Professional Documents
Culture Documents
khốilượngnguyêntửcacbon
1 đvc=
12
*Số Avôgađrô
N= 6,023.1023
M1.n1+M2.n2+…
M =
n1+n2+…
M1V1+M2V2+…
M =
v1+v2+…
Tỉ khối hơi (D) của chất A đối với chất B ( đo cùng điều kiện V,T, P)
D= MA = mA
MB mB
*Khối lƣợng riêng D:
khốilượng_m
D= (g/ml) hoặc (Kg/lit)
thểtích_V
Nồng độ phần trăm
C%= mCt .100%
mdd
mct: Khối lượng chất tan (gam)
mdd : Khối lượng dung dịch
md_d= mct + m(dung môi)
1
Gv: Hồ Hải Sơn 7/2010
*Nồng độ mol/lit
nA(mol)
CM=
Vdd(lit)
*Quan hệ giữa C% và CM
10.C%.D
C M=
M
*Độ điện ly :
n
=
no
n: Nồng độ mol chất điện li bị phân li hay số phân tử phân li
no : Nồng đọ mol chất điện ly ban đầu hay tổng số phân tử hoà tan
*Độ pH:
+
pH = -lg [H ]
pH < 7 môi trường Axit
pH = 7 môi trường trung tính
pH > 7 môi trường Bazơ
Số mol khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn(đktc)
nkhí A= VA(lit)
22,4
số_hạt_vi_mô
n=
N
P.V
nkhí A =
R.T
2
Gv: Hồ Hải Sơn 7/2010
P: Áp suất khí ở toC ( atm)
V: Thể tích khí ở toC (lit)
T: Nhiệt độ tuyệt đối ( oK)
T= to + 273
22,4
Hằng số khí lý tưởng R= ≈ 0,082
273
P.V = n.R.T
P.VA = nA.R.T
P.VB = nB.R.T
=> nA = VA
nB VB
- Nếu cùng V thì:
PA.V = nA.R.TA
PB .V = nA.R.TB
=> PA = nA.TA
PB nB.PB
* Áp suất chất khí chứa trong ống nghiệm úp trên chậu nƣớc.
Nếu mực nƣớc trong ống cao hơn ngoài ống:
h
p= H - ( f - ) (mmHg)
13,6
p: Áp suất của khí chứa trong ống nghiệm
H: Áp suất khí trời ở toC
f: Áp suất hơi nước bão hoà ở toC 13,6 tỉ trọng của Hg
p= H - f (mmHg)
3
Gv: Hồ Hải Sơn 7/2010
k.m
∆t =
M
k: Hằng số nghiệm sôi hay hằng số nghiệm lạnh
m: Lượng chất tan trong 1000g dung môi
M: Khối lượng mol phân tủ của chất tan
m= mp + mn + me
*Số khối
A=Z + N
*Số điện tích hạt nhân= số e = số p
∆C mol
v= C1-C2 = ( )
t t l.s
Ta có v = k. [A] . [B]
Trong đó:
[A] : nồng độ mol/lit của chất A
[B] : Nồng độ mol/lit của chất B
k: Hằng số tốc độ ( tuỳ thuộc vào mỗi phản ứng)
KCB =
[C]b.[D]d
[A]a.[B]b
A.I.t
* Công thức dạng Faraday : m=
nF
4
Gv: Hồ Hải Sơn 7/2010
1.A.I.t
hay m=
96500.n
Nănglượngtiêuhao-Nănglượngtoara
∆H=
Sốmolsảnphẩm
5
Gv: Hồ Hải Sơn 7/2010
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p .
Hết phần I
--------------------------------------------------------------------------------------
C : rắn, đen
S : rắn, vàng
Fe : trắng xám
Cu: : rắn, đỏ
Cu2O: : rắn, đỏ
FeCl3 : vàng
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
NO2 - Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO
- nước vôi trong Làm đục CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CO2 - quì tím ẩm Hóa hồng
- không duy trì sự cháy
- dd PdCl2 đỏ, bọt khí CO2 CO + PdCl2 + H2O Pd + 2HCl + CO2
CO 0
- CuO (t0) Màu đen đỏ t
CO + CuO (đen) Cu (đỏ) + CO2
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào
CuSO4 khan không màu tạo thành màu CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O
H2 xanh
0
t
- CuO (t0) CuO (đen) Cu (đỏ) H2 + CuO(đen) Cu(đỏ) + H2O
- Que diêm đỏ Bùng cháy
O2 0
- Cu (t0) Cu(đỏ) CuO (đen) t
Cu + O2 CuO
- Quì tím ẩm Hóa đỏ
HCl
- AgCl Kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3
- Quì tím ẩm Hóa hồng
- O2 2H2S + O2 2S + 2H2O
Cl2 H2S + Cl2 S + 2HCl
SO2 2H2S + SO2 3S + 2H2O
H2S Kết tủa vàng
FeCl3 H2S + 2FeCl3 2FeCl2 + S + 2HCl
3H2S+2KMnO42MnO2+3S+2KOH+2H2O
KMnO4
5H2S+2KMnO4+3H2SO42MnSO4+5S+K2SO4+8H2O
- PbCl2 Kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
2+
Pb2+ + 2OH Pb(OH)2
Pb Pb(OH)2 + 2OH PbO22 + 2H2O
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
3+
Cr3+ + 3OH Cr(OH)3
Cr xám, tan trong kiềm dư
Cr(OH)3 + 3OH Cr(OH)36
Cu2+ xanh Cu2+ + 2OH Cu(OH)2
NH +4 NH3 NH 4 + OH NH3 + H2O
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
NO3 + H
+
HNO3
Vụn Cu, 2Cu(NO3)2 +
NO 3 Khí màu nâu 3Cu + 8HNO3
H2SO4 2NO+4H2O
2NO + O2 2NO2
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
2 NO2 + H+ HNO2
Khí màu nâu
NO 2
H2SO4 đỏ do HNO2 3HNO2 2NO + HNO3 +
phân tích H2O
2NO + O2 2NO2
[Type text]