You are on page 1of 25

WP ref.

: D130P
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Các bút toán điều chỉnh Manager
Partner

Tài khoản Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
STT Chi tiết Nợ Có Số tiền Tài sản Nợ phải trả Nguồn vốn Thu nhập Chi phí WP Ref
1 điều chỉnh do chênh lệch kiểm kê 111 3381 78,459,572 78,459,572 78,459,572 - - - D130-2.2
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -

Cộng 78,459,572 78,459,572 78,459,572 - - -


Client: Công ty …….
Period ended: 31/12/201x
Prepared by: XYZ
Date: ../../201x+1
WP ref. : D130N
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Ghi chú về tiền và các khoản tương đương tiền Manager
Partner

THƯỜNG THÌ SẼ PHỎNG VẤN


HẠN MỨC TỒN QUỸ 50,000,000
CÓ NGOẠI TỆ KHÔNG?
QUY/CHU TRÌNH THU CHI TIỀN (CHU TRÌNH MUA/BÁN HÀNG - THU TIỀN TRẢ TIỀN)
CÓ NHỮNG NGÂN HÀNG NÀO ? NGOẠI TỆ ?
THỦ QUỸ CÓ KIÊM NHIỆM KHÔNG? KÉT SẮT ĐỂ Ở ĐÂU
…...
SAU ĐÓ QUA D130-0
WP ref. : D1300
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Tiền và các khoản tương đương tiền Manager

Partner

Số cuối kỳ
Trước kiểm toán Các điều chỉnh Sau kiểm toán Số đầu năm WP ref.

Tiền mặt 98,614,628 98,614,628 134,104,036


Tiền gửi ngân hàng 479,270,496 - 479,270,496 266,980,095
Tiền đang chuyển - - - -
Các khoản tương đương tiền - - - -

Cộng 577,885,124 - 577,885,124 401,084,131


B/S; BSL B/S LPB

B/S: Đã đối chiếu với Bảng cân đối kế toán


BSL: Đã đối chiếu với Sổ chi tiết
LPB: Đã đối chiếu với số dư cuối năm trước
WP ref. : D1301
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Phân tích biến động tiền và các khoản tương đương tiền Manager
Partner

Mục tiêu:
Xem xét và đánh giá tổng thể biến động của số dư tiền và các khoản tương đương tiền

Công việc thực hiện:


So sánh số dư cuối kỳ này với cuối năm trước, tìm hiểu nguyên nhân biến động
Phân tích các tỷ số tài chính
Chênh lệch
Số cuối kỳ Số đầu năm Số tiền %

Tiền mặt 98,614,628 134,104,036 - 35,489,408 -26.46%


Tiền gửi ngân hàng 479,270,496 266,980,095 212,290,401 79.52%
Tiền đang chuyển - - - #DIV/0!
Các khoản tương đương tiền - - - #DIV/0!

Cộng 577,885,124 401,084,131 176,800,993

Tổng tài sản ngắn hạn - - -

Tỷ trọng
Tiền và các khoản tương đương tiền/Tổng
tài sản ngắn hạn #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

Phân tích các tỷ số tài chính

Nguyên nhân biến động:

Kết luận:
WP ref. : D1302
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Tiền mặt Manager
Partner

Số cuối kỳ
Trước kiểm toán Sau kiểm toán
Nguyên tệ VND qui đổi Các điều chỉnh Nguyên tệ VND qui đổi Số đầu năm

VND - 98,614,628 - - 98,614,628 134,104,036


USD - - - - - -
… - - - - - -
Vàng tiền tệ - - - - - -

Cộng 98,614,628 - 98,614,628 134,104,036


D1300 D1300 D1300
WP ref. : D1302.1
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Đối chiếu số dư tồn quỹ tiền mặt với hạn mức Manager
Partner

Mục tiêu:
Đảm bảo số dư tồn quỹ tiền mặt phù hợp với hạn mức tồn quỹ qui định của đơn vị

Công việc thực hiện:


Đối chiếu số dư tồn quỹ tiền mặt theo Biên bản kiểm kê với hạn mức tồn quỹ theo qui định của đơn vị

Hạn mức tồn quỹ 50,000,000 (GIẢ SỬ HM = 50TR)

Số dư theo Biên bản Chênh lệch so với hạn


kiểm kê mức Nguyên nhân chênh lệch
48,986,000 - 1,014,000

Kết luận:
Số dư tồn quỹ tiền mặt phù hợp với hạn mức tồn quỹ theo qui định của đơn vị
WP ref. : D1302.2
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Đối chiếu số dư tiền mặt với Biên bản kiểm kê Manager
Partner

Mục tiêu:
Đảm bảo số dư tiền mặt tồn quỹ là có thực và được ghi nhận chính xác

Công việc thực hiện:


Đối chiếu số dư tiền mặt tồn quỹ trên sổ sách với số liệu kiểm kê có chứng kiến của kiểm toán viên, làm rõ các chênh lệch (nếu có)

Số dư thực tế kiểm Chi từ ngày Thu từ ngày


kê tại ngày 01/01/20X2 đến ngày 01/01/20X2 đến ngày Số dư thực tế tại
31/12/20X1 2/1/20X2 2/1/20X2 ngày 31/12/20x1. Số dư theo sổ sách Chênh lệch
VND 48,986,000 1,380,100 79,840,000 127,445,900 48,986,328 78,459,572
USD -
… - - - - - -
Vàng tiền tệ - - - - - -

Cộng 48,986,000 1,380,100 79,840,000 127,445,900 48,986,328 78,459,572


D1302.2.1 D1302.2.2 D1302.2.2

Nguyên nhân chênh lệch:

Chênh lệch do tiền lẻ

Kết luận:
WP ref. : D1302.2.1
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by
XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Kiểm kê tiền mặt tồn quỹ Manager
Partner

Địa điểm kiểm kê:

Thời điểm kiểm kê: _______ giờ, ngày _____/_____/201___

STT Loại tiền Số lượng VND USD


I Tiền mặt - -
1 500,000 VND - -
2 100,000 VND - -
3 50,000 VND - -
4 20,000 VND - -
5 10,000 VND - -
6 5,000 VND - -
7 2,000 VND - -
8 1,000 VND - -
9 500 VND - -
10 100 USD - -
11 50 USD - -
12 20 USD - -
13 10 USD - -
14 5 USD - -
15 2 USD - -
16 1 USD - -
II Vàng tiền tệ - - -
III Các loại giấy tờ khác (ngân phiếu, séc.....) - -

Cộng (1) - -
Số liệu theo sổ quỹ (2) - -
Đến Phiếu thu số:
Ngày:
Và Phiếu chi số:
Ngày:
Chênh lệch (1) – (2) - -

Lý do chênh lệch

____________________ ____________________

Thủ quỹ Kiểm toán viên

6 / 25
WP ref. : D1302.3
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Kiểm tra các nghiệp vụ bất thường Manager
Partner

Mục tiêu:
Đảm bảo phát hiện các nghiệp vụ thu, chi tiền mặt bất thường

Công việc thực hiện:


Vẽ sơ đồ chữ T
Kiểm tra kiểm tra các nghiệp vụ phát sinh lớn hoặc bất thường

N 111 C (XEM TK ĐỐI ỨNG XEM CÓ BẤT THƯỜNG KHÔNG?


ĐỌC LƯỚT SỔ => CÓ NV NÀO BẤT THƯỜNG, DIỄN GI

Số chứng từ Ngày chứng từ Nội dung nghiệp vụ TKĐƯ Số tiền thu Số tiền chi Tickmark
30/11/20X1 Thu tiền hàng của Công Ty Sao đỏ 1311 900,000,000.0 đkt
31/10/20X1 Vay mượn Đỗ Tiến Thành 3388 700,000,000.0 - đkt
12/01/20X1 TT tiền gia công chai nhựa 360ml (Đơ 1311 430,000,000.0 - đkt
30/12/20X1 Thu tiền hàng Cty TNHH SXTM Trắng 1311 100,000,000.0 - đkt
30/11/20X1 Thu hồi tiền tạm ứng công tác phí 1411 85,284,997.0 - đkt
PC11112 30/11/20X1 Chi tiền trả nợ Công Ty Đông Âu 3388 0.0 1,600,000,000.0 đkt
PC04026 11/04/20X1 Nộp tiền mặt vào TK SCB - CN Lâm Đ 1121 0.0 3,200,000,000.0 đkt
PC05017 04/05/20X1 Hoàn trả tiền hàng cho công ty Trắng 1311 0.0 1,000,000,000.0 đkt
PC07048 20/07/20X1 Tạm ứng công tác phí 1411 0.0 350,000,000.0 đkt
PC02079 25/02/20X1 Chi Đỗ Tiến Thành vay mượn 1388 0.0 255,314,000.0 đkt
- -

Kết luận:
Không bất thường

Giải thích ký hiệu:


đkt đã kiểm tra
(XEM TK ĐỐI ỨNG XEM CÓ BẤT THƯỜNG KHÔNG?
ĐỌC LƯỚT SỔ => CÓ NV NÀO BẤT THƯỜNG, DIỄN GIẢI/MIÊU TẢ LẠ, SỐ TIỀN LỚN
WP ref. : D1302.4
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Kiểm tra cut off tiền mặt Manager
Partner

Mục tiêu:
Đảm bảo các nghiệp vụ thu, chi tiền mặt được ghi nhận đúng kỳ

Công việc thực hiện:


Kiểm tra kiểm tra các nghiệp vụ phát sinh lớn hoặc bất thường) trước và sau ngày khóa sổ, xác định xem chúng có được ghi nhận đúng kỳ không

Số chứng từ Ngày chứng từ Nội dung nghiệp vụ TKĐƯ Số tiền thu Số tiền chi Tickmark
Trước ngày kết thúc kỳ kế toán đkt
PC12111 31/12/20X1 Chi tiền bồi dưỡng Thanh tra sở TNMT 642K 0.0 10,740,000.0 đkt
PC12113 31/12/20X1 Thanh toán chi phí xăng dầu xe giao h 64150 0.0 5,681,000.0 đkt
PT12071 31/12/20X1 Nộp tiền trà Joco Nha đam NPP Gia H 1311 23,040,000.0 0.0 đkt
PT12070 31/12/20X1 Nộp tiền trà Joco (Nha đam, Hồng trà 1311 21,190,000.0 - đkt
- - đkt
Sau ngày kết thúc kỳ kế toán đkt
PC01002 01/01/20X2 Thanh toán tiền lương T12 (TM) 6421 0.0 10,000,000.0 đkt
PC02001 02/01/20X2 Tạm ứng chi phí công tác 1411 0.0 12,000,000.0 đkt
PT02001 02/01/20X2 Nộp tiền trà Joco (Nha đam, Hồng tr 1311 19,920,000.0 - đkt
PT02002 02/01/20X2 Nộp tiền trà Joco (Nha đam, chanh d 1311 5,130,000.0 - đkt

Kết luận:

Giải thích ký hiệu:


đkt: đã kiểm tra
WP ref. : D1303
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Tiền gửi ngân hàng Manager
Partner

Số cuối kỳ
Trước kiểm toán Sau kiểm toán
Nguyên tệ VND qui đổi Các điều chỉnh Nguyên tệ VND qui đổi Số đầu năm
Ngân hàng VietinBank
VND - 3,577,072 - - 3,577,072 3,000,700
USD 778 17,688,921 205,079 778 17,894,000 15,780,520
Vàng tiền tệ - - - - - -
Ngân hàng Vietcombank -
VND - 16,662,012 - - 16,662,012 25,449,060
USD 1,951 43,793,935 1,079,065 1,951 44,873,000 49,875,320
Vàng tiền tệ - - - - - -
Ngân hàng ACB -
VND - 7,824,763 - - 7,824,763 8,393,800
USD - - - - -
Vàng tiền tệ - - - - - -
Ngân hàng Sacombank -
VND - 380,339,714 - - 380,339,714 152,429,130
USD 161 3,648,212 54,788 161 3,703,000 5,051,565
Vàng tiền tệ - - - - - -
Ngân hàng Agribank
VND - 5,735,867 - - 5,735,867 10,000,000
USD - - - - -
Vàng tiền tệ - - - - - -
479,270,496 269,980,095
65,131,068 1,338,932 66,470,000 70,707,405 số tổng USD bị sai so với bảng CĐ DN đưa
số tổng USD bị sai so với bảng CĐ DN đưa
WP ref. : D1303.1
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Gửi thư xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng Manager
Partner

Mục tiêu:
Đảm bảo số dư tiền gửi ngân hàng là có thực và được ghi nhận chính xác

Công việc thực hiện:


- Đối chiếu, kiểm tra số dư tiền gửi ngân hàng giữa sổ sách và sổ phụ/thông báo số dư của ngân hàng
- Căn cứ vào bảng chi tiết số dư tiền gửi cuối kỳ, thực hiện gửi thư xác nhận cho tất cả ngân hàng đơn vị mở tài khoản giao dịch. Tìm hiểu nguyên nhân chênh lệch với số xác nhận, nếu có

Số dư theo sổ sách Số dư theo Sổ Số dư theo Thư xác nhận Chênh lệch


STT Tên ngân hàng phụ/Thông báo số Ngày gửi Ngày gửi Số dư theo Thư xác nhận của Ngân Nguyên nhân chênh lệch
VND USD …. dư của Ngân hàng VND USD ….
lần 1 lần 2 hàng
1 Ngân hàng VietinBank 3,577,072 17,688,921 - 3,577,072 778 - 205,079 Đánh giá lại ngoại tệ
2 Ngân hàng Vietcombank 16,662,012 43,793,935 - 16,662,012 1,951 - 1,079,065 Đánh giá lại ngoại tệ
3 Ngân hàng ACB 7,824,763 - - 7,824,763 - - - -
4 Ngân hàng Sacombank 380,339,714 3,648,212 - 380,339,714 161 - 54,788 Đánh giá lại ngoại tệ
5 Ngân hàng Agribank 5,735,867 - - 5,735,867 - - - -
6 - - - - - -
Cộng 414,139,428 65,131,068 - 66,470,000 - 1,338,932 -

Tỷ giá 23,000
Kết luận:
W/P Ref

D130-3.1.1 THAM CHIẾU XUỐNG 1 CẤP SHEET


D130-3.1.2

D130-3.1.3
WP ref. : D1303.2
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Kiểm tra tiền gửi ngân hàng dùng thế chấp bảo lãnh Manager
Partner

Mục tiêu:
Đảm bảo các TSCĐ cầm cố, thế chấp và các cam kết mua sắm TSCĐ đã được công bố phù hợp trên BCTC

Công việc thực hiện:


- Trao đổi với những người có trách nhiệm để tìm hiểu xem đơn vị có thế chấp tiền gửi ngân hàng để đảm bảo cho các khoản vay hay bảo lãnh cho đơn vị khác
hay hạn chế bị xử dụng không
- Xem các Hợp đồng vay, hợp đồng thế chấp xem tiền gửi ngân hàng có được dùng để thế chấp không
- Kiểm tra việc trình bày thông tin, số liệu về tiền gửi ngân hàng dùng để thế chấp, bảo lãnh trong BCTC

Chi tiết tiền gửi ngân hàng được dùng thế chấp, bảo lãnh và bị hạn chế sử dụng:

Số tiền thế chấp,


Ngân hàng Số tài khoản Số hợp đồng vay HĐ thế chấp Mục đích thế chấp, bảo lãnh
bảo lãnh
Thế chấp -
-

-
Bảo lãnh -
-

-
Bị hạn chế sử dụng -
-

Kết luận:
WP ref. : D1303.3
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Kiểm tra các nghiệp vụ bất thường Manager
Partner

Mục tiêu:
Đảm bảo phát hiện các nghiệp vụ thu, chi tiền gửi ngân hàng bất thường

Công việc thực hiện:


Vẽ sơ đồ chữ T
Kiểm tra kiểm tra các nghiệp vụ phát sinh lớn hoặc bất thường

N 112 C

Số chứng từ Ngày chứng từ Nội dung nghiệp vụ TKĐƯ Số tiền thu Số tiền chi Tickmark
BC06029 14/06/20X1 Đỗ Tiến Thành chuyển trả - tiền vay 1388 9,065,166,167.0 đtk
BC01044 22/01/20X1 Thu tiền bán máy đóng gói 6 lanes h 1311 5,500,000,000.0 đtk
BC03037 11/03/20X1 Thu tiền ứng trước - Công ty Cổ Phần 1311 4,000,000,000.0 đtk
BC10062 13/10/20X1 Thu tiền hàng - Công Ty TNHH Sản X 1311 3,800,000,000.0 - đtk
BN06115 14/06/20X1 Trả gốc LD 1229000220 theo thông báo 34112 0.0 6,800,000,000.0 đtk
BN10245 13/10/20X1 TT tiền hàng - Công Ty TNHH Sản Xu 3311 - 3,800,000,000.0 đtk
BN05238 26/05/20X1 Trả gốc TDH hợp đồng LD1108200378 (34112 3,000,000,000.0 đtk
BN11195 25/11/20X1 Ứng trước tiền hàng - Công Ty TNHH 3311 - 2,000,000,000.0 đtk
- -
- -
- -

Kết luận:
Không phát hiện bất thường

Giải thích ký hiệu:


đtk: đã kiểm tra
WP ref. : D1303.4
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Kiểm tra cut off TGNH Manager
Partner

Mục tiêu:
Đảm bảo các nghiệp vụ thu, chi tiền gửi ngân hàng được ghi nhận đúng kỳ

Công việc thực hiện:


Kiểm tra kiểm tra các nghiệp vụ phát sinh lớn hoặc bất thường) trước và sau ngày khóa sổ, xác định xem chúng có được ghi nhận đúng kỳ không

Số chứng từ Ngày chứng từ Nội dung nghiệp vụ TKĐƯ Số tiền thu Số tiền chi Tickmark
Trước ngày kết thúc kỳ kế toán
BN12200 31/12/20X1 Phí quản lý TK T11+12/20X1 6427 0.0 49,984.0 đkt
BN12198 31/12/20X1 Phí Alert T12 6428 0.0 44,000.0 đkt
BC12039 31/12/20X1 Lãi nhập vốn 5152 127,727.0 - đkt
- -
- -
Sau ngày kết thúc kỳ kế toán
- -
- -
- -
- -

Kết luận:

Giải thích ký hiệu:


đkt: đã kiểm tra
WP ref. : D1304
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Tiền đang chuyển Manager
Partner

Số cuối kỳ
Trước kiểm toán Sau kiểm toán
Nguyên tệ VND qui đổi Các điều chỉnh Nguyên tệ VND qui đổi Số đầu năm

Ngân hàng A - - - - - -
Ngân hàng B - - - - - -

Cộng - - - -
D1300 D1300 D1300

D130-3.2
WP ref. : D1304.1
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Tiền đang chuyển Manager
Partner

Mục tiêu:
Đảm bảo số liệu tiền đang chuyển là có thực và được ghi nhận chính xác

Công việc thực hiện:


- Đối chiếu với các chứng từ về số dư tiền đang chuyển (séc, chứng từ chuyển khoản,…), tìm hiểu nhuyên nhân chênh lệch (nếu có)
- Kiểm tra các Giấy báo có của ngân hàng sau ngày kết thúc kỳ kế toán

Giấy báo có của


Séc/chuyển
STT Tên ngân hàng Số dư theo sổ sách Chênh lệch Nguyên nhân ngân hàng sau ngày W/P Ref
khoản….
kết thúc kỳ kế toán

1 Ngân hàng A - - - -
2 Ngân hàng B - - - -
3 - - - -
4 - - - -
5 - - - -
6 - - - -

Kết luận:
WP ref. : D1305
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Kiểm tra đánh giá số dư cuối kỳ có gốc ngoại tệ của tiền và các khoản Manager
tương đương tiền
Partner

Mục tiêu:
Đảm bảo số dư ngoại tệ của tiền và các khoản tương đương tiền được qui đổi đúng theo tỷ giá bình quân các NHTM có giao dịch, CLTG chưa thực hiện phục
vụ cho việc phân loại doanh thu, chi phí tài chính và các khoản điều chỉnh khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp, lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Công việc thực hiện:

Tính số dư có gốc ngoại tệ theo tỷ giá bình quân các NHTM có giao dịch cuối kỳ và so sánh với số liệu của đơn vị

Tỷ giá cuối kỳ: - -


Số dư nguyên tệ Số dư qui đổi VND Số dư qui đổi VND
STT Chỉ tiêu WP Ref. Chênh lệch
USD …. theo sổ sách của KTV
1 Tiền mặt D1302 - - - - -
2 Tiền gửi ngân hàng D1303 - - - - -
Vietinbank D130-3.1.1 778.00 17,688,921 17,894,000 (205,079)
Vietcombank D130-3.1.2 1,951.00 43,793,935 44,873,000 (1,079,065)
Sacombank D130-3.1.3 161.00 3,648,212 3,703,000 (54,788)
3 Tiền đang chuyển D1304 - - - - -
4 Các khoản tương đương tiền BJx - - - - -
Cộng 2,890.00 - 65,131,068.00 66,470,000.00 (1,338,932.00)

Tính toán CLTG chưa thực hiện, đối chiếu số liệu phản ánh tại doanh thu, chi phí tài chính và các điều chỉnh khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp, lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là đúng

Tỷ giá cuối kỳ: - -


Số dư nguyên tệ Qui đổi VND tại Qui đổi VND tại Chênh lệch tỷ giá chưa
STT Chỉ tiêu WP Ref. Chênh lệch
USD …. thời điểm phát sinh thời điểm cuối kỳ thực hiện cuối năm trước
1 Tiền mặt D1302 - - - - - -
2 Tiền gửi ngân hàng D1303 - - - -
3 Tiền đang chuyển D1304 - - - - - -
4 Các khoản tương đương tiền BJx - - - - - -
Cộng - - - - - -

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ - OD0

Kết luận:
WP ref. : D1306
Initials Date
Client: Công ty ……. Prepared by XYZ ../../201x+1
Period ended: 31/12/201x Senior
Subject: Kiểm tra số dư đầu kỳ Manager
Partner

Mục tiêu:
Đảm bảo số dư tiền đầu năm là có thực và được ghi nhận chính xác

Công việc thực hiện:

Đối chiếu, kiểm tra số dư tiền đầu năm giữa sổ sách với biên bản kiểm kê, sổ phụ/thông báo số dư của ngân hàng. Tìm hiểu nguyên nhân chênh lệch, nếu có

Số dư theo sổ
Số dư theo Biên bản phụ/Thông báo số dư
Nguyên tệ VND qui đổi kiểm kê của ngân hàng Chênh lệch Nguyên nhân chênh lệch
Tiền mặt
VND - - -
USD - - - -
… - -
Cộng -

Tiền gửi ngân hàng


Ngân hàng A - - - -
Ngân hàng B - - - -
… - - -
Cộng -

Tiền đang chuyển


Ngân hàng A - - - -
Ngân hàng B - - - -
… - - -
Cộng -

Tính số dư có gốc ngoại tệ theo tỷ giá bình quân các NHTM có giao dịch cuối năm trước và so sánh với số liệu của đơn vị. Tìm hiểu nguyên nhân chênh lệch, nếu có

Tỷ giá cuối năm trước: - -


Số dư nguyên tệ Số dư qui đổi VND Số dư qui đổi VND
STT Chỉ tiêu Chênh lệch Nguyên nhân chênh lệch
USD …. theo sổ sách của KTV
1 Tiền mặt - - - - -
2 Tiền gửi ngân hàng - - - - -
3 Tiền đang chuyển - - - - -
4 Các khoản tương đương tiền - - - - -
Cộng - - - - -

Tính toán CLTG chưa thực hiện


Số dư nguyên tệ Qui đổi VND tại Qui đổi VND tại
STT Chỉ tiêu Chênh lệch
USD …. thời điểm phát sinh thời điểm cuối kỳ
1 Tiền mặt - - - - -
2 Tiền gửi ngân hàng - - - - -
3 Tiền đang chuyển - - - - -
4 Các khoản tương đương tiền - - - - -
Cộng - - - - -

Kết luận:
Số dư của tiền đầu năm là có thực và được ghi nhận chính xác

You might also like