuyển lợi nhuận 421 720,000
sau thuế TNDN
4f 811 112,500
Nhượng bán TSCĐ 214 67,500
211 180,000
112 165,000
33311 15,000
711 150,000
NHẬN XÉT: Dù là bán ở thời điểm nào của năm sau vẫn cho cùng một kết quả. Ta đã hoãn lại thuế TNDN bao nhiêu ở năm t
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
B. TSDH 12. CPK 210,000 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (210,000)
2. TSTTNHL 3,000
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 213,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (210,000)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
B. TSDH 12. CPK 180,000 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (180,000)
2. TSTTNHL (3,000)
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 177,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (180,000)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
B. TSDH 12. CPK 180,000 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (180,000)
2. TSTTNHL (3,000)
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 177,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (180,000)
ế TNDN bao nhiêu ở năm trước thì năm nay hoàn nhập lại bấy nhiêu.
Năm N
Lợi nhuận KT trước thuế 1,000,000
Khấu hao TSCĐ A từ đầu N-2, theo KT là 3 năm, theo thuế là 2 năm
- CL CPKH = 60,000 => CLTTCT giảm
- Thu nhập cổ tức được chia = 100,000 => CLVV giảm
- CP nộp phạt được thuế chấp nhận= 20,000 => CP đã được trừ vào LNKT trước thuế
Thu nhập chịu thuế = 960,000
1. Chênh lệch giữa LNKT và TNCT = 40,000
2. Tính toán và định khoản
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
2a Chi phí thuế TNDN 8211 192,000 CPK
hiện hành
3334 192,000 NPT
Năm N +1
Lợi nhuận KT trước thuế 800,000
Trích trước chi phí sửa chữa lớn 120,000
- Trích trước CPSCL = 120,000 => CLTTĐKT tăng
- Chi vượt mức qui định = 50,000 => CLVV tăng
Thu nhập chịu thuế = 970,000
1. Chênh lệch giữa LNKT và TNCT = (170,000)
2. Tính toán và định khoản
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
2a Chi phí thuế TNDN 8211 194,000 CPK
hiện hành
3334 194,000 NPT
2c 243 24,000 TS
Tài sản thuế TNDN
hoãn lại 8212 24,000 CPK
Năm N +2
Lợi nhuận KT trước thuế 900,000
Trích trước chi phí sửa chữa lớn 120,000
- Trích trước CPSCL = 120,000 => CLTTĐKT tăng
Thực tế phát sinh 250,000
- CP SCL = (240,000) => CLTTĐKT giảm (CL 10,000 được ghi nhận vào CP
Thu nhập chịu thuế = 780,000
1. Chênh lệch giữa LNKT và TNCT = 120,000
2. Tính toán và định khoản
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
2a Chi phí thuế TNDN 8211 156,000 CPK
hiện hành
3334 156,000 NPT
2c 8212 24,000 TS
Tài sản thuế TNDN
hoãn lại 243 24,000 CPK
TH: THỰC TẾ PHÁT SINH LÀ 225 => Năm N và năm N+1 giống như trên
Năm N+2
Lợi nhuận KT trước thuế 900,000
Trích trước chi phí sửa chữa lớn 120,000
- Trích trước CPSCL = 120,000 => CLTTĐKT tăng
Thực tế phát sinh 250,000
- CP SCL = (240,000) => CLTTĐKT giảm (CL 15,000 được ghi nhận vào TN
Thu nhập chịu thuế = 780,000
1. Chênh lệch giữa LNKT và TNCT = 120,000
2. Tính toán và định khoản
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
2a Chi phí thuế TNDN 8211 156,000 CPK
hiện hành
3334 156,000 NPT
2c 8212 24,000 TS
Tài sản thuế TNDN
hoãn lại 243 24,000 CPK
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
C. NPT 15. CPTTNDNHH 192,000 Không ảnh hưởng
3. Thuế… 192,000 17. LNSTTNDN (192,000)
D.VCSH
11.LNSTCPP (192,000)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH 15. CPTTNDNHH 170,000 Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (170,000)
2. TSTTNHL 24,000
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 194,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (170,000)
(CL 10,000 được ghi nhận vào CP trong kì)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH 15. CPTTNDNHH 180,000 Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (180,000)
2. TSTTNHL (24,000)
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 156,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (180,000)
(CL 15,000 được ghi nhận vào TN KHÁC của LNKTTT trong kì)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
B. TSDH 15. CPTTNDNHH 180,000 Không ảnh hưởng
VI. TSDHK 17. LNSTTNDN (180,000)
2. TSTTNHL (24,000)
C. NPT
I. NNH
3. Thuế… 156,000
D. VCSH
I. VCSH
11. LNSTCPP (180,000)
)
LCTT-pp gián tiếp
Không ảnh hưởng
)
LCTT-pp gián tiếp
Không ảnh hưởng
)
LCTT-pp gián tiếp
Không ảnh hưởng
)
LCTT-pp gián tiếp
Không ảnh hưởng
Năm N
LNKT= 1,000,000
TSCĐ A (NG=360.000), bắt đầu k.hao 1/10/N-3
KT: 3 năm
Tgian k/hao Thuế: 2 năm
- CPKH = CP (kt) - CP (thuế) = 90,000 => CLTT chịu thuế GIẢM
Lập D/phòng cphi bảo hành hh = 200.000
- CPDP = CP (kt) - CP (thuế) = 200,000 => CLTT được KT TĂNG
- Chi nộ p phạt hành chính = 20,000 => CLVV
- Chi nộ p phạt vi phạm hđ = 50,000 => Chi phí được trừ (đã trừ vào LNKT)
=>TNCT= 1,310,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Năm N Chi phí thuế Nợ 8211 262,000 CP
TNDN phải nộ p Có 3334 262,000 NPT
Năm N+1
LNKT= 800,000
CP bảo hành (hoàn nhập)= CP (kt) - CP (thuế) = (100,000) => CLTTĐKT giảm
Chi vượt mức = 50,000 => CLVV
TNCT= 770,000 (CL DPBH được ghi nhận vào CP trong kỳ)
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Năm N Chi phí thuế Nợ 8211 154,000 CP
TNDN phải nộ p Có 3334 154,000 NPT
Kết chuyển thuế Nợ 911 154,000 XĐKQKD
TNDN hiện hành Có 8211 154,000 CP
Năm N+2
LNKT = 900,000
CP bảo hành thực tế phát sinh = 100.000
CP bảo hành = CP (kt) - CP (thuế) = (100,000) CLTTĐKT giảm
CP chứng từ ko hợp lệ = 10,000 CLVV
TNCT= 810,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Năm N Chi phí thuế Nợ 8211 162,000 CP
TNDN phải nộ p Có 3334 162,000 NPT
DT theo thuế 0
CL không tạm thời GIẢM (200,000)
Nộp phạt vi phạm hành chính 30,000
CP theo kế toán 30,000
CP theo thuế 0
CL không tạm thời TĂNG 30,000
Chi phí quảng cáo vượt mức quy định 40,000
CP theo kế toán 40,000
CP theo thuế 0
CL không tạm thời TĂNG 40,000
Lãi đầu tư vào công ty liên kết được chia 100,000
DT theo kế toán 100,000
DT theo thuế 0
CL không tạm thời GIẢM (100,000)
Chi phí nhân công vượt mức quy định 50,000
CP theo kế toán 50,000
CP theo thuế 0
CL không tạm thời TĂNG 50,000
Tổng CLTT được KT tăng 20,000 20,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại 4,000 4,000
được ghi nhận
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
được hoàn nhập
(8,000)
C 8211 118,000
Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ
C. NPT: I. NPT NH: 118,000 CP thuế TNDN hiện
Thuế và các khoản khác hành
phải trả NN
CP (118,000)
NPT D. VCSH: LNSTCPP (118,000) LNST (118,000)
XĐKQKD
CP
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN 4,000
khác: TS thuế TN hoãn lại 4,000 hoãn lại
TS
CP D. VCSH: LNSTCPP 4,000 LNST 4,000
CP
XĐKQKD
XĐKQKD A. TSNH: 700,000 LNKT trước thuế 700,000
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn lại hoãn lại
VCSH 4,000 4,000
C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN hiện (118,000)
Thuế và các khoản khác hành
phải trả NN 118,000
D. VCSH: LNSTCPP 586,000 LNST 586,000
Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ
C. NPT: I. NPT NH: 154,000 CP thuế TNDN hiện
Thuế và các khoản khác hành
CP phải trả NN (154,000)
NPT D. VCSH: LNSTCPP (154,000) LNST (154,000)
XĐKQKD
CP
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN 4,000
khác: TS thuế TN hoãn lại 4,000 hoãn lại
TS
CP D. VCSH: LNSTCPP 4,000 LNST 4,000
CP
XĐKQKD
XĐKQKD A. TSNH: 800,000 LNKT trước thuế 800,000
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn lại hoãn lại
VCSH 4,000 4,000
C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN hiện (154,000)
Thuế và các khoản khác hành
phải trả NN 154,000
D. VCSH: LNSTCPP 650,000 LNST 650,000
Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ
C. NPT: I. NPT NH: 172,000 CP thuế TNDN hiện
Thuế và các khoản khác hành
CP phải trả NN (172,000)
NPT D. VCSH: LNSTCPP (172,000) LNST (172,000)
XĐKQKD
CP
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN (8,000)
khác: TS thuế TN hoãn lại (8,000) hoãn lại
TS
CP D. VCSH: LNSTCPP 8,000 LNST (8,000)
CP
XĐKQKD
XĐKQKD A. TSNH: 900,000 LNKT trước thuế 900,000
B. TSDH: VI. TSDH CP thuế TNDN
khác: TS thuế TN hoãn lại hoãn lại
VCSH (8,000) (8,000)
C. NPT: I. NPT NH: CP thuế TNDN hiện (172,000)
Thuế và các khoản khác hành
phải trả NN 172,000
D. VCSH: LNSTCPP 720,000 LNST 720,000
N+2
900,000
(40,000)
(40,000)
860,000
172,000
Năm N+1:
Đối với dự phòng sửa chữa, trong năm N+1:
CP theo kế toán 50,000
CP theo thuế 110,000
=> CP kế toán - CP theo thuế = (60,000) => CLTTCT tăng
Tuy đây là một khoản CLTT chịu thuê nhưng ta sẽ không ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả bởi vì đây có thể là 1
khoản CLVV do sự sai khác trong ghi nhận ban đầu của 2 cơ sở theo như đoạn 9, VAS 17.
2018 2019
200 0
160 0
40 -
8 -
24 8
(16) (8)
Năm nay:
Lợi nhuận kế toán trước thuế 100
Điều chỉnh tăng LNKT
- Chi phí không có chứng từ hợp lệ: 26 :CLKTT tăng
Điều chỉnh giảm LNKT
- Cổ tức được chia: -20 :CLKTT giảm
Thu nhập chịu thuế năm nay = 100 + 26 - 20 = 106
Lỗ năm trước chuyển sang: 10
Thu nhập tính thuế năm nay = 106 - 10 = 96
Thuế TNDN hiện hành phải nộp = 20% * 96 = 19.2
Đã tạm nộp thuế ba quý trước: 18
2.
Tóm tắt nội Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố Ảnh hưởng t
NV dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
2a Tạm nộp thuế 8211 18 CPK C. NPT
ba quý trước
3334 18 NPT I. NNH
3. Thuế… 19.2
2b Chi phí thuế 8211 1.2 CPK D. VCSH
TNDN hiện
hành nộp 3334 1.2 NPT I. VCSH
thêm 11. LNSTCPP (19.2)
2c Kết chuyển chi 911 19.2 XĐKQKD
phí thuế
TNDN hiện 8211 19.2 CPK
hành
Năm nay:
Lợi nhuận kế toán trước thuế 100
Điều chỉnh tăng LNKT
- Chi phí không có chứng từ hợp lệ: 26 :CLKTT tăng
Điều chỉnh giảm LNKT
- Cổ tức được chia: -20 :CLKTT giảm
Thu nhập chịu thuế năm nay = 100 + 26 - 20 = 106
Lỗ năm trước chuyển sang: 10
Thu nhập tính thuế năm nay = 106 - 10 = 96
Thuế TNDN hiện hành phải nộp = 20% * 96 = 19.2
Đã tạm nộp thuế ba quý trước: 18
Tóm tắt nội Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố Ảnh hưởng t
NV dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
3c Tạm nộp thuế 8211 18 CPK
B. TSDH
ba quý trước
3334 18 NPT
VI. TSDHK
2. TSTTNHL (2)
3d Chi phí thuế 8211 1.2 CPK C. NPT
TNDN hiện
hành nộp 3334 1.2 NPT I. NNH
thêm 3. Thuế… 19.2
3e Kết chuyển chi 911 19.2 XĐKQKD D. VCSH
phí thuế
TNDN hiện 8211 19.2 CPK I. VCSH
hành 11. LNSTCPP (21.2)
3f 8212 2
Hoàn nhập tài
sản thuế 243 2
TNDN hoãn lại
3g 911 2
Kết chuyển
tăng CP thuế 8212 2
TNDN hoãn lại
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: 100
Chi phí thuế TNDN hiện hành: 19.2
Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 2
Lợi nhuận sau thuế năm nay: 78.8
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
12. CPK 19.2 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
17. LNSTTNDN (19.2)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
12. CPK (2) Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
17. LNSTTNDN 2
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
12. CPK (21.2) Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
17. LNSTTNDN 21.2
Năm N
Lỗ trước thuế TNDN trong năm N là (175)
Lỗ không tính thuế
- Chi tiền phạt vi phạm PL 5 => CLKTT giảm
- DP tranh chấp pháp lý 10 => CLTT ĐKT tăng
=> Lỗ tính thuế (160)
1. Ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại liên quan đến lỗ năm N
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố Ảnh
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
1a Ghi nhận thuế thu nhập Nợ 243 34 TS B.TSDH
hoãn lại trên lỗ tính
thuế và DP TCPL Có 8212 34 CPK 2. TSTTNHL
D.VCSH
1b Kết chuyển chi phí thuế Nợ 8212 34 CPK 11. LNSTCPP
TNDN hoãn lại
Nợ 911 34 XĐKQKD
Năm N+1
Lợi nhuận trước thuế 100
Lỗ tính thuế năm N (160)
Chi phí tranh chấp đã diễn ra (10) => CLTT ĐKT giảm
=> Thu nhập chịu thuế (70)
2. Ghi các bút toán liên quan đến thuế năm N+1
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố Ảnh
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
2a Hoàn nhập TS thuế Nợ 8212 34 CPK B.TSDH
TNHL trên khoản lỗ năm
trước Có 243 34 TS 2. TSTTNHL
D.VCSH
2b Tăng chi phí thuế TNDN Nợ 911 34 XĐKQKD 11. LNSTCPP
hoãn lại
Có 8212 34 CPK
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
LNKTTT (175.0) Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
34 CP thuế TNDN hiện hành -
CP thuế TNDN hoãn lại 34
(34) LNKTST (141)
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
LNKTTT 100.0 Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
34 CP thuế TNDN hiện hành -
CP thuế TNDN hoãn lại 34
(34) LNST 66
BT 20.15
Năm N+1
LNKT= 80,000
̣ p dp giảm giá htk
Lâ 5,000
CPDP= CP (kt) - CP (thuế) = 5,000 CLTT đc k/trừ TĂNG
Chi vượt mức = 5,000 CLVV
Chuyển lỗ tính thuế = (28,000)
TNCT = 62,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Năm N Chi phí thuế Nợ 8211 12,400 CP
TNDN phải nô ̣ p Có 3334 12,400 NPT
Năm N+2
LNKT= 70,000
Hoàn nhập TS thuế hoãn lại (5,000) CLTTĐKT giảm
(CP dự phòng)
TNCT= 65,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng) Yếu tố
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC
Năm N Chi phí thuế Nợ 8211 13,000 CP
TNDN phải nô ̣ p Có 3334 13,000 NPT
156,000
Chỉ tiêu thuế hoãn lại trên BCTHTC trong năm N+1:
320,000 C.NPT
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 164,000
164,000
u thuế TNDN 156,000
(164,000)
TH 20.2
Chỉ tiêu "CP thuế TNDN"trên báo cáo tài chính là 150tr, trong khi nghĩa vụ thuế thu nhập phải nộp cho nhà nước chỉ 120tr vì
Ta có:
CP thuế TNDN hiện hành 120,000,000
CP thuế TNDN hoãn lại 30,000,000
CP thuế TNDN theo kế toán 150,000,000
=> Có sự khác biệt là do có thuế TNDN hoãn lại (chênh lệch tạm thời gây ra)
Bút toán ghi nhận:
Nợ 8212 30,000,000
Có 347 30,000,000
Hoặc
Nợ 8212 30,000,000
Có 243 30,000,000
TH 20.3:
Ví dụ về thuế thu nhập hoãn lại phải trả:
TSCĐ A nguyên giá 120.000, khấu hao bắt đầu từ ngày 1/1/N. Thời gian khấu hao theo kế toán là 3 năm và thời gian khấu hao
CP khấu hao thuế kế toán < CP khấu hao theo thuế => LNKT > TNCT => CLTTCT
TH 20.4
Không phải tất cả các khoản chênh lệch số liệu giữa kế toán và thuế đều là chênh lệch tạm thời.
Ví dụ: CP không có hóa đơn, chứng từ là 5tr. Thì khoản chệnh lệch 5tr này sẽ không ảnh hưởng gì đến tương lai => CLKTT
TH 20.5
Nếu tỷ lệ thuế TNDN giảm từ 20% xuống còn 18% thì sẽ làm giảm nghĩa vụ thuế hoãn lại hiện có
Kế toán sẽ hoàn nhập phần chênh lệch về thuế suất đó
nhà nước chỉ 120tr vì
4,000
Có 347 4,000
4,000
Có 347 4,000
8,000
Có 8212 8,000
4,000
Có 8212 4,000
4,000
Có 8212 4,000
8,000
Có 243 8,000